Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

On thi TNTHPT va DH vat ly phan 1 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.25 KB, 22 trang )

Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
ĐÁP ÁN
Câu 1 A B C D
Câu 2 A B C D
Câu 3 A B C D
Câu 4 A B C D
Câu 5 A B C D
Câu 6 A B C D
Câu 7 A B C D
Câu 8 A B C D
Câu 9 A B C D
Câu 10 A B C D
Câu 11 A B C D
Câu 12 A B C D
Câu 13 A B C D
Câu 14 A B C D
Câu 15 A B C D
Câu 16 A B C D
Câu 17 A B C D
Câu 18 A B C D
Câu 19 A B C D
Câu 20 A B C D
Câu 21 A B C D
Câu 22 A B C D
Câu 23 A B C D
Câu 24 A B C D
Câu 25 A B C D
Câu 26 A B C D
Câu 27 A B C D
Câu 28 A B C D
Câu 29 A B C D


Câu 30 A B C D
Câu 31 A B C D
Câu 32 A B C D
Câu 33 A B C D
Câu 34 A B C D
Câu 35 A B C D
Câu 36 A B C D
Câu 37 A B C D
Câu 38 A B C D
Câu 39 A B C D
Câu 40 A B C D
Câu 41 A B C D
Câu 42 A B C D
Câu 43 A B C D
Câu 44 A B C D
Câu 45 A B C D
Câu 46 A B C D
Câu 47 A B C D
Câu 48 A B C D
Câu 49 A B C D
Câu 50 A B C D
Câu 51 A B C D
- 1 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 52 A B C D
Câu 53 A B C D
Câu 54 A B C D
Câu 55 A B C D
Câu 56 A B C D
Câu 57 A B C D

Câu 58 A B C D
Câu 59 A B C D
Câu 60 A B C D
Câu 61 A B C D
Câu 62 A B C D
Câu 63 A B C D
Câu 64 A B C D
Câu 65 A B C D
Câu 66 A B C D
Câu 67 A B C D
Câu 68 A B C D
Câu 69 A B C D
Câu 70 A B C D
Câu 71 A B C D
Câu 72 A B C D
Câu 73 A B C D
Câu 74 A B C D
Câu 75 A B C D
Câu 76 A B C D
Câu 77 A B C D
Câu 78 A B C D
Câu 79 A B C D
Câu 80 A B C D
Câu 81 A B C D
Câu 82 A B C D
Câu 83 A B C D
Câu 84 A B C D
Câu 85 A B C D
Câu 86 A B C D
Câu 87 A B C D

Câu 88 A B C D
Câu 89 A B C D
Câu 90 A B C D
Câu 91 A B C D
Câu 92 A B C D
Câu 93 A B C D
Câu 94 A B C D
Câu 95 A B C D
Câu 96 A B C D
Câu 97 A B C D
Câu 98 A B C D
Câu 99 A B C D
Câu 100 A B C D
Câu 101 A B C D
Câu 102 A B C D
Câu 103 A B C D
- 2 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 104 A B C D
Câu 105 A B C D
Câu 106 A B C D
Câu 107 A B C D
Câu 108 A B C D
Câu 109 A B C D
Câu 110 A B C D
Câu 111 A B C D
Câu 112 A B C D
Câu 113 A B C D
Câu 114 A B C D
Câu 115 A B C D

Câu 116 A B C D
Câu 117 A B C D
Câu 118 A B C D
Câu 119 A B C D
Câu 120 A B C D
Câu 121 A B C D
Câu 122 A B C D
Câu 123 A B C D
Câu 124 A B C D
Câu 125 A B C D
Câu 126 A B C D
Câu 127 A B C D
Câu 128 A B C D
Câu 129 A B C D
Câu 130 A B C D
Câu 131 A B C D
Câu 132 A B C D
Câu 133 A B C D
Câu 134 A B C D
Câu 135 A B C D
Câu 136 A B C D
Câu 137 A B C D
Câu 138 A B C D
Câu 139 A B C D
Câu 140 A B C D
Câu 141 A B C D
Câu 142 A B C D
Câu 143 A B C D
Câu 144 A B C D
Câu 145 A B C D

Câu 146 A B C D
Câu 147 A B C D
Câu 148 A B C D
Câu 149 A B C D
Câu 150 A B C D
Câu 151 A B C D
Câu 152 A B C D
Câu 153 A B C D
Câu 154 A B C D
Câu 155 A B C D
- 3 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 156 A B C D
Câu 157 A B C D
Câu 158 A B C D
Câu 159 A B C D
Câu 160 A B C D
Câu 161 A B C D
Câu 162 A B C D
Câu 163 A B C D
Câu 164 A B C D
Câu 165 A B C D
Câu 166 A B C D
Câu 167 A B C D
Câu 168 A B C D
Câu 169 A B C D
Câu 170 A B C D
Câu 171 A B C D
Câu 172 A B C D
Câu 173 A B C D

Câu 174 A B C D
Câu 175 A B C D
Câu 176 A B C D
Câu 177 A B C D
Câu 178 A B C D
Câu 179 A B C D
Câu 180 A B C D
Câu 181 A B C D
Câu 182 A B C D
Câu 183 A B C D
Câu 184 A B C D
Câu 185 A B C D
Câu 186 A B C D
Câu 187 A B C D
Câu 188 A B C D
Câu 189 A B C D
Câu 190 A B C D
Câu 191 A B C D
Câu 192 A B C D
Câu 193 A B C D
Câu 194 A B C D
Câu 195 A B C D
Câu 196 A B C D
Câu 197 A B C D
Câu 198 A B C D
Câu 199 A B C D
Câu 200 A B C D
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ÔN THI TỐT NGHIỆP (PHẦN
1)
Câu 1: Cho gương cầu lơm bán kính R = 60 cm. Một chùm tia sáng hội tụ gặp gương sao cho điểm hội tụ

