Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI TNPT & CĐ-ĐH 2010-2011(hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.19 KB, 70 trang )

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN VẬT LÝ 12 –ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất
Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu 3. Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :
A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện
tượng quang điện trong.
B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A. 0,66.10
-19
µ
m B. 0,33
µ
m C. 0,22
µ
m D. 0,66
µ
m
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối


D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất .
B. Làm ôxi hoá không khí.
C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước
D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48μm và λ
2
= 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
cũng có vân sáng bậc k
của bức xạ λ
2
trùng tại đó. Bậc k đó là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại
D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc

tại li độ x=-5cm là bao nhiêu.
A. 0,125J. B. 0,4J. C. 0,375J. D. Không xác định
Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng
vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì
dao động của con lắc là
A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s
Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai
A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ
B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số
riêng của hệ
C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng
D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi
Câu 14 Tần số của sự tự dao động
A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài
C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu
Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần
Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số
của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm
C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng
Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U
L
=U
R
=U
C

/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch với dòng điện qua mạch là:
A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;
Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu
điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần.
Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để
phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
))(6/100sin(2100 Vtu
ππ
−=

cường độ dòng điện qua mạch là:
))(2/100sin(24 Ati
ππ
−=
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha.
D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.
Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của u
R
và u là π/2; B. Pha của u

L
nhanh hơn pha của i một góc
π/2
C. Pha của u
C
nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của u
R
nhanh hơn pha của i
một góc π/2
Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải
bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước
sóng.
C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng.
Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 25. Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
A. tần số B. cường độ
C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu
27.
Chọn

Câu


trả

lời

sai

Dao

động

điện

từ



những

tính

chất

sau:
A.

Năng

lượng


của

mạch

dao

động

gồm



năng

lượng

điện

trường

tập

trung



tụ

điện




năng

lượng

từ trường

tập

trung



cuộn

cảm.
B.

Năng

lượng

điện

trường



năng


lượng

từ

trường

cũng

biến

thiên

tuần

hoàn

cùng

pha

dao

động.
C.

Tại

mọi


thời

điểm,

tổng

của

năng

lượng

điện

trường



năng

lượng

từ

trường

được

bảo


toàn.
D.

Sự

biến

thiên

điện

tích

trong

mạch

dao

động



cùng

tần

số

với


năng

lượng

tức

thời

của

cuộn

cảm



tụ điện.
Câu

28.

Chọn

câu

trả

lời


sai

Trong



đồ

khối

của

một

máy

phát



tuyến

điện

bộ

phận




trong

máy

phát
là:
A.

Mạch

phát

dao

động

cao

tần. B.

Mạch

biến

điệu.
C.

Mạch

tách


sóng. D.

Mạch

khuếch

đại.
Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.
A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.
B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế
chậm lại.
C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
XOpF +→+
16
8
19
9
A.
Li
7
3
B.
He
4
2
C.
Be

9
4
D.
1
H
1
Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u và m
p
= 1,0073u.u= 931 MeV/ c
2
Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV
Câu 32. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n
Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :
A. M B. L C. O D. N
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí.

D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại
là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30Ω. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V .
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A.
)4/100cos(2
ππ
+= ti
(A) B.
)4/100cos(22
ππ
+= ti
(A)
C.
)4/100cos(2
ππ
−= ti
(A) D.
)4/100cos(22
ππ
−= ti
(A)
Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó
là bao nhiêu?
A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m
Câu
38.

Một

mạch

dao

động

điện

từ

gồm

một

tụ

điện



điện

dung

0,125

µ


F



một

cuộn

cảm


độ

tự

cảm

50

µ

H.

Điện

trở

thuần

của


mạch

không

đáng

kể.

Hiệu

điện

thế

cực

đại

giữa

2

bản

của

tụ
điện




3V.

Cường

độ

cực

đại

trong

mạch

là:
A.

2

mA

B.
2
2

A C.

15mA


D.

0,15A
Câu 39. Chất phóng xạ
Co
60
27
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất
Co
60
27
. Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm.
A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g
Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.
A.Sao chổi. B.Tiểu hành tinh. C.Lỗ đen. D.Thiên thạch
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B D C C A B A A C D D C D B B D A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B D D D D C C B A B A C C A C D B C
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
I. Dùng chung cho mọi thí sinh (32 câu)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(
ω

t +
2
π
)(cm), người ta đã chọn.
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.
Câu3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc
ω
. Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v.
Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ?
A. v
2
=
2
ω
(A
2
- x
2
) C.
2
2
22
ω
v
xA
+=
B.

