Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

On thi TNTHPT va DH vat ly phan 3 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.15 KB, 32 trang )

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
ĐÁP ÁN
Câu 401 A B C D
Câu 402 A B C D
Câu 403 A B C D
Câu 404 A B C D
Câu 405 A B C D
Câu 406 A B C D
Câu 407 A B C D
Câu 408 A B C D
Câu 409 A B C D
Câu 410 A B C D
Câu 411 A B C D
Câu 412 A B C D
Câu 413 A B C D
Câu 414 A B C D
Câu 415 A B C D
Câu 416 A B C D
Câu 417 A B C D
Câu 418 A B C D
Câu 419 A B C D
Câu 420 A B C D
Câu 421 A B C D
Câu 422 A B C D
Câu 423 A B C D
Câu 424 A B C D
Câu 425 A B C D
Câu 426 A B C D
Câu 427 A B C D
Câu 428 A B C D
Câu 429 A B C D


Câu 430 A B C D
Câu 431 A B C D
Câu 432 A B C D
Câu 433 A B C D
Câu 434 A B C D
Câu 435 A B C D
Câu 436 A B C D
Câu 437 A B C D
Câu 438 A B C D
Câu 439 A B C D
Câu 440 A B C D
Câu 441 A B C D
Câu 442 A B C D
Câu 443 A B C D
Câu 444 A B C D
Câu 445 A B C D
Câu 446 A B C D
Câu 447 A B C D
Câu 448 A B C D
Câu 449 A B C D
- 1 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 450 A B C D
Câu 451 A B C D
Câu 452 A B C D
Câu 453 A B C D
Câu 454 A B C D
Câu 455 A B C D
Câu 456 A B C D
Câu 457 A B C D

Câu 458 A B C D
Câu 459 A B C D
Câu 460 A B C D
Câu 461 A B C D
Câu 462 A B C D
Câu 463 A B C D
Câu 464 A B C D
Câu 465 A B C D
Câu 466 A B C D
Câu 467 A B C D
Câu 468 A B C D
Câu 469 A B C D
Câu 470 A B C D
Câu 471 A B C D
Câu 472 A B C D
Câu 473 A B C D
Câu 474 A B C D
Câu 475 A B C D
Câu 476 A B C D
Câu 477 A B C D
Câu 478 A B C D
Câu 479 A B C D
Câu 480 A B C D
Câu 481 A B C D
Câu 482 A B C D
Câu 483 A B C D
Câu 484 A B C D
Câu 485 A B C D
Câu 486 A B C D
Câu 487 A B C D

Câu 488 A B C D
Câu 489 A B C D
Câu 490 A B C D
Câu 491 A B C D
Câu 492 A B C D
Câu 493 A B C D
Câu 494 A B C D
Câu 495 A B C D
Câu 496 A B C D
Câu 497 A B C D
Câu 498 A B C D
Câu 499 A B C D
- 2 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 500 A B C D
Câu 501 A B C D
Câu 502 A B C D
Câu 503 A B C D
Câu 504 A B C D
Câu 505 A B C D
Câu 506 A B C D
Câu 507 A B C D
Câu 508 A B C D
Câu 509 A B C D
Câu 510 A B C D
Câu 511 A B C D
Câu 512 A B C D
Câu 513 A B C D
Câu 514 A B C D
Câu 515 A B C D

Câu 516 A B C D
Câu 517 A B C D
Câu 518 A B C D
Câu 519 A B C D
Câu 520 A B C D
Câu 521 A B C D
Câu 522 A B C D
Câu 523 A B C D
Câu 524 A B C D
Câu 525 A B C D
Câu 526 A B C D
Câu 527 A B C D
Câu 528 A B C D
Câu 529 A B C D
Câu 530 A B C D
Câu 531 A B C D
Câu 532 A B C D
Câu 533 A B C D
Câu 534 A B C D
Câu 535 A B C D
Câu 536 A B C D
Câu 537 A B C D
Câu 538 A B C D
Câu 539 A B C D
Câu 540 A B C D
Câu 541 A B C D
Câu 542 A B C D
Câu 543 A B C D
Câu 544 A B C D
Câu 545 A B C D

Câu 546 A B C D
Câu 547 A B C D
Câu 548 A B C D
Câu 549 A B C D
- 3 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 550 A B C D
Câu 551 A B C D
Câu 552 A B C D
Câu 553 A B C D
Câu 554 A B C D
Câu 555 A B C D
Câu 556 A B C D
Câu 557 A B C D
Câu 558 A B C D
Câu 559 A B C D
Câu 560 A B C D
Câu 561 A B C D
Câu 562 A B C D
Câu 563 A B C D
Câu 564 A B C D
Câu 565 A B C D
Câu 566 A B C D
Câu 567 A B C D
Câu 568 A B C D
Câu 569 A B C D
Câu 570 A B C D
Câu 571 A B C D
Câu 572 A B C D
Câu 573 A B C D

Câu 574 A B C D
Câu 575 A B C D
Câu 576 A B C D
Câu 577 A B C D
Câu 578 A B C D
Câu 579 A B C D
Câu 580 A B C D
Câu 581 A B C D
Câu 582 A B C D
Câu 583 A B C D
Câu 584 A B C D
Câu 585 A B C D
Câu 586 A B C D
Câu 587 A B C D
Câu 588 A B C D
Câu 589 A B C D
Câu 590 A B C D
Câu 591 A B C D
Câu 592 A B C D
Câu 593 A B C D
Câu 594 A B C D
Câu 595 A B C D
Câu 596 A B C D
Câu 597 A B C D
Câu 598 A B C D
Câu 599 A B C D
- 4 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 600 A B C D
Câu 601 A B C D

Câu 602 A B C D
Câu 603 A B C D
Câu 604 A B C D
Câu 605 A B C D
Câu 606 A B C D
Câu 607 A B C D
Câu 608 A B C D
Câu 609 A B C D
Câu 610 A B C D
Câu 611 A B C D
Câu 612 A B C D
Câu 613 A B C D
Câu 614 A B C D
Câu 615 A B C D
Câu 616 A B C D
Câu 617 A B C D
Câu 618 A B C D
Câu 619 A B C D
Câu 620 A B C D
Câu 621 A B C D
Câu 622 A B C D
Câu 623 A B C D
Câu 624 A B C D
Câu 625 A B C D
Câu 626 A B C D
Câu 627 A B C D
Câu 628 A B C D
Câu 629 A B C D
Câu 630 A B C D
Câu 631 A B C D

