Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TENSES GRADE 6->9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.75 KB, 4 trang )

TENSES
I- The present simple tense ( Thì hiện tại đơn )
Form
I , We , You , They + V
He , She , It + Vs/es
-Diễn tả hành động nào đó xảy ra liên tục hoặc lập đi lập lại , hay nói đến điều
gì đó đúng với sự thật một cách tổng quát.
NOTE : Thường đi với các từ always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,
every
Ex: I always visit my grandmother on Sundays.
The earth goes round the sun.
* Chúng ta dùng do/ does để đặt câu nghi vấn và câu phủ đònh
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form:
Do + I , we , you , they + V ?
Does + he , she , it +V ?
Ex : Hoa often washes the dishes.
Does Hoa often wash the dishes ?
Câu phủ đònh ( Negative )
Form
I, We, You, They + don’t + V
0

He, She, It + doesn’t + V
0
Ex : They like mangoes.
They don’t like mangoes.
II- The past simple tense ( Thì quá khứ đơn )
Form
S + V
2


ed
_Diễn đạt điều gì đó đã xảy ra rồi, biết rõ thời gian.
NOTE : Thường đi với các từ yestreday, last, ago
Ex : He planted this tree ten years ago.
I bought a new car last week.
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form
Did + S + V
0
?
Ex: He planted this tree ten years ago.
Did he plant this tree ten years ago?
Câu phủ đònh ( Negative )
Form
S + didn’t + V
0 .

Ex:He planted this tree ten years ago.
He didn’t plant this tree ten years ago.
III- The future simple tense ( Thì tương lai đơn )
Form
S + will + V
0

-Diễn tả hành động nào đó sẽ xảy ra ở tương lai .
NOTE : Thường đi với các từ tomorrow, next
Ex: She will come here tomorrow.
Câu nghi vấn ( Question sentence )
Form
Will + S + V

0
?
Ex: She will come here tomorrow.
Will she come here tomorrow?
Câu phủ đònh ( Negative )
Form:
S + will not + V
0

won’t
Ex: She will come here tomorrow.
She won’t come here tomorrow.
* Thì tương lai gần đi với các từ tomorrow, next, tonight
Form
S + am / is /are going to + V
Ex: They are going to visit Hue next month.
Ta cũng có thể nói : They will visit Hue next month.
IV- The present progressive tense:( Thì hiện tại tiếp diễn)
Form:
S + am/ is/ are + V-ing
Thường đi với các từ : now, at the moment, today, Look at !, Listen to!, Be quiet!
Ex: She is watching TV at the moment.
V- The past progressive tense:( Thì quá khứ tiếp diễn
Form
S + was / were + V-ing
*Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ biết rõ thời gian cụ thể
At + thời gian cụ thể trong quá khứ(yesterday, last)
Ex: I was studying English at seven o’clock last night.
*Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bất chợt có một hành
động khác xen vào. Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang diễn, và

quá khứ đơn cho hành động xen vào
Ex:We were having dinner when you called.
*Mô tả hai hành động cùng diễn ra song song trong quá khứ.
Ex: My father was reading a newspaper while I was doing my homework.
VI- She present perfect tense: ( Thì hiện tại hoàn thành )
Form
S + has / have + V
3
ed
*Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra, thường đi với các từ: just, recently,
lately
Ex: I have just bought a new car.
*Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi trong quá khứ nhưng không biết rõ thời
gian,thường đi với từ already
Ex: He has already read this book.
*Diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục xảy ra
trong hiện tại. Được dùng với các từ for, since
Ex: Her aunt has worked in this company for ten years.
*Ngoài ra thì hiện tại hoàn thành còn đi với các từ: the first time, up to now,
never, ever, yet.
Câu nghi vấn
Form
Has / Have + S + V
3
ed
Ex: Have you ever gone shopping in a big city?
Câu phủ đònh
Form:
Ex:We haven’t seen him yet.
• Conditional sentences ( Câu điều kiện )

Type 1 ( Câu điều kiện loại 1)
Dùng để diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai
Ex:If you work hard, you will pass the examination.
Type 2 ( Câu điều kiện loại 2)
S + hasn’t / haven’t + V
3
ed
Dùng để diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai
Ex: 1- If I were you, I would travel to England.
2- If he had money , he could buy a large house.
If clause
1- Simple present
I , We, You , They + V
He , She , It + Vs/es
Main clause
Simple future
will +V
can
must
2- Simple past
S + V
2
ed.
be dùng were cho tất cả các ngôi
Would + V
Should
Could
might
• Wish: mơ ước
Diễn tả mơ ước ở hiện tại sau wish ta dùng quá khứ đơn, be dùng wre cho tất

cả các ngôi
Ex:1- He wishes he had a sister. / 2- I wish I were a teacher.
* Infinitive
Modal verbs + infinitive
will /would
shall / should + V
can / could
may / might
must
have to / ought to / used to
Let ’s - Ex: Let’s sing an English song.
* To infinitive
ask
tell / told + to infinitive
want
begin
start
decide - Ex: I decided to go to Hue.
question word - Ex: Nga told Nhi how to get there.
*Verb + ing
suggest
enjoy
like , dislike
hate
love - Ex: He loves reading story books
Do you mind / Would you mind
Ex: Do you mind opening the door?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×