Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.78 KB, 2 trang )
Một số câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng
1. Could I see the menu, please? Cho tôi xem th c n c không?ự đơ đượ
Can I get you any drinks? Quý khách có mu n u ng gì không ?ố ố ạ
Are you ready to order? Quý khách ã mu n g i món ch a?đ ố ọ ư
Do you have any specials? Nhà hàng có món c bi t không?đặ ệ
What’s the soup of the day? Món súp c a hôm nay là súp gì?ủ
What do you recommend? Anh/ch g i ý món nào?ị ợ
What’s this dish? Món này là món gì?
I’m on a diet: Tôi ang n kiêngđ ă
I’m allergic to …: Tôi b d ng v i …ị ị ứ ớ
I’m severely allergic to …: Tôi b d ng n ng v i …ị ị ứ ặ ớ
I’m a vegetarian: Tôi n chayă
I’ll have the …: Tôi ch n món …ọ
I don’t eat …: Tôi không n…ă
I’m sorry, we’re out of that: Xin l i, nhà hàng chúng tôi h t món ó r iỗ ế đ ồ
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak: Súp
cho món khai v , và bít t t cho món chínhị ế
How would you like your steak?: Quý khách mu n món bít t t th nào?ố ế ế
Rare: Tái
Medium rare: Chín tái
Medium: Chín v aừ
Well done: Chín kỹ
Is that all? Còn gì không ?ạ
Nothing else, thank you: Th thôi, c m nế ả ơ
How long will it take?:S m t bao lâu?ẽ ấ
It’ll take about… minutes: Kho ng … phútả
Enjoy your meal!:Chúc quý khách n ngon mi ng!ă ệ
Would you like to taste the wine?:Quý khách có mu n th r u không ố ử ượ
?ạ
A jug of tap water: M t bình n c máyộ ướ
Another bottle of wine: M t chai r c khácộ ượ