SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015 – 2016
Ngày thi: 11 tháng 6 năm 2015
Môn thi: TOÁN (Không chuyên)
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính
a) (0,5 điểm)
A 2 3 12 9
b) (0,5 điểm)
B = 3 12 27
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình
2
3 5 2 0x x
.
Câu 3: (1 điểm) Giải hệ phương trình
3
2 3
x y
x y
.
Câu 4: (1 điểm) Tìm m, n biết rằng đường thẳng
1
d : 2m 4ny x
đi qua điểm A(2; 0) và
song song với đường thẳng
2
d : 4 3y x
.
Câu 5: (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
3
2
y x
.
Câu 6: (1 điểm) Cho phương trình bậc hai
2
2 m 1 m 2 0x x
. Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phận biệt
1
x
,
2
x
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
1
x
,
2
x
không phụ thuộc vào m.
Câu 7: (1 điểm) Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 30 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì được
bổ sung thêm 2 xe nên mỗi xe chở ít hơn 0,5 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đoàn xe có bao nhiêu chiếc
xe?
Câu 8: (2 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính MN và A là một điểm trên đường tròn (O),
(A khác M và A khác N). Lấy một điểm I trên đoạn thẳng ON (I khác O và I khác N). Qua I kẻ
đường thẳng (d) vuông góc với MN. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AM, AN với đường
thẳng (d)
a) (1 điểm) Gọi K là điểm đối xứng của N qua điểm I. Chứng minh tứ giác MPQK nội tiếp
đường tròn.
b) (1 điểm) Chứng minh rằng:
IM.IN = IP.IQ
Câu 9: (1 điểm) Cho góc vuông
xOy
. Một đường tròn tiếp xúc với tia Ox tại A và cắt tia Oy
tại hai điểm B, C. Biết
OA = 2
, hãy tính
2 2
1 1
AB AC
HẾT
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2 :
BÀI GIẢI
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính
a)
A 2 3 12 9 2 3 2 3 3 3
.
b)
B = 3 12 27 36 81 6 9 15
.
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình
2
3 5 2 0x x
.
2
5 4.3. 2 49 0
,
7
.
1
5 7 12
2
6 6
x
;
2
5 7 2 1
6 6 3
x
.
Vậy
1
S = 2;
3
.
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình.
3
2 3
x y
x y
3 6
3
x
x y
2
2 3
x
y
2
1
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
; 2;x y
.
Câu 4 : (1 điểm)
1
d : 2m 4ny x
đi qua điểm A(2; 0) và song song với đường thẳng
2
d : 4 3y x
.
1 2
d d
2m = 4
4n 3
m = 2
3
n
4
m = 2
,
1
d : 2m 4ny x
đi qua điểm A(2; 0)
0 2.2.2 4n
4n 8
n 2
(nhận)
Vậy
m = 2
,
n 2
.
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số
2
3
2
y x
.
BGT
x
2
1
0
1
2
2
3
2
y x
6
1,5
0
1,5
6
Câu 6 : (1 điểm) Phương trình
2
2 m 1 m 2 0x x
.
Phương trình có
2
2 2
' m 1 1. m 2 m 2m 1 m 2 m 3m 3
.
2 2
2
3 9 3 3
' m 3m 3 m 3 m 0, m
2 4 2 4
.
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
với mọi m.
Khi đó, theo Vi-ét :
1 2
2m 2x x
;
1 2
. m 2x x
1 2
. m 2x x
1 2
2 . 2m 4x x
1 2 1 2
A 2 2x x x x
(không phụ thuộc vào m)
Vậy hệ thức liên hệ giữa
1
x
,
2
x
không phụ thuộc vào m có thể là
1 2 1 2
A 2x x x x
.
Câu 7: (1 điểm)
Gọi số xe trong đoàn xe lúc đầu là
x
(chiếc)
x
Z
.
Số xe trong đoàn xe khi bổ sung thêm là
2x
(chiếc).
Lúc đầu, lượng hàng mỗi xe phải chở là
30
x
(tấn)
Lúc thêm 2 xe, lượng hàng mỗi xe phải chở là
30
2x
(tấn)
Do bổ sung thêm 2 xe thì mỗi xe chở ít hơn
1
0,5
2
tấn hàng nên ta có phương trình :
30 30 1
0, ê
2 2
x x nguy n
x x
60 2 60 2x x x x
2
2 120 0x x
2
' 1 1. 120 121 0
,
' 121 11
.
1
1 11 10x
(nhận) ;
2
1 11 12x
(loại).
Vậy lúc đầu đoàn xe có 10 chiếc.
Câu 8 : (2 điểm)
GT
(O), đường kính MN,
A O
,
I ON
,
d MN
tại I
d cắt AM tại P, d cắt AN tại Q
a) K đối xứng với N qua I
IN = IK
KL
a) MPQK nội tiếp được
b)
IM.IN = IP.IQ
a) Chứng minh tứ giác MPQK nội tiếp được
Ta có d là trục đối xứng của đoạn KN (do
d MN
tại I và
IN = IK
)
1 2
P P
(hai góc đối xứng qua một trục) (1)
0
MAN 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
MAQ MIQ 90
AMIQ nội tiếp được
1 1
A M
(cùng chắn
IQ
)
0
NAP NIP 90
AINP nội tiếp được
1 2
A P
(cùng chắn
IN
)
1 2
M P
(cùng bằng
1
A
) (2)
Từ (1), (2)
1 1
P M
Tứ giác MPQK nội tiếp được.
b) Chứng minh IM.IN=IP.IQ
Ta có
IKQ IPM
(cùng bù với
MKQ
, tứ giác MPQK nội tiếp)
IKQ IPM ∽
(có
MIP
chung,
IKQ IPM
(cmt))
IK IQ
IP IM
IM.IK = IP.IQ
IM.IN = IP.IQ
(do
IK = IN
)
Câu 9 : (1 điểm)
GT
0
xOy 90
, (I) tiếp xúc Ox tại A,
(I) cắt Oy tại B và C,
OA = 2
KL
Tính
2 2
1 1
AB AC
Tính
2 2
1 1
AB AC
Lấy C’ đối xứng với C qua Ox
AC = AC'
1 2
A A
(hai góc đối xứng qua một trục)
1 1
A B
(cùng bằng
1
AC
2
sñ
)
2 1
A B
0
2 1
BAC' BAO A BAO B 90
ABC'
vuông tại A, có đường cao AO
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
AB AC AB AC' AO 2 4
HẾT