Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

các công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 82 trang )

Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Hệ Thống Hoá Các Công Thức
Quan Trọng Dùng Giải BàI TậP Hoá Học
1* Số Avogađrô: N = 6,023 . 10
23
Và 1gam=6,023 . 10
23
đvc
2* Khối l ợng mol:
M
A
= m
A
/ n
A
m
A
: Khối lợng chất A
n
A
: Số mol chất A
3* Phân tử l ợng trung bình của 1 hỗn hợp (M)
M = m
hh
hay M = M
1n1
+ M
2n2
+ = M
1
V


1
+ M
2
V
2
+
n
hh
n
1
+ n
2
+ V
1
+ V
2
+
m
hh
: Khối lợng hỗn hợp
n
hh
: Số mol hỗn hợp.
4* Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P)
d
A/B
= M
A
/M
B

= m
A
/m
B
5* Khối l ợng riêng D
D = Khối lợng( m)/Thể tích (V)

6* Nồng độ phần trăm
C% = m
ct
. 100%/m
dd
m
ct
: Khối lợng chất tan (gam)
m
dd
: Khối lợng dung dịch = m
ct
+ m
dm
(g)
7* Nồng độ mol/lít:
C
M
= n
A
/

V

dd
(M)
8* Quan hệ giữa C% và C
M
:
C
M
= 10 . C% . D
M
9* Nồng độ % thể tích (CV%)
C
V
% = V
ct
. 100%/V
dd
V
ct
: Thể tích chất tan (ml)
V
dd
: Thể tích dung dịch (ml)
10* Độ tan T của một chất là số gam chất đó khi tan trong 100g dung môi nớc tạo ra đợc
dung dịch bão hoà:
T = 100 . C%
100 - C%
11* Độ điện ly :
= n/n
0
n: Nồng độ mol chất điện ly bị phân ly hay số phân tử phân ly.

n
0
: Nồng độ mol chất điện ly ban đầu hay tổng số phân tử hoà tan.
12* Số mol khí đo ở đktc:
n
khí

A
= V
A
(lít)/22,4
13* Số mol khí đo ở điều kiện khác: (không chuẩn)
n
khí

A
= P . V/R . T
P: áp suất khí ở tC (atm)
V: Thể tích khí ở tC (lít)
T: Nhiệt độ tuyệt đối (K) T = t + 273
R: Hằng số lý tởng ; R = 22,4/273 = 0,082
Hay: PV = nRT Phơng trình Menđeleep - Claperon
14* Công thức tính tốc độ phản ứng:
V = C
1
- C
2
= A
C
(mol/l.s)

t t
Trong đó:
Trang: 1
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
V: Tốc độ phản ứng
C
1
: Nồng độ ban đầu của một chất tham gia phản ứng
C
2
: Nồng độ của chất đó sau t giây (s) xảy ra phản ứng.
Xét phản ứng: A + B = AB
Ta có: V = K . | A| . | B |
Trong đó:
| A |: Nồng độ chất A (mol/l)
| B |: Nồng độ của chất B (mol/l)
K: Hằng số tốc độ (tuỳ thuộc vào mỗi phản ứng)
Xét phản ứng: aA + bB cC + dD.
Hằng số cân bằng:
K
CB
= |C|
c
. |D|
d
|A|
a
. |B|
b

15* Công thức dạng Faraday:
m = (A.l.t) / (n.F); n
e
= l.t /96500
m: Khối lợng chất thoát ra ở điện cực (gam)
A: Khối lợng mol của chất đó
n: Số electron trao đổi.
I: Cờng độ dòng điện (A)
t: Thời gian (s)
16*Các chất kết tủa:
+Trắng: BaSO
4
, CaSO
4
, MgSO
4
, BaCO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
, Mg(OH)
2
, , Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)

2
, AgCl
+ Fe(OH)
3
kt đỏ nâu, Cu(OH)
2
, kt xanh, CuS,FeS kt đen
Dãy điện hóa:
Li,K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe
2+
,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Fe
3+
,Hg
+
,Ag,Hg
2+
,Pt,Au
Bài ca hóa tri:
Kali(K), Iốt(I
2
), Hydro(H
2
),Natri(Na) vơí Bạc(Ag), Clo(Cl
2
) một loài là hóa tri I hỡi ai nhớ
ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân. Magie(Mg) ,Kẽm(Zn) với Thủy ngân(Hg), Ôxi(O
2
)
Đồng(Cu),Thiếc(Sn) thêm phần Bari(Ba) cuối cùng thêm chữ Canxi(Ca) hóa trị II nhớ có gì
khó khăn. Này Nhôm(Al) hóa trị III lần in sâu nhớ kỹ khi cần có ngay. Cacbon(C),

