II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi,
còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
b. Thí nghiệm kiểm chứng.
c. Rút ra kết luận
C1: Có gì khác nhau giữa nhiệt độ
của nước trong cốc đối chứng và
trong cốc thí nghiệm?
Nhiệt độ trong cốc đối chứng không
thay đổi.
Nhiệt độ trong cốc thí nghiệm giảm
xuống.
Tiết 31-Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi,
còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
b. Thí nghiệm kiểm chứng.
c. Rút ra kết luận
C2: Có hiện tượng gì xảy ra ở mặt
ngoài cốc thí nghiệm? Hiện tượng này
có xảy ra ở cốc đối chứng không?
Có các giọt nước đọng bên ngoài
cốc thí nghiệm.
Hiện tượng này không xảy ra ở cốc
đối chứng.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi,
còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
b. Thí nghiệm kiểm chứng.
c. Rút ra kết luận
C3: Các giọt nước đọng ở mặt ngoài
của cốc thí nghiệm có thể là do nước
ở trong cốc thấm ra không? Tại sao?
Không. Vì nước đọng ở mặt ngoi
của cốc thí nghiệm không có mu
còn nước ở trong cốc có pha mu.
Nước trong cốc không thể thấm qua
thủy tinh ra ngoi được.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi,
còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
b. Thí nghiệm kiểm chứng.
c. Rút ra kết luận
C4: Các giọt nước đọng ở mặt
ngoi của cốc thí nghiệm l do
đâu m có?
Các giọt nước đọng ở mặt
ngoi của cốc thí nghiệm do hơi
nước trong không khí ở gần cốc
gặp lạnh ngưng tụ lại bên ngoi
cốc.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a. Dự đoán.
Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi,
còn hiện tượng hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
Ngưng tụ là qua trình ngược lại với bay hơi.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
b. Thí nghiệm kiểm chứng.
c. Rút ra kết luận
C5: Vậy dự đoán của chúng ta có
đúng không?
Đúng
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi l sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi l sự ngung tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
2. Vận dụng.
C6: Hãy nêu hai thí dụ về hiện tượng ngưng tụ.
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ tạo
thnh mưa.
Khi h hơi vo mặt gương, hơi nước có trong
hơi thở gặp gương lạnh, ngưng tụ thnh
những hạt nước nhỏ lm mờ gương.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi l sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi l sự ngung tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
2. Vận dụng.
C7: Giải thích sự tạo thnh giọt nước trên lá
cây vo ban đêm.
Hơi nước trong không khí ban đêm gặp lạnh,
ngưng tụ thnh các giọt sương đọng trên lá.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)
II. Sự ngưng tụ.
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngưng tụ
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi l sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi l sự ngung tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
2. Vận dụng.
C8: Tại sao rượu đựng trong chai không đậy
nút sẽ cạn dần, còn nếu nút kín thì không cạn?
Nếu không có nút đậy kín thì hơi rượu sẽ bay
hết. Nếu có nút đậy kín thì hơi rượu sẽ ngưng tụ
lại nên không bay hơi đi được.
Tiết 31 Bi 27: S BAY HƠI V# S NGƯNG T' (Tiếp theo)