Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề tham khảo Toán 6-HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.81 KB, 5 trang )

Phòng GDĐT TP. Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2010-2011

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Các phép
tính trên Z
Số câu:
Số điểm
Biết được
quy tắc dấu
ngoặc
1


Tìm x
1
0.5đ
2
1.5đ=15%
2. Phân số
bằng nhau
Tìm được tử
hoặc mẫu chưa
biết của 2 phân


số bằng nhau
1
0.5đ
1
0.5đ= 5%
3. Các phép
tính trên phân
số
Hiểu được qui tắc và tính chất
cơ bản của các phép tính.
1 2
0.5đ 2đ
3
2.5đ=25%
4. Bài toán cơ
bản của phân
số
Giải được bài
toán tìm giá trị
phân số của một
số cho trước
1

1
2đ=20%
5. Hai góc kề

Biết được
định nghĩa
và nhận

dạng của hai
góc kề bù
3
1.5đ

2
1.5đ=15%
6. Khi nào xÔy
+ yÔz= xÔz
Biết chứng
minh tia nằm
giữa đi đến
cộng góc
2

2
1đ=10%
7. Tia phân
Vẽ được hình

Vận dụng tính
chất của tia
giác phân giác để
tìm số đo góc
tạo bởi 2 tia
phân giác của
hai góc kề nhau
1

1

1đ=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3 câu
2.5đ
3 câu

4 câu

2 câu
2.5đ
12 câu
10 điểm
B. ĐỀ
Câu 1:
a/ Nêu qui tắc dấu ngoặc
b/ Áp dụng: Tìm x

z biết (6+x) – (17-21) = -25
Câu 2:
a/ Nêu định nghĩa của hai góc kề bù
b/ Áp dụng:
Viết hệ thức của các cặp góc kề bù trên hình vẽ
z y
t 0 x
Câu 3: Tìm x biết:
a/
2 15
5 2
x + −

=
; b/
3 7 1
5 6 30
x− =
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
a/
7 1 5 1
( ) :2
8 4 12 2
− +
b/
1 1 1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
+ + + + + + +
Câu 5:
Một lớp học có 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. Học sinh Trung
bình chiếm
6
13
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
4
7
số học sinh còn lại. Tìm số
học sinh giỏi của lớp.
Câu 6: Cho góc
·
xOy
=110
0.

Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia
Ox
. Vẽ tia Oz sao cho
·
xOz
= 28
0
. Gọi Ot là tia phân giác của góc
·
yOz
.
a/ Hỏi trong ba tia:
Ox
; Ot ; Oz .Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b/ Tính số đo góc
·
yOz
c/ Tính số đo góc
·
xOt
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án Thang điểm
Câu 1:
a/. Nêu đúng qui tắc dấu ngoặc
b/. Tìm được
34x
= −

0,5
Câu 2:

a/. Nêu đúng định nghĩa
b/. Viết đúng:
·
·
xOy yOt+
=
0
180

·
·
xOz zOt=
=
0
180
0,5
0,5
0,5
Câu 3:
a/. Tìm được:
2 45x + = −

47x
= −
b/. Tìm được:
18 35 1x− =

35 17x
=


17
35
x =
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 4:
a/. Tính được:
21 6 10 5
:
24 2
− +
Tính được:
25 2
.
24 5
Đáp án được:
5
12
0,5
0,25
0,25
b/. Viết được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
− + − + − + − + − + − + − + −
Đáp án được:
2

5
0,25
0,25
Câu 5:
Số HS trung bình:
6
.39 18( )
13
HS=

Số HS còn lại:
39 18 21( )HS− =
Số HS khá:
4
21 12( )
7
HS=
Số HS giỏi:
39 (21 12) 6( )HS− + =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6:
Vẽ hình chính xác
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox
:
·
·

0 0
(28 110 )xOz xOy Oz< < =>
nằm giữa
;Ox Oy
Oz
nằm giữa
· ·
·
;Ox Oy xOz zOy xOy=> + =
·
0 0
28 110zOy+ =

·
0 0
110 28zOy=> = −

0
92=
Ot
là phân giác của
·

·
0 0
1 1
.92 46
2 2
yOz tOy yOz=> = = =
Ot

nằm giữa
·

·
;Ox Oy xOt tOy xOy=> + =
·
0 0
46 110xOt + =

·
0 0
110 46xOt=> = −

0
64=
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×