A nằm trên trục chính ở phía sau gương và cách gương 30 cm. Ảnh A’ của A cho bởi gương là
A. ảnh ảo cách gương 15 cm B. ảnh ảo cách gương 20 cm
- 4 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
C. ảnh thật cách gương 20 cm D. ảnh thật cách gương 15 cm
Câu 2: Hạt nhân
226
88
Ra
phóng xạ a cho hạt nhân con
A.
226
89
Ac
B.
222
86
Rn.
C.
226
87
Fr
D.
4
2
He
Câu 3: Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần
cuả mạch bị tắt dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta làm
thế nào?
A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.

B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều.
C. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở R để làm giảm điện trở của mạch.
D. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay chiều.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi sử dụng kính hiển vi ở trạng thái ngắm chừng ở vô cực thì:
A. độ bội giác G =
B. ảnh cho bởi kính hiển vi là ảnh ảo, cùng chiều vật và rất lớn so với vật.
C. độ bội giác G = ½k
1
½G
2
( k
1
:độ phóng đại ảnh của vật kính; G
2
= độ bội giác của thị kính)
D. ảnh cho bởi vật kính ở ngay tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân đó càng bền.
B. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
C. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng
trong chân không.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ.
Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.
C. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 7: Một người nhìn vào gương thấy ảnh của vật trong gương cao gấp 3 lần vật. Hỏi gương này là
gương gì?

A. Phải là gương phẳng B. Phải là gương cầu lồi
C. Có thể là gương cầu lồi hay gương cầu lơm. D. Phải là gương cầu lơm
Câu 8: Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 400N, thùng thứ hai nặng 600N được mắc
vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh cân bằng thì vai người phải đặt cách thùng thứ nhất
một đoạn bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. 0,4m B. . . . 0,8m C. 0,5m D. 0,6m
Câu 9: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị
W= 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là:
A. 91,3 nm. B. 0,1216 mm. C. 9,13 nm. D. 0,1026 mm.
Câu 10: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ đơn sắc có
bước sóng l = 0,7 mm với công suất P = 3 (W). Cho biết h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Khi đó hiệu suất
lượng tử của tế bào quang điện là
A. 0,05% B. 0, 2%. C. 0%. D. 0, 1%.
Câu 11: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có
A. stato khác nhau và rôto giống nhau. B. stato giống nhau và rôto khác nhau.
C. stato và rôto khác nhau. D. stato và rôto giống nhau.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng
m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 13: Dùng ánh sáng có tần số f chiếu vào catôt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện
xảy ra. Để làm cường độ dòng quang điện bão hoà tăng lên, ta dùng cách nào trong những cách sau?
(I) Tăng cường độ sáng.
(II) Sử dụng ánh sáng có tần số f’< f.
- 5 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012

(III) Dùng ánh sáng có tần số f’> f.
A. Chỉ có cách (I). B. Chỉ có cách (III).
C. Có thể dùng cách (I) hay (III). D. Có thể dùng cách (I) hay (II).
Câu 14: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
p
w w w
= = - =
1 2 3
x 2sin t (cm); x 3sin( t ) (cm); x 2 cos t (cm)
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
3
ngược pha B. x
2
, x
3
ngược pha. C. x
1
, x
2
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 15: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.

B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua nó.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do tương tác với môi trường.
B. Mỗi photôn mang một năng lượng e = hf.
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photôn trong chùm.
D. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
Câu 17: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. tần số âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau.
Câu 18: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để
tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 mm; 0,54 mm; 0,48 mm.
Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục,
lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A. 27. B. 2. C. 32. D. 24.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
C. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần
lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 20: Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
lần lượt là N
1
, I
1

và N
2
, I
2
. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có
A.
2
2 1
1
N
I = I .
N
B. I
2
= I
1
.
2
2
1
N
N
 
 ÷
 
C. I
2
= I
1
.

2
1
2
N
N
 
 ÷
 
D.
1
2 1
2
N
I = I .
N
Câu 21: Một điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, và cách quang tâm
một khoảng OA = 4f. Cho A di chuyển một đoạn 2,5f về phía thấu kính. Khoảng cách giữa A và ảnh A'
của nó sẽ
A. giảm dần về đến giá trị 0.
B. tăng đến một giá trị lớn nhất rồi giảm dần về 0.
C. tăng dần đến

.
D. giảm đến một giá trị nhỏ nhất khác không rồi tăng dần.
Câu 22: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là U = 18200V. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra.
Cho e = - 1,6.10
-19
C; h = 6,625.10
-34

J.s; c = 3.10
8
m/s.
A. 34pm B. 6,8pm C. 3,4pm D. 68pm
Câu 23: Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen. B. Brãckét. C. Laiman. D. Banme.
Câu 24: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tiến hành các phép phân tích quang phổ
- 6 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
B. quan sát và chụp quang phổ của các vật
C. đo bước sóng các vạch quang phổ
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 25: Độ bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở
A. cực cận và mắt đặt sát kính. B. điểm cực cận.
C. cực viễn và mắt đặt sát kính. D. điểm cực viễn.
Câu 26: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n =
3

dưới góc tới i bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ?
A. 90
0 B.
45
0 C.
60
0 D.
30
0
Câu 27: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số

âm.
B. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
Câu 28: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điện thế
hãm có độ lớn tương ứng là
1hñ
UU =

2hv
UU =
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catôt thì
hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện có giá trị là
A.
h 1 2
1
U = (U + U )
2
. B.
h 1
U = U
. C.
h 2
U = U
. D.
h 1 2
U = U + U
.
Câu 29: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?

