Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các bài tập giúp các bạn luyện thi HKII một Toán học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.8 KB, 2 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 11
Copyright©2010 by Mr. LeQuocHuy
Đi giữa muôn ngàn công thức lạ
Cố tìm nơi Toán chút men Thơ (L.Q.H)
ĐỀ 1
Bài 1:Tìm đ.hàm của
= + −
3
2 1y x x
tại
0
3x =
theo đ.
nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
2
5 1
4 3sin
x
y
x
+
=
+
; b.
( )
7
4
3 2y x
= +


; c.
( )
5
3 2
5 . 1
= + +
y x x
;
d.
7
2 tan 4
y
x
=
+
; e.
5
sin(3 9)y x
= − +
; f.
cot8 10y x
= −
Bài 3: a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
(C)
2
( ) 3 7y f x x x= = − +
tại điểm có tung độ bằng
5

b. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong

4 11
( ) : ( ) ,
2 1
x
C y f x
x
− +
= =
− +
biết tiếp tuyến có hệ số góc

2
tt
k =
.
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
0
1x =

− − +


=



+ =

3 2
4 4

1
( )
1
1 1
x x x
neáu x
f x
x
m neáu x
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O cạnh a và
( )SA ABCD⊥
,
3=SA a
.
a.Chứng minh
( )DO SAC⊥
. Suy ra
( ,( ))d D SAC
.
b.Chứng minh
( ) ( )SAB SBC⊥
.
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD.
ĐỀ 2
Bài 1: Tìm đ.hàm của
= +
2
3 1y x

tại
0
3x = −
theo đ.nghĩa.
Bài 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5
2 sin 4y x x
= +
; b.
cot(sin )y x=
; c.
2
tan
1
x
y
x

=
+
;
d.
5 99
( 2010)y x= +
; e.
1
3 sin 7
x
y

x
+
=

.
Bài 3: Viết PTTT của đường cong
3
6y x x= −
tại các
điểm có hoành độ lần lượt bằng 2 và
3−
Bài 4: xét tính liên tục của hàm số sau tại
0
3x =
.
2
2
2 3 6
3
9
( )
3 13
3
36 18
x x
neáu x
x
f x
x
neáu x


+ − +
>



=


− ≤


Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là h.c.n tâm
O với
AB a=
,AD=
3a

( )SB ABCD

,
SB a
=
.
a.Chứng minh
( )CD SBC⊥
. Suy ra khoảng cách từ D
đến (SBC);
b.Tính góc giữa SD và (ABCD);
c.Tính góc giữa hai mp (SDC) và (ABCD);

d.Tính khoảng cách giữa B và (SAC).
ĐỀ 3
Bài 1:Tìm đ.hàm của
+
=

2 1
4
x
y
x
tại
0
2x =
bằng đ.
nghĩa.
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5
2
( 3 4)
y
x

=
− +
;b.
7
tan 4 1
= +

y x
;c.
= +
4 2
(2 5)cosy x x
;
d.
7sin3 2010y x
= +
; e.
7cot5y x
=
; f.
Bài 3: a. Viết PTTT của đường cong
3
3y x x= −
biết
TT vuông góc với đường thẳng
1
: 5
9
y x∆ = − +
Bài 4: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại
0
2x =
3 3 7
2
( )
2
4 2

x x
neáu x
f x
x
m x neáu x

+ − +

>
=



+ − ≤

Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình
vuông tâm I cạnh a và
( )SB ABCD⊥
,
2SB a=
.
a. Tính góc giữa SA và BC;
b. Tính góc giữa SI và (ABCD);
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD)
d. Tính khoảng cách giữa SD và AC.
ĐỀ 4
Bài 1:Tính đ.hàm của

=
+

2
2
5
x x
y
x
tại
0
3x = −
theo
đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
( )
3
5
2 3
=
+
y
x
;b.
( )
5
3
5sin 3y x
= +
; c.
2
cot( 1)y x= +

;
d.
( )
5
tan 5 3y x
= +
; e.
10 2
cos 7 9y x
= +
; f.
27
5
2y x
x
 
= +
 ÷
 
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)
1
( )
3
y f x
x
= =
+

biết TT song song với đường thẳng
: 9 45 0∆ + + =x y

.
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại
0
4x =
.
12 2 8
4
4
1
( ) 4
8
3 23
4
4 8
x x
neáu x
x
f x neáu x
x
neáu x

+ − +
>




= =




− <


Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O cạnh 6 và
( )SB ABCD⊥
, SA=
6 3
.
a.CM:
( )AO SBD⊥
. Suy ra k.cách từ A đến (SBD).
b.Chứng minh
( ) ( )SBC SCD⊥
.
c.Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
d.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.
ĐỀ 5
Bài 1: Tính đ.hàm của

=

3 7
2 8
x
y
x
tại
0

4x = −
theo
đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
sin3y x=
; b.
( )
7
4
5 3cosy x x
= +
; c.
sin3
7
cos
x
y
x
=
;
d.
7
tan 2010y x
= +
; e.
2 1
cot
4
x

y
x

=
+
; f.
7
5
x
y x
= +
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)
2 1
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+
biết TT có hệ số góc là
1
4
=k
.
Bài 4: Định m để hàm số sau liên tục tại
0
5x =
.

