Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 41. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 29 trang )




Tại
Tại


Lớp 10 A2
Lớp 10 A2
Trường THPT Trần Hưng Đạo.
Trường THPT Trần Hưng Đạo.
Giáo viên: Viên Thị Thanh An.
Giáo viên: Viên Thị Thanh An.
Trường THPT Trần Hưng Đạo.
Trường THPT Trần Hưng Đạo.

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trình bày các khái niệm về thị
trường?
Câu 2: Hãy cho biết vai trò của thương
mại đối với sự phát triển kinh tế xã hội ?

CHƯƠNG X: MÔI TRƯỜNG VÀ
CHƯƠNG X: MÔI TRƯỜNG VÀ
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.
SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.
TI T 49. BÀI 41. MÔI TR NG Ế ƯỜ
TI T 49. BÀI 41. MÔI TR NG Ế ƯỜ
VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.
VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN.





NI DUNG BI
NI DUNG BI
HC GM:
HC GM:
I. Môi tr ờng
II. Chức năng của môi
tr ờng.Vai trò của môi
tr ờng đối với sự
phát triển của xã hội
III. Tài nguyên thiên nhiên




I. MÔI TRƯỜNG
I. MÔI TRƯỜNG
Quan sát hình ảnh và dựa vào SGK,
hãy cho biết môi trường là gì?
Có những loại môi trường nào?
1.Khái niệm
1.Khái niệm




I. MÔI TRƯỜNG
I. MÔI TRƯỜNG

1.Khái niệm
1.Khái niệm
Môi trường được hiểu là toàn bộ các yếu tố
Môi trường được hiểu là toàn bộ các yếu tố
của hoàn cảnh xung quanh, tạo nên điều kiện
của hoàn cảnh xung quanh, tạo nên điều kiện
tồn tại và phát triển của một chủ thể nào đó.
tồn tại và phát triển của một chủ thể nào đó.

I/ m«i tr êng
- Môi trường xung
quanh hay môi
trường địa lí là
không gian bao
quanh trái đất có
quan hệ trực tiếp
đến sự tồn tại và
phát triển của xã
hội loài người.
1. Khái niệm

-
Môi trường sống
của con người là
tất cả hoàn cảnh
bao quanh con
người, có ảnh
hưởng đến sự
sống và phát
triển của con

người.

Môi trường sống của con người.
Môi trường sống của con người.
Môi trường tự nhiên
Môi trường tự nhiên
Bao gồm các thành
Bao gồm các thành
phần của tự nhiên như
phần của tự nhiên như
: địa hình, đất đai. Địa
: địa hình, đất đai. Địa
chất, khí hậu, nước,
chất, khí hậu, nước,
sinh vật …
sinh vật …
Môi trường nhân tạo;
Môi trường nhân tạo;
Do con người tạo ra
Do con người tạo ra
trong quá trình lao
trong quá trình lao
động của mình, tồn
động của mình, tồn
tại hoàn toàn phụ
tại hoàn toàn phụ
thuộc vào con người.
thuộc vào con người.
VD: công trình xây
VD: công trình xây

dựng, giao thông,
dựng, giao thông,
máy móc, …
máy móc, …

Môi trường xã hội.
Môi trường xã hội.
Là các quan hệ trong
Là các quan hệ trong
xã hội, gồm các quan
xã hội, gồm các quan
hệ trong sản xuất,
hệ trong sản xuất,
phân phối, giao tiếp …
phân phối, giao tiếp …

2. Vị trí của con ng ời trong môi tr ờng
Con ng ời là sinh vật đặc biệt, tác động có ý thức
vào tự nhiên và làm biến đổi tự nhiên.
Con ngi
xut hin cỏch
õy 4 triu nm.
Tỏc ng vo
t nhiờn.
T nhiờn
bin i
Xó hi
ngy nay.

3. Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi

trường nhân tạo:
- Môi trường tự nhiên xuất hiện không phụ thuộc
vào con người
- Môi trường nhân tạo phụ thuộc hoàn toàn vào
con người.

II. CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG. VAI TRÒ CỦA MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI LOÀI NGƯỜI.
1. Chức năng của môi trường:
- Là không gian
sống của con
người.
Là nơi cung cấp
tài nguyên thiên
nhiên.
Là nơi chứa các
chất phế thải do
con người tạo ra.

2. Vai trò của môi trường:
Các quan điểm
Quyết định luận
địa lí
Môi trường địa lí
có vai trò quyết
định đối với sự
tồn tại và phát
triển xã hội loài
người.
Phủ định luận

địa lí.
Môi trường địa
lí không có vai
trò gì đối với sự
tồn tại và phát
triển xã hội loài
người.
Quan điểm Mac xít.
Môi trường địa lí có
vai trò rất quan
trọng nhưng không
quyết định đến sự
tồn tại và phát triển
của xã hội loài
người
? Theo em quan ®iÓm nµo ®óng ®¾n nhÊt?
T¹i sao?

III/ Tµi nguyªn thiªn nhiªn
Theo các em tài
nguyên thiên
nhiên là gì?
1. Khái niệm

Ti nguyờn thiờn nhiờn l cỏc thnh phn ca t nhiờn
m trỡnh nht nh ca s phỏt trin LLSX chỳng
c s dng hoc cú th c s dng lm phng
tin sn xut v lm i tng tiờu dựng.
? Em hãy tìm những ví dụ chứng minh rằng trong lịch sử phát triển của xã
hội loài ng ời, số l ợng các loại tài nguyên đ ợc bổ sung không ngừng.

1. Khỏi nim:
III. TI NGUYấN THIấN NHIấN:

Sinh vật
Đất. Nước.
Khí
Hậu.
Sinh
Vật.
Khoáng
Sản.
Theo thuộc tính tự nhiên
2. Phân loại:

Theo công dụng kinh tế
Tài
nguyên
nông
nghiêp
Tài
nguyên
công
nghiệp.
Tài
nguyên
du
lịch
2. Phân loại:

Theo khả năng có thể bị hao kiệt

Tài nguyên
Có thể bị
Hao kiệt
Tài nguyên
Không bị
Hao kiệt
Tài nguyên
không
phục hồi
( khoáng
sản)
Tài nguyên
có thể
phục hồi
( đất, nước,
sinh vật).
2. Phân loại:

Tµi nguyªn kh«ng kh«i phôc
® îc
Than đá
Dầu khí
Quặng bô xít.

Tài nguyên đất.
Tµi nguyªn cã thÓ phôc håi
Tài nguyên rừng.

Tài nguyên không bị
hao kiệt

Nguồn năng lượng
từ Mặt Trời.
Nước
Năng lượng gió

2. Ph©n lo¹i
tµi nguyªn thiªn nhiªn
Theo thuộc tính
tự nhiên.
Theo công dụng
kinh tế.
Theo Khả năng có thể
bị hao kiệt.

V nhà em hãy hoàn thành s ề ơ
đ trên?ồ

Câu h i c ng c .ỏ ủ ố
Câu 1: Môi tr ng s ng c a con ườ ố ủ
ng i là:ườ
A. Môi tr ng t nhiênườ ự
B. Môi tr ng xã h iườ ộ
C. Môi tr ng nhân t oườ ạ
D. C ba môi tr ng trênả ườ

Câu 2:
Nội dung nào sau đây không thuộc ba
chức năng của môi trường địa lí?
A. Là không gian s ng c a con ng i.ố ủ ườ
B. Là ngu n cung c p tài nguyên thiên ồ ấ

nhiên.
C. Là n i ch a đ ng các ph th i do ơ ứ ự ế ả
con ng i t o ra.ườ ạ
D. Là n i di n ra các ho t đ ng s n ơ ễ ạ ộ ả
xu t, vui chấ ơi, gi i trí c a con ng i.ả ủ ườ

Câu 3: Trong các tài nguyên sau tài
nguyên nào là vô t n?ậ
A. R ngừ
B. Đ ng v tộ ậ
C. Ánh sáng.
D. Kim lo i màu.ạ

×