Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tai lieu tap huan ra de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.14 KB, 25 trang )

1


§æi míi kiÓm tra ®¸nh gi¸
§æi míi kiÓm tra ®¸nh gi¸
kÕt qu¶ häc tËp m«n to¸n
kÕt qu¶ häc tËp m«n to¸n
bËc thcs
bËc thcs
TËp huÊn GV THCS
TËp huÊn GV THCS


B c Giangắ
B c Giangắ
2


 !"#$%%&
'($)*+", #/,.
&, 0123,4(*1
56, 78,9%
7"2$4$72
I. Mét sè kh¸i niÖm

:;$6)123,
60<*1/60

=>;$*?$@6A5*
6*+-B,6C70
3




.6,6/675($*@0

5($-!%@*
6*16D%E.,.&
.($*-!%F0

 6 G6*D,-!%
@0
I. Mét sè kh¸i niÖm
4
HI6 ;$6J66*+7/15"
@'($50
H=%&C57K*+L$@-
;$8,($*$L2L8,.&
@0
HM 6 ;$*$N@2 4'
O&$67#L"%7)6 LP($
QR0
II. Thùc tr¹ng viÖc biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
vµ ®¸nh gi¸ KQHT m«n to¸n.
HSA-B.&,=QIR6J6*+-P"
T7/U#,*1, C
0R,,L7VW,*6
-6;5&2,!6 ;$$T7/U
# .
5
III. §Þnh h%íng ®æi míi ®Ò kiÓm tra vµ
®¸nh gi¸ KQHT m«n to¸n THCS.

1. Môc ®Ých ki m traể
+ I)6;6/66!6*+($(;
/D.&-!%@0=X66*$$4%7
6VY78,0
ZVN,I[\<VY3)7,!6 G,!
6%&0
ZI)C 7"@
,,XQR,6*+0
6
III. §Þnh h%íng ®æi míi ®Ò kiÓm tra vµ
®¸nh gi¸ KQHT m«n to¸n THCS.
2. Néi dung ki m traể
Z ;$"-L$&.&.;($X
(6 X*1;59T7/U
#6J%6,*1,0
Z ;$"N]67'$,QR
596/6;
7/,,"%75,LP0
7
H"5",2LB+4$T*1
-"-!%4$-"-!%-;$0
3. Yªu cÇu cña đ ki m traề ể
III. §Þnh h%íng ®æi míi ®Ò kiÓm tra vµ
®¸nh gi¸ KQHT m«n to¸n THCS.
H:7"6!6*+($6 "6"5",)6*+
 /66!T7/U#6J%6
,*10
HM-($6 "6"5",,$@0
HR*+'O/6($6 "6"5",B+
D$0

H ;$"6"5",L6%0
8
4. Các tiêu chí đánh giá
III. Định h%ớng đổi mới kiểm tra và đánh
giá KQHT môn toán THCS.
^0%_
Một đề thi đợc coi là có độ tin cậy nếu:
+ Dùng cho các đối tợng khác nhau có kết quả ổn
định (hoặc sai số cho phép).
+ Điểm bài thi không phụ thuộc ngời chấm.
+ Kết quả phản ánh đúng trình độ ngời thi.
+ Không tạo ra các cách hiểu khác nhau.
`0=" (phù hợp điều kiện, hoàn cảnh)
a0:"#',!L0
b0= (đánh giá đợc lĩnh vực cần đánh giá)
9
IV. Qui tr×nh biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
1, C¸c b+íc
[*D^_c6.6($6 ;$0
[*Da_=7$6 ;$
[*Db_ [&2,$'O8,$
[*Dd_c8e!5&2,!- ;$0
[*D`_c6/6 ;$0
[*Df_c'%-L65;6;0
10
$0S$6 ;$E5"&UF
5"g$ 0
+ Một chiều là nội dung cần kiểm tra, có thể liệt kê
theo chủ đề đã quy định của chơng trình.
+ Chiều kia là sự phân loại các cấp độ nhận thức