A. E tỉ lệ thuận với m. B. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
C. E là hằng số đối với thời gian. D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 30: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-
12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10
-
20
W/m
2
. B. 10
-
4
W/m
2
C. 3.10
-
5
W/m
2 D.
10
66
W/m
2
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động

A. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
B. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.
Câu 32: Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, ta dùng thiết
bị nào sau đây?
A. Đi-ốt. B. Ắc-quy, pin. C. Cả A, B, C. D. Máy phát điện 1
chiều. Câu 33: Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 34: Động lượng của hạt có thể đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. J.s B.
2
Mev
c
C.
Mev
c
. D. Jun
Câu 35: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. con lắc đủ dài và không ma sát.
Câu 36: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng
của lò xo k
2
= 2k
1

. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là
A. 7,1 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
0,16
π
H, tụ có
điện dung C =
-5
2,5.10
π
F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện
xảy ra?
A. 25Hz B. 50Hz C. 250Hz D. 60Hz
Câu 38: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của
- 7 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. tia tử ngoại. B. tia phóng xạ
γ
. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 39: Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn. B. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
C. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. D. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
Câu 40: Chọn câu đúng.
Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn
A.
F



0=∑ M
B. . . .
F


0=∑ M
C.
0
=∑
F
D.
0=∑ M
Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H
20π
thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 20
2
sin100pt (V) B. u = 20
2
sin(100pt +
π
2
) (V)
C. u = 20
2
sin(100pt + p) (V) D. u = 20

2
sin(100pt -
π
2
) (V)
Câu 42: Trong phóng xạ a thì hạt nhân con sẽ
A. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 43: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L = 10
- 3
/ đ (H) và tụ điện có điện
dung là C = 1/ đ (nF). Bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km
Câu 44: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng
điện trong dây dẫn thẳng.
B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
Câu 45: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng
A. từ trễ. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện
từ.
Câu 46: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.

Câu 47: Cho biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
D
= 2,0136u; 1u = 931 MeV/c
2
. Tìm năng lượng liên kết
của nguyên tử Đơtêri
2
1
H.
A. 2,23 MeV B. Một giá trị khác. C. 0,23 MeV D. 9,45 MeV
Câu 48: Có một lãng kính có góc chiết quang A = 5
0
(nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lãng
kính theo hướng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D = 3
0
so với tia tới.
Nếu tia tới đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ là
A. 3
0 B.
6
0 C.
1,5
0 D.
5
0
Câu 49: Một người quan sát có mắt bình thường khi điều tiết thì độ tụ của thủy tinh thể biến thiên tối đa

một lượng là 4 điốp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = OC
C
của mắt người này là
A. 100 cm B. 25 cm C. 50 cm D. 75 cm
Câu 50: Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để chữa tật cận thị
người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ
A. 1,5 dp B. 2 dp C. -2 dp D. -10 dp
Câu 51: Chọn câu đúng. Gia tốc góc
β
của chất điểm
- 8 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.
B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C. . . . tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục
quay.
D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
Câu 52: Khi phóng xạ a, hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
Câu 53: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số
nhỏ nhất là
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia hồng ngoại.
Câu 54: Trong hạt nhân nguyên tử
14
6
C

A. 6 prôtôn và 14 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 8 nơtrôn.
C. 8 prôtôn và 6 nơtrôn. D. 14 prôtôn và 6 nơtrôn.

Câu 55: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng
kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và chu kì.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố.
B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số
lượng và màu sắc các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số
lượng và vị trí các vạch.
D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của
một nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
C. Có bản chất là sóng điện từ.
D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 58: Một lãng kính có tiết diện thẳng là một tam giác ABC. Góc chiết quang là A và đặt trong không
khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong tiết diện thẳng và vào mặt bên của lãng kính. Trong trường
hợp góc lệch cực tiểu là D
min
thì chiết suất của lãng kính là
A. n =
min
A
sin (D + )
2
A
sin
2

B. n =
min
D + A
sin ( )
2
A
sin
2
C. n =
min
A
sin
2
D + A
sin ( )
2
D. n =
min
sin D
A
sin
2
Câu 59: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) với vận tốc v
1
sang môi trường (2) với vận tốc v
2
đến mặt
phân cách với góc tới i. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách, phải có điều kiện nào sau
đây?
A. v

1
< v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
2
1
v
v
) B. v
1
> v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
1
2
v
v
)

C. v
1
< v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
1
2
v
v
) D. v
1
> v
2
và i

i
gh
(sini
gh
=
2
1
v
v

)
Câu 60: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f = -15cm, cho ảnh
cao 4cm. Dời vật về phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của vật.
A. 2cm B. 12cm C. 8cm D. 18cm
Câu 61: Một người quan sát có mắt bình thường dùng kính lúp để quan sát vật nhỏ. Để độ bội giác không
phụ thuộc vị trí đặt mắt thì vật phải đặt tại:
A. quang tâm của kính B. điểm cực cận của mắt C. điểm cực viễn của mắt D. tiêu điểm của kính
- 9 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 62: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình
dao động tại A và B có dạng: u = asin60
π
t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha
ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
π (rad)
. C.

