1
I HC QUI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGUYỄN HỮU TÚ
TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ ẢO HÓA VÀ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH
TRIỂN KHAI CHO CÁC ĐƠN VỊ VỪA VÀ NHỎ
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THỐNG THÔNG TIN
Hà Nội – Năm 2015
2
I HC QUNI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGUYỄN HỮU TÚ
TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ ẢO HÓA VÀ ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH
TRIỂN KHAI CHO CÁC ĐƠN VỊ VỪA VÀ NHỎ
Qu th
m
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.NGUYỄN VĂN ĐOÀN
Hà Nội – Năm 2015
3
L
u c
li t tham kho.
Kt qu c trong lu.
Nguyễn Hữu Tú
4
MC LC
CHƢƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 8
1.1 Sự cần thiết của đề tài 8
1.2 Mục tiêu ý nghĩa nghiên cứu: 9
1.3 Phạm vi nghiên cứu 9
1.4 Cấu trúc luận văn 9
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ CÔNG
NGHỆ ẢO HÓA 11
2.1 ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 11
2.1.1 Khái niệm 11
2.1.2 Các thành phần của điện toán đám mây 11
2.1.3 Cơ sở hạ tầng 11
2.1.4 Những lợi ích của điện toán đám mây 12
2.1.5 Các mô hình điện toán đám mây 14
2.2 CÔNG NGHỆ ẢO HÓA 19
2.2.1 Khái niệm 20
2.2.2 Lịch sử ảo hóa 21
2.2.3 Tại sao phải ảo hóa? 22
2.2.4 Ảo hóa hoạt động nhƣ thế nào? 25
2.2.5 Phân loại ảo hóa 26
CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP ẢO HÓA 35
3.1 Giải pháp IBM VMware 35
3.1.1 Tính năng đa xử lý ( Symmetric multi-Processing- SMP) 39
3.1.2 Tính năng di chuyển máy ảo ( VMware Vmotion) : 40
3.1.3 Tính năng chuyển dổi tài nguyên ( Distributed resource
scheduler- DRS) 40
3.1.4 Tính năng sẵn sàng cao ( High Availability -HA) 41
5
3.1.5 Tính năng chuyển đổi máy thật thành máy ảo (VMware
convert): 42
3.2 Giải pháp ảo hóa mã nguồn mở KVM 42
3.2.1 Các tầng siêu giám sát (Hypervisor) 43
3.2.2 Mô phỏng thiết bị ( Quick emulator –QEMU) 44
3.2.3 Ảo hóa mạng (Virtual networking) 44
3.2.4 Công cụ và công nghệ ảo hóa ( VM tools and Technologies) 45
3.2.5 Quán lý máy ảo ( Local management) 45
3.3 Giải pháp ảo hóa của Citrix XEN 46
3.3.1 Giới thiệu Citrix 46
3.3.2 Công nghệ ảo hóa Citrix 46
3.4 Giải pháp ảo hóa của Microsoft Hyper V 48
3.4.1 Lợi ích của ảo hoá Hyper-V 48
3.4.2 Kiến trúc của Hyper-V 50
CHƢƠNG 4: MÔ HÌNH ẢO HÓA HẠ TẦNG TÍNH TOÁN TRƢỜNG
ĐẠI HỌC 54
4.1 Hạ tầng công nghệ thông tin trong Đại học Quốc Gia Hà Nội 54
4.2 Đề xuất mô hình ảo hóa trong Đại học Quốc gia Hà Nội 58
KẾT LUẬN 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO 65
6
Danh m vit tt (n
STT
Phn vit tt
Phn vi
1
Clients
m
2
Cluster
C
3
Server
4
Information Technology(IT)
5
Datacenter
liu
6
Direct Attached Storage(DAS)
qua thit b gn trc tip
7
Distributed server
8
Fullvirtualization
9
Infrastrucure as a Service (IaaS)
Gi tt dch v
10
Paravirtualization
t phn
11
Platform as a Service(PaaS)
Gin tt dch
v
12
Network Attached Storage(NAS)
qua mng ip
13
Infrastrucure as a Service (IaaS)
Gi tt dch v
14
Service Level Agreement(SLA)
Tho thun m dch v
15
Software as a Service(SaaS)
Gin mm ch v
16
Storage
17
Storage Area Network (SAN)
qua mng
18
Virtualization
7
Danh mnh, th.
