Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

SLIDE Thuế - chương 6 Thuế thu nhập cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.7 KB, 16 trang )

Thu thu nh p cá nhânế ậ
T T i chínhổ à
Khoa Qu n lý Kinh doanhả
Tr ng H Công nghi p HNườ Đ ệ
V n b n pháp lu tă ả ậ

Luật số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007

Luật số 26/2012/QH 13 ngày 22/11/2012

Nghị định số 65/2013/NĐ-CP

Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/09/2008

Thông tư số 175/2010/TT-BTC ngày 5/11/2010
Khái ni mệ
Thuế TNCN là thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu
thuế của cá nhân phát sinh trong kỳ tính thuế
c i mĐặ đ ể

L thu tr c thuà ế ự

Ph thu c v o thu nh p c a cá nhânụ ộ à ậ ủ

i t ng ch u thu r ng, liên quan n h u Đố ượ ị ế ộ đế ầ
h t các cá nhân trong XHế

Góp ph n m b o công b ng xã h iầ đả ả ằ ộ

Không l m sai l ch giá c h ng hóa, d ch v .à ệ ả à ị ụ
M c íchụ đ



m b o công b ng trong phân ph i thu nh pĐả ả ằ ố ậ

L công c i u ti t v mô à ụ đ ề ế ĩ

T o ngu n thu cho NSNNạ ồ
i t ng n p thuĐố ượ ộ ế

Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam

Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát
sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
Cá nhân c trúư

Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam

Hoặc có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong
một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục.

Hoặc có nơi ở thường xuyên ở Việt nam, bao gồm có
nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà cho thuê để ở tại
Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.
Thu nh p ch u thuậ ị ế

Thu nhập từ kinh doanh
- Thu nhập từ hoạt động SXKD
- Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập có giấy phép hoặc
chứng chỉ hành nghề.


Thu nhập từ tiền lương, tiền công:
- Tiền lương, tiền công
- Các khoản phụ cấp, trợ cấp
- Tiền thù lao dưới các hình thức;
- Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội
- Tiền thưởng
- Các khoản lợi ích khác
Thu nh p ch u thuậ ị ế

Thu nhập từ đầu tư vốn

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

Thu nhập từ trúng thưởng có giá trị vượt trên 10 trđ theo
từng lần trúng thưởng.

Thu nhập từ bản quyền có giá trị vượt trên 10 trđ tính cho
từng hợp đồng.

Thu nhập từ nhượng quyền thương mại có giá trị vượt
trên 10 trđ tính cho từng hợp đồng.

Thu nhập từ thừa kế, quà tặng: Là phần giá trị tài sản thừa
kế, quà tặng vượt trên 10 trđ theo từng lần phát sinh.
Thu nh p c mi n thuậ đ ượ ễ ế

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với
chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con

nuôi…

Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất của cá
nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy
nhất.

Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà
nước giao đất.

Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ
với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha chồng, mẹ chồng
với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với
cháu nội…
Thu nh p c mi n thuậ đ ượ ễ ế

Thu nhập của hộ gia đình trực tiếp sản xuất nông nghiệp,
làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản chưa qua chế
biến.

Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình
được Nhà nước giao để sản xuất.

Thu nhập từ lãi tiền gửi tại TCTD

Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả
cao hơn so với tiền lương làm việc ban ngày.

Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả.

Thu nhập từ học bổng



Tính thu ph i n pế ả ộ
Thu TNCN pn= Thu nh p tính thu x Thu su tế ậ ế ế ấ
Thu nh p th ng xuyênậ ườ
Thu nh p ậ
tính thuế
=
Thu
nh p ậ
ch u ị
thuế
-
Gi m trả ừ
Gia c nhả -
Các kho n chi ả
ng hủ ộ
Thuế suất
Bậc
thuế
Phần thu nhập tính
thuế/năm
(triệu đồng)
Phần thu nhập tính
thuế/tháng
(triệu đồng)
Thuế
suất (%)
1 Đến 60 Đến 5 5
2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10

3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15
4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20
5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30
7 Trên 960 Trên 80 35
Thuế suất
Thu nhập tính thuế
Thuế
suất (%)
a) Thu nhập từ đầu tư vốn 5
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 5
c) Thu nhập từ trúng thưởng 10
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng 10
đ) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 20
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 0,1
e) Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS 25
Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS tính theo giá chuyển
nhượng BĐS
2
Thuế suất
Thu nhập tính thuế từ hoạt động
Thuế suất
(%)
1, Hoạt động kinh doanh hàng hóa 1
2, Hoạt động kinh doanh dịch vụ 5
3, Hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải và kinh doanh khác 2
4, Tiền lương, tiền công 20
5, Đầu tư vốn 5
6, Chuyển nhượng vốn 0.1
7, Chuyển nhượng bất động sản 2

8, Bản quyền, chuyển nhượng thương mại 5
9, Trúng thưởng, thừa kế, quà tặng 10

×