Silich(Si) này đây có hóa trị IV không ngày nào quyên .Sắt(Fe) kia lắm lúc hay phiền II,III
rồi sẽ nhớ liền nhau thôi. Lại gặp Nito(N
2
) khổ rồi I,II,III,IV khi thời lên V.Lu huỳnh(S)
lắm lúc chơi khăm xuông II lên VI khi nằm thứ IV. Phốtpho(P) nói đến không thừa có ai
hỏi đến thì ừ răng V. Em ơi cố gắng học chăm bài ca hóa trị suốt năm cần dùng
Trang: 2
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Phản ứng oxihoá - khử
I, Định nghĩa:
- Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó nguyên tử hoặc ion này nhờng e cho nguyên
tử hoặc ion khác
- phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố
II, Một số khái niệm:
1, Chất khử, chất oxi hoá
- Chất khử là chất nhờng e (số oxi hoá tăng lên)
M
0
- ne

M
+n
- Chất oxi hoá là chất nhận e (số oxi hoá giảm xuống)
X + me

X
-m
2, Quy ớc
+ Đơn chất có số oxi hoá bằng 0

+ Kim loại có số oxi hoá dơng còn phi kim có thể có số oxi hoá dơng hoặc âm
+ Một số nguyên tố có số oxi hoá không đổi nh sau
- Kim loại kiềm, Hiđrô là +1
- Kim loại kiềm thổ =+2, Oxi =-2, Al = +3
+ Tổng số đại số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0
VD: H
+1
N
+5
O
-2
3
+ Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong ion bằng điện tích ion đó
VD: N
+5
O
-
3
Lu ý:Với chất hữu cơ có nhiều các bon
VD: C
2
x
H
6
O 2x+ 6- 2 = 0

x = - 2
Số oxi hoá C =- 4 C
2
H

6
O
VD: CH
3
COOH
=>C
2
H
4
O
2
: 2x + 4.1 + 2.(-2) = 0


x = 0
Ta có C
2
H
4
O
2
: Cấu tạo
VD : C
6
H
12
O
6

:

III, Cân bằng phản ứng oxi hoá khử (4 b ớc)
1, Viết sơ đồ phản ứng gồm các chất tham gia phản ứng và sản phẩm, xác định đợc số ôxi
hoá của các nguyên tử
2, Viết phản ứng
n
2
* Chất khử - n
1
e

SP
Trang: 3
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
n
1
* Chất oxi hoá khử + n
2
e

SP
3, Nhân các nửa phản ứng với các số nguyên sao cho

ne cho =

ne nhận
4, Cộng hai nửa phơng trình và hoàn thành PT phản ứng
Ví dụ1: Cân bằng phản ứng hoá học sau bằng phơng pháp e
a, Al + HNO
3



Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b, Zn + HNO
3


Zn(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
c, FeO + HNO
3


Fe(NO
3
)
3

+ NO + H
2
O
d, Fe + H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ S + H
2
O
e, Ca + H
2
SO
4


CaSO
4
+ S + H
2
O
f, Mg + H

2
SO
4


MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O
Ví dụ 2: (Đại học luật 99): Hoàn thành phản ứng
a, Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
b, FeCO
3

+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + CO
2
+ H
2
O
c, M + H
2
SO
4


M
2
(SO
4
)
n
+ SO
2
+ H

2
O
Ví dụ 3:
a, Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
b, Zn + HNO
3


Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2

O
c, Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
d, FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4

)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Ví dụ 4:Cân bằng phản ứng hoá học sau bằng phơng pháp e
a, C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


K
2
SO
4

+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
b, C
2
H
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

axit oxalic + MnO
2
+ KOH
c, CH
3
-CH
2
- OH +K
2
Cr
2
O
7

+ H
2
SO
4


CH
3
CHO + Cr(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Ví dụ 5:Cân bằng phản ứng hoá học sau
a, CH
2
= CH
2
+ KMnO
4
+H
2
O


CH
2
CH
2
+ MnO
2
+ KOH

OH OH
b, 3CH
3
CH
2
= CH
2
+2KMnO
4
+ 4H
2
O

3CH
3
CH CH
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
OH OH
CT chung: 3C

n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O

3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
3* C
-2
n
H
2n
- 2e

C
0
n
H
2n

(OH)
2
2* Mn
+7
+ 3e

Mn
+4
C
3
H
6
+ KMnO
4
+ H
2
O

C
3
H
8
O
2
+ MnO
2
+ KOH
C
-2


2e

C
0

4/ 3+

C
-4/3
C
-2
(2 - 4/3)3

C
-4/3

3* 3C
-2
- 2e

3 C
-4/3
2* Mn
+7
+ 3e

Mn
+2
IV- Cân bằng oxi hoá khử có nhiều chất Oxi hoá- nhiều chất khử
1, Thực hiện cũng 4 bớc nh cân bằng 1 chất oxi hoá - 1 chất khử