( nhận biết, thông hiểu, vận dụng).
+ Mỗi ô trình bày nội dung các chuẩn cần kiểm tra
kèm theo số lợng câu hỏi và trọng số điểm tơng
ứng.
2. Thiết lập ma trận hai chiều cho đề kiểm tra
11
5=7$6 ;$8,h5*D:
2. ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu cho ®Ò kiÓm tra
!"#$%&'()*(+,#-
!.*/*&0123456
!.47&!89
!:7&56+;<'3
!=7&7&/#>5#$+;<
!?7&87&/#>5(
!@29AA6B(,#+;C%9
!D012347&*/*&5(
!E1FG8HI7J"#)-%"
12
c. VD: Ma trận đề kiểm tra ch+ơng hàm số
- Ph+ơng trình bậc hai một ẩn ( ĐS
9)
( )
2
y = ax a 0

1. Mục đích của đề kiểm tra:
* Về kiến thức: nhằm đánh giá các mức độ:
- Hiểu các tính chất của hàm số
- Hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn.
* Về kĩ năng:nhằm đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:

- Vẽ đợc đồ thị hàm số với a cho trớc.
- Vận dụng công thức nghiệm để giải PT bậc hai một ẩn.
- Vận dụng hệ thức Vi - ét để tính nhẩm nghiệm của PT
bậc hai một ẩn; tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
KL<69
69"ML<N1#G
( )
2
y = ax a 0
2
y = ax
13
Ma trận đề kiểm tra
Các mức độ G<
Chủ đề chính Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
T ngổ
Ở mỗi ô: số ở phía trên bên trái là số lượng câu hỏi, số ở phía dưới
bên phải là trọng số điểm tương ứng.
3-ThiÕt lËp ma trËn ®Ò kiÓm tra ch+¬ng hµm sè
- Ph+¬ng tr×nh bËc hai mét Èn ( §S 9)
2. PT b c hai m t ậ ộ
n.ẩ
( )
2
y = ax a 0≠
. HS y = ax -
TÝnh ch t. Đ th .ấ ồ ị
2
3. HÖ thøc Vi-et,

øng dông.
fi
`i
^ii
`f afbi
   
aiifif ^f if
   
^f ^i
`i
if
  
if ^i
if
Vận dụngNhận biết Thông hiểu
 = 
:
:


14
IV. Qui trình biên soạn đề kiểm tra
3. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
a. Nguyên tắc chung:
a1. Sử dụng ma trận để xác định số lợng câu hỏi và trọng số
điểm tơng ứng.
a2. Sử dụng ma trận để xác định phạm vi đánh giá của mỗi câu hỏi:
chuẩn kiến thức, kỹ năng; mức độ phức tạp và thời gian dự kiến
thực hiện câu hỏi đó.
a3. Mỗi câu hỏi chỉ kiểm tra một chuẩn đã quy định trong chơng

trình.
a4. Mỗi dạng câu hỏi phải đảm bảo đúng các tiêu chí kỹ thuật.
a5. Sắp xếp câu hỏi của đề theo nội dung, hình thức và mức độ
khó tăng dần. Giúp cho HS dễ dàng hơn khi trả lời.
15
3. ThiÕt kÕ c©u hái theo ma trËn
b. VÝ dô:
* ChuÈn kiÕn thøc, kü n¨ng:
- O#)87&-PQR!S
TU"V8VWX87&-PQR!'+'
TYJ,Z27&H+[\G!"7N]#
+[\+'
* C©u hái:
^2_(`Q-';AZ_(!a#
^,Z6(87&!G)X!"8(87&!G)
!"7XW]#FbAZ#
!_X'Z81%1+c18U8^
,2bU^
16
V. c¸c lo¹i c©u hái trong ®Ò kiÓm tra
Tr c nghi mắ ệ
Tr c nghi mắ ệ
NhiÒu l a ch nự ọ
NhiÒu l a ch nự ọ


