Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng học kì hai môn địa lí lớp 6( Có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.84 KB, 3 trang )

Trường PTDTNT Vĩnh Linh - GV: Trần Thị Đào
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ HAI MÔN ĐỊA LÍ 6
1.Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì hai
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản các chủ đề: Lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất và
sinh vật.
- Kiểm tra 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
2. Xác định hình thức kiểm tra
- Hình thức tự luận
3.Xây dựng ma trận đề
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Lớp vỏ khí
20% = 2 điểm
-Sử dụng sơ đồ nhận xét và
so sánh về các đặc điểm
của các đới khí hậu chính
trên trái đât,
- nhận xét được và giải
thích được sự thay đổi của
nhiệt độ không khí.
100%= 2 điểm
Lớp nước
40%=4 điểm
-Trình bày được các
khái niệm sông
và hồ,
-Khái niệm sóng, thủy
triều, dòng biển và các
nguyên nhân sinh ra
các hiện tượng trên.
50% = 2 điểm


-Dựa vào lược đố
nhận xét và giải
thích được ảnh
hưởng của dòng
biển đến khí hậu
ven bờ,
50% = 2 điểm
Lớp đất và
Lớp sinh vật
40% = 4 điểm
- Biết được khái niệm
dất, lớp vỏ SV.
- Kể tên được các
thành phần chính của
đất
25% = 1 điểm
- Trình bày được vai trò của
các nhân tố đối với với sự
hình thành đất, các biện
pháp bảo vệ và sử dụng TN
đất hợp lí.
- Trình bày được ảnh hưởng
của các nhân tố tự nhiên và
của con người đến sự phân
bố của thực vật và động vật
trên trái đất
75%= 3 điểm
4 câu
100%=10điểm
30%= 3 điểm 50%= 5 điểm 20%= 2 điểm

4. Viết đề từ ma trận:
Trường PTDTNT Vĩnh Linh - GV: Trần Thị Đào
Câu 1:(2.đ) Dựa vào sơ đồ sau: Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ không khí theo
độ cao và giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó?
Câu 2: (2đ)Trình bày các khái niệm:
- Sông là gì?
- Lưu vực sông là gì?
- Lưu lượng nước sông là gì:
- Chế độ nước của sông là gì?
Câu 3: (2đ): Dựa vào lược đồ sau hãy:

a Nhận xét về nhiệt độ của 4 địa điểm A, B, C, D?
b.Từ kết quả trên em hãy nêu ảnh hưởng của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
đến khí hậu những vùng ven biển mà chúng đi qua
Câu 4:
a. §Êt lµ g×? Đất gồm những thành phần chính nào? Chóng ta cÇn lµm g× ®Ó n©ng
cao ®é ph× cho ®Êt ?
b. Con người đã có những ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến sinh vật ? Chúng ta
cần làm gì để bảo vệ sinh vật ?
5. Đáp án và biểu điểm
Câu Đáp án Địa 6 kì II Điểm
1. - Nhận xét: + ở dưới chân núi nhiệt độ cao ( 25
0
C), trên đỉnh núi
nhiệt độ thấp hơn( 19
0
C) giảm 6
0
C so với dưới chân núi
+ Kết luận : Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm

0.5
0.5
60
0
B
Trng PTDTNT Vnh Linh - GV: Trn Th o
- Gii thớch:
+ Cng lờn cao khụng khớ cng loóng, ớt bi v hi nc nờn hp
th nhit v bc x ớt hn
+ gn mt dt mt d khụng khớ dy c, nhiu bi v hi nc
nờn hp th nhit v bc x nhiu hn nen nhit d cao hn.
0.5
0.5
2 - Sụng l dũng chy thng xuyờn trờn b mt Trỏi t
- Lu vc sụng l din tớch t cung cp nc thng xuyờn cho
sụng.
- Lu lợng là lợng nớc chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa
điểm , trong một giây đồng hồ (đợc biểu hiện = m
3
/s).
- Ch nc ca sụng l: Lu lng nc chy thay i theo
mựa ca mt con sụng gi l ch nc ca sụng.
(0,5
(0,5
(0,5
0.5
3 a a im A -19
0
c vỡ nm gn dũng bin lnh Labrado,
-a im B -8

0
c vỡ cú dong bin lnh Grnlen i qua
-a im c cú nhit +2
0
c vỡ nm gn dũng bin núng.
-a im D cú nhit +3
0
c vỡ cú dũng bin núng Bc i Tõy
Dng chy sỏt b.
b.Nhng ni no cú dũng bin núng i qua khớ hu ú iu ho,
mỏt m v ma nhiu hn so vi cỏc vựng khỏc cựng v
-Nhng ni no cú dũng bin lnh i qua khớ hu ú thng
khụ v ớt ma hn so vi cỏc vựng khỏc cựng v ,
(1 im)
(1 im)
4.a -t l lp vt cht mng, vn b, bao ph trờn b mt cỏc lc
a.
-t gm hai thnh phn chớnh: cht khoỏng v cht hu c
- Bin phỏp lm tng phỡ ca t:
+ Bún phõn chung, phõn xanh, hn ch bún phn hoỏ hc
+ Thng xuyờn cuc xi t
+ Dn nc ngt vo thau chua ra mn, bún vụi vựng t ngp
mn
+ Trng cõy ci to t
0.5
0,5
0,5
0,5
4.b -Nhng tỏc ng tiờu cc ca con ngi ti sinh vt : Thu hp
phm vi phõn b ca SV Nh : Phỏ rng, sn bt ng vt ba bói

dn n mt s loỏi quý him cú nguy c tuyt chng.
-Bin phỏp:+ Bo v rng,trng li rng ó b phỏ
+ Cm sn bt ng vt hoang dó
+ Thc hin tt lut bo v rng v ng vt quý him.
1
1

×