2, Lu ý thêm:Đối với phản ứng này thì phải viết đầy đủ các quá trình oxi hoá và khử riêng
rẽ rồi công lại thành PT tổng quát sau đó mới cân bằng

ne cho =

ne nhận
VD1: Cân bằng PT phản ứng sau
a, FeS
2
+ HNO
3
+ HCl

FeCl
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
b, FeS
2
+ HNO
3


Fe(NO
3

)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
c, 3Cu
2
S + 16HNO
3
3 CuSO
4
+ 3Cu(NO
3
)
2
+ 10NO + 8H
2
O
Ví dụ 2: Cân bằng oxi hoá khử
a, Cu
2
S + H
2
SO

4 đ/n


CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
b, As
2
S
3
+ KClO
4


H
3
A
3
O
4
+ H
2
SO
4
+ KCl
c, FeS

2
+ O
2


Fe
2
O
3
+ SO
2
V- Cân bằng oxi hoá khử chứa ẩn số
Ví dụ 1: Cân bằng phản ứng
a, M
x
O
y
+ HNO
3


M
+n
(NO
3
)
n
+ NO + H
2
O

b, Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
c, Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4


Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Trang: 4
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Ví dụ 2: Cân bằng phản ứng
a, Fe
x
O
y
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b, FeS

2
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O
x
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
c, M
o
+ HNO
3


M(NO
3
)
n

+ N
x
O
y
+ H
2
O
d, M + HNO
3


M(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
e, Fe
2
O
3
+ Al

Fe
n

O
m
+ Al
2
O
3
f, R+ H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
n
+ SO
2
+ H
2
O
g, Cho phng trỡnh húa hc: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO

3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cõn bng phng phỏp húa hc trờn vi h s ca cỏc cht l nhng s nguyờn,
ti gin thỡ h s ca HNO
3
l
A. 46x 18y. B. 45x 18y. C. 13x 9y. D. 23x 9y.
Chuyên đề 5
Phơng pháp định luật bảo toàn điện tích và sự điện ly
Nội dung
I. định luật bảo toàn điện tích
Định luật bảo toàn điện tích đợc áp dụng trong các trờng nguyên tử, phân tử, dung dịch
trung hoà điện.
- Trong phản ứng trao đổi ion của dung dịch chất điện li trên cơ sở của định luật bảo toàn
điện tích ta thấy có bao nhiêu điện tích dơng hoặc âm của các ion chuyển vào trong kết
tủa hoặc khí tách ra khỏi dung dịch thì phải trả lại cho dung dịch bấy nhiêu điện tích dơng
hoặc âm
-Tổng số mol điện tích dơng bằng tổng số mol điện tích âm :

m
muối
=

m
ion âm
+
m
ion dơng
II. chất điện ly và sự điện ly
A, Thí nghiệm
+ Cho NaCl khan

không dẫn điện
+ Cho H
2
O nguyên chất

không dẫn điện
+ Cho NaCl hoà tan H
2
O

dung dịch NaCl dẫn đợc điện
KL: axit, bazơ, muối đều có tính dẫn điện
B, Định nghĩa:
1, Chất điện ly: là những chất tan trong nớc tạo thành dung dịch dẫn điện đợc. dung dịch
axít, bazơ, muối là những chất điện ly
Trang: 5
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
2, sự điện ly: là sự phân ly thành ion dơng và ion âm của phân tử chất điện ly khi tan trong
nớc
3, Chất điện ly mạnh: là những chất phân ly gần nh hoàn toàn

chất điện ly yếu là những chất chỉ bị phân ly 1 phần
VD: HNO
3
= H
+
+ NO
3
-
CH
3
COOH

ơ
CH
3
COO
-
+ H
+
4, Hằng số điện ly:
a, Độ điện ly: đặc trng cho mức độ phân ly mạnh hay yếu của chất điện ly
Số mol đã phân ly đ ợc
.100
Số mol ban đầu tan
=
0






100

ph thuộc : - Nhiệt độ
- Nồng độ
- t
0
độ
- dung môi hoà tan
b, Hằng số điện ly: AB

ơ
A
+
+ B
-
c 0 0
x x x
Gọi x là nồng độ mol AB bị phân ly

=
x
c

x =

.c
K =
2
(A)(B) x.x c. c .c

(AB) c x c c 1

= = =

III, Nồng độ mol/ lít:
C
A
=
2 2
A A
d d
n n
(A)
V V
=
IV, Tính pH của dung dịch:
1, [H
+
] = 10
-a


pH = a
2, [H
+
][OH
-
] = 10
-14
pH = -lg[H

+
]
pH + pOH = 14
pOH = - lg[OH
-
]
3,Môi trờng:
pH<7 là mt axit, pH=7 là mt trung tính, pH>7 là mt Bazo
II- Bài tập áp dụng:
Bài 1:Trong 1 dung dịch chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
. Biểu thức
liên hệ giữa a,b,c,d là:
Bài 2:Một dung dịch chứa n (mol) K
+
, n (mol) Fe
3+
, p (mol) Cl
-
và g (mol) SO
4
2-
thì biểu

