Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài giảng Kỹ năng thuyết trình - Chuyên đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.71 KB, 34 trang )





KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 2

Có bao giờ bạn:
Có bao giờ bạn:
Trình bày vấn đề mình
Trình bày vấn đề mình
quan tâm???
quan tâm???
Khâm phục người diễn thuyết???
Khâm phục người diễn thuyết???

Nội dung:
Nội dung:
-
Khái niệm thuyết trình.
Khái niệm thuyết trình.
-
Nguyên nhân tại sao khả năng
Nguyên nhân tại sao khả năng
thuyết trình kém.
thuyết trình kém.
-
Giải pháp.
Giải pháp.
-


Cách thức tăng cường sự tự tin
Cách thức tăng cường sự tự tin
cho thuyết trình
cho thuyết trình

1.
1.
Khái niệm:
Khái niệm:
1.1. Thuyết trình
1.1. Thuyết trình



Trình bày một cách hệ thống và
Trình bày một cách hệ thống và
sáng rõ một vấn đề trước đông
sáng rõ một vấn đề trước đông
người.
người.



Thời gian trình bày ngắn
Thời gian trình bày ngắn

1.2. Kỹ năng thuyết trình
1.2. Kỹ năng thuyết trình
Trình bày, giải thích và giới thiệu
Trình bày, giải thích và giới thiệu

một vấn đề. Phải vận dụng cách
một vấn đề. Phải vận dụng cách
nói chuyện hợp logic và sử dụng
nói chuyện hợp logic và sử dụng
công nghệ thích hợp.
công nghệ thích hợp.

2. CÁC BƯỚC CỦA MỘT THUYẾT
2. CÁC BƯỚC CỦA MỘT THUYẾT
TRÌNH.
TRÌNH.
lên kế hoạch
Chuẩn bị
cẩn thận
Thực hành các
Kỹ năng của
Bạn

Các bước tiến hành một bài thuyết
Các bước tiến hành một bài thuyết
trình:
trình:
1.
1.
Xác định các mục tiêu.
Xác định các mục tiêu.
2.
2.
Xác định những ý chính và ý
Xác định những ý chính và ý

phụ.
phụ.
3.
3.
Tìm cấu trúc, bố cục hợp lý.
Tìm cấu trúc, bố cục hợp lý.
4.
4.
Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ.
Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ.
5.
5.
Diễn tập và thuyết trình
Diễn tập và thuyết trình

2.1.1. Bước 1: Xác định mục tiêu
2.1.1. Bước 1: Xác định mục tiêu
XÁCĐỊNH
5w
LÝ DO CỦA
BÀI THUYẾT
TRÌNH LÀ GÌ?
(WHAT –
BJECTIVES)

NGƯỜI
NGHE

NHỮNG AI?
(WHO–

OBJECTIVES)
THUYẾT
TRÌNH
Ở ĐÂU?
( WHERE –
LOCATION)
THỜI
GIAN
THUYẾT
TRÌNH
BAO LÂU?
(WHEN – TIME)
TẠI SAO HỌ
PHẢI NGHE
BẠN
THUYẾT
TRÌNH
( WHY-
REASONS)

2.1.2.
2.1.2.
Bước 2: Xác định ý chính và ý phụ
Bước 2: Xác định ý chính và ý phụ
o
Quyết định
Quyết định
những ý chính.
những ý chính.
o

Triển khai những
Triển khai những
ý phụ để đạt
ý phụ để đạt
được mục tiêu
được mục tiêu
của mình.
của mình.
VD:
VD:
Ý chính
Ý chính
Các biện
Các biện
pháp để
pháp để
giảm Stress
giảm Stress
Ý phụ
Ý phụ
1.Thư giãn
1.Thư giãn
2. Tập thể
2. Tập thể
dục.
dục.
3. Nghĩ đến
3. Nghĩ đến
những
những

điều tốt
điều tốt
đẹp
đẹp
4. Dành thời
4. Dành thời
gian tụ
gian tụ
tập bạn
tập bạn
bè…
bè…

Bước 3: Tìm một cấu trúc/ Bố cục hợp lý
Bước 3: Tìm một cấu trúc/ Bố cục hợp lý
Chúng ta có thể thông qua sơ đồ sau:
Chúng ta có thể thông qua sơ đồ sau:

* Phần giới thiệu
* Phần giới thiệu
-
Chú trọng đến diện mạo.
-
Tạo không khí cởi mở.
-
Nắm vững nội dung trình bày.
-
Giới thiệu mục tiêu, cấu trúc bài
-
thuyết trình


Một số cụm từ thường sử dụng trong
Một số cụm từ thường sử dụng trong
phần mở đầu
phần mở đầu

Phần mở đầu:
Phần mở đầu:
-
-
Xin chào…
Xin chào…
-
-
Tôi tên là…
Tôi tên là…
-
-
Hiện tôi đang làm…
Hiện tôi đang làm…
-
-
Bài thuyết trình của tôi nhằm…
Bài thuyết trình của tôi nhằm…
-
-
Tôi sẽ sẵn sàng trả lời các câu hỏi của anh/chị đặt
Tôi sẽ sẵn sàng trả lời các câu hỏi của anh/chị đặt
ra sau khi tôi trình bày.
ra sau khi tôi trình bày.

-
-
Hôm nay tôi xin trình bày khoảng 15 phút về…
Hôm nay tôi xin trình bày khoảng 15 phút về…

Cụ thể :
Cụ thể :
a. Thực hiện một số điệu bộ thu hút sự chú ý của
a. Thực hiện một số điệu bộ thu hút sự chú ý của
thính giả.
thính giả.
b. Đưa một thông báo hoặc thống kê.
b. Đưa một thông báo hoặc thống kê.
c. Bông đùa một chút.
c. Bông đùa một chút.


d. Đưa ra trích dẫn phù hợp.
d. Đưa ra trích dẫn phù hợp.


e. Thuật lại một câu chuyện có
e. Thuật lại một câu chuyện có


liên quan.
liên quan.





f. Sử dụng câu hỏi tu từ.
f. Sử dụng câu hỏi tu từ.







Chú ý trong thuyết trình:
Chú ý trong thuyết trình:
Ngôn ngữ nói: - Sự nhiệt tình
Ngôn ngữ nói: - Sự nhiệt tình
- Sự rõ ràng
- Sự rõ ràng
- Đơn giản, dễ hiểu.
- Đơn giản, dễ hiểu.
Ngôn ngữ cơ thể: - Giao tiếp bằng mắt
Ngôn ngữ cơ thể: - Giao tiếp bằng mắt
- Nét mặt.
- Nét mặt.
- Điệu bộ
- Điệu bộ
- Cách đi đứng
- Cách đi đứng

c. Phương tiện trợ giúp:
c. Phương tiện trợ giúp:


Tranh ảnh, đồ thị.
Tranh ảnh, đồ thị.

Máy tính
Máy tính

Bảng, bút viết
Bảng, bút viết

Máy chiếu…
Máy chiếu…
Các phương tiện nhìn nên: - đặt tại vị trí dễ
Các phương tiện nhìn nên: - đặt tại vị trí dễ
nhìn.
nhìn.
-
Đủ lớn để khán giả có thể nhìn rõ.
Đủ lớn để khán giả có thể nhìn rõ.
-
Đơn giản và dễ hiểu.
Đơn giản và dễ hiểu.

d. Giao lưu khán giả: Thỉnh thoảng hỏi
d. Giao lưu khán giả: Thỉnh thoảng hỏi
sự nắm bắt của khán giả đến đâu.
sự nắm bắt của khán giả đến đâu.
e. Giải quyết câu hỏi: Nêu thời điểm đặt câu
e. Giải quyết câu hỏi: Nêu thời điểm đặt câu
hỏi.
hỏi.

f. Tâm thế khi thuyết trình: Tự chủ, hăng
f. Tâm thế khi thuyết trình: Tự chủ, hăng
hái, nhiệt tình…
hái, nhiệt tình…

Phần kết thúc:
Phần kết thúc:
-
Tóm lược những điểm chính.
Tóm lược những điểm chính.
-
Khẳng định ý kiến của mình.
Khẳng định ý kiến của mình.
-
Nhấn mạnh những gì muốn thuyết phục
Nhấn mạnh những gì muốn thuyết phục
cử tọa.
cử tọa.
-
Để đem lại ấn tượng, kết thúc ở trạng thái
Để đem lại ấn tượng, kết thúc ở trạng thái
cao trào.
cao trào.
VD: Một câu chuyện, một câu danh ngôn…
VD: Một câu chuyện, một câu danh ngôn…