15
2.2 Gi tt dch v 19
m trong doanh nghip 20
2.4 Bi kh 23
2.5 Kt qu kh ng lc s dng 24
2.6: Khng l ng 25
2.7 25
2.8 Gi truyn thng - DAS 27
2.9 : ng 33
2.10 ng dng 33
3.1 Ki h tng c liu 35
3.2 Kt ni h th u 36
3.3 : King trong h thng VMware 37
qup trung 38
3.5 Ki liu 39
3.6 VMware Vmotion 40
3.7 VMware DRS 41
3.8 VMware Hight Availability 42
3.9 : Kia KVM 43
a thit b 44
3.11: ng trong KVM 45
3.12: C 50
3.13 Bn Windows Server 2008 52
53
59
8
CHƢƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Sự cần thiết của đề tài
T nhi lng d
chuyn t ng Client Server hoc Web based Client
y mu, mi ng di phi
ng.
u cu hoc m
b u v nhng server thit b
m i kt ni trc tuyc
u th nghi
c thc hin nh
n n tng mi h
c tin hp v qu
cu bng thng hi ph
ng d chng d d li
Nhu cu v vi
ng nhu c ng dng
qut ln. Thc t trong nhn v
m b sung thay th
ca h thng mn ph mua s
u).
cu v c
tin ca mi gian s dng
d
mc t tng thc t chc s
dng mc t ch thng
thit b ng chia s
i nhng gi phc ti mt vi nhi
ng v
n cp cho server, thit b th
Hin ti, khi h thng truym bo
c v cao, gii s c tt c
c
th liu tp trung, ti
9
chc chia s o vi s
nh theo tng nhu cu c th
ca t tm bt nhu cu
th n tng ca git hin nhng dch v
cung co v
nh
k.
nh thc hi Tìm hiểu công nghệ ảo
hóa và đề xuất mô hình triển khai cho các đơn vị vừa và nhỏ”
1.2 Mục tiêu ý nghĩa nghiên cứu:
xung h th a
mng chc chia s mt
nhu cu tn c th.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
n m, gi
phi tr
th h t i hc
Qui. T xu t
Thi gian: Trong thi gian t n
1.4 Cấu trúc luận văn
C
Chƣơng 1: Đặt vấn đề
p thit ca vic thc hin
ng kt qu mong
muc c .
Chƣơng 2: Tổng quan về điện toán đám mây và công nghệ ảo hóa
i thit v o
h
Chƣơng 3: Các giải pháp ảo hóa
10
ca tng loi
gi la chn ging.
Chƣơng 4: Đề xuất mô hình ảo hóa hạ tầng tính toán
Du v gi t
i hc Qu
ngh m t thng,
11
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ CÔNG
NGHỆ ẢO HÓA
2.1 ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
2.1.1 Khái niệm
Theo [1] “Điện toán đám mây là một dạng hệ thống song song phân tán bao
gồm tập hợp các máy chủ ảo kết nối với nhau, các máy chủ ảo này được
cấp phát tự động và thể hiện như một hay nhiều tài nguyên tính toán độc
lập dựa trên sự đồng thuận ở mức dịch vụ được thiết lập thông qua quá
trình đàm phán giữa người sử dụng và nhà cung cấp.”
Điện toán đám mây (cloud computing) là một mô hình điện toán có
khả năng co giãn (scalable) linh động và các tài nguyên thường được ảo hóa và
được cung cấp như một dịch vụ trên mạng Internet”.
2.1.2 Các thành phần của điện toán đám mây
Mn, gic cu to t nhiu
n bao gm: nh liu
(disba phn ca
gi Mi ph th trong vic
cung cp ng dng ch
Máy trạm (Clients):
t b di dng.
Trung tâm dữ liệu (Datacenter) liu p h
ng dng ch n
c hin m
t nhiu th hi s d c
thc.
Máy chủ phân tán (Distributed Servers): t
v t nhiu v
s ch v mc la cho mt
2.1.3 Cơ sở hạ tầng
h tc trin khai theo nhiu ph thung
da ch ng git trong
nh d u ca bn mt s
12
ng l t xa s mong mun hoc ch
Ng ch cn mt b x
chy mng. Gii phng c 2 nhu c
- i (Grid Computing )ng b nhm ln vi
ca nhi gii quyt mt v t thi gian.
Ưu điểm :
u qu v s dng mt s
gii quy khi cn mt s ng lc tp.
h
- ( Fullvirtualization) t
mt t qu t h thng s t c
phn mu chy trong mo.
Mục đích :
Chia s mt h tha nhi
p nhi s dng vp nhi s
dng vu khin.
ng phn ct b
- t phn (Paravirtualization) t phn u
h t thit b phn cng tt thu
qu c s d th nh.
mt phn c tt nht vng tri
c s c (Disaster recovery) : Tng hp mt s c xy ra,
chuyn ti phn cn khi thit b
th c s cha.
Kh ch chuyn (Magration) : Chuyn ti mt h thng mi d
c g b t phn cn.