2
22
2
v
xA

=
ω
D.
22
2
2
xA
v

=
ω
Câu4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường
vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 1,5s ; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số
chiều dài hai con lắc trên.
C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
Câu6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x
1

= 4sin10
t
π
(cm), x
2
= 4
3
sin(10
t
π
+
2
π
) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8 sin(10
t
π
+
3
π
) (cm) B. x = 8 sin(10
t
π
-
2
π
) (cm)
B. x = 4
3
sin(10

t
π
-
3
π
) (cm) D. x = 4
3
sin(10
t
π
+
2
π
) (cm)
Câu7: Chọn câu sai :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang
Câu8: sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây
A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí
Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :
A. l = (2n + 1) λ/2 B. l = nλ/2 C. l = nλ/2 + λ/4 D. (2n + 1) λ
Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm
C. biên độ âm D. năng lượng âm
Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ







+=
6
50sin2
π
π
ti
(A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
22
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A
D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
sin (100 πt + π/6) (A) . Ở thời
điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng không D. 2,5
2

Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều

C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
sin ωt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc
π
/2 B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc
π
/2 D. u
L
chậm pha với i một góc
π
/2
Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào
sau đây sai?
A. cosϕ = 1 B. Z
L

= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R
Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100
2
sin ( 100 πt - π/3 ) (V) ; i = 10
2
sin (100 πt - π/6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
Câu 17. Động cơ điện là thiết bị:
A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?:
A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ
B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng
Câu 19. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ
E



B

luôn vuông góc nhau
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện
tượng này gọi là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng
λ
, người ta đo được khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,5625µm B. 0,7778 µm C. 0,8125. µm D. 0,6000. µm
Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,5
m
µ
. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung
tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4

B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất.
Câu25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì:
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
B. điện tích của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10
-19
J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h =
6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s)
A. 0,3
m
µ
. B. 0,325
m
µ
. C. 0,03
m
µ
. D. 3,0
m
µ
.
Câu27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10
-11

m thì bán kính của quĩ đạo L là
A. 21,2.10
-11
m B. 42,4.10
-11
m C. 47,5.10
-11
m D. 122,5.10
-11
m
Câu28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
thì có
khoảng vân là i
1
, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2
1
λ
thì khoảng vân là:
A. i
1
B. 2i
1
C.
2
1
i
D. 4i
1

Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân
Na
23
11
lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11
Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn .
D .
12
1
khối lượng nguyên tử cacbon 12 (
C
12
6
).
Câu 31. Chu kỳ bán rã của
Ra
226
88
là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng
4
1
khối lượng
ban đầu là bao nhiêu?
A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm
Câu 32. Khối lượng của hạt nhân
Li

7
3
là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của
nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e
2
. Năng lương liên kết của hạt nhân
Li
7
3

A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì
A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng
B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.
Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C


B. R
o
=  Z
L
– Z
C

C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
= Z
L
– Z
C

Câu36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện
có điện dung C = 4/π (nF) . Chu kì dao động của mạch là:
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s D. 4.10
-6

s
Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.
Câu38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
0,4 m
µ
. Hiện tượng
quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng:
A.
0,1 m
µ
. B.
0,2 m
µ
. C.
m
µ
6,0
D.
0,4 m
µ
.
Câu 39. Hạt nhân Uran
U
238
92
sau khi phát ra các bức xạ α và β

-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Số hạt α và β
-
phát ra là
A . 8 hạt α và 10 hạt β
-
B . 8 hạt α và 6 hạt β
-
C . 8 hạt α và 2 hạt β
-
D . 8 hạt α và 8 hạt β
-
Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà.
A. Sao siêu mới B. Punxa C. Lỗ đen D. Quaza
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
đ/a A C B B C A A A B A A D D A C B B C B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
đ/a A B B B B A A B B D B A D A B D C C B D
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu )
Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ
C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:
A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm
Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao động trong thời gian
10s. Chu kỳ dao động là:
A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s
Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động điều
hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là:
A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s
Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X
1
= 2Cos(πt ) cm và X
2
= 5Cos(πt +
π
)cm.
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. X = 3Cos(πt +
π
) cm B. X = 7Cos(πt +
π
) cm
C. X = 3Cos(πt ) cm D. X = 7Cos(πt )cm
Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là :
A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần số
C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp

Câu 8. Chọn câu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm
D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không
Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S
1,
S
2
cócùng phương
trình dao động u
0
= ACosωt. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d
1
và d
2,
có biên độ dao
động cực đại (k là số nguyên).
A. d
1
– d
2
= k
2
π
B. d
1
+ d
2
= kλ C.d

1
– d
2
= kλ D.d
1
– d
2
= (2k+1)
2
π
Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và
tần số f:
A. λ = V.f =
V
T
B. λ = V.T=
V
f
C. V =
T
1
=
f
λ
D. f =
T
1
=
V
λ

Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2
2
Cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω.Trong thời gian 2
phút ,nhiệt lượng tỏa ra :
A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J
Câu 12. Chọn câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3
2
Cos(100πt+
2
π
)(A) chạy qua một đoạn
mạch .
A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz
C. Cường độ cực đại 3
2
A D. Cường độ dòng điện sớm pha
2
π
so với điện áp 2 đầu đoạn
mạch
Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100Ω, L =
2
π
H, C =
100
π
µ
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 100

2
Ω B. 100Ω C.50Ω D.200Ω
Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp
2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết Z
L
> Z
C

A B
A. ϕ =
2
π
B. ϕ = -
2
π
C. ϕ =
4
π
D. ϕ =
+

2
π
Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết Z
C
> Z
L.
Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta
cần:
A. Giảm Z

C
bằng cách giảm C sao cho Z
C
= Z
L
B. Tăng tần số f sao cho Z
C
= Z
L
C. Tăng Z
L
bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho Z
C
= Z
L
Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cosωt (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10Ω, L= 0,2
(H),C =
100
π
µ
F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω B. 60W
C. 40W D. 20W
Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm
10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:
A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút
Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C =
2
π
pF và độ tự cảm L =

5
π
mH. Tần số dao
động riêng của mạch là:
A. 2.10
7−
Hz B.5.10
6
k.Hz C.5.10
6
MHz D.5 MHz
Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10
-6
H và một tụ điện xoay
có điện dung biến thiên từ C
1
= 20pF đến C
2
= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:
A.
λ

= 18,8m – 59,6m. B.
λ

=13,3m – 66,6m.
C.
λ

= 11m – 75m. D.

λ

= 15,6m – 41m.
Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ :
A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang.
C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký
hiệu dùng như sách
L
C
giáo khoa )
A.
D
ax
B.
a
D
λ
C.
D
a
λ
D.
D
x
λ
Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 µm , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là
1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là :
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2.

Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại :
A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc.
B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế.
C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học
D. Để làm phát quang một số chất.
Câu 24. Tia tử ngoại :
A. Do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng
của tia X.
C. Trong y học dùng để sưởi ấm.
D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại.
Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng :
A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn
B.Làm phát quang một số chất
C.Làm khuếch đại ánh sáng
D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :
A.Có lưỡng tính sóng- hạt
B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C.Có bản chất là sóng điện từ
D. Tốc độ các phôtôn là 3.10
8
m/s
Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm :
A.Quang điện trở
B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông
C.Pin nhiệt điện
D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
Câu 28. Chọn câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử :
A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định

B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định
C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động
D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh
sáng có bước sóng đó
Câu 29 . Chọn câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là:
A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng
Câu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:
A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền
B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn
C. Thu năng lượng
D. Các câu trên đều đúng
Câu31. Xác định các hạt x trong phản ứng:
F
19
9
+
H
1
1

O
16
8
+ X
A.
1
1
H B.
2

1
H C.
3
2
He D.
4
2
He
Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững
C. Có số khối càng lớn D. Có điện tích càng lớn
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )
Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (πt+
2
π
) (cm) ở thời điểm t =
3
1
s thì vật ở
vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu ?
A. X = 0, v = 6πcm/s B. X = 3cm, v = -3π
3
cm/s
C. X = -3
3
cm, v = -3
π
cm/s D. X = 3cm, v = 3π
3
cm/s

Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20πcm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của
vật là 4m/s
2
.
Lấy π
2
= 10 thì biên độ dao động của vật là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U
1
= 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2
là U
2
= 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây.
A. 25V B.50V C.100V D.200V
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự
cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào?
A. z =
222
)( LrR
ω
++
B. z =
22
)( LrR
ω
++
C. z =
22

)()( LrR
ω
++
D. z = R +
22
)( Lr
ω
+
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục
A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
D. Tất Cả đều đúng
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây không phải của tia rơnghen:
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất
Câu 39. Chọn câu đúng:
A. Trong phóng xạ β
-
hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β
-
hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ γ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức
năng lượng cao
D. Trong phóng xạ β
-
số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị
Câu 40. Khối lượng nguyên tử của

56
26
Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là:
A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn
C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn
1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D
17.A 18.D 19.A 20.A 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.A
31.D 32.B 33.C 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
I. PHẦN CHUNG
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.






−=
2
2cos4
π
π
tx
cm B.







−=
2
cos4
π
π
tx
cm
C.






+=
2
2cos4
π
π
tx
cm D.






+=

2
cos4
π
π
tx
cm.
Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy
10
2
=
π
). Năng
lượng dao động của vật là:
A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g,
(lấy
2
π
= 10). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, chiều dài
của con lắc là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số
x
1
= sin 2t (cm) và x
2

= 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s.
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là






−=
501,0
28
xt
sìnu
π
mm, trong đó x tính bằng cm,
t tính bằng giây. Bước sóng là:
A.
λ
= 0,1 m. B.
λ
= 50 cm. C.

λ
= 8 mm. D.
λ
= 1 m.
Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s.
Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
ti
π
100cos22=
(A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A.
Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện
π
4
10

=C
(F) và cuộn cảm
π
2
=L
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

tu
π
100cos200
=
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A.
Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u.i.cos
ϕ
. B. P = u.i.sin
ϕ
.
C. P = U.I.cos
ϕ
. D. P = U.I.sin
ϕ
.
Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200
vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn
không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương

không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng
quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số
quay bằng với tần số của dòng điện.
Câu 17: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là:
A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V.
Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động
của mạch là:
A.
200=
ω
Hz. B.
200=
ω
rad/s.
C.
5
10.5

=
ω
Hz. D.
4
10.5=
ω
rad/s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn
trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng?
A.
λ
k
a
D
x 2=
B.
λ
k
a
D
x
2
=

C.
λ
k
a
D
x =
D.
( )
λ

1+= k
a
D
x
Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F
1
và F
2
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa
hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị
là bao nhiêu?
A.
m
µλ
36.0=
. B.
m
µλ
5.0=
C.
m
µλ
25.0=
. D.
m
µλ
3.0=

Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:

A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ đám.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.
C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch:
A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục
D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra
Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phôtôn.
C. Thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện.
D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt.
Câu 26: Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 0,3
m
µ
là:
A. 3,012.10
-19

J B. 3,975.10
-19
J
C. 19,975.10
-19
J D. 6,625.10
-19
J
Câu 27: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế
nào?
A.
Pb
125
82
B.
Pb
82
125

C.
Pb
82
207
D.
Pb
207
82
.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khỏang:
A. 10

-6
đến 10
-9
m. B. 10
-3
đến 10
-8
m C. 10
-14
đến 10
-15
m D. 10
-16
đến 10
-20
m
Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon (
Rn
222
86
) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số
nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là:
A. 1,6.10
21
B. 1,9.10
20
C. 1,9.10
21
D. 2.10
21


Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (k) có giá trị:
A. k> 1. B. k < 1. C. k =1. D. k

1.
Câu 31: Công thoát electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A. 0,3
m
µ
B. 0,295
m
µ
C. 0,375
m
µ
D. 0,25
m
µ
Câu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55
m
µ
. Hiện tượng quang điện không xãy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoại
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:
A.
( )
2
2
CL
ZZRZ ++=
. B.
( )
2
2
CL
ZZRZ +−=
.
C.
( )
2
2
CL
ZZRZ −+=
. D.
CL
ZZRZ ++=
.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động
riêng.

