Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Tập huấn biên soạn đề kiểm tra môn Ngữ văn THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.23 KB, 48 trang )

LOGO
“ Add your company slogan ”

TẬP HUẤN
BIÊN SOẠN
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN NGỮ VĂN


SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ


Tháng 3 . 2011
Tháng 3 . 2011
www.themegallery.com
NỘI DUNG TẬP HUẤN
ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN NGỮ VĂN
A
B
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN
www.themegallery.com
NỘI DUNG TẬP HUẤN
ĐỊNH HƯỚNG ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ, KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN
A
I
www.themegallery.com

Quan niệm về
kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra là thu thập


thông tin từ riêng lẻ
đến hệ thống về kết
quả thực hiện mục
tiêu dạy học
Đánh giá là xác định
mức độ đạt được về
thực hiện mục tiêu dạy
học
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
ĐỊNH HƯỚNG
www.themegallery.com
ĐỊNH HƯỚNG
Các tiêu chí của
kiểm tra, đánh giá
- Đảm bảo tính toàn diện
- Đảm bảo độ tin cậy
- Đảm bảo tính khả thi
- Đảm bảo yêu cầu phân hoá
- Đảm bảo công bằng, hiệu quả
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
6
Có sự hướng dẫn, chỉ đạo của các cấp quản lí GD
1
2
Có ý kiến xây dựng của học sinh
3
ĐỊNH HƯỚNG
chỉ đạo công tác kiểm tra, đánh giá môn Ngữ Văn
Có sự đồng bộ với các khâu liên quan
4

Có sự tương tác với ĐM PPDH
5
Có sự hỗ trợ của đồng nghiệp (khác hoặc cùng bộ môn)
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Đưa nội dung ĐM KT- ĐG vào các cuộc vận động6
1
1
THI PISA

Thi PISA.ppt

PISA_DOC HIEU.doc
www.themegallery.com
www.themegallery.com
NỘI DUNG TẬP HUẤN
I
B
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN
www.themegallery.com
I. Một số lưu ý về kiểm tra, đánh giá môn Ngữ Văn
Mở rộng phạm vi kiểm tra KT- KN
Mở rộng phạm vi kiểm tra KT- KN
Tích cực hoá hoạt động học tập qua KT- ĐG
Tích cực hoá hoạt động học tập qua KT- ĐG
Đổi mới KT- ĐG căn cứ trên ĐM chương trình và SGK
Đổi mới KT- ĐG căn cứ trên ĐM chương trình và SGK
Bám sát mục tiêu môn học và chuẩn KT- KN để
Bám sát mục tiêu môn học và chuẩn KT- KN để
xác định chuẩn đánh giá
xác định chuẩn đánh giá

Chú trọng tính phân hoá
Chú trọng tính phân hoá


1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Đa dạng hóa hình thức kiểm tra, đánh giá
Đa dạng hóa hình thức kiểm tra, đánh giá
6
6
6
6
5
5
www.themegallery.com
Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm
Xác định mục đích của đề kiểm tra
Xác định hình thức đề kiểm tra
1
2
4
3

Biên soạn câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra

Thiết lập bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra / Lập ma trận đề
II. Quy trình biên soạn đề kiểm tra
theo chuẩn KT- KN
5
6
Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
www.themegallery.com
1

Căn cứ
yêu cầu
của việc
kiểm tra
2

Căn cứ
chuẩn
kiến thức,
kĩ năng
3
Căn cứ
thực tế
học tập
của HS
Bước 1 : Xác định mục đích đề kiểm tra
www.themegallery.com
Bước 2 : Xác định hình thức đề kiểm tra

1

Trắc nghiệm
tự luận
2

Trắc nghiệm
khách quan
3
Kết hợp
TNTL và
TNKQ
www.themegallery.com
TT
TT
1.
1.
Liệt kê tên các chủ đề cần kiểm tra.
Liệt kê tên các chủ đề cần kiểm tra.
TT
TT
2.
2.
Viết các chuẩn đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.
Viết các chuẩn đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy.
TT
TT
3.
3.
Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề.

Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề.
TT
TT
4.
4.
Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra.
Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra.
TT
TT
5.
5.
Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với tỉ lệ %.
Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với tỉ lệ %.
TT
TT
6.
6.
Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn
Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn
tương ứng.
tương ứng.
TT
TT
7.
7.
Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột.
Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột.
TT
TT
8.