d
d
T lu nự ậ
T lu nự ậ

C©u hái
C©u hái
theo dµn bµi cã s nẵ
theo dµn bµi cã s nẵ
C©u hái
C©u hái


GhÐp «iđ
GhÐp «iđ
§óng sai
§óng sai
§iÒn khuyÕt
§iÒn khuyÕt
C©u hái
C©u hái
17
V. các loại câu hỏi trong đề kiểm tra
jI'O2k-]"_ Nhằm hớng vào việc thu
thập thông tin một số nội dung cụ thể : tái hiện kiến thức;
đa ra ý kiến đơn trị về bài toán; có thể phát hiện, tìm tòi,
giải quyết một vấn đề nào đó;
1. Câu hỏi tự luận:
jI'O3_ Cho phép HS tự quyết định nội dung và
câu trúc câu trả lời dựa trên các dữ kiện đã cho. Sẽ có
nhiều phơng án trả lời đúng( đa trị). Câu hỏi này thờng
đợc sử dụng có hiệu quả trong các trờng hợp: phối hợp
các kiến thức thuộc các lĩnh vực khác nhau; đánh giá các
ý kiến khác nhau; thiết kế một thử nghiệm;
18

V. các loại câu hỏi trong đề kiểm tra
jI'O L$@_
2. Câu hỏi trắc nghiệm:
- Phần dẫn (là một câu hỏi hoặc một câu nói cha hoàn chỉnh)
- Phần lựa chọn (là các phơng án trả lời cho câu hỏi hoặc ghép thêm
để hoàn thiện câu nói ở phần dẫn)
^We
- Phần lựa chọn gồm 4 hoặc 5 phơng án, trong đó chỉ có một phơng án đúng
hoặc đúng nhất, sai hoặc sai nhất. Các phơng án còn lại gọi là nhiễu.
- Phần dẫn và phần lựa chọn phù hợp về mặt ngữ pháp. Nếu phần dẫn là một câu
hỏi thì phần lựa chọn là câu trả lời. Nếu phần dẫn là một câu nói cha hoàn chỉnh
thì phần lựa chọn là phần ghép lại để đợc câu hoàn chỉnh.
- Tránh viết câu hỏi mà đáp án của câu này đợc tìm thấy hoặc phụ thuộc vào
đáp án của câu trớc.
- Phần dẫn phải đặt vấn đề hay đa ra ý tởng rõ ràng, giúp HS hiểu rõ câu trắc
nghiệm muốn hỏi điều gì.
19
V. các loại câu hỏi trong đề kiểm tra
jI'O-!6Nl2$_
2. Câu hỏi trắc nghiệm:
-
Đợc trình bày dới dạng một câu phát biểu và HS phải trả
lời bằng cách lựa chọn đúng hay sai.
-
Ngời soạn đề phải lựa chọn cách hành văn độc đáo sao cho
những câu phát biểu trở nên khó hơn với những ngời cha
hiểu kỹ bài học và tránh chép nguyên văn những câu trích từ
SGK.
20
V. các loại câu hỏi trong đề kiểm tra

jI'O-!e6_
2. Câu hỏi trắc nghiệm:
- Đợc thiết kế thành hai cột, cột trái là các phần dẫn, cột phải là phần lựa
chọn. Ngời làm bài phải ghép mỗi phần dẫn với một phần lựa chọn để đợc
một khẳng định thích hợp.
- Đây là dạng đặc biệt của câu nhiều lựa chọn, nhiều phần dẫn khác nhau
nhng có chung nhau phần lựa chọn. ở phần lựa chọn, mỗi phơng án có thể
là đáp án của phần dẫn này, nhng lại là nhiễu của phần dẫn khác.
^We

Số lựa chọn ở cột phải nhiều hơn số phần dẫn ở cột trái.