thức liên hệ giữa n,m,p,q là
A. n + 3m = p + 2q B.n+2m=p+q B.n+3m=p+q B.n+2m=p+2q
Bài 3:Một dung dịch chứa Ca
2+
0,2mol, NO
3
-
0,2mol, Na
+
0,2mol, Cl
-
0,4mol. cô cạn dung
dịch này thu đợc muối khan có khối lợng là?
A.39,3gam B.93,2gam C.33,9gam D.78,9gam
Bài 4:Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
0,1mol và Al
3+
0,2mol, cùng 2 loại anion Cl
-

x(mol), SO
4
2-
y (mol). Biết khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9g muối. Tìm x,y
A.x=0,3mol,y=0,2mol; B x=0,4mol,y=0,2mol
C.x=0,2mol,y=0,3mol; D.x=0,3mol,y=0,2mol
Bài 5:Một dung dịch chứa 0,02mol Cu
2+
, 0,03mol K

+
, x (mol) Cl
-
, y (mol)SO
4
2-
. Tổng khối
lợng muối tan có trong dung dịch là 5,435g.Tìm x,y
A.x=0,03mol,y=0,02mol; B x=0,04mol,y=0,02mol
Trang: 6
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
C.x=0,03mol,y=0,03mol; D.x=0,03mol,y=0,02mol
Bài 6:Một dung dịch chứa 0,96g Cu
2+
,0,144g; SO
4
2-
, x (mol) NO
3
-
và y (mol) Fe
2+
. Khối l-
ợng muối khan thu đợc khi cô cạn dung dịch này là 3,048g vậy x,y là:
A.x=0,03mol,y=0,0015mol; B x=0,04mol,y=0,012mol
C.x=0,03mol,y=0,003mol; D.x=0,03mol,y=0,022mol
Bài 7:Cho m(g) hỗn hợp Al, Mg vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl.1M và axit
H
2

SO
4
.0,5M thu đợc 5,32(l) H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi)
dung dịch Y có pH là
A: 7 B: 1 C: 2 D: 6
Bài 9:Dung dịch A chứa HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M. dung dịch B chứa NaOH0,4M và KOH
0,4M. Để dung dịch thu đợc không làm đổi màu quỳ tím thì cần trộn 2 dung dịch này theo
tỉ lệ thể tích là:
A. 4: 5 B. 5: 4 C. 4: 3 D. 5: 3
Bài 10 :Cho một mẫu hợp kim Na, Ba tác dụng với nớc d thu đợc dung dịch X và 3,36 lít
H
2
(đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
Bài 11: Chia hỗn hợp 2 kim loại A và B có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc)
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 2,84 gam chất rắn. Khối l-
ợng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là

A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam
Bài 12: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
+
, Ba
+
, Ca
+
, 0,1mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần
V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào A đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
Bài 13: A là dung dịch HCl 0,1M
a, Tính pH dung dịch A
b, Pha loãng A 100 lần thu đợc dung dịch B. Tính pH dung dịch B
A: 2 B: 3 C: 4 D: 1
c, Pha loãng dung dịch A n lần thu đợc dung dịch D có pH = 4 tìm n = ?
A: 2000 B: 1000 C:3000 D:4000
Bài 14:
a, Tính nồng độ mol/ lít của ion H
+
và ion Cl
-

khi 0,5 lít dung dịch có 4,48 lít HCl ở (đktc)
b, Tính nồng độ mol/l của các ion Ba
2+
, OH
-
trong dung dịch Ba(OH)
2
0,02M
Bài 15:Cho dung dịch A là HNO
3
12% (d = 1,06 g/ml).
Dung dịch B là dung dịch HCl 0,2M
a, Tính số mol/l của ion H
+
trong 100(g) dung dịch A và 100ml B
A: 0,2 B: 0,3 C: 0,4 D: 0.1
b,Cần lấybao nhiêu ml Ađể có đợc số mol ion H
+
bằng ion H
+
có trong 400ml dung dịch B
A: 39,62ml B: 20,00ml C: 32,50ml D: 31,75ml
c, Trộn đều 50 ml dung dịch A với 150ml dung dịch B thu đợc dung dịch C
Tính C
M
của ion [H
+
] trong dung dịch C
A: 0,6625 B: 0,6635 C: 0,5678 D: 0,6675
Bài 16:Dung dịch axit CH