Câu 632 A B C D
Câu 633 A B C D
Câu 634 A B C D
Câu 635 A B C D
Câu 636 A B C D
Câu 637 A B C D
Câu 638 A B C D
Câu 639 A B C D
Câu 640 A B C D
Câu 641 A B C D
Câu 642 A B C D
Câu 643 A B C D
Câu 644 A B C D
Câu 645 A B C D
Câu 646 A B C D
Câu 647 A B C D
Câu 648 A B C D
Câu 649 A B C D
- 5 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 650 A B C D
Câu 651 A B C D
Câu 652 A B C D
Câu 653 A B C D
Câu 654 A B C D
Câu 655 A B C D
Câu 656 A B C D
Câu 657 A B C D
Câu 658 A B C D
Câu 659 A B C D

Câu 660 A B C D
Câu 661 A B C D
Câu 662 A B C D
Câu 663 A B C D
Câu 664 A B C D
Câu 665 A B C D
Câu 666 A B C D
Câu 667 A B C D
Câu 668 A B C D
Câu 669 A B C D
Câu 670 A B C D
Câu 671 A B C D
Câu 672 A B C D
Câu 673 A B C D
Câu 674 A B C D
Câu 675 A B C D
Câu 676 A B C D
Câu 677 A B C D
Câu 678 A B C D
Câu 679 A B C D
Câu 680 A B C D
Câu 681 A B C D
Câu 682 A B C D
Câu 683 A B C D
Câu 684 A B C D
Câu 685 A B C D
Câu 686 A B C D
Câu 687 A B C D
Câu 688 A B C D
Câu 689 A B C D

Câu 690 A B C D
Câu 691 A B C D
Câu 692 A B C D
Câu 693 A B C D
Câu 694 A B C D
Câu 695 A B C D
Câu 696 A B C D
Câu 697 A B C D
Câu 698 A B C D
Câu 699 A B C D
- 6 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 700 A B C D
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (PHẦN 3)
Câu 401: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
l = 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm số
vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A. 15 vân sáng, 14 vân tối. B. 7 vân sáng, 8 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 7 vân sáng, 6 vân tối.
Câu 402: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính thiên vãn ?
A. Vật kính có tiêu cự rất lớn.
B. Thị kính có tiêu cự khoảng vài cm.
C. Ảnh tạo bởi thị kính là ảnh ảo và lớn hơn vật nhiều.
D. Thị kính đóng vai trò một kính lúp.
Câu 403: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
B. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
D. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên

ngoài.
Câu 404: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước
sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,6 mm B. 0,4 mm C. 0,55 mm D. 0,45 mm
Câu 405: Lơi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. làm cho máy cứng cáp.
B. triệt tiêu dòng điện Fucô.
C. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây.
Câu 406: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Luôn xảy ra khi tia tới gặp mặt phân giới dưới góc tới đủ lớn.
B. Luôn xảy ra kèm theo hiện tượngkhúc xạ.
C. Chỉ xảy ra khi tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém về phía môi trường chiết quang mạnh.
D. Là hiện tượng xảy ra khi tia sáng gặp mặt phân giới không thể cho tia khúc xạ, mà chỉ có tia phản xạ.
Câu 407: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500 KV
được truyền đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50 W. Tìm công suất hao phí trên đường dây.
A. DP = 40 kW B. DP = 20 W C. DP = 80 W D. DP = 20 kW
Câu 408: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nước. B. Không khí. C. Khí hiđrô. D. Sắt.
Câu 409: Cho khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là
m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt a là m
a
= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
4

2
He

A. » 1,3MeV B. » 0,326MeV C. » 7,1MeV D. » 28,4MeV
Câu 410: Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
B. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
Câu 411: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ
âm tại A (I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).
A. I
A
= 100 I
B B.
I
A
= 9I
B
/7 C. I
A
= 3 I
B D.
I
A
= 30 I

B
Câu 412: Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là
A. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
- 7 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
B. sóng điện từ có tần số rất lớn.
C. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
D. chùm photon phát ra từ catot khi bị đốt nóng.
Câu 413: Mạch dao động LC lư tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động
riêng của mạch là f
1
= 75MHz. Khi ta thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
f
2
= 100MHz. Nếu ta dùng C
1
nối tiếp C
2
thì tần số dao động riêng f của mạch là
A. 87,5MHz B. 175MHz C. 125MHz D. 25MHz
Câu 414: Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay chiều tần
số f. Hệ số công suất cuả mạch bằng
A.
p+

2 2 2 2
R
R 2 f L
B.
p
R
2 fL
C.
p+
R
R 2 fL
D.
p+
2 2 2 2
R
R 4 f L
Câu 415: Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
l
T = 2π
g
.
B. Tần số góc w luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ w
2
s = 0 với w
2
=
g
l
= const > 0

C. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
D. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsina với
α
là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
Câu 416: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5mm thì sẽ có năng lượng là
A. » 4,42.10
- 26
J. B. 3,975.10
- 19
J. C. 3,975.10
- 25
J. D. » 2,5.10
24
J.
Câu 417: Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có công suất
0,2 W, bước sóng 0,4 mm. Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số giữa số phôtôn đập vào catôt với số
êlectron quang điện thoát khỏi catôt) là 5%. Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa.
A. 6 mA B. 0,3 mA C. 0,2 A D. 3,2 mA
Câu 418: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng vô cực là G
¥
= dĐ/f
1
f
2
.
B. Độ bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng vô cực là G
¥
= Đ/f.
C. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng vô cực là G

¥
= k
1
´ G
2
.
D. Độ bội giác của kính thiên vãn trong trường hợp ngắm chừng vô cực là G
¥
= f
2
/f
1
.
Câu 419: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu
đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2

– d
1
= k
λ
2
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 420: Đổ nước có chiết suất
4
3
vào trong một cái chậu rồi thả nổi trên mặt nước một đĩa tròn bán kính R. Tại
tâm O của đĩa, về phía dưới đáy chậu có một cái kim vuông góc với mặt đĩa, ta chỉ trông rõ đầu kim khi kim có
chiều dài ít nhất là bao nhiêu?
A. R B. 2R. C.
R 7
3
D.
2R
3
Câu 421: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một góc
p/4 thì chứng tỏ cuộn dây
A. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. B. chỉ có cảm kháng.
C. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. D. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động.
Câu 422: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g » 10 m/s
2

. Vật nặng có khối lượng m
và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò
xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0

A. 22 cm B. 20 cm C. 17,5 cm D. 18 cm
- 8 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 423: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =450 Hz. Khoảng
cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 22,5 cm/s B. 90 cm/s C. 45 cm/s D. 180 cm/s
Câu 424: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh máy phát điện xoay chiều một pha (có rôto là phần ứng) với máy
phát điện một chiều?
A. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến máy nọ thành máy kia.
B. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều có suất điện động xoay chiều, còn giữa hai bán khuyên
của máy phát điện một chiều có suất điện động một chiều.
D. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy luật biến thiên giống nhau.
Câu 425: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các khái niệm chiết suất của môi trường?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) phụ thuộc góc tới và góc khúc xạ.
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới phụ thuộc vận tốc ánh sáng trong môi trường
khúc xạ và trong môi trường tới.
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường phụ thuộc vận tốc ánh sáng trong môi trường đó.
Câu 426: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100pt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều

A. 100 lần. B. 25 lần. C. 2 lần. D. 50 lần.
Câu 427: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ
rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là
A. 2,8 mm B. 1,4 cm C. 1,4 mm D. 2,8 cm
Câu 428: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ
đạo bên trong sẽ phát ra
A. ba bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme B. một bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
C. không có bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme D. hai bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
Câu 429: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10
- 6
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong
mạch có biểu thức i = 2sinwt (mA). Năng lượng của mạch dao động này là
A. 2.10
- 11
(J). B. 10
- 11
(J). C. 10
- 5
(J). D. 2.10
- 5
(J).
Câu 430: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn
mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với
nguồn này?
A. 128 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 24 giờ
Câu 431: Một lãng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7
o
, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần
lượt là n

đ
= 1,514 và n
t
= 1,539. Chiếu một chùm ánh sánh trắng hẹp vào mặt bên của lãng kính dưới góc tới i nhỏ.
Độ rộng góc của quang phổ cho bởi lãng kính là
A. 0, 25
o B.
0,18
o C.
0,31
o D.
0,39
o
Câu 432: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát êlectron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ có l
= 0,3975 mm. Tính hiệu điện thế U
AK
đủ hãm dòng quang điện. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; |e| = 1,6.10
-
19
C.
A. 0 V. B. – 3,600 V. C. –1,125 V. D. – 2,100 V.
Câu 433:
238
92
U
sau một số lần phân rã a và b

-
biến thành hạt nhân bền là
206
82
Pb
. Hỏi quá trình này đã phải trải qua
bao nhiêu lần phân rã a và b
-
?
A. 6 lần phân rã a và 8 lần phân rã b
-
. B. 8 lần phân rã a và 6 lần phân rã b
-
.
C. 32 lần phân rã a và 10 lần phân rã b
-
. D. 10 lần phân rã a và 32 lần phân rã b
-
.
Câu 434: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10
-19
J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao
nhiêu? Cho h = 6,6.10
-34
J.s;
c = 3.10
8
m/s.
A. 600mm. B. 0,6mm. C. 6mm. D. 60mm.
Câu 435: Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ còn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là

A. 68,4 năm B. 108 năm C. 86,4 năm D. giá trị khác
- 9 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 436: Chọn câu sai.
A. Tích của momen quán tính của một vật rắn và vận tốc góc của nó là momen động lượng.
B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương.
C. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật được bảo toàn.
D. Momen động lượng có đơn vị là kgm
2
/s.
Câu 437: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
C. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
D. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10
- 12
m đến 10
- 8
m.
Câu 438: Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C. đều tăng tốc trong điện trường mạnh D. có tính đâm xuyên mạnh.
Câu 439: Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đã ứng dụng
A. quy tắc momen. B. quy tắc hợp lực song song.
C. quy tắc hợp lực đồng quy. D. một quy tắc khác A, B, C.
Câu 440: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thấu kính phân kì?
A. Để có ảnh thật, khoảng cách giữa vật và ảnh phải lớn hơn 4 lần
f
với f là tiêu cự của thấu kính
B. Vật ảo ở trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F, cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
D. Vật ảo ở tại tiêu diện vật (F) cho ảnh ở vô cực.
Câu 441: Dùng hạt p có động năng K
P
= 1,6 MeV bắn phá hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Sau phản ứng, ta thu được hai
hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng Q =17,4 (MeV). Động năng của mỗi hạt sau
phản ứng có giá trị là
A. K = 3,2 (Mev) B. K = 8,7 (Mev) C. K = 35,8 (Mev) D. K = 9,5 (Mev)
Câu 442: Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây dẫn.
C. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều.
D. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn.
Câu 443: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được qua giấy, vải, gỗ. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Không làm đen kính ảnh. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 444: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên
các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 445: Trong một thí nghiệm Young, nếu dùng nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng có bước sóng
1
=
0,48ìm và
2
thì tại vân sáng thứ tám của

1
có sự trùng nhau của hai vân sáng của hai hệ vân. Cho biết 0,6ìm <
2
<
0,7ìm. Bước sóng
2

A. 6,4.10
- 4
mm B. 5,49.10
- 4
mm C. 0,55nm D. 64nm
Câu 446: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng thần. C. Sóng điện từ. D. Sóng trên mặt nước.
Câu 447: Mắt một người quan sát bình thường có năng suất phân li

=
4
MIN
3.10 (rad)α
. Người đó quan sát một
vật nhỏ AB qua một kính lúp ở trạng thái ngắm chừng không điều tiết, tiêu cự kính lúp là 8cm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai điểm AB mà mắt còn phân biệt rõ ảnh của nó qua kính lúp là
A. 48 mm B. 12 mm C. 24 mm D. 36 mm
Câu 448: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm đặt trong khoảng giữa vật và màn. Biết ảnh hiện rõ trên màn và cao
gấp 5 lần vật, vật cách thấu kính một khoảng là
A. d = 30 cm B. d = 20 cm C. d = 25 cm D. d = 10 cm
- 10 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 449: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
Câu 450: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, để
dòng quang điện triệt tiêu thì
U
AK
£ - 0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt sẽ là bao
nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 0 J
C. 2,72.10
-19
J. D. 1,36.10
-19
J.
.
Câu 451: d và d’ là khoảng cách từ thấu kính đến vật và đến ảnh; k là độ phóng đại ảnh; f là tiêu cự của thấu kính.
Với các qui ước về dấu của các đại lượng này thì công thức tính độ phóng đại ảnh qua thấu kính là
A.
d'
k
d
-
=
B.
f d'
k

f
-
=
C.
f
k
d f
-
=
-
D. Cả 3 CT trên đều đúng
Câu 452: Khi quay đều một khung dây kín (có N vòng; diện tích là S) với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ
trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung thì
A. từ thông qua khung biến thiên điều hòa.
B. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
C. trong khung xuất hiện một dòng điện xoay chiều.
D. cả ba nhận xét A, B, C trên đều đúng.
Câu 453: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng l = 0,6mm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh
cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm
3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. B. Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
C. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng. D. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
Câu 454: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay
cosin).
B. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi
theo thời gian.
Câu 455: Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ này cho

một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là
A. -3 dp B. -6 dp C. -1,125 dp. D. -1,875 dp
Câu 456: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thi nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10 rad/s. Trong 5s đó đĩa tròn
đã quay được một góc bằng
A. 25 rad B. 10 rad C. 5 rad D. 50 rad
Câu 457: Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu
A. . . . vật đồng chất có dạng đối xứng. B. vật là một khối hộp.
C. vật là một khối cầu. D. vật có dạng đối xứng.
Câu 458: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 10dB B. 20dB C. 100dB D. 50dB
Câu 459: Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f
1
= 0,5cm; tiêu cự thị kính là
f
2
= 5cm; khoảng cách vật kính và thị kính là 20cm. Người quan sát có mắt bình thường với khoảng cực cận là 20
cm, quan sát môt vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác thu được là
A. G = 200 B. G
»
116. C. G = 145 D. G = 290
Câu 460: Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng này là n = 1,5. Vận
tốc truyền của ánh sáng trong môi trường thủy tinh là
A. 1,5.10
8
m/s B. 2.10
8
m/s C. 4,5.10
8
m/s D. 3.10
8

m/s
- 11 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 461: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm
để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng
A. 5 B. 2,4 C. 1,2 D. 2
Câu 462: Hạt nhân a bắn vào hạt nhân
9
4
Be đứng yên và gây ra phản ứng:
9
4
Be +
4
2
He