Qu (Capacity management) : b
qu c thc thi. D
nhiu kh ng cng o.
2.1.4 Những lợi ích của điện toán đám mây
M
13
lich v t t
li m r c truy cp t bt k thit b
Cung cấp các dịch vụ khác nhau trên các máy ảo được cấp phát trong một
tập hợp các máy tính vật lý lớn nằm trong đám mây
tp trung ch n -
mt c ho t lp hin
t h tng mi hoc cp
gii phn mp mt git
Khả năng tính toán lớn và khả năng lưu trữ ở trong môi trường phân tán
của đám mây kh a
n st thc th duy
nh u hin ti c
c o ra mt t o rng l
truy ct thit b truy c c s
d truy c
u c h t
c h xung.
Từ quan điểm kinh doanh điện toán đám mây là một phương pháp để giải
quyết khả năng mở rộng và những mối quan tâm cho các ứng dụng quy mô lớn,
trong đó bao gồm việc chi phí ít hơn. B
du c thc
hin phn thi
Những đặc trƣng của điện toán đám mây
Tự Sửa Chữa: Bt k ng dng hoc dch v y trong m
t t sa chng hp ng
dng tht bmt d c thi ca ng dng s cho
u bn sao ct ng dng - mi
bn cp nhy nhng ln tht bt mt
bn sao ca ng d l hoi
nh y c
Nhiều người sử dụng: Vt k ng d
h tr - ch nhii s d
i gian. H tht s
14
h t cho h trong h nhn bit v s chia s
c thc hin bi vic trong mt d
n nhii s dc
thc hi i s dng o mt ca
d liu ca h tn hi.
Khả năng mở rộng tuyến tính: Dch v
rng tuy th phn
nh c v h tng. Ma kh
rng tuy c ly t thc t u m x
1000 giao dch trong m x ch
trong m
Hướng dịch vụ: H tht c ch v nh
ng nhng dch v c to ra t nhng dch v ri r Rt
nhiu dch v ri r kt hp ca nhiu dch v c li
to dch v dch v
nhau sc to ra. Bng vic s dch v c to ra
ng dch v c to ra t
Thỏa thuận mức độ dịch vụ(Service level agreement-SLA): ng
ghia thun v s ng dch v. Kh r
v a thu ch
v c khi h tht
nh ca t t u chnh a thun cp
dch v. ch v s tng thc th ca ng du
cho vic t d
Khả năng ảo hóa: ng di
khi phn cng n
ng .
Linh hoạt: Mch v
linh ho phc v rt nhiu loi
ti nh ca mt ng dng nh n ti rt nng ca mt
ng di.
2.1.5 Các mô hình điện toán đám mây
- H thng giao tip phn cng ( Commodity Hardware)
15
H th
H th
H thng mng
- Dch v n tng ( Platform as a Service)
n tng chy ng d
- ng dng ( Applications)
Bao gng dng
thng qu
Hình 2.1 Hình Các mô hình điện toán đám mây
2.1.5.1 Dịch vụ các gói giải pháp hạ tầng (Infrastrucure as a
Service -IaaS):
Gi tt dch v n khai ng d
i cung c dng dch v u. Nhng
p I ng d ca h hoc ti ng
dng xung thit b c i hn.
Mt s phn mc cung c
(Multi-tenant computing).
).
Một số lợi ích :
16
i vp, ln nht ca IaaS th hin qua m
nic gcloudbursting m t
u ln khi cn nhit. Ti tit kim
v t l p s
n ph ng ch cht hai
hoc ba ln troni ch chy 7-10% ti.
h doanh.
-Oxley
2.1.5.2 Giải pháp nền tảng nhƣ là một dịch vụ (Platform as a serivce -
PaaS).
Ti c SaaS, Gi n t t dch v
chuyn giao ng dp t
17
dch v m t i ti xut phn
mm.
Các đặc điểm :
Dch v PaaS bao gch v thit kn, kim tra, to trang
ng dng.Web dng da
p ng d d liu.
H tr n
ch v PaaS to t vi dch v web.
H tr i b nh
n ng dng bi nhii s dng thng bao gm
ch v qung thi, kh rng tho
mt.
PaaS mng lp tn dn ca m h
t n c
t o nh, i hn dc c h tng.
n to
qun tr m hiu l qua nhiu kh
m chng.
- Tip nh
- t h ng thi gian chy kim
t k phn mm trung gian cn thi
- C ng thi gian ch
phn mm trung gian b sung
- Di chuyn ho
- Kic chn mi th g hong
minh h
t nền tảng điện toán, i dn nh cp
n mn m c chy m
n ca nn t ph bin cn tng
g
Google
n mm.
u quan trng cn nh i b n m
v nn tn m ch
18
Mi quan h gin t ca PaaS
2.1.5.3 Giải pháp dịch vụ nhƣ là một dịch vụ (Software as a Service -
SaaS).