(rad)
2

. D.

+ (rad)
2
.
Câu 63: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được
vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại
điểm A trên màn ta thu được
A. vẫn là vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4.

C. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa. D. vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 64: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có
dung kháng Z
C
với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu
dụng U. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
A.
L
U.Z
R
. B. U C.
+
2 2
L
L
U R Z
Z
D.
+
2 2
L
U R Z
R
Câu 65: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. có độ lớn không đổi theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 66: Trong phản ứng phóng xạ a, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con

sẽ
A. tiến 2 ô B. lùi 1 ô C. lùi 2 ô D. tiến 1 ô
Câu 67: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 48
0
, góc khúc xạ 35
0
. Vận
tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)
A. bằng trong môi trường (1). B. không xác định được.
C. lớn hơn trong môi trường (1) D. nhỏ hơn trong môi trường (1)
Câu 68: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l
1
thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn
dài l
2
thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài l
1
và l
2

của hai con lắc.
A. l
1


= 140cm và l
2


= 252cm B. l

1


= 162cm và l
2
= 50cm
C. l
2


= 162cm và l
1


= 50cm D. l
2


= 140cm và l
1


= 252cm
Câu 69: Cho một phản ứng hạt nhân xảy ra như sau:
6
3
n Li T
a
+ +®
. Năng lượng toả ra từ phản ứng là

Q = 4,8 MeV. Giả sử động năng của các hạt ban đầu là không đáng kể. Động năng của hạt a thu được sau
phản ứng là
A.
K
a
= 2,06 (Mev) B.
K
a
= 2,4 (Mev) C.
K
a
= 2,74 (Mev) D.
K
a
= 1,2 (Mev)
Câu 70: Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ khi đó là 60
0
. Góc tới sẽ là
A. 30
0
C B. 40,5
0 C.
80
0 D.
45
0
Câu 71: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt
độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 4,32 s B. chậm 8,64 s C. chậm 4,32 s. D. nhanh 8,64 s
Câu 72: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I

0
sinwt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu
điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện
A. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
B. nhanh pha đối với i.
C. chậm pha
π
2
đối với i.
D. nhanh pha
π
2
đối với i.
- 10 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 73: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối
lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 12,5g B. 6,25g C. 25g D. 3,125g
Câu 74: Chọn câu đúng.
Gọi M là momen của lực
F
ur
có đường tác dụng không đi qua trục quay (D), M triệt tiêu khi đường tác
dụng của lực
F
ur
A. trực giao với (D) B. song song hoặc đi qua (D)
C. hợp với (D) góc 45
0
D.


. . . hợp với (D) góc 90
0
Câu 75: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học liên quan đến vấn đề nào sau
đây?
A. Cả hai vấn đề nêu trong B và C.
B. Vấn đề bảo toàn điện tích.
C. Vấn đề bảo toàn khối lượng.
D. Lớp vỏ hay hạt nhân của nguyên tử chịu ảnh hưởng của phản ứng.
Câu 76: Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10
-
6
(F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L = 4,5.10
-
6
(H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. » 2,09.10
6
(s) B. » 1,885.10
-
5
(s) C. » 9,425 (s) D. » 5,3.10
4
(s)
Câu 77: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là
A. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường
tác dụng.
B. . . . hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường
tác dụng.

C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường
tác dụng.
D. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường
tác dụng.
Câu 78: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay
chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ
A. giảm. B. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng. D. không đổi.
Câu 79: Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều
A. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
C. có cường độ thay đổi.
D. có cường độ ổn định không đổi.
Câu 80: Khi ngắm chừng vô cực, độ bội giác của kính lúp
A. tăng khi mắt đặt sát kính.
B. giảm khi tiêu cự của kính lúp giảm.
C. phụ thuộc khoảng cách từ mắt đến kính.
D. có độ lớn không đổi bất chấp vị trí đặt mắt.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
C. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 82: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18 cm. Đặt trên trục chính của nó hai điểm sáng A, B ở hai
bên quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 36 cm. Hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau.
Khoảng cách AB phải có giá trị là
A. 48 cm B. 72 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 83: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:
1- Phản xạ 2- Khúc xạ 3- Giao thoa
4- Tán sắc 5- Quang điện 6- Quang dẫn

Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
- 11 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. 3,4,5,6 B. 5,6 C. 1,2,5 D. 1,2,3,4
Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Becơren là người đầu tiên đã phát hiện và nghiên cứu hiện tượng phóng xạ.
B. 1 Curi là độ phóng xạ của 1 g chất phóng xạ radi.
C. Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.
D. Tia b là chùm hạt electron chuyển động với tốc độ rất lớn.
Câu 85: Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong
các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. vận tốc truyền sóng. B. chỉ có năng lượng sóng.
C. biên độ sóng và năng lượng sóng. D. chỉ có biên độ sóng.
Câu 86: Chọn phát biểu đúng.
A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
B. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lư, hóa của môi trường bao quanh chất
phóng xạ
C. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn
D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hưởng đến độ phóng xạ.
Câu 87: Hai gương phẳng (G
1
) và (G
2
) quay mặt phản xạ hướng vào nhau, hợp với nhau một góc a = 30
0
.
Một vật nhỏ A nằm trong khoảng giữa hai gương, cách giao tuyến O của hai gương một đoạn OA = R.
Ảnh của A cho bởi gương (G
1
) là A

