ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN XUÂN DŨNG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ VIỄN THÔNG TẠI HÀ TĨNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN XUÂN DŨNG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ VIỄN THÔNG TẠI HÀ TĨNH
Chuyên ngành
:
Quản lý kinh tế
Mã số
:
60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐÀO THỊ BÍCH THỦY
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
- -
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 11 năm 2014
Tác giả
Trần Xuân Dũng
MỤC LỤC
i
ii
1
:
9
9
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm về viễn thông 9
1.1.2. Vai trò lĩnh vực Viễn thông 11
12
1.2.1. Sự cần thiết về công tác quản lý nhà nước lĩnh vực Viễn thông 12
1.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý nhà nước về viễn
thông 18
1.2.3. Nội dung quản lý nhà nước lĩnh vực Viễn thông 23
33
1.3.1. Quản lý nhà nước về lĩnh vực viễn thông tại TP Hà Nội 33
1.3.2. Quản lý nhà nước về lĩnh vực viễn thông tại TP Hồ Chí Minh 40
1.3.3. Bài học kinh nghiệm 44
:
46
46
2.1.1 Nhân tố vĩ mô 46
2.1.2 Nhân tố vi mô 54
60
2.2.1 Nội dung quản lý nhà nước về lĩnh vực viễn thông 60
2.2.2 Chỉ tiêu đạt được 73
78
2.3.1 Thành tựu 78
2.3.2. Hạn chế 82
2.3.3. Nguyên nhân 85
:
88
88
3.1.1. Quan điểm 88
3.1.2. Định hướng 88
3.1.3 Mục tiêu 89
89
3.2.1. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực 89
3.2.2. Giải pháp về phát triển ứng dụng khoa học công nghệ 90
3.2.3. Giải pháp về quản lý chất lượng dịch vụ 91
3.2.4. Giải pháp về quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông 91
3.2.5. Giải pháp về quản lý nội dung dịch vụ viễn thông 92
3.2.6. Giải pháp về hợp tác quốc tế 92
3.2.7. Giải pháp về thông tin tuyên truyền 93
93
3.3.1. Đối với Bộ Thông tin truyền thông 94
3.3.2. Đối với tỉnh Hà Tĩnh 95
96
97
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
1
3G
2
4G
3
BTS
4
FTTH
5
NGN
6
IPv4
7
IPv6
8
ITU
9
xDSL
10
WTO
11
BCVT
12
CNTT
13
UBND
14
TTTT
ii
DANH MỤC BẢNG
TT
SỐ HIỆU
NỘI DUNG
TRANG
1
Q 2013
48
2
2013
50
3
2013
55
4
2013
57
5
2013
73
6
2013
74
7
2013
76
8
2013
77
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
v
2
-
N
3
,
n
2. Tình hình nghiên cứu:
.
4
:
2007
5
-
6
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
- 2013
Nghi l
7
.
4. Phạm vi nghiên cứu
.
2008
3.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.
q
,
cao trong .
-
,
6. Dự kiến đóng góp của đề tài
h,
8
7. Kết cấu đề tài
3: Gi quc v c vin
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
1.1. Cơ sở lý luận quản lý nhà nƣớc về lĩnh vực Viễn thông
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm về viễn thông
Khái niệm về Viễn thông
Viễn thông
10, tr5].
Theo TViễn thông
[10, tr6].
Viễn thông
10
11, tr1].
.v.v.
Đặc điểm về viễn thông
Thiết bị phát,
Môi trường truyền dẫn
Thiết bị thu
11
1.1.2. Vai trò lĩnh vực Viễn thông
Viễn thông là ngành kinh tế, kỹ thuật, dịch vụ quan trọng trong nền
kinh tế quốc dân
Viễn thông là một ngành kinh tế lớn:
-
Viễn thông thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế, khoa học, công nghệ:
Tr
V
12
Là công cụ cho Nhà nước đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác
an ninh, quốc phòng, phòng chống thiên tai, điều hành chỉ đạo thống nhất,
xuyên suốt
,
,
.
1.2. Quản lý nhà nƣớc về lĩnh vực Viễn thông
Khái niệm
Quản lý
7,tr27]
Quản lý nhà nước
7,tr27].
Quản lý nhà nước về viễn thông
.
1.2.1. Sự cần thiết về công tác quản lý nhà nước lĩnh vực Viễn thông
13
g
.
T
100 doanh
Hoàn thiện hành lang pháp lý phù hợp với sự thay đổi của thị
trường, công nghệ và luật pháp chung nhằm tiếp tục tạo điều kiện và thúc đẩy
ngành viễn thông phát triển
*
VNPT)
,
.
kinh
14
thu
*
.
15
n
*
, n
16
Thể chế hoá các quan điểm, cơ chế, chính sách mới của Nhà nước,
đặc biệt là về kinh tế thị trường, cải cách hành chính để phát huy nội lực, thúc
đẩy cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực viễn thông
*
,
v
*
17
B
.
doanh
, g minh
18
.
1.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý nhà nước về viễn thông
* Môi trƣờng vĩ mô
Về địa lý và thời tiết