Có thể sử dụng quy trình kết thúc sau:
Có thể sử dụng quy trình kết thúc sau:
-
-

Đưa ra lời thách đố hay lời kêu gọi
Đưa ra lời thách đố hay lời kêu gọi
cho thính giả.
cho thính giả.
-
Tóm tắt những ý chính.
Tóm tắt những ý chính.
-
Cung cấp những trích dẫn thích
Cung cấp những trích dẫn thích
hợp.
hợp.
-
Minh họa để tiêu biểu hóa các ý.
Minh họa để tiêu biểu hóa các ý.
-
Đưa ra những lý do.
Đưa ra những lý do.

Sau khi thuyết trình:
Sau khi thuyết trình:



Thống kê đánh giá của người
Thống kê đánh giá của người
tham gia.
tham gia.

Cung cấp tài liệu hay tặng

Cung cấp tài liệu hay tặng
vật.
vật.

Giữ liên lạc với những người
Giữ liên lạc với những người
tham gia.
tham gia.

2.1.4. Bước 4: Chuẩn bị các phương
2.1.4. Bước 4: Chuẩn bị các phương
tiện hỗ trợ trực quan
tiện hỗ trợ trực quan
+ Phương tiện là gì?
+ Phương tiện là gì?
-
Những dụng cụ, máy móc, thiết bị cần thiết
Những dụng cụ, máy móc, thiết bị cần thiết
cho hoạt động thuyết trình.
cho hoạt động thuyết trình.
=> Giúp quá trình nhận thức, lĩnh hội kiến thức
=> Giúp quá trình nhận thức, lĩnh hội kiến thức
của người nghe tốt hơn.
của người nghe tốt hơn.


Từ tâm lý học, việc tiếp nhận thông tin
Từ tâm lý học, việc tiếp nhận thông tin
thông qua 5 giác quan của con người:
thông qua 5 giác quan của con người:

Nghe
Nhìn
Ngửi
Nếm
Cảm nhận

ĐIỀU ĐƯỢC NGHE TÔI DỄ QUÊN.
ĐIỀU ĐƯỢC NGHE TÔI DỄ QUÊN.
ĐIỀU ĐƯỢC THẤY TÔI DỄ NHỚ.
ĐIỀU ĐƯỢC THẤY TÔI DỄ NHỚ.
ĐIỀU ĐƯỢC LÀM TÔI DỄ GHI TÂM
ĐIỀU ĐƯỢC LÀM TÔI DỄ GHI TÂM
CON NGƯỜI GHI NHỚ
THÔNG TIN
QUA NGHE LÀ: 20%
GHI NHỚ
QUA
ĐỌC
LÀ 30%
GHI NHỚ QUA
TRỰC QUAN
LÀ 50%

* SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
* SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
TRỰC QUAN VÌ:
TRỰC QUAN VÌ:




Có điều dễ truyền đạt bằng hình ảnh
Có điều dễ truyền đạt bằng hình ảnh
hơn lời nói.
hơn lời nói.

Giúp người nghe nhớ ý chính tốt
Giúp người nghe nhớ ý chính tốt
hơn.
hơn.



Bài thuyết trình hấp dẫn và thuyết
Bài thuyết trình hấp dẫn và thuyết
phục hơn.
phục hơn.

Mục đích của trực quan hóa:
Mục đích của trực quan hóa:



Tập trung sự chú ý của
Tập trung sự chú ý của
người nghe.
người nghe.

Rút ngắn thời gian nói
Rút ngắn thời gian nói
chuyện.

chuyện.

Định hướng tốt.
Định hướng tốt.

Thông tin dễ tiếp thu.
Thông tin dễ tiếp thu.

Rõ ràng, cụ thể.
Rõ ràng, cụ thể.



Mở rộng, bổ sung.
Mở rộng, bổ sung.

Các loại phương tiện:
Các loại phương tiện:
o
Phương tiện nhìn.
Phương tiện nhìn.
o
Phương tiện nghe.
Phương tiện nghe.
o
Kết hợp nghe và nhìn.
Kết hợp nghe và nhìn.

×