3
COOH 0,05M ở 25
0
C có độ phân li là 1,98%. Hãy tìm nồng độ
các ion trong dung dịch. Hằng số phân li của CH
3
COOH ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu
A: 1,8.10
5
B: 1,8.10
5
C: 1,8.10
5
D: 1,8.10
5
Bài 17:Dung dịch NH
3
trong nớc, ở 25
0
C hệ sô phân li bằng 1,79.10
-5
. Hãy tìm nồng độ ion
OH
-
và độ phân li

của dung dịch này với nồng độ NH
3
là 0,1 M và 0,05M.
Bài 18:Axit nitro HNO

2
có độ điện ly phụ thuộc vào nồng độ nh sau
Trong dung dịch HNO
2
1M thì

= 2,26%
trong dung dịch HNO
2
0,1M thì

= 7,15%
a, Tính nồng độ H
+
trong mỗi trờng hợp trên
b, Hãy nhận xét gì khi pha loãng dung dịch.
Bài 19: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,08M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
aM thu đợc
500ml dung dịch có pH = 12Tìm a?
A: 0,075 B: 0,035 C: 0,04 D: 0.01
Bài 20:
Trang: 7
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
a, Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng dung dịch này bằng nớc bao nhiêu lần để đợc
dung dịch pH = 4
A: 10 B: 20 C: 40 D: 30
b, Cho a(mol), NO
2

hấp thụ vào dung dịch chứa a(mol) NaOH. dung dịch thu đợc có giá
trị pH lớn hay nhỏ hơn 7. Tại sao?
A: pH >7 B: pH >7 C: pH >7 D: pH >7
(2NO
2
+ 2NaOH = NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O)
Bài 21:Phải lấy dung dịch axit mạnh pH = 5 và dung dịch bazơ mạnh pH = 9 theo tỷ lệ nh
thế nào về thể tích đợc dung dịch pH = 8
A: V
1
/V
2
= 9/11 B: : V
2
/V
1
= 9/11 C: : V
1
/V
2
= 8/11 D: : V
1
/V
2

=0, 9/1,1
Bài 22:Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dung dịch A). dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch
B)Trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,75 lít dung dịch B tìm pH của dung dịch này , giả sử khi
pha trộn không đổi
A: 10 B: 12 C: 11 D:13
Bài 23:
a, Tính pH của dung dịch NaOH 0,005 M
b, Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M
Tính C
M
các ion pH trong dung dịch thu đợc
Cõu 24:Dung dch axit HA cú nng 0,01M,trong dung dch ny HA cú in li l 1%.
pH ca dung dch ny l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 25:Tớnh pH v C
M
ca dung dch CH
3
COOH. Bit 1000 ml dung dch ny trung ho
ht vi dung dch cú ho tan 4 gam NaOH. Bit in li ca CH
3
COOH trong dung dch
ban u l 1%.
A. pH=1v C

M
=0,1M B. pH=2v C
M
=0,1M
C. pH=3v C
M
=0,1M D. pH= 4 v C
M
=0,01M
Cõu 26:Mt dung dch A gm: HNO
3
0,4M v H
2
SO
4
0,3M. pH ca dung dch A l:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 27:Thờm 100 ml dung dch NaOH v KOH cú pH=13 vo 200 ml dung dch HCl v
HNO
3

cú nng tng ng l 0,05M v 0,15M. pH ca dd thu c sau p l:
A. 1 B. 11 C. 2 D. 12
Cõu 28:Thờm V ml dd HNO
3
0,0125M vo 100 ml dung dch gm NaOH v KOH cú pH=
13, thu c dd cú pH= 12. Tớnh V?
A. 200 ml B. 400 ml C. 100 ml D. 900 ml
Cõu 29:Ho tan hon ton hn hp gm Na
2

O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl cú s mol mi cht
bng nhau vo nc d ri un núng nh. Sau khi p xong thu c dd A. Hi pH ca
dung dch A nh th no?
A. >7 C. <7 C. =7 D. ý kin khỏc
Cõu 30: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu đợc
dung dịch có nồng độ là
A. 3,0 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 5,0 mol/l. D. kết quả khác.
Cõu 31:Dung dch CH
3
COOH 0,001M cú pH nh th no?
A. pH>7 B. pH>3
C. pH=3 D. Khụng xỏc nh c
Cõu 32:dung dch Na
2
CO
3
0,1M cú pH:
A. > 13 B. <13 C. <1 D. khụng xỏc nh c
Cõu 33:Dung dch NH
3

0,01M cú pH:
A. > 12 B. < 12 C. =12 D. 7< pH<9
Cõu 34:Dung dch NH

3
1M cú pH= 12. Phn trm s phõn t NH
3
ó iờn li thnh ion l:
Trang: 8
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
A. 0,1% B. 1% C. 10% D. Khụng d kin xỏc nh
Cõu 35:Cho cỏc dung dch cú cựng C
M
sau: HCl(A); H
2
SO
4
(B); NH
4
Cl(C);
CH
3
COONa(D). Th t pH gim dn ca cỏc dung dch va nờu l:
A. (D), (C), (A), (B) B. (B), (A), (D), (C)
C. (A), (B), (C), (D) D. (B), (A), (C), (D)
Cõu36:Cho cỏc dung dch cú cựng pH sau: KOH(1), CH
3
COONa(2), Ba(OH)
2
(3)