1
, cho bởi gương (G
2
) là A
2
. Tính A
1
A
2
.
A. R
2
B. R C. 2R D. R
3
Câu 88: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f
= 10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng
A. 2,4 B. 1,2 C. 6 D. 5
Câu 89: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có
A. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
B. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
C. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.
D. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai
biên.
Câu 90: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,083 s B. 0,038 s C. 0,0083 s D. 0,0038 s
Câu 91: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ
A. vạch phát xạ.
B. liên tục.
C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.

D. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
Câu 92: Chọn câu đúng.
A. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán
tính không đổi.
B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật tăng 2 lần thì momen quán
tính tăng 4 lần.
C. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ thì khoảng cách từ vật đến trục
quay giảm
2
lần.
D. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay đến vật giảm 2 lần thì momen quán
tính không đổi.
Câu 93: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. tụ C và cuộn cảm L.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều và tụ C.
D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
- 12 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 94: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
của động cơ là
A. 2 A B. 60 A C. 6 A D. 20 A
Câu 95: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm,
bước sóng
λ

= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
sóng tổng hợp là
A. 0 cm B.
2
2
cm C. 2 cm D.
2
cm
Câu 96: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
ur
B

uur
E
đều có hướng cố định.
B. Vectơ
uur
E
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
ur
B
vuông góc với
uur
E
.

C. Vectơ
ur
B
hướng theo phương truyền sóng và vectơ
uur
E
vuông góc với
ur
B
.
D. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B

luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
Câu 97: Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt a bắn phá nhôm
27
13
Al. Phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một
nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân
30
14
Si. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là
32
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.

B. X là
30
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
. X là
32
15
P: Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
D. X là
30
15
P: Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
Câu 98: Trong mạch dao động lí tưởng với T là chu kì biến thiên của điện tích tụ điện, năng lượng từ
trường trong cuộn cảm
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 99: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20mH, điện trở thuần
R = 2W và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao
động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V.
A. P = 0,05 W B. P = 2,5 mW C. P = 0,05 W D. P = 0,5 mW
Câu 100: Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Biên độ. B. Bước sóng. C. Vận tốc. D. Tần số.
Câu 101: Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt
dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng từ 0 đến vô
cùng thì công suất mạch sẽ
A. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. B. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
C. giảm. D. tăng.
Câu 102: Điểm sáng S đặt trước một gương cầu lơm có tiêu cự 20 cm, bán kính đường rìa (bán kính mở)

là 5 cm. Màn (E) đặt đối diện với gương, vuông góc với trục chính và cách gương 120 cm. Để chiếu lên
trên màn một vệt sáng tròn có đường kính 30 cm thì phải đặt S ở cách gương
A. 20 cm. B. 15 cm C. 30 cm hoặc 60 cm D. 15 cm hoặc 60 cm
Câu 103: Trong vật lư hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn
(m
n
) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
n
= m
P
> u B. m
n
< m
P
< u C. m
P
> u > m
n D.
m
n
> m
P
> u
Câu 104:

Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu
máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?

A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 300 vòng/phút D. 150 vòng/phút
- 13 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 105: Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một
từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là
A. f = 25 Hz B. f = 12,5 Hz C. f = 50 Hz D. f = 50 rad/s
Câu 106: Chọn câu đúng. Một vật cân bằng kém vững vàng khi
A. mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng cao.
B. mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng thấp.
C. . . . mặt chân đế càng hẹp và trọng tâm càng cao.
D. mặt chân đế càng rộng và trọng tâm càng thấp.
Câu 107: Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta
đưa từ từ một lơi sắt vào lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi
sau đó lại giảm dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực đại khi
A. điều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn. B. Z
L
= Z
C
C. có hiện tượng cộng hưởng. D. điện trở trong mạch giảm.
Câu 108: Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một nguồn điện và một tụ điện. B. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần.
C. một điện trở thuần và một tụ điện. D. một tụ điện và một cuộn thuần cảm.
Câu 109: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10
-19
J. Chiếu vào catôt của tế bào quang
điện trên chùm ánh sáng có bước sóng l = 0,4 mm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thoát khỏi
catôt. Cho h = 6,625.10
-
34


J.s ; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg
A. Một đáp số khác. B. 3,32.10
5
m/s C. 674,3 km/s D. 403.304 m/s
Câu 110: Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ
U.
B. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.
C. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn
nhưng ngược chiều.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng
điện trong dây dẫn thẳng.
Câu 111: Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh
xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là
A. 0,54 kgm
2
. B.

4,24 kgm
2
. C. 1,08 kgm
2

D.

0,27 kgm
2
Câu 112: Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm
dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
k
j p
=D
B.
(2k 1)
j
= +D
p
C.
k2
j p
=D
D.
(2k 1)
j
= +D
2
p
Câu 113: Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 114: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa
hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc?

