Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi cuối học kì 2 toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.67 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 5
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2010 - 2011
HỌ VÀ TÊN: ………………………………………….
Phần I/- Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
a.
1000
2
b.
100
2
c.
10
2
d. 2
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m
3
= ……dm
3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm
2
d. 125dm
3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là:
a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
Phần II:
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính


3256,34 + 428,57
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
576,40 – 59,28
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
625,04 x 6,5
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
125,76 : 1,6
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03
c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92
3/ Tìm x:
X x 5,3 = 9,01 x 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

…………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh
B.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………

5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều
rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………


……


ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI LỚP 5
II. TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
1 2 3 4
b a b c

Phần II
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm x: 1 điểm
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 (0,25)
X = 36.04 : 5,3 (0,25)
X = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tình điểm
5/ Bài toán (2 điểm)

BÀI GIẢI
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất (0,25)
15,2 x 9,5 = 144,4 (m
2
) (0,5)
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai (0,25)
144,4 : 10 = 14,4 (m) (0,5)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai (0,25)
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) (0,25)
Đáp số: 48,88 m
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tình điểm

×