Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Toán CK2- khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90 KB, 2 trang )

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11
1. Hình nào có
4
5
ô vuông đã tô màu ?
a. b.
c. d.
2. Phân số
4
9
bằng phân số nào dưới đây ? a.
8
27
b.
16
27
c.
12
27
d.
12
18

3. Chữ số 7 trong 257 356 chỉ : a. 70 b.700 c. 7000 d. 70 000
Chữ số 5 trong số 435869 là : a. 5 b. 50 c. 500 d. 5000
Giá trị của chữ số 3 trong các số 683941 là : a. 3 b. 300 c. 3000 d. 30000
4. Phân số nào bé hơn 1? a.
8
11
b.
11


8
c.
8
8
d.
11
11
5. Phân số
5
4
bằng phân số nào sau đây : a.
16
20
b.
20
16
c.
15
16
d.
16
12
6. Phân số nào lớn nhất trong các phân số :
1
4
;
3
10
;
9

10
;
3
8
là : a.
1
4
b.
3
10
c.
9
10
d.
3
8

7. Số thích hợp để viết vào ô trống của
9
=
36
4
là : a. 1 b. 4 c. 9 c. 36
Số thích hợp điền vào chỗ …. Để 9 tấn 6 yến =…….là : a. 96 b. 960 c. 906 d. 9006
Số thích hợp điền vào ô tróng của
488
3
=
là : a.6 b. 8 c. 18 d. 24
Số thích hợp điền vào chỗ….của 3 giờ 15 phút =……phút là : a. 150 b. 205 c. 195 d. 175

Số thích hợp điền vào chỗ… của 37 m
2
9 dm
2
=……dm
2
là : a. 279 b. 3709 c. 37009 d. 3790
8. Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? a.
20
5
b.
36
30
c.
12
8
d.
7
4
9. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành :
A B C D
10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5230 tạ = tấn b) 9700dm
2
= m
2
c)
4
1
thế kỷ = năm

d)
6
1
giờ = phút e) 3000 kg = ……… tấn g) 45 m
2
= ……….dm
2

h)
10
2
thế kỷ = …………năm i)
6
1
giờ = ……… phút
11) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là :
TOÁN
a. 690cm b. 690 cm
2
c. 69 dm
2
d. 69 cm
2
12. Điền dấu < ; >; = a) 35 x 11 … 380 b) 1…
30
29
c) 6kg 27g 6270g d)
13
12
….

13
12
13. Tính :
a)
2 3
3 4
+
;
5 1
6 3

;
2 15
x
5 8
;
1 2
:
2 5
;
1 1 1
x
4 2 3
+
;
3
2
+
2
5

;
5
4
-
10
1

b)
5
2
x
2
1
;
7
2
:
3
2
;
12
7
6
5
+
;
8
3
16
9


;
5
4
9
8
X
;
3
2
:
5
3
10
11
+

14. Tìm X :
3
1

×

x
=
5
1
;
x
:

8
3
=
5
4
; x -
2
1
4
3
=
; x :
8
4
1
=
;
+
9
2
x = 1

15. Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a)
3
1
;
6
1
;

2
5
;
2
3
b)
2
3
;
2
5
;
6
1
;
3
1

16. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng
3
5
chiều dài. Tính chu vi và diện tích
của thửa ruộng đó.
17. Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng
5
4
số thóc
của kho thứ hai.
18. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất
có hai chữ số.

19. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 140m, chiều rộng bằng
4
3
chiều dài. Tính :
a) Chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
b) Tính diện tích mảnh vườn.
20. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 180dm, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài. Tính ;
a) Chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó.
b) Tính diện tích mảnh đất đó bao nhiêu mét vuông ?
21. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Tính
diện tích mảnh vườn.
22. Tìm hai số chẵn, biết số bé bằng
3
1
số lớn và ở giữa chúng có 7 số chẵn.
23. Dũng có số bi bằng
3
1
số bi của Hùng. Nếu Hùng cho Dũng 6 viên bi thì hai bạn sẽ có số bi bằng nhau.
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
24 . Nối các phân số ở cột trái và cột phải cho phù hợp :

6
3

28
77
9
4
150
50
72
32
15
5
30
15
4
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×