Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương III- Đại số 8 ( Mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.23 KB, 3 trang )

kiểm tra Chơng III Đại số 8 (Tiết 56 )
( Soạn Theo chuyên đề Biên soạn đề kiểm tra- xây dựng th viện câu hỏi và
bài tập - Tháng 3 năm 2011)
I. Mục đích kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kỹ năng của HS sau khi học chơng PHơngtrình bậc
nhất một ẩn ( chủ yếu là kỹ năng giải pt đa về dạng ax+b= 0; pt tích; pt chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng
cách lập pt)
II- Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận kiến thức
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thônghiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Khái niệm về ph-
ơngtrình,
phơngtrình
tơng đơng

- Hiểu k/n đợc
nghiệm của pt,
k/n hai pt tơng đ-
ơng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2 câu
1,5 điểm
2 câu
1,5đ
15%
Phơng trình bậc


nhất một ẩn,phơng
trình tích, phơng
trình chứa ẩn ở
mẫu
Nhận dạng đợc
pt bậc nhất
một ẩn, pt tích,
pt chứa ẩn ở
mẫu.

Có kỹ năng:
biến đổi pt để
đa pt về dạng
a. x+ b = 0,
giải pt tích, pt
chứa ẩn ở mẫu
- Vận dụng đợc các
bớc giải pt chứa ẩn
ở mẫu
-Biếtdùng các quy
tắcbiến đổi tơng đ-
ơng để tìm nghiệm
nguyên của pt hai
ẩn
6
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3 câu
1,5 điểm

3 câu
3 điểm
2 câu
2 điểm
8 câu
6,5đ
65 %
Giải bài toán bằng
cách lập pt
Nắm vững các bớc
giải bài toán bằng
cách lập pt

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
2 điểm
1câu

20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3 câu
1,5 điểm
15 %
2 câu
1,5 điểm
15 %

6 câu
7 điểm
70%
11 câu
10 đ
100 %
IV. Đề bài:
Câu 1: (1,5đ) a) Trong các số: - 4; 0; 2 số nào là nghiệm của phơng trình: x
2
+ x = 6?
b)Hai phơng trình sau có tơng đơng với nhau không: 2x - 3 = x và x- 3 = 0?
Câu 2: (1,5đ) Trong các phơng trình : x
2
+ 3x = 4; x . ( y - 3) = 5
( 2x - 3) ( x + 1) = 0; 3x - 5 = 0;
2
7 1 5 3
3 5
x x
=
;
2 3
1
2 3
x x
x x
+
= +
+


phơng trình nào là : a) Phơng trình bậc nhất một ẩn?
b) Phơng trình tích?
c) Phơng trình chứa ẩn ở mẫu?
Câu 3: (4đ) Giải các phơng trình sau:
a, 6x + 2 = 0 b,
7 1 5 3
4 6
x x
x

=
c, x
2
- 2x + 1 = 4 c,
2
2
1 1 2( 2)
2 2 4
x x x
x x x
+ +
=
+
Câu 4: (2đ) Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc từ B trở về A ngời đó đi với vận tốc 30
km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đờng AB?
Câu 5: (1đ) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình :
xy - 3x = 5y - 8.
V- Đáp án và biểu chấm
Câu 1: (1,5đ)
a) (0, 75 đ) Trong các số: - 4; 0; 2 có 2 là nghiệm của phơng trình: x

2
+ x = 6
b) (0, 75 đ) Hai pt đã cho tơng đơng với nhau ( vì có cùng tập nghiệm là S =
{ }
3
Câu 2: (1,5đ) ( Mỗi ý đúng cho 0,5đ).
Trong các phơng trình x
2
+ 3x = 4; x . ( y - 3) = 5
( 2x - 3) ( x + 1) = 0; 3x - 5 = 0;
2
7 1 5 3
3 5
x x
=
;
2 3
1
2 3
x x
x x
+
= +
+

a, Phơng trình bậc nhất một ẩn là 3x - 5 = 0.
B, Phơng trình tích là: ( 2x - 3) ( x + 1) = 0
c, Phơng trình chứa ẩn ở mẫu là
2 3
1

2 3
x x
x x
+
= +
+
Câu 3: (4đ) (Giải đúng 1 phơng trình cho 1đ):
a, 6x + 2 = 0 có nghiệm duy nhất x=
1
3

b,
7 1 5 3
4 6
x x
x

=
có tập nghiệm là S =
{ }
3
c, x
2
- 2x + 1 = 4 có tập nghiệm là S =
{ }
1;3
d,
2
2
1 1 2( 2)

2 2 4
x x x
x x x
+ +
=
+
có tập nghiệm là S =
{ }
1
( giá trị x= 2 ( không thoả mãn điều kiện xác
định- loại)
Câu 4: (2đ) ( Mỗi ý đúng cho 0,5 đ):
Gọi chiều dài quãng đờng AB là x km ( x > 0) thì :
Thời gian đi từ A đến B là
40
x
( giờ) và thời gian đi từ B về A là
30
x
( giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút nên ta có phơng trình:

30
x
-
40
x
=
15 1
60 4

=

x= 30 (km )
Câu 5: (1đ) Ta có :
xy - 3x = 5y - 8

(x- 5).( y-3 ) =7
Do đó phơng trình có 4 nghiệm nguyên : ( 6; 10); (12;4); ( 4; - 4); ( -2; 2)
VI- Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:

×