1
0
n +
12
6
C. Phản ứng này
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính ra MeV)?
Cho m
Be
= 9,0122u ; m
a
= 4,0015u ; m

C
= 12,0000u ; m
n
= 1,0087u ;
u = 932MeV/c
2
.
A. Toả 4,66MeV. B. Toả 2,33MeV. C. Thu 2,33MeV. D. Thu 4,66 MeV.
Câu 463: Trong các phát biểu sau về độ lệch của tia sáng sau khi đi qua lãng kính, phát biểu nào là sai?
A. Khi độ lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló ở vị trí đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang.
B. Độ lệch phụ thuộc chiết suất và góc tới khi góc chiết quang lớn.
C. Độ lệch không phụ thuộc chiết suất lãng kính khi góc chiết quang nhỏ.
D. Độ lệch không phụ thuộc góc tới khi góc chiết quang nhỏ và góc tới nhỏ.
Câu 464: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B. Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.
D. Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
Câu 465: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị
trí P đến Q, chất điểm có
A. gia tốc không thay đổi. B. vận tốc đổi chiều một lần.
C. vận tốc không thay đổi. D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 466: Chọn câu đúng. Quy tắc momen được thể hiện qua các loại cân nào sau đây?
A. Cân Robecvan B. Cân đĩa C. Cân đòn D. Cả ba loại cân trên
Câu 467: Khi quan sát bằng kính lúp, vật phải đặt
A. trong khoảng từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận
B. tại cực cận của mắt
C. trong khoảng tiêu cự, trước kính
D. trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt
Câu 468: Cho phản ứng hạt nhân:

+ → +
37 A 37
17 Z 18
Cl X n Ar
. Trong đó Z, A là
A. Z = 2; A = 4. B. Z = 1; A = 1 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 1; A = 3
Câu 469: Công thức tính độ phóng xạ là
A. H = N
0
2
-t/T
. B. H = H
0
e
-lt
C. H = N
0
l D. cả 3 công thức trên
Câu 470: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin
thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. cùng pha với u.
B. chậm pha
π
2
đối với u.
C. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
D. nhanh pha
π
2
đối với u.

Câu 471: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng
tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của
hai nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz
Câu 472: Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn ở cách mắt 100 cm. Nếu người đó đeo sát mắt một kính có độ
tụ D = -0,5 điôp thì mắt có thể nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt một khoảng là bao nhiêu?
A. Vô cực B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 473: Khi quan sát một vật dịch chuyển từ điểm cực cận ra xa mắt thì độ cong của thủy tinh thể sẽ
- 12 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
A. không thay đổi. B. tăng dần lên.
C. giảm dần đến khi trở thành phẳng. D. giảm dần nhưng vẫn cong.
Câu 474: Hạt nhân poloni
210
84
Po
phân rã cho hạt nhân con là chì
206
82
Pb
. Đã có sự phóng xạ tia
A. g B. b
+
C.

a D. b
-
Câu 475: Gương cầu lơm có
A. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở sau gương.

B. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở sau gương.
C. mặt phản xạ hướng ra xa tâm, tiêu điểm ở trước gương.
D. mặt phản xạ hướng về tâm, tiêu điểm ở trước gương.
Câu 476: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
C. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang
dẫn.
Câu 477: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có
bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
m
sang trạng thái dừng có mức năng lượng
E
n
thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng e=çE
m
–E
n
ç= hf
mn
.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.
Câu 478: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.

D. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
Câu 479: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo
biểu thức nào sau đây?
A. f
2
=
1
2 LCπ
B. f =
1
2 LCπ
C. w =
1
LC
D. w
2
=
1
LC
Câu 480: Để tăng độ cứng của tia X do ống Cu-lít-giơ phát ra, ta phải tăng
A. diện tích đối catôt. B. áp suất trong ống. C. hiệu điện thế giữa anốt và catôt. D. t
o
dây nung.
Câu 481: Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là
A. sét, tia lửa điện. B. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình.
C. điện tích tự do dao động. D. các đối tượng đề cập trong A, B và C.
Câu 482: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao
thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là
A. 0,8mm. B. 0,45mm. C. 0,5mm. D. 0,72mm

Câu 483: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc
v
0
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
2
= 10. Phương trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin( t + ) (cm) B. x = 10 sin( t - ) (cm) C. x = 10 sin( t - ) (cm) D. x = 10 sin( t + ) (cm)
Câu 484: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều tiết của mắt?
A. Khi mắt càng điều tiết thì độ tụ của thủy tinh thể càng giảm.
B. Khi vật càng tới gần thì mắt càng phải điều tiết nhiều.
C. Khi nhìn các vật ở điểm cực cận thì độ tụ của mắt là lớn nhất và mắt phải điều tiết nhiều nhất.
D. Mắt không điều tiết khi nhìn các vật ở điểm cực viễn.
Câu 485: Kính thiên vãn gồm vật kính có quang tâm O
1
và tiêu cự f
1
, thị kính có quang tâm O
2
và tiêu cự f
2
. Khi
ngắm chừng ở vô cực thì O
1
O
2
= 124cm và G

= 30. Tiêu cự f
1

và f
2
có trị số
- 13 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
A. f
1
= 12 cm; f
2
= 4 cm B. f
1
= 4 cm; f
2
= 120 cm C. f
1
= 1,2 m; f
2
= 4 cm D. f
1
= 124 m; f
2
= 4 cm
Câu 486: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngày đêm,
khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã
A. » 1,45g B. 150g C. » 0,725g D. 50g
Câu 487: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện. D. phản xạ sóng.
Câu 488: Chọn câu sai.
A. Phải có ma sát thì khi chân người đạp vào mặt đất thì mới có phản lực mặt đất tác dụng vào chân, phản lực
này là ngoại lực làm cho khối tâm người không chuyển động được.