A. C đến B. B. B đến C. C. C đến O. D. O đến
Câu 115: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng điện có
giá trị cực đại bằng
A. 2A B.
1
2
A C. 0,25A D. 4A
Câu 116: Hạt nhân mẹ A đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt phóng xạ C (bỏ qua bức xạ
γ
).
Hãy chọn phát biểu sai.
A. Tổng động năng của các hạt B và C bằng năng lượng tỏa ra do A phân rã phóng xạ.
B. Năng lượng mà quá trình phóng xạ trên tỏa ra tồn tại dưới dạng động năng của các hạt B và C.
C. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ thuận với các khối lượng của chúng.
D. Động năng của các hạt B và C phân bố tỉ lệ nghịch với các khối lượng của chúng.
- 14 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
Câu 117: Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên của một lãng kính có góc chiết quang A = 30
0

dưới góc tới i = 60
0
. Chiết suất của lãng kính là n = . Góc hợp bởi tia ló khỏi lãng kính và tia tới là
A. 45
0 B.
40
0 C.
15

0 D.
30
0
Câu 118: Chọn câu đúng. Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc là
ω
.
A. Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quan tính tăng lên 2 lần.
B. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi vận tốc góc giảm đi 2 lần.
C. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không đổi.
D. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó đối với trục quay tăng lên 2 lần và
vận tốc góc vẫn giữ nguyên.
Câu 119: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có cường độ đủ lớn B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được D. sóng điện từ có nhiệt độ cao
Câu 120: Một lãng kính có góc chiết quang là 60
0
, chiết suất là
2
. Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới
của tia sáng phải là
A. 30
0
B.

15
0
C.

37,8
0

D.

45
0
Câu 121: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính D = - 1,25 dp (sát mắt) người
đó sẽ nhìn rõ được trang sách đặt gần nhất cách mắt
A. 8,9 cm B. 11,4 cm C. 10,4 cm D. 13,4 cm
Câu 122: Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng là lực đàn hồi.
B. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
C. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
Câu 123: Độ to của âm là một đặc tính sinh lư phụ thuộc vào
A. vận tốc và bước sóng. B. tần số và mức cường độ âm.
C. vận tốc âm. D. bước sóng và năng lượng âm.
Câu 124: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. V
rắn
< V
lỏng
< V
khí
B.

V
lỏng
< V
rắn
< V
khí

C. V
khí
< V
lỏng
< V
rắn
D.

V
khí
< V
rắn
< V
lỏng
Câu 125: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân
bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu
khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 126: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ lãng kính
dựa trên hiện tượng quang học chính là hiện tượng ………………………………………………… Bộ
phận thực hiện tác dụng trên là ……………………………
A. giao thoa ánh sáng, lãng kính. B. tán sắc ánh sáng, lãng kính.
C. tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực. D. giao thoa ánh sáng, hai khe Young.
Câu 127: Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f=15 cm, bán kính đường rìa là 5 cm. Sau thấu kính, đặt màn (E) vuông góc trục chính và thu được trên

màn một vệt sáng tròn. Cho biết S ở cách thấu kính 10 cm. Để vệt sáng trên màn (E) có bán kính là 10 cm
thì phải đặt màn cách thấu kính một đoạn bằng
A. 60 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 45 cm
Câu 128: Chất phóng xạ thori (
230
90
Th) phóng xạ tia anpha, hạt nhân con là radi (Ra). Phản ứng tỏa năng
lượng là 4,9 MeV. Biết rằng ban đầu hạt nhân thori đứng yên, quá trình phóng xạ không phát kèm tia g.
Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u bằng với số khối của chúng và 1 u = 931
MeV/c
2
, c =3.10
8
m/s. Vận tốc hạt anpha phát ra trong quá trình phóng xạ là
A. 10780 km/s B. 10,8.10
3
m/s C. 15256 km/s D. 7623 km/s
Câu 129: Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ
A. phụ thuộc L và C. B. bằng 0. C. bằng 1. D. phụ thuộc R.
Câu 130: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Quang phổ vạch phát xạ của các
nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, về vị trí của chúng và
về của chúng.
- 15 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. độ dài vạch phổ B. màu, sắc C. độ sáng tỉ đối D. bước sóng
Câu 131: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2


với A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A
1
. B. A
1
. C. 2A
1
. D. 3A
1
.
Câu 132: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lãng kính?
A. Máy quang phổ dùng lãng kính có bộ phận chính là ống ngắm.
B. Máy quang phổ dùng lãng kính hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng lãng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
D. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
Câu 133: Chọn câu sai.
A. Lãng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không.
C. Sự tán sắc ánh sáng không xảy ra trong tự nhiên.
D. Ánh sáng của Mặt Trời là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 0
đến ∞.
Câu 134: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?
A. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
B. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ dao động thay đổi.

Câu 135: Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P =
2
U
R
cos
2
j. B. P = U.I.cos2j. C. P =
2
U
R
cosj. D. P = U.I
Câu 136: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2
H và tụ có điện dung
C =
π
4
10

F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250sin100pt V. Dòng điện qua
mạch có biểu thức nào sau đây?
A. i = 1,25sin(100pt +
2
π
) A B. i = 2,5sin(100pt +
2
π
) A

C. i = 1,25sin(100pt -
2
π
) A D. i = 2,5sin(100pt -
2
π
) A
Câu 137: Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều
A. cùng phương cùng chiều với vận tốc góc.
B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. cùng phương với vectơ vận tốc.
Câu 138: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta
thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở
trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s.
A. 3,1m/s B. 2,9 m/s C. 3 m/s D. 3,2 m/s
Câu 139: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ a và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po
®
4
2
He
+
206

82
Pb.Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành
và khối lượng pôlôni còn lại là
35
103
. Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày.
A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày
Câu 140: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật cho bởi gương phẳng?
A. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong gương
- 16 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
B. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương
C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương
D. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương
Câu 141: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2
2
sin(100pt +
2
π
) (A). Chọn câu phát biểu sai khi
nói về i.
A. Tần số dòng điện là 50Hz.
B. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
C. Pha ban đầu là
2
π
.
D. Cường độ hiệu dụng bằng 2
Câu 142: Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới
đây?

