Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề bài kiểm tra 1 tiết (lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.4 KB, 2 trang )

Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Trờng THPT Tĩnh Gia 1
Đề kiểm tra 1 tiết
(dùng cho Ban cơ bản khối 11)
I. Phần Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong NNLT Pascal, hãy chọn câu trả lời đúng:
A) Các phần tử của mảng 1 chiều đợc sắp xếp thứ tự theo chỉ số.
B) Các phần tử của mảng 1 chiều đợc sắp xếp thứ tự theo giá trị giảm dần.
C) Các phần tử của mảng 1 chiều đợc sắp xếp thứ tự theo giá trị tăng dần.
D) Các phần tử của mảng 1 chiều không sắp xếp thứ tự.
Câu 2: Trong NNLT Pascal, để đổi hai phần tử mảng 1 chiều A tại hai vị trí i, j ta viết
mã lệnh nh sau:
Câu 3: Cho chơng trình cha hoàn thiện sau:
VAR a: array[1 100, 1 100] of integer;
i , j , n , m , dem , s : integer;
BEGIN
write( Nhap vao so hang: ); readln(n);
write( Nhap vao so cot: ); readln(m);
for i:= 1 to n do
for j:= 1 to m do
Begin
write(Gia tri A[,i,,,j,]: ); readln(a[i,j]);
End;
.
.
writeln( Mang co , dem, so am);
writeln(tong cac so am la: ,s);
readln;
END.
Anh (chị) hãy viết thêm mã lệnh vào những chỗ còn thiếu để đợc chơng trình đếm
xem trong mảng 2 chiều có bao nhiêu số âm và tính tổng của chúng.


Câu 4: Trong NNLT Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?
A) Xâu không. B) Xâu rỗng.
C) Xâu trắng. D) Không phải xâu kí tự.
Câu 5: Trong NNLT Pascal, thủ tục Delete(a,b,c) thực hiện công việc trong các việc
sau?
1
A) A[i]:= tg;
A[i]:= A[j];
A[j]:= tg;
B) tg:= A[i];
A[i]:= A[j];
A[j]:= tg;
C) tg:= A[i];
A[j]:= A[i];
A[j]:= tg;
D) tg:= A[i];
A[i]:= A[j];
Tg:= A[j];
A) Xoá trong xâu c đi a kí tự, bắt đầu từ vị trí b.
B) Xoá trong xâu a đi c kí tự, bắt đầu từ vị trí b.
C) Xoá trong xâu c đi b kí tự, bắt đầu từ vị trí a.
D) Xoá trong xâu b đi c kí tự, bắt đầu từ vị trí a.
Câu 6: Trong NNLT Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A) 0. B) do ngời lập trình khai báo.
C) 1. D) không có chỉ số.
Câu 7: Chơng trình sau thực hiện nhiệm vụ gì?
VAR s : string;
i , j , n : integer;
BEGIN
write( Nhap vao xau S: ); readln(s);

for i:= 1 to length(s) do
Begin
for j:= length(s) downto i + 1 do
if s[i] = s[j] then
delete(s,j,1);
End;
for i:= 1 to length(s) do
write(s[i]);
readln;
END.
A) Xoá đi các kí tự trùng nhau liên tiếp trong xâu S.
B) Xoá tất cả các kí tự trùng nhau trong xâu S.
C) Các kí tự trùng nhau, xoá hết chỉ để lại 1 kí tự. Xâu sau khi xử lý chứa các kí tự
khác nhau.
D) Xoá tất cả các kí tự trùng nhau không liên tiếp.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Anh (chị) hãy viết chơng trình: tính diện tích hình thang ABCD (AB // CD).
Các thông tin nhập từ bàn phím máy tính.
Câu 9: Anh (chị) hãy viết chơng trình nhập 1 xâu bất kì từ bàn phím và đa ra màn hình
xâu thu đợc sau khi loại bỏ các dấu cách (nếu có).
VD: input: a b c.
output: abc.
Câu 10: Nhập vào từ bàn phím máy tính một mảng hai chiều gồm n dòng và m cột.
Hãy viết chơng trình tính tổng của các cột trong mảng trên.
2

×