Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 HKII (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
HÓA 9
TG: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ THI
NỘI DUNG
Mức độ kiến thức kĩ năng
TỔNG
CỘNGNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phi kim 2 (0,5đ) 2
2. Hidro
Cacbon
4 (1đ) 2 (0,5đ)
2
(0,5đ)
8
3. Dẫn xuất của
Hidro Cacbon
1(2)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
3
4. Thực hành 1 (2đ) 1
5. Tính toán 1 (3đ) 1
CỘNG 4
(1đ)
1
(2ñ)
5


(1,25đ)
1
(2đ)
3
(0,75đ)
1
(3đ)
15
(10đ)
1
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
HĨA 9
TG: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm)15 phút
Hãy khoanh tròn nột trong các chữ cái A,B,C,D Trước phương án mà em
cho là đúng.
Câu 1 :Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết hai lọ nất nhãn chứa các
dung dòch không màu sau: Na
2
SO
4
Và Na
2
CO
3
A.H
2
SO
4

B. HCl C.NaCl D.BaCl
2
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3 ,phân nhóm II . Vậy
nguyên tố X chiếm vò trí số mấy trong bảng tuần hoàn.
A .5 B . 3 C. 12 D .20
Câu 3: Trong các hợp chất sau hợp chất nào là hợp chất của Hidro cacbon
A- C
2
H
5
OH
B- C
6
H
5
Cl
C- CH
3
COONa
D- CH
4
Câu 4: Những chất sau đây chất nào làm mất màu dung dòch Brom .
A- CH
2
= CH
2

B- CH
3
_ CH

3
C- CH
4
D- CH
3
_ CH
2
_ CH
3
Câu 5 :Trong các Hidro cacbon sau chất nào đốt cho ra ngọn lửa sáng
nhất .
A- CH
4
B- C
2
H
4
C- C
2
H
2
D- C
2
H
6
Câu 6 :Trong các Hidro cacbon sau chất nào đốt cho ra nhiều muội than.
A . CH
4
B .C
2

H
4
C . C
2
H
2
D .C
6
H
6
Câu 7 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
A-CH
4
B-C
2
H
4
C-C
2
H
2
D-C
4
H
10
2
Câu 8: Đốt hoàn toàn 2,24 lít êtylen (đktc) thể tích O
2
cần dùng là :
A- 2,8 lít

B- 5,6 lít
C- 4,48 lít
D- 2,24 lít
Câu 9 : Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam
brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 85%
A/ 15,6g
B/ 13,26 g
C/ 18,353 g
D/ 32g
Câu 10.Pha 8 lít rượu êtylic với 12 lít nước được dung dòch có nồng độ
rượu là
A.40
o
B.

15
o
C.60
o
D.66,66
o
Câu 11: Axit axetic và rượu êtylic cùng cho phản ứng với natri vì
A. Cùng chứa nhóm – OH trong cấu tạo phân tử
B. Cùng chứa ba nguyên tố C, H , O
C. Cùng có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
D. Một lí do khác
Câu 12 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí
CH
4
và C

2
H
4
A/ Quỳ tím ẩm
B/ Dung dịch brom
C/ dung dịch natrihidroxit
D/ Dung dịch axit clohidric
II/TỰ LUẬN : (7 điểm) 30 phút
Câu 1: Có ba lọmất nhãn chứa ba khí không màu sau : nêtan,êtylen ,
cacbon dioxit em hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết chúng
Câu 2
Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hoá sau
CaC
2
( 1 ) C
2
H
2
( 2 ) C
2
H
4
( 3 ) C
2
H
5
OH ( 4 ) CH
3
COOH
Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3gam rượu êtylic rồi dẫn sản phẩm qua

100ml dung dòch NaOH 1 M
a) Lập PTHH .
b) Tính thể tích oxi , thể tích không khí cẩn cho phản ứng trên
c) Tính khối lượng muối thu được
(Biết V
O2
= 1/5 V
kk
)
3
ĐÁP ÁN ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6 : D
Câu 7 :C
Câu 8 :C
Câu 9 :C
Câu 10 :A
Câu 11:A
Câu 12:B
II/TỰ LUẬN :
Câu 1:Dẫn lần lượt mỗi khí qua dung dòch Brom khí nào
làm mất màu dd Brom là C
2
H
4

C
2
H
4
+ Br
2
 C
2
H
4
Br
2
Dẫn lần lượt các khí còn lại qua dung dòch nước vôi trong ,
khí nào làm đục nước vôi trong là CO
2
, khí còn lại là CH
4
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
Câu 2:
CaC
2
+ 2H

2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2

C
2
H
2
+ H
2
Ni C
2
H
4

C
2
H
4
+ H
2
O H
2
SO
4
C

2
H
5
OH

C
2
H
5
OH + O
2
Lên men giấm CH
3
COOH + H
2
O
Câu 3:
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
Số mol C
2

H
5
OH : 2,3 : 46 = 0,05 (mol)
Theo phương trình :
Số mol O
2
= 0,05.3 =0,15 (mol)
Thể tích O
2
=0,15 . 22,4 =3,36 (l)
( 3 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(7 điểm)
(2 đ )
1
1
(2 đ )
0,5
0,5

0,5
0,5
(3 đ )
0,5
0,25
0,125
0,125
0,25
4
Thể tích không khí : 3,36 .5 =16,8 (l)
Số mol NaOH : 0,1 .1 =0,1 (mol)
Số mol CO
2
=0,05.2=0,1
Số mol NaOH : Số mol CO
2
=0,1 :0,1 =1,
sản phẩm muối axit
NaOH + CO
2
 NaHCO
3
Số mol NaHCO
3
=Số mol CO
2
=0,1(mol)
Khối lượng NaHCO
3
= 0,1 .84= 8,4 (g)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5

×