4/21/2015
1
CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA DI TRUYỀN
1
BÀI 7:
GV: ThS. Chu Thị Bích Phượng
7.1. DNA LÀ CHẤT DI TRUYỀN
7.1.1 Hiện tượng biến nạp ở vi khuẩn
Thí nghiệm F. Griffith (1928)
- Tiêm vi khuẩn Pneumococci gây bệnh sưng phổi vào chuột
• Chủng gây bệnh: có vỏ bao bằng đường đa, tạo khuẩn lạc láng (smooth)
nên được ký hiệu là chủng S.
• Chủng không gây bệnh: không có vỏ bao, tạo khuẩn lạc sần (rough) nên
được ký hiệu là chủng R.
2
3
7.1. DNA LÀ CHẤT DI TRUYỀN
7.1.1 Hiện tượng biến nạp ở vi khuẩn
Thí nghiệm F. Griffith (1928)
- Kết quả
Vậy làm thế nào một hỗn
hợp của một chủng không gây
bệnh với một chủng gây bệnh
đã chết lại làm chết chuột?
Griffith khảo sát các cơ thể
chuột chết và phát hiện thấy
chúng chứa đầy chủng S còn
sống!
Chủng S gây
bệnh ở đâu?
bằng cách nào đó chủng R
sống đã biến đổi thành
chủng S sống với nguyên liệu
của tế bào chủng S chết.
Ðem cấy chủng S này (đã
biến đổi) chúng phát triển
thành chủng S mới
Vật liệu di truyền từ
S chết đã thâm nhập
vào R sống và biến
đổi chúng thành
chủng S gây bệnh
Sự biến nạp
Tác nhân gây biến
nạp là DNA
4
7.1. DNA LÀ CHẤT DI TRUYỀN
7.1.2 Sự xâm nhập của DNA virus vào vi khuẩn
Thí nghiệm của Hershey và Chase (1952):
Thực khuẩn thể tấn
công vi khuẩn E.coli
Cho nhiễm phage T
2
vào vi khuẩn nuôi trên
môi trường có P
32
và S
35
. Phage T
2
mới (trong vi
khuẩn) có S
35
ở protein
và P
32
ở DNA.
Vật chất di truyền của phage T2 là DNA
5
7.1. DNA LÀ CHẤT DI TRUYỀN
7.1.2 Sự xâm nhập của DNA virus vào vi khuẩn
Thí nghiệm của Hershey và Chase (1952):
Kết luận:
7.1.2 Thành phần hóa học
Nucleotide
6
7.1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA DNA
3 thành phần:
• Đường 5-desoxyribose
• Acid phosphoric
• Các base chứa nitrogen:
A, T, C, G
4/21/2015
2
Phân loại nucleotide: 4 loại
7
7.1.2 Thành phần hóa học
7.1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA DNA
Purine
Pyrimidine
- Liên kết phosphodiester
- Liên kết hydro
8
7.1.2 Thành phần hóa học
7.1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA DNA
9
7.1.2 Mô hình cấu trúc DNA của Watson - Crick
7.1. THÀNH PHẦN VÀ CẤU TRÚC HÓA HỌC CỦA DNA
Họ xác định được
chu kỳ 0,34 nm
tương ứng với
khoảng cách giữa 2
nucleotide kế tiếp
nhau trong sợi
DNA, chu kỳ 2,0
nm là chiều rộng
của xoắn và chu kỳ
3,4 nm là khoảng
cách giữa các xoắn
trong sợi. Vì 3,4 nm
bằng 10 lần khoảng
cách giữa 2
nucleotide kế tiếp
nhau nên mỗi xoắn
có 10 cặp
nucleotide.
Thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958)
10
7.2.2 Sao chép theo khuôn và cơ chế bán bảo tồn
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
M.Meselson và Stahl
đã nuôi E.coli nhiều thế
hệ trên môi trường có
nitơ đng vị nặng N
15
.
Như vậy tất cả DNA của
vi khuẩn đều mang
đng vị nặng N
15
thay
cho N
14
bình thường.
Sau đó tế bào được
chuyển sang môi
trường ch chứa N
14
nh, mu các tế bào
được lấy ra theo những
khoảng thời gian đều
đặn và chiết tách DNA.
Bằng phương pháp ly
tâm trên thang nng
độ, các loại DNA nặng,
nh và lai được tách ra.
Cơ chế bán bảo tồn (semiconservative):
- Từ một phân t DNA ban đầu tạo ra hai phân t con ging hệt nhau.