B. Phải có ma sát thì khi chân người đạp vào mặt đất thì mới có phản lực của mặt đất tác dụng vào chân, phản
lực này là ngoại lực làm cho khối tâm người chuyển động được.
C. Lực của các bắp thịt con người là nội lực có thể làm thân thể đổi dạng nhưng không thể làm khối tâm người
chuyển động được.
D. . . . Câu A và B đúng.
Câu 489: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
của điện từ trường
đó.
A.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
B.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
C.
uur

E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
D.
uur
E

ur
B
có cùng phương.
Câu 490: Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn
có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng
nhỏ.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu ú f - f
0
ú
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
Câu 491: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai?
A. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.

C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao
động điện từ.
Câu 492: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì
A. i luôn sớm pha hơn u góc p/2
B. i và u luôn ngược pha.
C. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau.
D. u và i luôn lệch pha góc p/4
Câu 493: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
Câu 494: Quang hệ gồm hai thấu kính hội tụ (O
1
) có tiêu cự f
1
= 3cm và (O
2
) có tiêu cự f
2
= 6cm, đặt đồng trục
cách nhau khoảng a = O
1
O
2
. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính, ở trước hệ và trước O
1
một khoảng

d
1
= O
1
A. Tìm a để ảnh của vật AB có độ cao không đổi bất chấp vị trí vật AB. Tính độ phóng đại ảnh khi đó.
A. a = 3cm và k = –1 B. a = 9cm và k = –2 C. a = 9cm và k = + 2 D. a = 6cm và k = +1
- 14 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 495: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là
Δd = 2,5μm
. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
0,4μm λ 0,75μm≤ ≤
. Số
bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 3 bức xạ.
Câu 496: Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. sức cãng dây. D. bước sóng.
Câu 497: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. tăng chiều dài của dây treo. B. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
C. tăng lực cản lên con lắc. D. giảm khối lượng của quả nặng.
Câu 498: Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương thẳng đứng. B. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
C. phải trùng với phương truyền sóng. D. phải trùng với phương x’x.
Câu 499: Để hiện tượng phản xạ toàn phần, điều kiện phải có là
I. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
II. Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
III. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. cần cả (II) và (III) B. cần cả (I) và (III) C. chỉ cần (II) D. chỉ cần (I)
Câu 500: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.

B. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp.
C. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
D. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
Câu 501: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
D. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
Câu 502: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tuần hoàn. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tự do. D. dao động riêng.
Câu 503: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài
l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều
hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 0,5 s B. T = 3,5 s C. T = 2,5 s D. T = 0,925 s
Câu 504: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Động năng biến thiên tuần hoàn. B. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Li độ biến thiên tuần hoàn.
Câu 505: Một lãng kính có chiết suất n >1 , góc chiết quang A = i

gh
với sini
gh
=
1
n
.
Chiếu một tia đơn sắc đến mặt bên lãng kính dưới góc tới i
1
như thế nào thì sẽ có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của
lãng kính?
A. i
gh
< i
1
< 2i
gh B.
0
0
< i
1
< 90
0
C. 0
0
< i
1
< i
gh D.
i

gh
< i
1
< 90
0
Câu 506: Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
(I) Đều có các hạt sinh ra xác định. (II) Đều có chu kì bán rã xác định. (III) Đều là phản ứng toả năng lượng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (III). C. Chỉ (I) và (III). D. Cả (I), (II) và (III).
Câu 507: Một lãng kính đặt trong không khí có góc chiết quang A, chiết suất n. Một tia sáng đơn sắc truyền qua
lãng kính có góc lệch cực tiểu là D
min
. Khi nhúng hệ thống vào trong nước (chiết suất của nước n’ < n) thì tia sáng
có góc lệch cực tiểu là D'
min
. Hãy so sánh D'
min
và D
min
.
A. D'
min
phải bằng D
min
B.

D'
min
phải nhỏ hơn D
min
C. D'

min
phải lớn hơn D
min
D.

D'
min
có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn D
min
Câu 508: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
- 15 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 509: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn
lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho
quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 510: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. B. có ma sát và lực cản của môi trường
C. biên độ dao động giảm dần D. dao động không còn điều hòa
Câu 511: Chọn câu sai.
A. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là đường tác dụng của trọng lực phải đi qua mặt chân đế.
B. Trạng thái cân bằng của một vật là phiếm định nếu như vật bị lệch khỏi trạng thái đó thì vật nằm ở ngay

trạng thái cân bằng lúc bị lệch.
C. . . . Điều kiện cân bằng tĩnh của một vật có trục quay cố định là tổng đại số tất cả các momen lực đặt lên vật
đối với trục quay đó bằng 0.
D. Trạng thái cân bằng của một vật là bền nếu như vật bị lệch khỏi trạng thái đó thì vật nằm ở ngay trạng thái
cân bằng mới dưới tác dụng của trọng lực.
Câu 512: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
Câu 513: Lần lượt chiếu vào bề mặt một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng l
1
=
0,5mm và l
2
= 0,65mm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?
A. Không có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngoài
B. l
2
.
C. l
1
D. Cả l
1
và l
2
.
Câu 514: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha
nhau.

B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng.
Câu 515: Chọn câu đúng. Điều kiện cân bằng tĩnh của một vật dưới tác dụng của 2 lực là
A. hai lực cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. B. . . . hai lực khác giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. hai lực khác giá, ngược chiều, cùng độ lớn. D. hai lực cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
Câu 516: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng
Z
C
với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định.
Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng
A. U B.
+
2 2
L
U R Z
R
C.
+
2 2
L
L
U R Z
Z
D.
L
U.Z
R

.
Câu 517: Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một
lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển
động là
A. 15 rad/s B. 75 rad/s C. 6 rad/s D. 30 rad/s
Câu 518: Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =
120
π
mH, C =
1
200π
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều
hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
- 16 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
A. 100W B. 10W C. 10
2
W D. 200W
Câu 519: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lãng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
B. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
C. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lãng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lãng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng
đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 520: Một quan sát viên có mắt bình thường, khoảng cực cận Đ = 24cm dùng một kính lúp có ghi X5, để quan
sát vật nhỏ. Vật ở trước kính 4,5cm. Độ bội giác của ảnh là 5. Tính khoảng cách từ mắt đến kính.