A. W
đ
=
2
1
Q
o
U
o
B.

W
đ
=
2
1
.
C
Q
2
0
C. W
đ
=
2
1
Cu
2
D.


Cả 3 công thức trên đều đúng.
Câu 143: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn s < 1 thì hệ thông dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
B. Hệ số nhân nơtrôn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là
trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
C. Hệ số nhân nơtrôn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường
hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp
theo.
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
D. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
Câu 145: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 3.10
-
7
m, thì hiệu điện thế hãm đo được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim loại làm catôt
của tế bào là
A. 4,705.10
-
19
J. B. 9,41.10
-
19
J. C. 2,3525.10
-
19
J. D. 8,545.10

-
19
J.
Câu 146: Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. vận tốc truyền sóng càng giảm. B. biên độ càng lớn.
C. bước sóng càng nhỏ. D. chu kì càng tăng.
Câu 147: Khác biệt quan trọng nhất của tia g đối với tia a và b là tia g
A. khả năng xuyên thấu mạnh. B. làm phát huỳnh quang.
C. là bức xạ điện từ. D. làm mờ phim ảnh.
Câu 148: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh
dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia
tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là
A. 16 m/s B. 20 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Câu 149: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000
A
0
. Vị
trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là:
A. 22mm. B. ± 22mm. C. 18mm. D. ± 18mm.
Câu 150: Một sàn quay hình trụ có khối lượng 120 kg và có bán kính 1,5m. Sàn bắt đầu quay nhờ một lực
không đổi, nằm ngang, có độ lớn 40N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến với mép sàn. Động năng
của sàn sau 5s là
- 17 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. 333,3J B. 594J C. 163,25J D. 653,4J
Câu 151: Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5
π
t +
π

/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất
giữa hai điểm có độ lệch pha
π
/4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 10 m/s B. 2,5 m/s C. 5 m/s D. 20 m/s
Câu 152: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3
lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là
A. 1,25cm B. 2,5cm C. 5cm D. 7,5cm
Câu 153: Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f =
10MHz. Cho p
2
= 10. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,5nF B. 4nF C. 2nF D. 1nF
Câu 154: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. phụ thuộc vào lực cản môi trường. B. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
C. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ. D. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
Câu 155: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho
e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng
A. 1,03.10
5
m/s B. 1,03.10
6
m/s C. 2,03.10

6
m/s D. 2,03.10
5
m/s
Câu 156: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 pt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. công suất mạch là P = 0.
B. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2
C. công suất mạch là P = 240 W.
D. điện trở R = 0.
Câu 157: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
C. Không có các vân màu trên màn.
D. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 158: Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế
hãm phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bản chất kim loại làm catôt.
C. cường độ chùm sáng kích thích.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
Câu 159: Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10
-
11
m. Hiệu điện thế U
AK


của ống là
A. » 155273V. B. » 1553V. C. » 155V. D. » 15527V.
Câu 160: Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng lượng liên
kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần
về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. đơtêri, hêli, liti. B. hêli, liti, đơtêri. C. liti, hêli, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 161: Chọn câu sai.
A. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
B. Tia X có khả năng ion hoá không khí.
C. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Cu-lít-giơ có trị số hàng chục ngàn vôn trở lên.
D. Ống Cu-lít-giơ có thể dùng hiệu điện thế xoay chiều hoặc một chiều.
Câu 162: Cho dòng điện xoay chiều i =
t
π
100sin22
(A) chạy qua điện trở R = 100W thì sau thời gian 5
phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là
A. 120 kJ B. 12 kJ C. 240 kJ D. 240 J
Câu 163: Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi trường?
- 18 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012

A. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng
trong môi trường đó.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
C. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên
nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 164: Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lãng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính
của buồng tối là
A. một chùm sáng song song
B. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
C. một chùm tia phân kỳ màu trắng
D. một chùm tia phân kỳ có nhiều màu
Câu 165: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của khối
chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
= 6.023.10
23
hạt.mol
-1
.
A. 3,2.10
-3
g B. 2,3 g C. 0,222 mg D. 0,222 g
Câu 166: Có hai dao động điều hòa cùng phương
w
p
w

ì
=
ï
ï
ï
í
ï
= -
ï
ï
î
1
2
x 2sin( t) (cm)
2
x 4sin( t ) (cm)
3
Phương trình dao động tổng hợp x= x
1
+ x
2

