Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thiết kế đường ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.53 KB, 8 trang )

Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 61
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến G-H với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp III, miền núi;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2. Cho tuyến đờng A-B ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp IV địa hình đồng bằng
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 78 (trục/làn/ngày đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.9
- Nền đờng đắp bằng đất cát mịn, mô đun đàn hồi E
0
= 38 Mpa, C=0.005 Mpa,
=35
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 5cm ;


- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 7cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 15cm
- Lớp CPĐD loại II dày 25cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 62
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến C-D với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp IV, đồng bằng;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng C-D ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp IV địa hình đồi núi

- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 92 (trục/làn/ngày đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.9
- Nền đờng đắp bằng đất á cát, mô đun đàn hồi E
0
= 41 Mpa, C=0.014 Mpa,
=28
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 5cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 16cm
- Lớp CPĐD loại II dày 28cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 63
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến A-B với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp III, miền núi;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;

- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng E-F ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp III địa hình đồi núi
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 125 (trục/làn/ngày
đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.95
- Nền đờng đắp bằng đất á sét nhẹ, mô đun đàn hồi E
0
= 36 Mpa, C=0.014 Mpa,
=25
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 6cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 18cm
- Lớp CPĐD loại II dày 30cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ

đề thi Số: 64
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến E-F với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp IV, đồng bằng;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng G-H ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp III địa hình đồng bằng
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 221 (trục/làn/ngày
đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.95
- Nền đờng đắp bằng đất á cát, mô đun đàn hồi E
0
= 45 Mpa, C=0.014 Mpa,
=28
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 5cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;

- Lớp CPĐD loại I dày 17cm
- Lớp CPĐD loại II dày 28cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 65
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến G-H với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp III, miền núi;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng A-B ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp III địa hình đồng bằng
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 210 (trục/làn/ngày

đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.95
- Nền đờng đắp bằng đất á sét, mô đun đàn hồi E
0
= 29 Mpa, C=0.011 Mpa,
=24
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 6cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 15cm
- Lớp CPĐD loại II dày 25cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 66
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến A-B với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp IV, đồng bằng;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;

- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng C-D ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp III địa hình đồi núi
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 178 (trục/làn/ngày
đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.95
- Nền đờng đắp bằng đất sét, mô đun đàn hồi E
0
= 36 Mpa, C=0.023 Mpa, =18
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 5cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 7cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 17cm
- Lớp CPĐD loại II dày 30cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 67

Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến C-D với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp III, miền núi;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng E-F ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp IV địa hình đồi núi
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 132 (trục/làn/ngày
đêm)
- Độ tin cậy thiết kế: K=0.9
- Nền đờng đắp bằng đất á cát, mô đun đàn hồi E
0
= 36 Mpa, C=0.01 Mpa,
=26
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 6cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 15cm

- Lớp CPĐD loại II dày 30cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.
Trờng đại học GTVT
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Đờng Bộ
đề thi Số: 68
Môn thi: Thiết kế đờng Ô TÔ
Thời gian thi: 90 phút
Bộ môn ký
duyệt
trởng bm
Câu 1. Thiết kế mới đoạn tuyến E-F với chiều dài 10km (Km0-Km10), giai đoạn
TKKT:
- Tuyến đờng cấp IV, đồng bằng;
- Thiết kế cầu nhỏ qua suối ở các lý trình Km0+220 và Km6+250;
- Thiết kế cầu trung L=33m tại lý trình Km2+800m;
- Thiết kế cống bản Lo=2m tại các lý trình Km0+500, Km1+500, Km2+450,
Km3+500, Km4+600, Km5+700, Km6+500;
- Đoạn cần xử lý đất yếu 400m từ Km9+600-Km10
- Thiết kế các cống địa hình và cống cấu tạo f=1,00m với mật độ 300m/cống
Yêu cầu :
Lập đề cơng chi tiết công tác khảo sát địa chất công trình?
Câu 2: Cho tuyến đờng G-H ngoài đô thị, có các số liệu sau:
- Đờng cấp IV địa hình đồng bằng
- Số trục xe tính toán trên làn năm cuối thời kỳ thiết kế: 154 (trục/làn/ngày
đêm)

- Độ tin cậy thiết kế: K=0.95
- Nền đờng đắp bằng đất á cát, mô đun đàn hồi E
0
= 44 Mpa, C=0.022 Mpa,
=26
0
- có các số liệu đề xuất cho kết cấu áo đờng nh sau:
- Lớp BTN hạt mịn, rải nóng dày 6cm ;
- Lớp BTN hạt trung, rải nóng, dày 8cm ;
- Lớp CPĐD loại I dày 18cm
- Lớp CPĐD loại II dày 30cm
Yêu cầu:
Kiểm toán kết cấu áo đờng trên theo trạng thái giới về độ võng đàn hồi cho phép.
Chú ý:
- Đề thi đợc sử dụng tài liệu cũng nh các quy trình, quy phạm thiết kế có liên quan.
- Các số liệu cần thiết cho việc tính toán mà đề bài không ra sinh viên tự giả định.

×