8.
Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
TT
TT
9.
9.
Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
Bước 3 : Thiết lập ma trận đề kiểm tra
www.themegallery.com
* CỘT DỌC:
+ Tên các chủ đề thuộc lĩnh vực nội dung
+ Các mục tiêu kiểm tra cụ thể
* CỘT NGANG:
+ Xác định cấp độ tư duy cho từng mục tiêu
( Nhận biết / Thông hiểu / Vận dụng thấp / Vận dụng cao)
- Gợi ý số lượng câu hỏi cần thiết cho từng mục tiêu. Tỉ lệ
câu hỏi giữa các chủ đề phải thể hiện tầm quan trọng
và thời gian học của chủ đề.
- Gợi ý về dạng câu hỏi để kiểm tra đối với từng mục tiêu
(TNKQ, TL). Tỉ lệ dạng câu hỏi trong từng lĩnh vực nội
dung phù hợp với yêu cầu kiểm tra chung của môn
học.
MA TRẬN / BẢNG ĐẶC TRƯNG HAI CHIỀU
www.themegallery.com
Các cấp độ tư duy
Nhận biết



Nhận biết


Thông hiểu


Thông hiểu


Vận dụng
(ở mức độ thấp)


Vận dụng
(ở mức độ thấp)


Vận dụng
(ở mức độ cao)


Vận dụng
(ở mức độ cao)


Học sinh
nhớ các
khái niệm
cơ bản của
môn học,

có thể nêu
lên hoặc
nhận ra
chúng khi
được yêu
cầu.


Học sinh hiểu
các khái niệm cơ
bản của môn học
và có thể vận
dụng chúng khi
chúng được thể
hiện theo các
cách tương tự
như cách giáo
viên đã giảng dạy
hoặc, theo các ví
dụ tiêu biểu về
các khái niệm đó.
Học sinh có thể
hiểu được khái
niệm ở một cấp độ
cao hơn “thông
hiểu”, tạo ra được
sự liên kết logic
giữa các khái niệm
cơ bản của môn
học và có thể vận

dụng chúng để tổ
chức lại các thông
tin đã được trình
bày giống với bài
giảng của giáo viên
hoặc sách giáo
khoa.


Học sinh có thể sử
dụng các khái niệm về
môn học-chủ đề để
giải quyết các vấn đề
mới, không giống với
những điều đã được
học hoặc trình bày
trong sách giáo khoa
nhưng phù hợp khi
được giải quyết với
kỹ năng và kiến thức
được giảng dạy ở
mức độ nhận thức
này. Đây là những vấn
đề giống với các tình
huống học sinh sẽ
gặp phải ngoài xã hội.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
VÍ DỤ VỀ MA TRẬN / BẢNG ĐẶC TRƯNG HAI CHIỀU
Mức độ

tư duy
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Văn học
T.Việt
T.L.Văn
Tổng câu/ điểm
www.themegallery.com
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN
Mức độ
Lĩnh vực
nội dung
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
THẤP CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL
C.1a
(0.5đ)
C.1b
(1đ)

2 câu/
1.5 đ
C.4a
(1đ)
C.4b
(3đ)
2 câu/
3.0 đ
C.3a
(1đ)
C.3b
(1.5đ)
2 câu/
2.5 đ
C.2a
(0.5đ)
C.2b
(1.5đ)
2 câu/
2.0 đ
Tổng số câu 3 2 2 1 8
Tổng số điểm 2.0 2.5 2.5 3 10
www.themegallery.com
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN
Mức độ
Lĩnh vực
nội dung
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
THẤP CAO
TN TL TN TL TN TL TN TL

Chủ đề 1 Chuẩn

Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ :
Chủ đề 2 Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu :

Số điểm:
Tỉ lệ :

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ % :
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ :
www.themegallery.com
TT 1.
TT 1.
Liệt kê tên các chủ đề cần kiểm tra :
Liệt kê tên các chủ đề cần kiểm tra :
+ Chủ đề thuộc các mạch nội dung
+ Chủ đề thuộc các mạch nội dung



( Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn).
( Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn).
+ Chủ đề là các nội dung trọng tâm của từng phần học.
+ Chủ đề là các nội dung trọng tâm của từng phần học.
+ Chỉ nêu các nội dung dự kiến đưa vào đề kiểm tra.
+ Chỉ nêu các nội dung dự kiến đưa vào đề kiểm tra.
Bước 3 : Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Đọc văn
- Truyện trung
đại…
- Thơ hiện đại
- Truyện hđại
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %

II. Tiếng Việt
- Cách dẫn trực
tiếp
- Nghĩa của từ,
nghĩa gốc,
nghĩa chuyển
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
III.T.Làm văn
-Đối thoại…
-Phân tích nhân
vật, …
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
TT 1. Liệt kê tên các chủ đề
(nội dung, chương…) cần kiểm tra
www.themegallery.com


TT 2.
TT 2.
Viết các chuẩn đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy :

Viết các chuẩn đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy :
+ Chuẩn được gọi tên rõ ràng, cụ thể, tương ứng với mỗi
+ Chuẩn được gọi tên rõ ràng, cụ thể, tương ứng với mỗi
chủ đề và mỗi cấp độ tư duy. Đây chưa phải là câu hỏi.
chủ đề và mỗi cấp độ tư duy. Đây chưa phải là câu hỏi.
+ Mỗi chủ đề có những chuẩn đại diện tương ứng với cấp
+ Mỗi chủ đề có những chuẩn đại diện tương ứng với cấp
độ phù hợp.
độ phù hợp.
+ Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng
+ Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng
với vai trò và thời lượng quy định ở phân phối chương
với vai trò và thời lượng quy định ở phân phối chương
trình.
trình.
Bước 3 : Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Đọc văn
- Truyện TĐ
- Thơ HĐ
- Truyện HĐ
3.1.
Nêu tình huống đặc
sắc trong đoạn trích
được học (truyện ngắn

hiện đại).
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm - %
II.Tiếng Việt
- Cách dẫn trực
tiếp
- Nghĩa của từ,
nghĩa gốc,
nghĩa chuyển

1.1
Ghi lại khái niệm
2.1.
Ghi lại khái niệm
2.2.
Xác định nghĩa gốc,
nghĩa chuyển (thơ hiện
đại)
1.2
Chuyển lời thoại
(truyện Trung Đại)
theo cách dẫn gián
tiếp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:

Số điểm:
Số câu
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm - %
III.T.làm văn
- Đối thoại
- Phân tích nhân
vật, …

3.2
Xác định các hình
thức (truyện hiện đại).
3.3
Trình bày cảm
nhận về nhân vật
ông Hai …
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm - %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm
- %
Số câu
Số điểm
- %
Số câu
Số điểm
- %
Số câu
Số điểm
- %
Số câu
Số điểm
- %
TT 2. Viết các chuẩn cần
đánh giá đối với mỗi cấp độ
tư duy
www.themegallery.com
TT 3.
TT 3.
Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề :
Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề :
+ Căn cứ mục đích kiểm tra ; mức độ quan trọng của mỗi chủ
+ Căn cứ mục đích kiểm tra ; mức độ quan trọng của mỗi chủ
đề và thời lượng quy định trong phân phối chương trình để
đề và thời lượng quy định trong phân phối chương trình để
phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho từng chủ đề.
phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho từng chủ đề.

+ Cân nhắc để điều chỉnh tỉ lệ cho hợp lí giữa các chủ đề.
+ Cân nhắc để điều chỉnh tỉ lệ cho hợp lí giữa các chủ đề.
Bước 3 : Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Đọc văn
- Truyện TĐ
- Thơ HĐ
- Truyện HĐ
3.1
Nêu tình huống đặc
sắc trong đoạn trích
được học (truyện ngắn
hiện đại).
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm: - 10 %
II. Tiếng Việt
- Cách dẫn trực
tiếp
- Nghĩa của từ,
nghĩa gốc,
nghĩa chuyển


1.1
Ghi lại khái niệm
2.1
Ghi lại khái niệm
2.2
Xác định nghĩa gốc,
nghĩa chuyển (thơ hiện
đại)
1.2
Chuyển lời
thoại(truyện Trung
Đại) theo cách dẫn
gián tiếp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm: - 40 %
III.T.làm văn
- Đối thoại
- Phân tích nhân
vật, …
3.2
Xác định các hình

thức (truyện hiện đại).
3.3
Trình bày cảm
nhận về nhân vật
ông Hai …
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm: - 50 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
- %
Số câu
Số điểm:
- %
Số câu:
Số điểm:
- %
Số câu:
Số điểm:
- %
Số câu:

Số điểm:
100 %
TT 3. Quyết định phân phối
tỉ lệ % tổng điểm cho
mỗi chủ đề

×