B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.
Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:
A.
2000=
λ
m. B.
2000=
λ
km.
C.
1000
=
λ
m. D.
1000
=
λ
km.
Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-11
m. Biết độ lớn điện tích
electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10
-19
C, 3.10
8
m/s và
6,625.10

-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :
A. 2kV B. 20kV
C. 2,15kV D. 21,15kV
Câu 37:Hạt nhân Bêri (
Be
10
4
) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: m
n
= 1,0087u, m
p
=1,0073u,
1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của nó là:
A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV.
C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV.
Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng (E
n
) sang trạng thái dừng có năng lượng (E
m
) thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằng
A. (E
n
- E
m
) B. (E
n

+ E
m
) C. E
m
D. E
n

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ
đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 40. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là :
A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz
1B, 2C, 3C, 4B, 5B, 6A, 7A, 8B, 9C, 10B, 11C, 12C, 13D, 14C, 15C, 16B, 17C,ĐCBC, 19D, 20C, 21B,
22C, 23C, 24D, 25B, 26D, 27D, 28C, 29C, 30D, 31A, 32C, 33C, 34D, 35A, 36B, 37C, 38A, 39B, 40C
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
Câu 1. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A.
m
k
T
π
2=
B.
k
m

T
π
2=
C.
k
m
T
π
2=
D.
k
m
T
2
π
=
Câu 2. Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. sớm pha
2
π
so với li độ D. sớm pha
2
π
so với gia tốc
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
tx
π
cos10=
(cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại

là bao nhiêu?
A. -10
π
(cm/s) B. 10
π
(cm/s) C. 10 (cm/s) D.
π
10
(cm/s)
Câu 4. Chỉ ra câu sai:
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
riêng của hệ dao động.
C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng lớn.
D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng
theo.
Câu 5. Chọn câu đúng:
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
ϕ

. Biên độ của hai dao động lần
lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?
A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm
Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất). Biết bán
kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu?
A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s
Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hòa trên trục ox với
chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc vật m qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm
4

3T
t =
là:
A.
≈F
9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
B.
=F
12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
C.
≈F
9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
C.
=F
12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
Câu 8. Chỉ ra câu sai: Khi nói về sóng cơ:
A. sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí.
B. sóng dọc không truyền được trong chân không
C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định
D. khi sóng truyền từ môi trường này đến môi trường khác thì tần số sóng thay đổi
Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động
Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng và dao động cùng pha là:
A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên dây
có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần số dao động của
dây là:
A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước.Hai nguồn kết hợp S

1
,S
2
cách nhau 9,6 cm .
tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
,S
2
:
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện :
A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 14. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp thì :
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện .
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm
Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C
Câu 16. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải:
A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần
B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần
C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần

D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần
Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng không
B. cường độ dòng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha
C. điện áp pha bằng
3
lần điện áp giữa hai dây pha
D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất
Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là:
A. 3000 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phút
Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có
mHL 159
=
;
FC
µ
9,15=
, R thay đổi được mắc nối tiếp.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
tU
π
100cos2120=
(V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W
Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R
1
và cuộn cảm (L, R

2
) mắc nối tiếp. Cho U
R1
=
100 V; U
(L,R2)
= 120 V; U
AC
= 180 V, độ lệch pha giữa điện áp U
AC
đối với cường độ dòng điện là:
A.
o
40≈∆
ϕ
B.
o
30=∆
ϕ
C.
o
50=∆
ϕ
D.
o
35=∆
ϕ
Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30

;

HL
π
2
1
=
;
FC
µ
6,63=
;
ftU
AB
π
2cos60=
(V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng
điện tức thời trong mạch lúc này là:
A.
)
4
100cos(2
π
π
−= ti
(A) B.
)
4
100cos(2
π
π
+= ti

(A)
C.
)100cos(2 ti
π
=
(A) D.
)100cos(2 ti
π
=
(A)
Câu 22. Chọn câu đúng:
Công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LCf
π
2=
C.
LC
f
π
2
=
D.