Có thể xảy ra trờng hợp một phơng án lựa chọn ở cột phải ứng với nhiều
hơn một phần dẫn ở cột trái.

Số lợng phần dẫn ở cột trái và số lợng phơng án lựa chọn ở cột phải
không nên quá dài.
21
V. các loại câu hỏi trong đề kiểm tra
jI'O-!6 %7_
2. Câu hỏi trắc nghiệm:
- Có thể là những câu hỏi với giải đáp ngắn hoặc có thể gồm
nhứng câu phát biểu với một hay nhiều chỗ trống mà HS phải
điền vào đó bởi một từ hoặc một cụm từ; một ký hiệu hoặc
một giá trị thích hợp.
22
PHẦN II
Nhiệm vụ : Thực hành và thảo luận kết quả
Mục tiêu:
- HV hoàn thiện ma trận đề kiểm tra.

- HV biết cách biên soạn câu hỏi dựa theo ma trận đã thiết
kế.
- HV thống nhất cách làm đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Tiến trình thực hiện:
H ng d n 1:ướ ẫ
- Mỗi nhóm hoàn thiện ma trận. Phân công biên soạn 2
câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận đo 4
chuẩn khác nhau.
- Các nhóm khác đánh giá, nhận xét
H ng d n 2: ướ ẫ
- Nhóm nêu thang đánh giá và hướng dẫn chấm
- Thống nhất giữa các nhóm.
23
Nhóm 1: Soạn MT đề kiểm tra chương 1 đại số: Căn bậc hai.
Nhóm 1: Soạn MT đề kiểm tra chương 1 đại số: Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Căn bậc ba
Nhóm 2: Soạn MT đề kiểm tra chương 2 đại số: Hàm số bậc
Nhóm 2: Soạn MT đề kiểm tra chương 2 đại số: Hàm số bậc
nhất
nhất
Nhóm 3: Soạn MT đề kiểm tra HK1 đại số
Nhóm 3: Soạn MT đề kiểm tra HK1 đại số
Nhóm 4: Soạn MT đề kiểm tra chương 1 Hình học: Hệ thức
Nhóm 4: Soạn MT đề kiểm tra chương 1 Hình học: Hệ thức
lượng trong tam giác vuông
lượng trong tam giác vuông
Nhóm 5: Soạn MT đề kiểm tra HK1 Hình học
Nhóm 5: Soạn MT đề kiểm tra HK1 Hình học
Nhóm 6: Soạn MT đề kiểm tra chương III đại số: Hệ phương

Nhóm 6: Soạn MT đề kiểm tra chương III đại số: Hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
trình bậc nhất hai ẩn
Nhóm 7: Soạn MT đề kiểm tra chương III Hình học: Góc với
Nhóm 7: Soạn MT đề kiểm tra chương III Hình học: Góc với
đường tròn
đường tròn
24
^ * ấ độ
 ,#-ư
fgả
Nhận biết Học sinh nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên
hoặc nhận ra chúng khi được yêu cầu
Thông
hiểu
Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận
dụng chúng theo các cách tương tự như cách giáo
viên đã giảng hoặc như các ví dụ ®· lµm trên lớp học.
25
Vận
dụng
(ở cấp
độ
thấp
Học sinh có thể hiểu được khái niệm ở một cấp độ cao
hơn “thông hiểu”, tạo ra được sự liên kết logic giữa các
khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức
lại các thông tin đã được trình bày giống với bài giảng
của giáo viên hoặc trong sách giáo khoa.
Vận

dụng
(ở cấp
độ
cao)
Học sinh có thể sử dụng các khái niệm về môn học-chủ
đề để giải quyết các vấn đề mới, không giống với
những điều đã được học hoặc trình bày trong sách giáo
khoa nhưng phù hợp khi được giải quyết với kỹ năng
và kiến thức được giảng dạy ở mức độ nhận thức này.
Đây là những vấn đề giống với các tình huống học sinh
gặp trong thùc tÕ.

×