Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ+ ĐÁP ÁN THI HKII LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.05 KB, 3 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI: VẬT LÝ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 20 PHÚT KHỐI: 6
ĐỀ 1
HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:
Câu 1 Bánh xe đạp khi bơm căng, nếu để ngoài trưa nắng sẽ dễ bị nổ, giải thích tại sao?
A.
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong
ruột bánh xe nở ra
B. Nhiệt độ tăng làm cho ruột bánh xe co
lại
C.
Nhiệt độ tăng làm cho không khí trong
ruột bánh xe co lại
D. Nhiệt độ tăng làm cho ruột bánh xe nở
ra
Câu 2 Tại sao khi mở nắp nồi cơm, ta thường thấy có những hạt nước ở trên đó?
A.
Do hơi nước đọng lên nắp B. Do hơi nước của cơm bốc lên bề mặt
của nắp xoong gây lạnh thì ngưng tụ
tạo thành những hạt nước
C.
Do ta nấu quá nhiều nước D. Do ta nấu quá lâu
Câu 3 Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A.
Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí
C.
Sự giãn nở vì nhiệt của các chất D. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 4 Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá là:
A.
212


0
F B. 0
0
F
C.
32
0
F D. 100
0
F
Câu 5 Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng:
A.
Khối lượng riêng chất lỏng tăng B. Khối lượng chất lỏng tăng
C.
Khối lượng riêng chất lỏng giảm D. Khối lượng chất lỏng giảm
Câu 6 Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A.
Nóng chảy rồi sau đó đông đặc B. Nóng chảy
C.
Đông đặc D. Đông đặc rồi sau đó nóng chảy
Câu 7 Bay hơi là hiện tượng 1 vật:
A.
chuyển trạng thái từ khí sang lỏng B. chuyển trạng thái từ lỏng sang khí
C.
chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn D. chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng
Câu 8 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ?
A.
Những giọt sương đọng trên lá cây B. Nấu nước
C.
Nước đá tan trong ly D. Lau bảng bằng khăn ướt, sau thời gian

ngắn bảng khô ngay
Câu 9 Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước sôi là:
A.
32
0
C B. 100
0
C
C.
0
0
C D. 212
0
C
Câu 10 Băng kép được cấu tạo bởi:
A.
Hai thanh kim loại có chiều dài khác
nhau
B. Hai thanh kim loại có bề dày khác
nhau
C.
Hai thanh kim loại có cùng bản chất D. Hai thanh kim loại có bản chất khác
nhau
Câu 11 Nóng chảy là hiện tượng 1 vật
A.
chuyển trạng thái từ khí sang lỏng B. chuyển trạng thái từ lỏng sang khí
C.
chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng D. chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn
Câu 12 Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào sau đây là
đúng:

A.
Khí, lỏng, rắn B. Rắn, lỏng, khí
C.
Khí, rắn, lỏng D. Rắn, khí, lỏng
1
Câu 13 Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy:
A.
Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rượu
C.
Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế thủy ngân
Câu 14 Khi khồichất khí trong bình nóng lên, phát biểu nào đúng?
A.
Khối lượng khối khí giảm B. Khối lượng riêng khối khí thay đổi
C.
Trọng lượng khối khí tăng D. Khối lượng khối khí tăng
Câu 15 Tại sao người ta nói không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?
A.
Vì không khí bị nóng thì khối lượng
riêng sẽ lớn hơn
B. Vì không khí bị nóng thì khối lượng sẽ
tăng lên
C.
Vì không khí bị nóng thì khối lượng sẽ
giảm đi
D. Vì không khí bị nóng thì khối lượng
riêng sẽ nhỏ hơn
Câu 16 Đông đặc là hiện tượng 1 vật
A.
chuyển trạng thái từ lỏng sang khí B. chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn
C.

chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng D. chuyển trạng thái từ khí sang lỏng
PHẦN TỰ LUẬN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 25 PHÚT

1) Hãy tính xem 15
0
C ứng với bao nhiêu độ F? (1đ)
2) Vẽ đồ thị của nước đá khi đun nóng có nhiệt độ thay đổi theo thời gian theo bảng sau: (1.5đ)
Thời gian
(phút)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Nhiệt độ
(0
0
C)
0 0 0 25 70 85 90 100 100 100
a) Từ phút 0phút 4 nhiệt độ như thế nào? (0.5đ)
b) Từ phút 6phút 12 nhiệt độ như thế nào? (0.5đ)
c) Từ phút 14phút 18 nhiệt độ như thế nào? (0.5đ)
3) Giải thích tại sao áo quần mùa đông lại lâu khô hơn mùa hè? (2đ)
___________Hết___________
ĐÁP ÁN
Môn thi: Lý 6 học kỳ 2
Đề 1
I) Phần trắc nghiệm khách quan: mỗi câu 0.25 điểm
1. a
2. b
3. c
4. c
5. c

6. a
7. b
8. a
9. b
10. d
11. c
2
12. a
13. d
14. b
15. d
16. b
II) Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Tính đúng 25
0
C ra
0
F (1đ)
Câu 2: - Vẽ đồ thị đúng (1.5đ)
- Trả lời đúng từng nhiệt độ mỗi ý 0.5đ
Câu 3: Giải thích đúng (2đ)
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×