C
L
f
π
2=
Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
)2000cos(02.0 ti =
(A) . Biểu
thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:
A.
)
2
2000cos(10.2
6
π
−=

tq
B.
)
2
2000cos(10
6
π
−=

tq
C.

tq 2000cos10.2
6−
=
D.
tq 2000cos10
6−
=
Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .
A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng
C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinh
Câu 26. Hai sóng kết hợp có: Chọn câu đúng.
A. có cùng biên độ và cùng pha
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ
C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại
D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại
Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60
m
µ
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng trung tâm
1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4
Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong không khí, hai khe cách nhau 5 mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50
m

µ
. Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt
toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:
A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mm
Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện thế giửa
hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho m
e
= 9,1.10
-31
kg; e = - 1,6.10
-19
)
A. v

77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/s
Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát quang.
Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang:
A. da cam B. vàng C. đỏ D. lục
Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
m
o
µλ
35,0=
. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A.
m
µ
1,0
B.

m
µ
2,0
C.
m
µ
3,0
D.
m
µ
4,0
Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là
m
µ
95,0
. Năng lượng kích hoạt của Sêlen
bằng:
A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV
Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử
Hiđrô có thể phát ra là:
A.
m
µ
1220,0
B.
m
µ
0913,0
C.
m

µ
0656,0
D.
m
µ
5672,0
Câu 35. Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. một phôtôn có năng lượng
ε
bay qua. Phôtôn
nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử:
A.
MN
EE −=
ε
B.
LN
EE −=
ε
C.
KN
EE −=
ε
D.
KL
EE −=
ε
Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:
A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô
H
1

1
B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô
H
1
1
C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon
C
12
6
D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon
C
12
6
Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng:
A. tia
γβα
,,
đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau
B. tia
α
là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli
C. tia
β
là dòng hạt mang điện
D. tia
γ
là sóng điện từ
Câu 38. Chọn câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân:
A. điện tích được bảo toàn B. số nuclon được bảo toàn
C. số prôton, nơtron được bảo toàn D. động lượng được bảo toàn

Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
α
và hạt nơtron. Cho
biết độ hụt khối của các hạt nhân là:
um
T
0087,0=∆
;
um
D
0024,0=∆
;
um 0305,0=∆
α
;
2
5,9311
c
MeV
u =
. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?
A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10
-12

JD. 28,97.10
-13

J
Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây?
A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn

HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
đ/a B C B D A B A D D B B C D B A A C D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
đ/a C A C B A C C A C A D D B B D C A C A C
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà
A. Vậntốc và li độ luôn ngược pha
B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha
C. Li độ và gia tốc luôn pha nhau
D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2
lần.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
π
t +
2

π
)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t
= 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
mm
xt
u )
501,0
(2sin8 −=
π
, trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.

Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC
π

=
một hiệu điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V.
Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z
C
= 20Ω, Z
L
= 60Ω. Tổng trở của
mạch là
A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω.
C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện
FC
π
4
10

=
và cuộn cảm
HL
π

2
=
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A.
C. I = 1A. D. I = 0,5A.
Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ.
C. k = tanφ. D. k = cotanφ.
Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy
π
2
=10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz.
C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.

A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn
nhất.
Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :
A. đỏ B. lục
C. vàng D. tím
Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3
C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới
đây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó
Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ= 0,18.10
-6
m vào Vônfram có giới hạn quang điện là λ
0
=
0,275.10
-6
m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:
A. 5,5.10
-20
J B. 6.10
-19
J
C. 7,2.10
-19
J D. 8,2.10
-20
J
Câu 29: Hạt nhân
U
238

92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n B. 92p và 238n
C. 238p và 146n D. 92p và 146n
Câu 30: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67MeV B. 1,86MeV
C. 2,02MeV D. 2,23MeV
Câu 31: Hạt nhân
234
92
U
phóng xạ phát ra hạt
α
, pt phóng xạ là:
A.
232
90
234
92
UU
+→

α
B.
230
90
234
92
UU
+→
α
C.
232
90
4
2
234
92
UHeU
+→
D.
232
88
2
4
234
92
UHeU
+→
Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu)

Câu 1: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,5μm. khoảng
cách giữa hai vân tối liên tiếp:
A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm
Câu 2: Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 u, khối
lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4

A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm
C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm
Câu 4: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận

tốc
A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút
C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút
Câu 5: Một tụ điện có điện dung
31,8 F
µ
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện
xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại
2 2
chạy qua nó là :
A.
20 2V
B. 200V C.
200 2V
D. 20V
Câu 6: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7
gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s
C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s
Câu 7: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ
λ
0
= 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng
lµm cat«t lµ
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
Câu 8: Hai dao động điều hòa: x
1
= A
1
cos (ωt + φ