A. 3cm B. 1cm C. 5cm D. 2cm
Câu 521: Chiếu bức xạ có bước sóng l = 0,33mm vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện l
0
=
0,66mm. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s.
A. 3.10
-19
J. B. 3.10
-20
J. C. 6.10
-19
J. D. 6.10
-20
J.
Câu 522: Công thoát của natri là 3,97.10
- 19
J. Giới hạn quang điện của natri là
A. » 5,56.10
-24
m. B. 1,996mm. C. 0,5mm. D. 3,87.10
- 19
m.
Câu 523: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lơm và cách tiêu điểm chính 6cm cho ảnh
ảo cách tiêu điểm chính 24cm. Tính bán kính của gương.
A. 12cm B. 18cm C. 30cm D. 24cm
Câu 524: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn

dây này tạo ra có độ lớn là B
1
thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn lại tạo ra có độ lớn
A. bằng nhau và bằng
1
2
B
1
. B. bằng nhau và bằng B
1
.
C. khác nhau. D. bằng nhau và bằng
3
2
B
1
.
Câu 525: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC
theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.
T
4
B.
T
3
C.
T
6
D.
T

2
Câu 526: Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con
lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho
vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,1sin(20t - ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 20sin(20t + /2) (cm) D. x= 0,5 sin(20t + ) (m)
Câu 527: Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và vận tốc góc ban đầu bằng không, sau thời
gian t vận tốc góc tỉ lệ với
A. 2t
2
B.

t C. t
2
D.

t
2
/2
Câu 528: Hãy tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ b
-
của nó bằng 0,95 lần của một khúc
gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị cacbon C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm.
Cho ln (0,95) = – 0,051; ln2 = 0,693.
A. 285 năm B. 198 năm C. 5320 năm D. 412 năm
Câu 529: Hai vạch đầu tiên của dãy Lai-man trong quang phổ hiđrô có bước sóng l
1
và l
2
. Từ hai bước sóng đó

người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là
A. l = 0,4102 mm. B. l = 0,4861 mm. C. l = 0,6563 mm. D. l = 0,4340 mm.
Câu 530: Một kính hiển vi có độ dài quang học là d, tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là f
1
và f
2
Khi kính
hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì
A. khoảng cách giữa tiêu điểm vật của vật kính và tiêu điểm ảnh của thị kính là F
1
F'
2
= d + 2(f
1
+ f
2
).
B. khoảng cách giữa hai quang tâm là O
1
O
2
= f
1
+ f
2
.
C. khoảng cách giữa tiêu điểm ảnh của vật kính và thị kính là: F'
1
F'
2

= f
1
+ f
2
.
D. khoảng cách giữa hai quang tâm là O
1
O
2
= d - (f
1
+ f
2
).
- 17 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 531: Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.
A. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường truyền sóng.
B. Pha dao động không truyền đi theo sóng.
C. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn.
D. Sóng dừng không truyền năng lượng.
Câu 532: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là
A. 24 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 5 ngày
Câu 533: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8 N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm
có gia tốc góc
β
> 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s
2
thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04
kgm

2
. Gia tốc góc
β

A. – 5 rad/ s
2
B.

3 rad/s
2
C.

. . . 5 rad/ s
2
D.

4 rad/ s
2
Câu 534: Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì
A. không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sóng kết hợp.
B. trên màn không có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm.
C. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn.
D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn không đổi.
Câu 535: Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnh ABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt là m
A
, m
B
, m
C
, m

D.
Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết m
A
= m
C
và m
B
= m
D
.
A. Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3.
B. Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3.
C. Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3.
D. . . . Trùng với giao điểm của hai đường chéo.
Câu 536: Ba thấu kính hội tụ: L
1
có tiêu cự f
1
= 4mm, L
2
có tiêu cự f
2
= 4cm và L
3
có tiêu cự f
3
= 40cm. Để làm
kính hiển vi ta có thể chọn
A. thấu kính L
1

làm vật kính và L
2
làm thị kính. B. thấu kính L
1
làm vật kính và L
3
làm thị kính.
C. thấu kính L
2
làm vật kính và L
3
làm thị kính. D. thấu kính L
3
làm vật kính và L
2
làm thị kính.
Câu 537: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.
B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngoại.
C. Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện chứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt kim
loại, các êlectron quang điện có một vận tốc ban đầu v
o
.
D. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích không được lớn hơn một giá trị giới hạn
xác định.
Câu 538: Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là U
AB
= 111V. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
U

R
= 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức U
L
= 2U
C.
Tìm U
L
.
A. 4V B. 36V C. 2V D. 72V
Câu 539: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.
B. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 540: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực Nam Bắc để
tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Rôto này quay với tốc độ
A. 6 vòng/s B. 3000 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 10 vòng/s
- 18 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 541: Sóng truyền theo một sợi dây được cãng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có
dạng u
O
= 3sin4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng
pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất
A. 25 cm và 50 cm B. 50 cm và 25 cm C. 37,5 cm và 12,5 cm D. 25 cm và 75 cm

Câu 542: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x ; y). Vật 1 có khối lượng 2 kg ở tọa độ (1 ; 0,5) m, vật 2 có khối lượng
3 kg ở tọa độ (- 2 ; 2) m, vật 3 có khối lượng 5 kg ở tọa độ (-1 ; -2) m. Trọng tâm của hệ vật có tọa độ là
A. (0,4 ; - 0,3) m B. (- 0,9 ; - 0,3) m C. (- 0,9 ; 1) m D. (0,1 ; 1,7) m
Câu 543: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là
A. tăng tiết diện dây dẫn. B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
Câu 544: Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 70%. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu động cơ là U
M
= 200V và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Tính cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua động cơ.
A. 5A B. 3,5A C. 2,45A D. 3,15A
Câu 545: Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng lan truyền sóng điện từ. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng. D. cả 3 hiện tượng trên.
Câu 546: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha khi
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Câu 547: Ứng dụng của gương cầu lõm là:
A. chóa đèn pha. B. tập trung năng lượng Mặt Trời.
C. dùng trong kính thiên vãn phản xạ. D. cả 3 ứng dụng A, B, C.
Câu 548: Chọn câu đúng.
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại được dùng trong ống nhòm để quan sát và lái xe ban đêm.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ đơn sắc có màu đỏ sẫm.
D. Tia hồng ngoại được dùng để tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại.
Câu 549: Dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là 50mm để chụp ảnh một bức tranh có kích thước (0,6m x
1m) lên trên một phim có kích thước (24mm x 36mm). Tính khoảng cách gần nhất từ vật kính đến bức tranh để có

thể ghi được toàn bộ ảnh của bức tranh trên phim.
A. 1,44m B. 0,60m C. 1,20m D. 1,00m
Câu 550: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán
dẫn.
C. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
D. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
Câu 551: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có
biểu thức: u = 200sin(100 pt + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 sin (100 pt - ) (A) B. i = 2sin (100 pt - ) (A)
C. i = 2sin (100 pt + ) (A) D. i = 2sin (100 pt + ) (A)
Câu 552: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên.
B. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 553: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là
A. các hạt nhân sinh ra có thể biết trước. B. đều là phản ứng tỏa năng lượng.
C. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài. D. cả ba điểm nêu trong A, B, C.
- 19 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 554: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm U
h
không phụ thuộc vào
A. cường độ chùm sáng chiếu vào catôt.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
D. bản chất kim loại dùng làm catôt.
Câu 555: Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 µH phát ra dải sóng có tần số f = 99,9