. Th t
tng dn nng mol/lit ca cỏc dung dch ny l:

A. (3), (2), (1) B. (1), (2), (3) C. (3), (1), (2) D. (2), (1), (3)
Cõu 37:Trn 250 ml dd gm H
2
SO
4
v HNO
3
cú pH= 1 vi 250ml dd gm NaOH v
Ba(OH)
2
cú pH=13 thu c 500ml dung dch B. Tớnh pH ca dd B?
A. 2 B. 12 C. 9 D. 7
Cõu 38:Cho 200 ml d
2
HCl 0,1 M và H
2
S0
4
0,05 M với 300 mld
2
Ba(0H)
2
a (M) thu đợc
m(g) và 500 ml d
2
có pH = 13.Tính a và m biet. [H
+
] [0H
-
] = 10

-14
A. B. C. D.
Cõu 39:Cho 40ml d
2
HCl 0,75M vào 160ml d
2
chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH
0,04M. Tính pH của d
2
thu đợc biết [H
+
][OH
-
] = 10
-14
A. B. C. D.
Câu 40:Trộn lẫn V (ml) dung dịch NaOH 0,01M với V (ml) dung dịch HCl 0,03M đợc
2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y là có pH=?
A. 2 B. 12 C. 9 D. 7
Câu 41:Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và Na(OH) 0,1M với 400ml dung dịch
gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125 M thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
là? A. 2 B. 11 C. 8 D. 7

Câu 42:Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2

0,08M và KOH 0,04M. Tính pH dung dịch thu đợc.
A. 4 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 43:Cho 200ml dung dịch HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)
2
a(M) thu đợc m(g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tìm a, m(g).
Biết pH+pOH=14
A. 0,15;2,33 B. 1,2;2,32 C. 0.15;23,3 D. 1,5;23,2
Câu 44:Trộn V
1
l dung dịch axit có pH=5 với V
2
l có pH=9 theo tỷ lệ nh thế nào để có
pH=6.
A: V
1
/V
2
= 9/11 B: : V
2
/V
1
= 9/11 C: : V
1

/V
2
= 8/11 D: : V
1
/V
2
=0, 9/1,1
Câu 45:Nung 6,58 (g) Cu(NO
3
)
2
trong bình kín. Sau một thời gian thu đợc 4,96 (g) chất rắn
và hỗn hợp khí X, hấp thụ hoàn toàn khí X vào nớc đợc 300 ml dung dịch Y. Tính pH dung
dịch Y.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46:Trộn 100 ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH
a(M) thu đợc 200 ml dung dịch có pH=12. Tìm a?
A. 0,12 B.0,1 C. 0,22 D.0,13
Câu 47:Cho a (mol) NO
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa b(mol) Ba(OH)
2
thu đợc
dung dịch X, với a=2b thì pH của dung dịch X sẽ là:
A: không xác định B: pH>7 C: pH<7 D: pH=7
Câu 48:Cho 30 ml dung dịch H
2
SO

4
0,002M vào 20ml dung dịch Ba(OH)
2
0,008M sau
phản ứng thu đợc dung dịch và m(g) kết tủa. Tìm pH dung dịch X và m.
A. B. C. D.
Câu 49:Cho m (g) hỗn hợp Mg,Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và
axit H
2
SO
4
0,5M thu đợc 5,32 l H
2
(đktc) và dung dịch Y. Tính pH dung dịch Y.
A: 7 B: 6 C: 2 D:1
Trang: 9
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Bài 50:Cho dung dch X cha hn hp gm CH
3
COOH 0,1M v CH
3
COONa 0,1M. Bit
25
0
C K
a
ca CH
3
COOH l 1,75.10

-5
v b qua s phõn li ca nc. Giỏ tr pH ca dung
dch X 25
o
l
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Chuyên đề 4:
Phơng pháp giá trị trung bình,DạNG TOáN SO
2
,CO
2
,

p
2
o
5

1- Nội dung:
1. Dùng khối lợng mol trung bình

1 1 2 2 1 1 2 2
1 2
. . .% .%
100
hh
hh
m
n M n M n V n V
M

n n n
+ +
= = =
+
với M
1
<
M
<M
2
- Giá trị trung bình dùng để biện luận tìm ra nguyên tử khối hoặc phân tử khối hay số
nguyên tử trong phân tử hợp chất
2. TOáN SO
2
,CO
2
,

p
2
o
5
a, Cho CO
2
tác dụng KOH, NaOH hoặc Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
+ CO
2

tác dụng với KOH , NaOH
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Đặt
2
nNaOH
T
nCO
=
TH1: T

