Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra cuối năm TV 2 (90.3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
kiểm tra cuối năm thi lại lần 3
Môn : tiếng việt - lớp 2
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên : Lớp :
Giám thị :

Giám khảo :

Điểm
Đọc Viết Chung
A. Kiểm tra đọc :
I- Đọc thành tiếng (6điểm)
- Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài Tập đọc từ tuần 28 đến tuần
34 SGK Tiếng Việt 2 - Tập II.
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đó do giáo viên nêu.
II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Cây đa quê hơng
Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ
kính hơn là một thân cây. Chín, mới đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành
cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những
hình thù quái lạ, nh những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên
những điệu nhạc li kì tởng chừng nh ai đang cời đang nói.
Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa
cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bớc nặng nề. Bóng sừng trâu dới ánh chiều
kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo Nguyễn Khắc Viện
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Nội dung bài tả về gì ?
a. Cây đa. b. Đồng lúa. c. Đàn trâu
Câu 2 : Tác giả cùng lũ bạn thờng ngồi hóng mát dới gốc đa vào buổi :


a. Buổi sáng b. Buổi tra c. Buổi chiều
Câu 3 : Vật gì đợc ví nh những con rắn hổ mang giận dữ ?
a. Cành của cây đa.
b. Rễ của cây đa.
c. Những cách tay của những đứa trẻ.
Câu 4 : Bộ phận in đậm trong câu : Chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát trả lời cho
câu hỏi ?
a. Là gì ? b. Làm gì ? c. Nh thế nào ?
ứng hòa - Hà Nội
Lời phê của thầy cô giáo
B. Kiểm tra viết :
I. Chính tả nghe viết (5điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Quả măng cụt
(SGK TV2 Tập 2. Viết từ đầu . nh hoa bởi)
II. tập làm văn (5điểm)
Dựa vào những câu gợi ý sau, em viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) nói về
em bé của em (hoặc em bé của nhà hàng xóm).
Gợi ý :
a) Em bé tên gì ? Mấy tuổi ?
b) Hình dáng (đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi, ) của bé nh thế nào ?
c) Tính tình (lời nói, thói quen , điệu bộ, ) của bé có gì đáng yêu ?
Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Tiếng việt 2 thi lại lần 3
***************
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng
Đọc đúng tiếng
(3đ) Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25đ
Ngắt nghỉ
(1đ) Sai 3-4 dấu câu : 0,5đ từ 5 dấu câu : 0đ
Tốc độ

(1đ) Quá 1-2 phút : 0,5 đ. Quá 2 phút : 0đ
Trả lời câu hỏi
(1đ)
2- Đọc thầm và làm bài tập (4đ) Mỗi ý đúng cho 1 đ
1. a ; 2. c ; 3. b ; 4. b .
II. Kiểm tra viết
1- Chính tả (5 đ)
- Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn bị trừ 1 điểm toàn
bài.
2- Tập làm văn (5đ)
- Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm :
+ Viết đợc đoạn văn theo yêu cầu đã học
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5
4 3,5 3 2,5 2 1,5 1 0,5.
*********************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×