1
) và x
2
= A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng
hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. φ
2
- φ
1
= 2kπ B. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π/2
C. φ
2
- φ
1
= π/4 D. φ
2
- φ
1
= (2k + 1)π
ĐỀ THAM
KHẢO SỐ 7
PHẦN CHUNG

CHO TẤT CẢ
THÍ SINH (32
câu , từ câu 1 đến
câu 32)
Câu 1:Một
mạch dao động LC
gồm một tụ điện có
điện dung 20nF và
một cuộn cảm có độ tự cảm
80 H
µ
, điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện
là U
0
= 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì
sT 2=
. Khi t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A.
))(
2
cos(10 cmtx
π
π
−=
B.
))(
2

cos(10 cmtx
π
π
+=
C.
)(cos10 cmtx
π
=
D.
))(cos(10 cmtx
ππ
+=
Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên
2 lần thì bước sóng:
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
tAx
ω
cos
=
và có cơ năng là W. Động
năng của vật tại thời điểm t là:
A.
t
đ
ω
cos
2
W
W =

B.
t
đ
ω
sin
4
W
W =
C.
t
đ
ω
2
sinWW =
D.
t
đ
ω
2
cosWW =

Câu 5: Một dây đàn dài 0,8 m, hai đầu cố định dao động với một bụng ( ở giữa dây). Khi đó bước sóng
của sóng trên dây là:
A. 1,6 m B. 1,6
m
µ
C. 16 m D. 16
m
µ
Câu 1 D CTNC

Câu 2 C Câu 1 A
Câu 3 A Câu 2 B
Câu 4 D Câu 3 D
Câu 5 D Câu 4 B
Câu 6 A Câu 5 C
Câu 7 D Câu 6 A
Câu 8 B Câu 7 A
Câu 9 B Câu 8 d
Câu 10 D
Câu 11 C
Câu 12 B
Câu 13 A CTCB
Câu 14 C Câu 1 C
Câu 15 B Câu 2 A
Câu 16 B Câu 3 A
Câu 17 C Câu 4 C
Câu 18 B Câu 5 B
Câu 19 B Câu 6 A
Câu 20 C Câu 7 C
Câu 21 B Câu 8 a
Câu 22 B
Câu 23 C
Câu 24 D
Câu 25 D
Câu 26 D
Câu 27 C
Câu 28 C
Câu 29 D
Câu 30 D
Câu 31 B

Câu 32 B
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5 cos( 2
π
t +
2
π
) cm. Động năng của vật biến
thiên với chu kỳ là
A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s
Câu 7: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A.tổng hợp của hai dao động.
B.tạo thành các gợn lồi, lõm.
C.hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm
chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
D.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
)(5cos3
1
cmtx =

))(
2
5cos(4
2
cmtx
π
+=
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,7 cm
Câu 9: Thuyết điện từ của Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì trong các vấn đề đưới đây?

A. Tương tác của điện trường với điện tích
B. Tương tác của từ trường với dòng điện
C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích . D.
Mối quan hệ của điện trường và từ trường .
Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 11:Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt
sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào.
Câu 12:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 13: Tia laze có đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?
A. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 14: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất
phóng xạ đó giảm đi bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16lần.
Câu 15:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e
-
thoát ra vì
A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn.
C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia

, ,
α β γ
?
A. Có khả năng iôn hóa không khí. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C. Có tác dụng làm đen kính ảnh. D. Có mang năng lượng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos
π
t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại
là bao nhiêu ?
A. -
π
5
cm/s B.
π
5
cm/s C.5 cm/s D.
π
5
cm/s
Câu 18:Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4
m
µ
thì khoảng vân đo
được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7
m
µ
thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?
A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mm
Câu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn.

C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn.
Câu 20: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi
C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương .
Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách
từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44µm B. 0,52µm C. 0,60µm D. 0,58µm.
Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50

, hiệu số cảm kháng và dung
kháng là 25

, lúc này giá trị của điện trở R là:
A. 100
3

B.25
3

C. 50
3

D.150
3

Câu 23:Giới hạn quang điện kẽm là
0,36 m
µ
, công thoát elctron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.

