Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý 8 (Đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.41 KB, 5 trang )

PHềNG GD-T TP.NG HI
TRNG THCS HI THNH
KIM TRA HC K 2
Nm hc: 2010-2011
Mụn : Vt lý 8
Thi gian lm bi : 45 phỳt
I.mục tiêu:
Kin thc: -Phm vi kin thc: T tit 19 n tit 33 theo PPCT.
-Kt hp TNKQ v T lun ( 30% TNKQ, 70% TL).
1. K nng: - Kim tra k nng vn dng các công thức đã học vào giải bài tập vật lý liên
quan.
- Kim tra k nng vn dng kin thc ca hc sinh để giải thích các hiện tợng
liên quan.
2. Thỏi : Trung thc trong kim tra.
II.THIT LP BNG MA TRN
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cng
TNKQ TL TNKQ TL
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL
Bi :
15,16,17
Chng
2:
Nhit
hc
1. Nờu c
cụng sut l gỡ ?
2. Vit c
cụng thc tớnh


cụng sut v nờu
n v o cụng
sut.
3. Nờu c ý
ngha s ghi
cụng sut trờn
cỏc mỏy múc,
dng c hay
thit b.
4.Nờu c vt
cú khi lng
cng ln, vn
tc cng ln thỡ
ng nng cng
ln
5.Nờu c cỏc
cht u cu to
t cỏc phõn t,
nguyờn t.
6.Nờu c
gia cỏc phõn
t, nguyờn t cú
khong cỏch.
11.Nờu c khi no
vt cú c nng?
12.Nờu c vt cú
khi lng cng ln,
cao cng ln thỡ th
nng cng ln.
13.Nờu c vớ d

chng t mt vt n
hi b bin dng thỡ cú
th nng.
14.Phỏt biu c nh
lut bo ton v chuyn
hoỏ c nng. Nờu c
vớ d v nh lut ny.
15.Nờu c vớ d v
s chuyn hoỏ ca cỏc
dng c nng
16.Phỏt biu c nh
ngha nhit nng.
17.Nờu c nhit
ca vt cng cao thỡ
nhit nng ca nú cng
ln.
18.Nờu c tờn hai
cỏch lm bin i nhit
nng v tỡm c vớ d
minh ho cho mi cỏch.
24. Vn dng c
cụng thc:
t
A
=P
25. Gii thớch c
mt s hin tng
xy ra do gia cỏc
phõn t, nguyờn t cú
khong cỏch

26.Gii thớch c
mt s hin tng
xy ra do cỏc nguyờn
t, phõn t chuyn
ng khụng ngng.
Hin tng khuch
tỏn.
27.Ly c vớ d
minh ho v s dn
nhit
28.Vn dng kin
thc v dn nhit
gii thớch mt s hin
tng n gin
29.Vn dng c
kin thc v i lu,
bc x nhit gii
thớch mt s hin
32.Vn dng thnh
tho cụng thc
tớnh nhit lng v
phng trỡnh cõn
bng nhit.
7.Nêu được các
phân tử, nguyên
tử chuyển động
không ngừng
8.Nêu được khi
ở nhiệt độ càng
cao thì các

nguyên tử, phân
tử cấu tạo nên
vật chuyển động
càng nhanh.
9.Lấy được ví
dụ minh hoạ về
sự đối lưu
10. Viết được
phương trình
cân bằng nhiệt
cho trường hợp
có hai vật trao
đổi nhiệt với
nhau
19.Phát biểu được định
nghĩa nhiệt lượng và
nêu được đơn vị đo
nhiệt lượng là gì.
20.Lấy được ví dụ
minh hoạ về bức xạ
nhiệt
21.Nêu được ví dụ
chứng tỏ nhiệt lượng
trao đổi phụ thuộc vào
khối lượng, độ tăng
giảm nhiệt độ và chất
cấu tạo nên vật
22.Viết được công thức
tính nhiệt lượng thu vào
hay tỏa ra trong quá

trình truyền nhiệt
23.Chỉ ra được nhiệt chỉ
tự truyền từ vật có nhiệt
độ cao sang vật có nhiệt
độ thấp hơn
tượng đơn giản.
30.Vận dụng công
thức
Q = m.c.∆t
31.Vận dụng phương
trình cân bằng nhiệt
để giải một số bài tập
đơn giản.
Số câu
hỏi
2 (4’ )
C
3 (6’) 1
(5’)
2 (15’)

1 (15’)
Số điểm 1 ( 4’) 2(6’) 1(5’
)
3(15’) 3(15’)
TS câu
hỏi
2(4’) 4 (6’) 1
(5’)
2 (15’) 1 (15’)

TS điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 10,0
100%
PHềNG GD-T TP.NG HI
TRNG THCS HI THNH
KIM TRA HC K 2
Nm hc: 2010-2011
Mụn : Vt lý 8
Thi gian lm bi : 45 phỳt
1