A.
p
w
= -x 6sin( t )
2
(cm) B. x = 6 sin(wt +
)


3
(cm)
C.
p
w
= -x 2 3sin( t )
2
(cm) D.
p
w
= +x 2 3sin( t )
2
(cm)
Câu 167: Nguyên tắc hoạt động chính của máy quang phổ là dựa vào
A. sự phản xạ toàn phần. B. sự khúc xạ ánh sáng.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng sắc sai của thấu kính.
Câu 168: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng l vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt
cô lập với các vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.
B. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm
xác định.
C. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các
êlectron đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.
D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện
dương xác định.
Câu 169: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
Be
9
4
+ a ® x + n

p +
F
19
9
®
O
16
8
+ y
A. x:
12
6
C
; y:
He
4
2
B. x:
B
10
5
; y:
Li
7
3
C. x:
C
12
6
; y:

Li
7
3
D. x:
C
14
6
; y:
H
1
1
Câu 170: Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng là 100W thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100pt -
2
π
) (V) B. u = 100
2
sin100pt (V)
C. u = 100
2
sin(100pt +
2
π
) (V) D. u = 100 sin(100pt +
2

π
) (V)
Câu 171: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
- 19 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. T = 2p
L
C
B. T = 2p
LC
C. T = 2p
C
L
D. T =
2
LC
π
Câu 172: Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa
vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm. Tìm
tiêu cự của thấu kính.
A. 15 cm B. 10 cm C. 30 cm D. 20 cm
Câu 173: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi.
Cánh quạt nhỏ này có tác dụng gì?
A. . . . Tạo lực nâng để nâng phía đuôi. B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay.
C. Làm tăng vận tốc của máy bay. D. Giữ cho thân máy bay không quay.
Câu 174: Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng.
A. Cả (I) , (II) và (III). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (I). D. Chỉ (II).
Câu 175: Một máy biến thế lư tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R =
110W, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là
A. 0,1 A B. 0,2 A C. 1 A D. 2 A
Câu 176: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ
âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70
dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10
-5
W/m
2 B.
70 W/m
2 C.
10
7
W/m
2 D.
10
-7
W/m
2
Câu 177: Sóng dọc có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương nằm ngang.
Câu 178: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. tần số của âm và vận tốc âm. B. cường độ và biên độ của âm.

C. cường độ của âm và vận tốc âm. D. cường độ và tần số của âm.
Câu 179: Trong máy biến thế
A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lơi thép là phần cảm.
B. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lơi thép là phần ứng.
D. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.
Câu 180: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại
A. điện từ trường. B. trường hấp dẫn. C. điện trường. D. từ trường.
Câu 181: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị
trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin(10t +
p
3
4
)(cm) B. x = 4
2
sin(10t –
p
4
) (cm)
C. x = 4
2
sin10t (cm) D. x = 8sin(10t +
p
3
4
) (cm)
Câu 182: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
B. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
C. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ.
D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
Câu 183: Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là tia tử ngoại có bước
sóng 0,0913 mm. Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô
A. 2,8.10
-20
J B. 6,625.10
-34
J C. 13,6.10
-19
J D. 2,18.10
-18
J
Câu 184: Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất
định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
- 20 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 185: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao
động với chu kì 0,4s. Cho g =
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm B. 40 cm C. Đáp số khác. D. 4 cm

Câu 186: Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A. W =
2
Q
2C
B. W =
2
LI
2
C. W =
2
CU
2
D. W =
+
2 2
Cu Li
2 2
Câu 187: Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau
nhất sẽ dao động
A. lệch pha 45
0
. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha 90
0
.
Câu 188: Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là
f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A. 10
-4
F B. 32mF C. 16mF D. 10

-3
F
Câu 189: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha
π
/2 đối với nhau. Nếu
gọi biên độ hai dao động thành phần là A
1
, A
2
thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là
A. A =
+
2 2
1 2
A A
B. A = 0 nếu A
1
= A
2
C. A = A
1
+ A
2
D. A = A
1
- A
2
nếu A
1
> A

2
Câu 190: Khi các nguyên tử hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch
quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng
A. hồng ngoại và khả kiến. B. hồng ngoại và tử ngoại.
C. hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại. D. khả kiến và tử ngoại.
Câu 191: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai
điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?
A. O đến B B. B đến C C. C đến B D. C đến O
Câu 192: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, cực cận cách mắt 10 cm. Khi người này
đeo kính sát mắt để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì thấy được vật gần nhất cách mắt
bao nhiêu?
A. 15,5 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 12,5 cm
Câu 193: Nơtrinô là
A. hạt nhân không mang điện. B. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ a.
C. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ
β
. D. hạt sơ cấp mang điện tích dương.
Câu 194: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải
được
A. tăng lên
n
lần. B. giảm đi n
2
lần. C. tăng lên n
2
lần. D. giảm đi n lần.
Câu 195: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với phương trình x = 6 sin(wt + j) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò
xo có giá trị lớn nhất là

A. 2,5 N B. 1,5 N C. 5 N D. 0,5 N
Câu 196: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Young. Trên màn quan sát hình ảnh
giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu
A. đỏ, lục, trắng. B. đỏ, lục, vàng. C. lục. D. đỏ.
Câu 197: Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều
A. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
B. không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
C. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
D. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
Câu 198: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần
số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 15 m/s D. 20 m/s
Câu 199: Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
- 21 -
Ôn thi TNTHPT và đại học năm 2011 – 2012
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát
được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan
sát được từ trường.
B. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
Câu 200: Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216mm, bước sóng ngắn nhất
của dãy Banme là 0,3650 mm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát
ra.
A. 0,6563 µm B. 0,4866 µm C. 0,2434 µm D. 0,0912 µm
- 22 -

×