1

NaHCO
3

TH2: 1 < t < 2

NaHCO
3
Na
2
CO
3
TH3: T

2 hoặc bài toán cho kiềm d

Na
2
CO
3
Lu ý: Khi ở dạng lý thuyết ta viết PT ở dạng
NaHCO
3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaHCO
3

+ 2KOH

Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
+ Cho CO
2
tác dụng Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
2CO
2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2


CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
Đặt T= nco
2
/ nCa(OH)
2

TH1: T

1

CaCO
3

TH2: T

2

Ca(HCO
3
)

2
Trang: 10
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
TH3: 1 < T < 2

Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
+ H
2
O
Lu ý: ở lý thuyết thờng viết
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O

Ca(HCO
3
)
2
b: NH
3
tác dụng với dung dịch H
3
PO
4
NH
3
+ H
3
PO
4
= NH
4
HPO
3
(1)
2NH
3
+ H
3
PO
4
= (NH

4
)
2
HPO
4
(2)
3NH
3
+ H
3
PO
4
= (NH
4
)
3
PO
4

Đặt
3
3 4
nNH
T
nH PO
=
TH1: T
1



NH
4
HPO
4
PT(1)
TH2: 1 < T < 2

NH
4
HPO
4
PT 1 và PT 2
(NH
4
)
2
HPO
4
TH3: T = 2

(NH
4
)
2
HPO
4
PT 2
TH4: 2 < T< 3

(NH

4
)
2
HPO
4
PT2 + PT3
(NH
3
)
3
PO
4

TH5: T

3

(NH
3
)
3
PO
4
PT3
+NaOH, KOH tác dụng với dung dịch H
3
PO
4
NaOH + H
3

PO
4
= NaH
2
PO
4
+H
2
O (1)
2NaOH + H
3
PO
4
= Na
2
HPO
4
+2H
2
O (2)
3NaOH + H
3
PO
4
= Na
3
PO
4
+3H
2

O (3)
Đặt T= nNaOH / nH
3
PO
4

TH1: T
1



NaH
2
PO
4
PT(1)
TH2: 1 < T < 2

NaH
2
PO
4
PT 1 và PT 2
Na
2
HPO
4
TH3: T = 2

Na

2
HPO
4
PT 2
TH4: 2 < T< 3

Na
2
HPO
4
PT2 + PT3
Na
3
PO
4
TH5: T

3

Na
3
PO
4
PT3
Chú ý:* cho p
2
o
5
tác dụng với


dung dịch kiềm thi ta cho p
2
o
5
tác dụng với nớc trớc
p
2
o
5
+3H
2
O = 2 H
3
PO
4

*OH
-
+CO
2
=HCO
3
-
HCO
3
-
+ CO
2
= CO
3

2-
+H
2
O
*H
+
+ CO
3
2-
= HCO
3
-
HCO
3
-
+H
+
= CO
2
+H
2
O
II- Bài tập minh hoạ
Bài 1: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một phân nhóm chính.
lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nớc thu đợc 2,24 lít hiđrô đktc. A, B là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 2:Hoà tan hoàn toàn 5,9g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B ( cùng thuộc
nhóm IIA) vào nớc đợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl trong dung dịch X ngời ta
cho tác dụng với dung dịch AgNO
3

thu đợc 17,22g kết tủa. Công thức hoá học của hai
muối clorua lần lợt là:
A. BeCl
2
, MgCl
2
B. MgCl
2
, CaCl
2
C. CaCl
2
, SrCl
2
D. SrCl
2
, BaCl
2
Bài 3:Hoà tan hoà toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp
trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu đợc 1,12 lít CO
2
(đktc). Kim loại A và B là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Bài 4:X và Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Để kết tủa hết ion X,Y trong dung dịch chứa 4,4 gam natri của chúng cần 150ml
dung dịch AgNO
3
.0,4M. X và Y là
A. Flo. Clo B. Clo, Brom C. Brom, Iot D. Không xác định đợc
Trang: 11

Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Bài 5 :Hỗn Hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm 1A. Lấy 72 gam X
hoàn tan hoàn toàn vào nớc thu đợc 4,48 lít hiđro ở (đktc). A,B là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 6:Cho 1,67 (g) hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm II A tác
dụng với HCl d thoát ra 0,672 (l) khí H
2
(đktc) 2 kim loại đó là (Be = 9 ,Sr = 87).
A. Ba, Ca B. Ba, Mg C. Ca, Sr D. Ba, Sr
Cõu7:Cho31,84g hỗn hợp NaX và NaY(X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch
AgNO
3
d thì thu đợc 57,34 g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI
B. NaBr và NaI D. Không xác định đc
Cõu8: Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu đợc 39,4g kết tủa. Lọc, tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc m(g) muối clorua
khan. Vậy m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 26,6 (g). B. 27,6 (g). C. 26,7 (g). D. 25,6 (g).