Giới hạn quang điện của natri là
A. 0,504m B. 0,504mm C.
0,504 m
µ
D.
5,04 m
µ
Câu 24:Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng Z
L
= 100

. Biến trở có điện trở R bằng bao nhiêu thì công suất toàn mạch đạt cực đại?
A.150

B.50

C.100

D.200

Câu 25 :Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn, 125 nơ trôn. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là:
A.
Pb
125
82
B.
Pb
82
125

C.
Pb
82
207
D.
Pb
207
82
.
Câu 26 :Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử
ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam.
Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn
thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu:
A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.
Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 60V B. 180V C.80V D. 40V.
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng : dùng máy biến thế làm
A. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
B. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dòng điện vẫn giữ không đổi.
C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ.
Câu 30:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức
u = 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch
cực đại thì giá trị cực đại đó là
A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W.

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos100πt(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30Ω thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I
o
cos(100πt -
3
π
)(A). Tổng trở của mạch là:
A. 30Ω. B. 52Ω. C. 60Ω. D. 17,1Ω
Câu 32: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F
1
và F
2
một khoảng D = 0,5m người ta đếm
được 16 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng bằng 4,5mm.Tần số sóng ánh sáng do hai khe
phát ra là f = 5.10
14
Hz. Khoảng cách a giữa hai khe là
A. 0,1mm. B. 0,5mm. C.1
µ
m. D. 1mm.
PHẦN RIÊNG:
Câu 33: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt
α

khối lượng m
B


α
m
có vận tốc v
B

α
v
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ
lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi hệ thức
A.
.
B
BB
m
m
v
v
K
K
α
αα
==
B.
.
ααα
m
m
v
v

K
K
BBB
==

C.
.
BB
B
m
m
v
v
K
K
αα
α
==
D.
.
α
α
α
m
m
v
v
K
K
B

B
B
==
Câu 34: Pha dao động của một dao động điều hoà được dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2
H ,mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C =
π
100
F
µ
.Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u
L
= 100cos (100
π
t +
6
π
) (V ) .Tìm
biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch ?
A . i = 0,5cos(100
π
t -
3
π
) (A) . B . i = 0,5cos(100
π

t +
3
π
) (A).
C . i = cos(100
π
t -
3
π
) (A). D . i = cos(100
π
t +
3
π
) (A).
Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây
có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao
động của dây là
A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
Câu 38: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.10
8
m/s.


Bức

xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có
giá trị
A. 2,0eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2.3eV
Câu 39: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây?
A. Sao chất trắng. B. Sao kênh đỏ.
C. Sao trung bình giữa chất trắng và kêng đỏ. D. Sao nơtron.
Câu 40 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang năng lượng .
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8
I. PHẦN CHUNG
Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :
A. Công thức cos
ϕ
=R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều
B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không
C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch
D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay
trễ pha so với cường độ dòng điện
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100

.dung
kháng 200

,R là biến trở thay đổi từ 20


đến 80

.Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn
nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
A.100

B.20

C. 50

D. 80

Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ
C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện
Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :
A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu
B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi
C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi
D. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi
Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10
-4
/
π
F,đặt vào hiệu điện thế u
=200 cos 100
π
t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại
A. 200


B. 100

C. 50

D. 70,7

Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ
trường trong 2 cuộn dây kia:
A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại
C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại
Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x =
3
A/2 thì độ lớn vận tốc là:
A. v = V
max
B. v = V
max
/2 C. v = (v
max
3
) /2 D. v = v
max
/
2
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-
π
/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10
-3
J.

Khối lượng của vật là:
A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg
Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2
π
t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x =
10cm là: (Cho
2
π
= 10)
A. - 4m /s
2
B. 2m /s
2
C. 9,8m /s
2
D. - 10m /s
2
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12
π
cm /s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật
Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:
A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường

D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha
B. Cùng tần số, ngược pha
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi
D. Cùng biên độ, cùng pha
Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra
sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc
truyền sóng trên dây:
A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x
1
=
3
cos( 10
π
t )cm và x
2
= sin( 10
π
t
)cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s
A. 40
π
cm/s B. 20
π
cm/s C. 60
π
cm/s D. 10

π
cm/s
Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường
độ âm
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100

, C =
4
10
π

F, L =
2
π
H ( cuộn dây thuần
cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100
π
t(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A

×