MHz » 100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng
c = 3.10
8
m/s. Lấy p
2
= 10.
A. 3m ; 10pF. B. 3m ; 1pF. C. 0,33m; 1pF. D. 0,33m ; 10pF.
Câu 556: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với
λ
là bước sóng và d là
khoảng cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A. Dj = k d/
λ
. với k Î Z B. Dj =
π
d/
λ
C. Dj = (2k +1) d/l với k Î Z D. Dj = 2
π
d/
λ
Câu 557: Chọn câu sai.
A. . . . Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm thì vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa quay.
B. Điều kiện cân bằng của một vật dưới tác dụng của ba lực song song là lực thứ ba phải trực đối với hợp lực
của hai lực kia.
C. Ở một miền không gian gần mặt đất, trọng tâm của vật trùng với khối tâm của vật.
D. Trọng tâm của một vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 558: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng l chiếu vào biết a =
0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A. 0,55 mm B. 0,60 mm C. 0,50 mm D. 0,45 mm

Câu 559: Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, người quan sát phải
A. ngắm chừng vô cực. B. đặt mắt ở tiêu điểm của kính lúp.
C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính. D. đặt mắt sát kính và ngắm chừng cực cận.
Câu 560: Một máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật ở rất xa máy, vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f
1
, phim được đặt ở vị trí ảnh của vật hiện rõ trên phim. Chiều cao ảnh trên phim là h'
1
. Thay đổi vật kính bằng một
thấu kính hội tụ khác có tiêu cự f
2
= 2f
1
và thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật trên lại hiện rõ
trên phim. Chiều cao ảnh trên phim là h'
2
. So sánh h'
1
và h'
2
. Biết khoảng cách giữa vật là không đổi và bằng 3f
1
.
A. h'
2
= h'
1 B.
h'
2
= 4h'

1 C.
h'
2
= 2h'
1 D.
h'
2
= h'
1
/2
Câu 561:

Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ
B
uur
,
E
uur
,
v
ur
làm thành tam diện vuông thuận.
Câu 562: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
B. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
C. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.

D. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 563: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường. B. điện tích và dòng điện.
C. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Câu 564: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Là phản ứng tỏa năng lượng. B. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình.
C. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm. D. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử
235
92
U
.
Câu 565: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong chân
không.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
D. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
- 20 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 566: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
B. Dao động điện từ có tần số góc w =
C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
Câu 567: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 1u = 1,66055.10
- 31
kg.
B. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u.
C. Hạt nhân có số khối A có khối lượng xấp xỉ bằng Au.

D. Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng bằng
1
12
khối lượng của đồng vị
12
6
C
.
Câu 568: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10
-19
J, chiếu vào tế bào quang điện ánh sáng có
bước sóng l = 0,4 mm. Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anôt và catôt để cường độ dòng quang điện triệt tiêu.
Cho h = 6,625.10
-34

J.s ; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C.
A. U
AK
= 1,29 V B. U
AK
= -1,29 V C. U
AK
£ -1,29 V D. U
AK
= -2,72 V
Câu 569: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là

nó không phụ thuộc bản chất của vật phát sáng, mà chỉ phụ thuộc
A. nhiệt độ của vật. B. đặc điểm của môi trường.
C. cấu tạo của máy quang phổ. D. áp suất của vật.
Câu 570: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp B. lỏng
C. rắn D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 571: Tia phóng xạ g có cùng bản chất với
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
C. tia Rơnghen. D. tất cả các tia nêu ở trên.
Câu 572: Chọn câu đúng.
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật
quay càng nhanh và ngược lại.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn
phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn
phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay.
D. . . . Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 573: Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
B. lơi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
D. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
Câu 574: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc
2. Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4mm, của ánh sáng đỏ là 0,76mm.
A. 1,2mm. B. 2,4mm. C. 1,44mm. D. 0,72mm
Câu 575: Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một khoảng thời gian
t=nl
-1
kể từ thời điểm ban đầu thì khối lượng mẫu chất phóng xạ còn lại là

A. (0,368)
n
khối lượng ban đầu. B. (0,693n) khối lượng ban đầu.
C. (0,693)
n
khối lượng ban đầu. D. (0,368n) khối lượng ban đầu.
Câu 576: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phẳng lơm có chiết suất n = 1,5; bán kính
mặt lơm là 10cm; cho ảnh cách thấu kính 12cm. Tính khoảng cách từ thấu kính đến vật.
A. 32cm B. 7,5cm C. 30cm D. 24cm
Câu 577: Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với mạch RLC khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
- 21 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
RLC.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu mạch RLC lệch pha nhau một góc là
π
2
.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 578: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 pt - ) (V), cường độ dòng
điện qua mạch là: i = 4 sin(100 pt - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W B. một giá trị khác. C. 400 W D. 800 W
Câu 579: Người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 80cm. Để nhìn rõ được những vật ở rất xa mà không cần điều
tiết, người này phải đeo (sát mắt) một thấu kính
A. tụ có độ tụ + 0,0125 dp. B. phân kì có độ tụ – 0,0125 dp.
C. phân kì có độ tụ – 1,25 dp. D. hội tụ có độ tụ + 1,25 dp.
Câu 580: Chọn phát biểu sai về thấu kính.
A. Với thấu kính phân kì, tiêu điểm ảnh chính F’ là tiêu điểm ảo (vì đứng trước thấu kính), tiêu điểm vật chính
F là tiêu điểm thật (vì đứng sau thấu kính).

B. Hai tiêu điểm chính của thấu kính nằm trên trục chính và đối xứng với nhau qua quang tâm O.
C. Ảnh ảo của một vật thật qua thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn ảnh ảo của vật thật đó qua thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính rìa mỏng có chiết suất tỉ đối của thấu kính với môi trường n > 1 là thấu kính hội tụ.
Câu 581: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định là
A. . . . W
đ
= 1/2 I
2
ω
B. W
đ
= I
2
ω
C. W
đ
= 1/2 I
ω
D. W
đ
= 1/2 I
2
ω
Câu 582: Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình:
x = Asin(wt + j) với A, w là các hằng số dương. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc v lệch pha

p so với gia tốc a. B. vận tốc v lệch pha
π
2

so với gia tốc a.
C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau. D. Vận tốc v trễ pha
π
2
so với li độ x.
Câu 583: Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lãn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc
v
2
thì biểu thức
động năng của nó là
A.
7
5
Mv
2
B. . . .
7
40
Mv
2
C.
2
3
Mv
2
D.

3
2
Mv

2
Câu 584: Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là
A. phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B. xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
C. xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
D. xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
Câu 585: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia a, b, g.
A. g, a, b. B. a , b, g. C. g, b,a. D. a , g, b.
Câu 586: Cho một gương cầu lơm, bán kính R = 40 cm, vật sáng AB cao 2 cm vuông góc với trục chính tại A, cách
gương một khoảng 20 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ảnh cách gương một khoảng 40 cm và là ảnh ảo cao 2 cm.
B. Ảnh cách gương một khoảng 40 cm và là ảnh thật cao 2 cm.
C. Ảnh ở vô cực.
D. Ảnh thu được là ảnh thật.
Câu 587: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u = asin100pt
(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm.
Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. lệch pha 90
0
. B. ngược pha. C. lệch pha 120
0
. D. cùng pha.
Câu 588: Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
C. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét. D. Phần ứng luôn là stato.
- 22 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 589: Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia
tím lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.

B. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn.
C. còn phụ thuộc vào góc tới.
D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
Câu 590: Chọn phát biểu sai.
A. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(
ω
t + j), trong đó A,
ω
, j là những hằng số.
Câu 591: Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt
A. Sáng đều không tắt. B. 50 lần mỗi giây. C. 25 lần mỗi giây. D. 100 lần mỗi giây.
Câu 592: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100
3
W, tụ có điện dung C =
-4
10
π
F mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: u = 150sin(100pt +
π
6
)V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là
A. i = 0,75sin(100pt +
π
3

) A B. i = 0,75sin(100pt +
π
6
) A
C. i = 1,5
3
sin(100pt +
π
6
) A D. i = 0,75sin(100pt) A
Câu 593: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo do ông bà Joliot – Curi thực hiện năm 1934: (a +
27
13
Al

X + n) thì
hạt nhân X sẽ là
A. đồng vị bền. B. đồng vị phóng xạ
α
. C. đồng vị phóng xạ
+
β
. D. đồng vị phóng xạ
-
β
.
Câu 594: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4 t + ) (cm) ; x

2
= 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. 3sin(4 t - ) (cm) B. x = 3 sin(4 t + ) (cm)
C. x = 3sin(4 t + ) (cm) D. 3sin(4 t + ) (cm)
Câu 595: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải tiêu thụ giống
nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây có điện trở thuần R = 60

và cảm kháng Z
L
= 80W. Cường độ
hiệu dụng qua mỗi tải là bao nhiêu?
A. 2,2
3
A B. 2,2A C.
2,2
6
A D.
2,2
3
A
Câu 596: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau
thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
Câu 597: Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng m = 1 kg. Momen quán tính của dĩa đối với
một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây?
A. 30. 10
-2

kgm
2 B.
37,5.10
-2
kgm
2
C. 75. 10
-2
kgm
2 D.
. . . 75 kgm
2
Câu 598: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
- 23 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 599: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Khi U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng l nhỏ hơn một giới hạn l
0
nào đó.
Câu 600: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.

B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 601: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. ngãn cản hoàn toàn dòng điện.
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
Câu 602: Chọn câu đúng. Một học sinh có khối lượng 36kg đu người trên một xà đơn. Hai tay em nắm xà và thả
người không chạm đất. Hỏi lúc hai tay song song thì mỗi tay đặt lên xà đơn một lực có độ lớn bằng bao nhiêu. Bỏ
qua trọng lượng của xà đơn. Cho g = 10m/s
2
.
A. 176,58 N B. . . . 353,16 N C. 180 N D. 360 N
Câu 603: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400
Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. tần số góc C. biên độ D. năng lượng
Câu 604: Một khối chất phóng xạ iôt
131
53
I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của
131
53
I.
A. 32 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 8 ngày
Câu 605: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung
điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng
A. 1/12 chu kì B. thời gian từ N tới Q C. 1/8 chu kì D. 1/4 chu kì
Câu 606: Cho phản ứng hạt nhân:
α+ → +

9
4
p Be X
Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng K
p
= 5,45 (MeV). Hạt a có động năng K
a
= 4,00 (MeV) và
α
v
r
vuông góc với
p
v
r
. Động năng của hạt X thu được là
A. K
X
= 1,575 (MeV) B. K
X
= 3,575 (MeV) C. K
X
= 2,575 (MeV) D. K
X
= 4,575 (MeV)
Câu 607: Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống
phát ra là 5.10
18
Hz. Cho hằng số Plãng h = 6,6.10
-34

Js. Động năng E
đ
của electron khi đến đối âm cực của ống
Rơnghen là
A. 3,3.10
-17
J B. 3,3.10
-16
J C. 3,3.10
-15
J D. 3,3.10
-14
J
Câu 608: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ đ (H) và một tụ điện có điện dung C =
1/ đ (ìF). Chu kì dao động của mạch là
A. 0,002s B. 2s C. 0,2s D. 0,02s
Câu 609: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một …………. bao giờ
cũng …………………… thị trường của …………. có cùng kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt
của người quan sát”.
A. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương cầu lơm B. Gương phẳng; lớn hơn; gương cầu lồi
C. Gương cầu lồi; lớn hơn ; gương phẳng D. Gương cầu lồi; nhỏ hơn; gương phẳng
Câu 610: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catôt của một tế bào quang điện sao cho có êlectron bứt ra khỏi catôt.
Để làm động năng ban đầu cực đại của êlectrôn bứt khỏi catôt tăng lên, cách nào sau đây là không phù hợp?
A. Dùng tia X.
B. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
C. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
D. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ ánh sáng.
- 24 -
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp và đại học năm 2010 – 2011
Câu 611: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b

-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi
như thế nào ?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 612: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử
nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. giảm xuống. B. không thay đổi.
C. tăng lên. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 613: Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB
100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm B. 16 cm C. 25 cm D. 40 cm
Câu 614: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =
2
m/s
2
. Thời gian
ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 0,6s B. 2,4s C. 1,2s D. 0,3s
Câu 615: Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin từ Hà Nội sử dụng dải sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể truyền
thông tin đi xa đến mọi miền đất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khoảng
A. 100m – 1000m B. 10m – 100m C. 1km – 100km D. 0,01m - 10m
Câu 616: Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương
trình dao động tại nguồn: u
1
= u

2
= 2sin10
π
t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20cm/s.
Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 617: Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
B. cường độ dòng quang điện bão hòa.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện và cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. hiệu điện thế hãm.
Câu 618: Một thấu kính mỏng có quang tâm O và chiết suất n. Nếu đem thấu kính nhúng ngập vào trong một chất
lỏng có chiết suất n’ (n’ < n) thì tiêu điểm của thấu kính sẽ
A. dời lại gần O nếu là thấu kính hội tụ và dời ra xa O nếu là thấu kính phân kì.
B. luôn cố định tại vị trí cũ.
C. luôn dời ra xa O.
D. dời ra xa O nếu là thấu kính hội tụ và dời lại gần O nếu là thấu kính phân kì.
Câu 619: Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 589nm. Khi truyền trong nước có chiết
suất 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là
A. 637,4nm B. 785,3nm C. 441,8nm D. 486,7nm
Câu 620: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình
u = asin2
π
ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
λ
2
B. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là
λ
4
C. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k +
1
2
)
λ
4
D. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k
λ
2
Câu 621: Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với cãn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với cãn bậc hai của độ dãn lò
xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của
lò xo.
- 25 -

×