, phn mm
phi tr tin cho khu v t li
p dch v chy nhng th
h mun. S
o
o Thit b mng
o B nh
o CPU
o
ng dng, d li
s c qup trung. Vic kt hp ca nhi ch v tt nht
s
Hin nay nhi b
t ng d ng, bn thng
du hiu c s thua l ca ng dt mt thi gian setup mt web
ng dng cho m n ra rng mn mch
v h tng ti. Khi ng dng
tng SaaS bn rt d p cho nhi
u t n vic chuyi t mt ng dng
dng SaaS bao gm:
- ng dng phi h tr nhi
- ng dng pht s mc t ch v
19
- Ph c hi
- ng dng ph rng mu qu
- Ph ch ng
d
- Ph h tr nhn dt
mt doanh nghip tt c ch v qung dng s
c tn t
Hình 2.2 Giải pháp hạ tầng như một dịch vụ
2.2 CÔNG NGHỆ ẢO HÓA
t Vi
gii. Nhiu nn tng i xut hi gin m
phn cng.
K thuo vi thc t ng k t khi
VMware gii thiu sn phn
phc thit k h tr vim tra phn mm
bin nh kh o nhng thi
nhiu h i
ch ch
kh c v
20
) mua l
rc (server)
ng
i cnh tranh vi nhi
XEN, Virtualization Engine ca IBM, Hyper-V ca Microsoft, Virtual Kernel
p trong m rng
h t phn c
n h thng thng mng.
2.2.1 Khái niệm
80
Hình 2.3 Khái niệm ảo hóa máy chủ trong doanh nghiệp –Theo [3]
21
Theo [3] Độc lập với những ý kiến cụ thể như trên, chúng ta có thể hiểu
một cách khái quát và đơn giản khái niệm ảo hóa. Ảo hóa (virtualization), theo
đúng nghĩa của từ này, là làm cho một sự vật có bản chất A dường như trở
thành một sự vật khác có bản chất B từ góc nhìn của người sử dụng (NSD) sự
vật đó. Nói cách khác, NSD chỉ biết đến và chỉ nhìn thấy bản chất B của sự vật,
đối với họ bản chất A được ảo hóa thành bản chất B.
hosting machine).
c thit k to ra tng trung gian gia h thng
phn cn mm chng c
t m tc lp. Mi mo
t thit lp ngun h th, h ng
d
2.2.2 Lịch sử ảo hóa
Gia nh
n sn phm CP-40, sn ph c
n xu khi thit k CP-40
[3] t mi s dc u
u phn ca S/360-40 phi kt hnh
vi cung cp x a ch , tp lnh
CP/CMS bao gn: CP-m v to
ng u ngu thng ra cho mi
i s d thp cho mi
22
i dung mo System/360 vi mkh y bt k
phn m
Monitor System) chc to ra b
ho ng b o ra nhiu bn copy c
y nhiu b
v n tng quan trng
cho nhng h thng
n phu khi
tht vng nht v sn ph
n sn ph
mt s h thng virtual storage operation systems
bao gm VM/370.
i thiu sn phm
nn tng x86, Vmware Virtual Platform.
n Destop Virtualization mii
c tin m
tri i c
i thiu sn phm VMware Workstation 6.5, sn
ph
2.2.3 Tại sao phải ảo hóa?
Ảo hóa mở ra khả năng tận dụng một cách tối ưu nguồn tài nguyên hệ
thống, hay nói cách khác là tăng hiệu suất sử dụng của hệ thống
Ảo hóa giúp giảm chi phí đầu tư và vận hành.
23
Ảo hóa góp phần tăng cường tính liên tục trong hoạt động (business
continuity) và bảo mật của hệ thống các ứng dụng.
Hình 2.4 Biểu đồ khảo sát mục đích ảo hóa?
65%
13%
11%
11%
Phần trăm máy chủ đã ảo hóa
Phần trăm máy chủ chưa ảo
hóa
Phần trăm máy chủ chuẩn bị ảo
hóa
Phần trăm máy chủ ảo hóa
trong 12 tháng tới
24
i
-
-
-
-
Hình 2.5 Kết quả khảo sát 300 CIO về động lực sử dụng ảo hóa.
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Giảm
thiểu chi
phí
Khắc phục
thảm họa
Kiểm thử
phần
mềm
Quản lý
lưu trữ
Khác
Series1
25
Bảng 2.6: Khảo sát động lực để áp dụng ảo hóa .
2.2.4 Ảo hóa hoạt động nhƣ thế nào?
Hình 2.7 Ảo hóa hoạt động như thế nào.