I . Trắc nghiệm (3,0 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Khi vt ri, cú s chuyn hoỏ :
A.T th nng sang ng nng B. T th nng sang ng nng v nhit nng
C.T th nng sang nhit nng D.T ng nng sang th nng
Cõu 2: Kớ hiu no sau õy l kớ hiu n v nhit dung riờng?
A. J B. J.kg C. J/kg D. J/kg.K
Cõu 3: Th ming ng vo cc nc núng thỡ nhit nng ca nc v ng thay i nh
th no ?
A. Nhit nng ca nc tng ca ming ng gim
B. Nhit nng ca nc gim
C. Nhit nng ca ming ng tng v ca nc gim
D. Nhit nng ca ming ng v nc khụng thay i
Cõu 4. Ch ra kt lun ỳng trong cỏc kt lun sau?
A. Nhit nng ca mt vt l tng ng nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
B. Nhit nng ca mt vt l tng c nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
C. Nhit nng ca mt vt l tng th nng n hi ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
D. Nhit nng ca mt vt l tng th nng hp dn ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
Cõu 5: Cụng thc tớnh nhit lng thu vo hay to ra trong quỏ trỡnh truyn nhit l
A. Q =
)(

12
ttc
m

B. Q = mc
1
2
t
t
C. Q = mc(t
2
+ t
1
) D. Q = mc(t
2
t
1
)
Cõu 6: Mt tri truyn nhit n Trỏi t bng hỡnh thc ch yu :
A- Dn nhit B- i lu C- Bc x nhit D- Truyn nhit trong khụng khớ
II/ T LUN (7im)
Cõu 7.(1) Ti sao v mựa ụng mc nhiu ỏo mng m hn mang mt ỏo dy?
Cõu 8. (1 ) lm ngui nhanh mt chai nc núng, ngi ta thng ngõm vo trong
nc. Ti sao trong nc thỡ nhanh ngui hn trong khụng khớ?
Cõu 9. (2 )Tớnh nhit lng cn thit un núng 3 lớt nc t 20
0
C lờn 50
0
C, bit nhit
dung riờng ca nc l 4200J/kg.K

Cõu 10.(3) Ngi ta th ming nhụm cú khi lng 0,5kg vo 500g nc. Ming Nhụm
ngui i t 90
0
C xung 20
0
C. Hi nc nhn mt nhit lng bng bao nhiờu v núng lờn
thờm bao nhiờu ?
( Bit C
nc
= 4200 J/kg.K; C
ng
= 880

J/kg.K )
PHÒNG GD-ĐT TP.ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học: 2010-2011
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Đề 1
I/TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu
hỏi sau đây:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C A D C
B. TỰ LUẬN
Câu 7.(1đ) Vì giữa các lớp áo mỏng có các lớp không khí, do không khí dẫn nhiệt kém
nên mùa đông mang nhiều áo mỏng ấm hơn mang một áo dày. (1,0 điểm)
Câu 8.(1đ) Vì Nước dẫn nhiệt tốt còn không khí dẫn nhiệt kém (1,0 điểm)
Câu 9. (2 đ)Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nóng 3 lít nước từ 20

0
C lên 50
0
C, biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kg.K
Tóm tắt (0,5 điểm)
Nhiệt lượng cần thiết: Q = c.m(t
2
- t
1
) (0,5 điểm)
Thay số tính được: Q = 378.000 (J) (1,0 điểm)
Câu 10.(3đ) Người ta thả miếng nhôm có khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng Nhôm
nguội đi từ 90
0
C xuống 20
0
C. Hổi nước nhận một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên
thêm bao nhiêu ?
( Biết C
nước
= 4200 J/kg.K; C
đồng
= 880

J/kg.K )
TÓM TẮT
(0,5 điểm)
GIẢI
C

nước
= 4200 J/kg.K
C
Nhôm
= 880 J/kg.K
m
nước
= 500g = 0,5 kg
m
nhôm
= 0,5kg
t
1
= 90
0
C
t
2
= 20
0
C
Nhiệt lượng nhôm tỏa ra là :
Q
Nhôm
= m
nhôm
.C
nhôm
.


t
nhôm

= 0,5.880.(90 – 20)
= 0,5. 880.70 = 30800 (J)
Theo phương trình cân bằng nhiệt
Q
nước
= Q
Nhôm
= 30800 (J)
Nhiệt độ nước nóng thêm là
Q
nước
= m
nước
.C
nước
.

t
nước
30800 = 0,5.4200.

t
nước


t
nước

=
0
30800
14,67
. 0,5.4200
nuoc
nuoc nuoc
Q
C
m C
= =
Đáp số Q
nước
=30800J;

t
nước
= 14,67
0
C
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Q
nước
= ?

?
=∆
t

×