3 2
2
2
3 9 5
5
25
( ) 18/ 5 5
36
5
x x x
neáu x
x
f x neáu x
m neáu x
x

− − −
>




= =



+ <


Bài 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều

cạnh a, SA=
2a
,
( )SA ABC⊥
. I, K lần lượt là trung
điểm của AC và BC.
a. Chứng minh rằng
( )
BC SAK⊥
;
( ) ( )
SAK AKC⊥
;
b. Tính góc giữa hai mp
( )SAC

( )ABC
c. Tính khoảng cách từ B đến mp
( )
SAC
;
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và SC.
ĐỀ 6
Bài 1: Tính đ.hàm của
+
=

2
2 1
1

x
y
x
tại
0
4x = −
theo
đ.nghĩa
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
2 4
3
(3 1)
=
+ −
y
x x
;b.
( )
2 5
cot 6 9y x= −
;c.
2
3 os 5y c x x
= +
;
d.
( )
5
3

tan 2 90y x
= +
; e.
2
sin5y x x=
; f.
( )
6
5
2y x x= +
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)
2
1
( )
2 3
y f x
x
= =
+
tại điểm có tung độ bằng
1
21
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số sau tại
0
6x =
.
( )
( )
2
3 3 3

6
6
1
( ) 6
2
3 18
6
18 6
x
neáu x
x
f x neáu x
x x
neáu x
x

+ −

>




= =



− −
<





Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a,
3
2
a
SA =
,
( )
SA ABC⊥
. Gọi M, N, K lần
lượt là trung điểm của AB, BC và CA.
a.Chứng minh
( )
CM SAB⊥
; b.Tính
( ,( ))SN ABC
c.Tính
( ;( ))d A SBC
; d.Tính k.cách giữa BK và SC.
ĐỀ 7 (đề thi HK2 năm 2007-2008) đề A
Bài 1 ( 1,5 đ):Định a để hàm số liên tục tại điểm x
o

2
2 2
4 5
( 1)

( )
3 2 1
3 ( 1)
x x
x
f x
x
a x ax x

+ −
>

=
− −


− ≤

tại
0
1x =
Bài 2 (1,5 đ)Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a.
2
(2 1)
x
y
x
=


; b.
2
cot 1y x
= +
; c.
sin(2 1)y x= +
;
Bài 3 (1,5đ)Viết phương trình tiếp tuyến của đường
cong
3
( ): ( ) 2 C y f x x x= = −
biết tiếp tuyến vuông góc
đường thẳng
( ): 10 20 0d x y+ + =
.
Bài 5 ( 4 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thoi cạnh a , góc
·
ABC
= 60
o
, O là giao điểm của
AC và BD, cạnh
( )SA ABCD⊥

SA a=
.
a. Tính góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD).
b. Tính góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC).
c. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC.

d. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD).
ĐỀ 8 (đề thi HK2 năm 2008-2009)
Bài 1: (1,5đ) ( Tìm giới hạn) (Năm nay không có
phần này)
Bài 2: (1,5đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.
= +
2
cot(3 1)y x
;b.
= +
2 3
sin ( )y x x
; c.
= + −
( 1) 2 1y x x
Bài 3(1đ):Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
= = − + +
3
( ): ( ) 2 5 1C y f x x x
biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng
− − =( ) : 19 2009 0d x y
.
Bài 4 (1đ): Tính đạo hàm của hàm số
1
( )
1
x
y f x

x

= =
+

tại
0
2x = −
bằng định nghĩa.
Bài 5: (1đ) Tìm giá trị của tham số a để hàm số liên tục
tại điểm
0
2x =
.
2
7 2 5
( 2)
2
( )
( 2)
3
x x
x
x
f x
x
x
a

+ − +

>



=






Bài 6 ( 4 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O cạnh a, cạnh
⊥ ( )SA ABCD

= 2SA a
a.Chứng minh rằng (SAB) vuông góc với (SBC).
b.Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
c.Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD).
d.Tính khoảng cách giữa thẳng BD và SC.
***Hết***
: “CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH”

×