- Mi phân t con đều mang một mạch c và một mạch mi
Các cơ chế chung:
• Các liên kết hydro phải bị phá v và tách rời hai mạch
• Phải có đoạn mồi (primer)
• Có đủ 4 loại nucleotide triphosphate (ATP, GTP, TTP và CTP)
• Mạch mi luôn được tổng hợp theo hưng 5’P 3’ OH;
• Các nucleotide mi được ni lại vi nhau bằng liên kết
cộng hóa trị để tạo mạch mi.
• Mi bưc được điều khiển bi enzyme đc hiệu và được
thực hiện một cách nhanh chóng, chnh xác.
11
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
DNA hay RNA mạch đơn
ngn bt cp vi mạch
đơn khuôn
3 giai đoạn:
- Khi sự
- Ni dài
- Kết thúc
12
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
4/21/2015
3
Giai đoạn khởi sự
- Một protein B đc hiệu nhận biết điểm khi sự sao chp
(replication origine gi tt là ori) và gn vào trnh tự base
đc biệt đó
- Enzyme helicase tham gia tách mạch tạo ch ba sao chp.
- Các protein căng mạch SSB (Single-strand binding protein
= SSB-protein) gn vào các mạch đơn DNA làm chúng tách
nhau, thng ra và ngăn không cho chập lại ngu nhiên
hoc xon để việc sao chp được d dàng.
13
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
14
Giai đoạn khởi sự
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
Giai đoạn nối dài
- Vai trò của phức hợp DNA polymerase III:
+ Kéo dài chuỗi nucleotide theo hướng 5’ 3’
+ Sa sai nhờ hoạt nh exonuclease
+ DNA-polymerase có nh đc hiệu cao, nó ch thêm
nucleotide vào đầu 3'OH của mạch đang được tổng hợp
15
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
exonuclease là hoạt
nh enzyme ct
DNA từ đầu mút
một mạch) theo
hưng 5'
______
>
3' và
3'
______
>
5'.
Các nucleotide
trước khi được
gắn vào đầu
3'OH đã được
hoạt hóa do
ATP để thành
nucleoside
triphosphate có
mang năng
lượng.
16
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
Sự gắn nucleotide vào đầu 3’ của mạch đang được tổng hợp
17
Giai đoạn nối dài
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
- Tổng hợp mạch trước (leading strand):
Mạch khuôn có đầu 3' được DNA-polymerase III gn
vào và tổng hợp ngay mạch bổ sung 5‘
3' hưng vào
ch ba sao chp.
18
Giai đoạn nối dài
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
- Tổng hợp mạch sau (lagging strand):
+ Enzyme primase gn mồi (primer) RNA khoảng 10 nucleotide, có
trnh tự bổ sung vi mạch khuôn
+ DNA-polymerase III ni theo mồi RNA, theo hưng ngược vi ch
ba sao chp tạo các đoạn Okazaki
+ DNA-polymerase ni dài đoạn Okazaki đến khi gp RNA mồi pha
trưc th dừng lại
4/21/2015
4
- DNA-polymerase I nhờ hoạt nh exonuclease 5‘ 3' ct bỏ
mồi RNA, lp các nucleotide của DNA
- Enzyme ligase của DNA ni liền ch h
- DNA gyrase xon mạch mi tr thành dạng siêu cuộn
19
Giai đoạn kết thúc
7.2. SỰ SAO CHÉP DNA
7.2.2 Quá trình sao chép DNA
20
7.2.3 Quá trình sao chép DNA trong tế bào
- Gãy hay đứt mạch
- Base nitric bị ct mất làm cho base tương ứng không
có cp
- Gn nhóm mi vào base nitric bằng liên kết hóa trị
làm thay đổi nh chất
- Base nitric bt cp sai
- Tạo các dimer thymine
sai sót trong khi sao chp in vivo (trong cơ thể sinh
vật) là 1.10
-9
tức một sai sót trên một t base
21
7.3 CƠ CHẾ SỬA SAI
7.2.3 Các biến đổi có thể xảy ra
Dưới tác dng
của nhiệt có thể
xảy ra quá trình
làm mất purine
(depurination)
do thủy phân
liên kết N-
glycosil.
22
• Hưng sao chp bao giờ cng từ đầu 5‘
3' để việc
sa sai chnh xác.\
• Các DNA - polymerase I và III vừa polymer hóa, vừa
có hoạt nh exonuclease 5‘
3' và 3‘ 5'. Nếu trên
đường di chuyển để polymer hóa cp nucleotide lp
sai, DNA-polymerase s li lại ct bỏ theo hưng 3‘
5' (hoạt nh exonuclease 3‘
5').
7.3 CƠ CHẾ SỬA SAI
7.2.3 Cơ chế sửa sai