Cõu9: Sục 22,4 (l) CO
2
(đktc) vào 750 ml dung dịch NaOH 0,2 M, số mol muối thu đợc?
A. 0,05;0,05. B. 0,05;0,06. C. 0,35;0,02. D. 0,14;0,05.
Bài 10:Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cac bonnat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau
trong pnc nhóm II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu đợc 0,896 lít CO
2
ở 54,6
0
C và
0,9atm và dung dịch X. Xác định kim loại A, B. Tính khối lợng muối trong dung dịch X
A. Ba, Ca, 3,17 gam B. Ba, Be, 3,17 gam
C. Ca, Mg, 3,17 gam D. Ba, Sr, 3,17 gam
Bài 11:X là hỗn hợp của 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp. Lấy 6,2 gam X tan
hết trong nớc thu đợc 2,24 lít khí H
2
(đktc).
Xác định 2 kim loại và TP% khối lợng mỗi kim loại trong X
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 12: Cho tất cả khí 0,02mol CO
2
trên hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 0,25M thì thu
đợc muối gì? Bao nhiêu gam
A. 1,76 (g). B. 1,79 (g). C. 1,70(g). D. 1,60 (g).
Bài 13: Nếu cho toàn bộ 0,03 mol CO
2
hấp thụ bởi 200ml dung dịch Ba(OH)
2
thì nồng độ
Ba(OH)

2
là bao nhiêu để thu đợc 3,94 gam kết tủa
A. 0,125M. B. 0,115M. C. 0,135M. D. 0,140 M.
Bài 14: ĐCho 0,2 mol H
3
PO
4
p vi 0,5 mol KOH thu c hn hp my mui? ú l
nhng mui no?
Bài 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 (l) SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 (g) NaOH thu đợc
dung dịch. Khối lợng muối tan trong dung dịch X.
A. 25,3 (g). B. 25,2 (g). C. 25,7(g). D. 25,6 (g).
Bài 16:Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lợng P
2
O
5
hoà tan
vào 80ml dung dịch NaOH 25% d = 1,28g/ml.
Tính số mol của dung dịch muối sau phản ứng
A. 0,08 mol;0,12mol. B. 0,08 mol;0,11mol.
C. 0,09 mol;0,12mo, D. 0,089 mol;0,11mol.
Bài 17:Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất phốt pho ta thu đợc 14,2 gam P
2
O
5
và 5,4
gam H
2

O. Cho sản phẩm thu đợc vào 50 gam dung dịch NaOH 32%
Tính C% muối thu đợc
A. 40,8 (%). B. 40,7 (%). C. 40,6 (%) D. 40,9 (%).
Bài 18:Đổ dung dịch có chứa 39,2 gam H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 4,4 gam NaOH. Hãy
tính TP% về khối lợng muối thu đợc khi làm bay hơi dung dịch.
A. 22,4(%);77,6(%). B. 22,5(%);77,5(%).
C. 22,3(%);77,7(%). D. 22,2(%);77,8(%).
Câu 19:Nung 13,4 (g) hỗn hợp hai muối cácbonnat của hai kim loại hoá trị II thu đợc 6,8
(g) chất rắn và khí X, lợng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối
lợng muối khan thu đợc sau phản ứng.
A. 6,3 (g). B. 7,5 (g). C. 6,70(g). D. 7,60 (g).
Câu 20:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 (l) CO
2
(đktc) vào 2,5 (l) dung dịch Ba(OH)
2
aM, thu đợc
15,76 (g) kết tủa, giá trị của a là?
Trang: 12
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
A. 0,04M. B. 0,05M. C. 0,35M. D. 0,140 M.
Câu 21:Sục V (ml) CO
2
(đktc) vào 150 (ml) dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu đợc

19,7 (g) kết tủa. Giá trị V là.
A.2,24;4,48 B.4,48;6,74
C.2,24;6,72 D.2,24;8,96
Câu22:Hấp thụ hoàn toàn 11,2 (l) khí CO
2
(đktc)

vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH
a (M) và Ba(OH)
2
1M, Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 19,7 (g) kết tủa. Giá trị của a là?
A: 2 B: 1 C: 4 D: 2,5
Câu 23:Nhỏ từ từ 1,5 (l) dung dịch hỗn hợp K
2
CO
3
0,1M, Na
2
CO
3
0,1M và NaHCO
3
0,1M
vào 1l dung dịch HCl 0,5M. Thể tích CO
2
(đktc) thoát ra:
A: 11,2 (l) B: 6,72 (l) C: 8,96 (l) D: 4,48 (l)
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 (l) CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH

0,1 M và Ba(OH)
2
0,2M. Sinh ra m(g) kết tủa. Giá trị m là?
A: 19,7 (g) B: 17,73 (g) C: 9,85 (g) D: 11,82 (g)
Câu 25:Cho từ từ dung dịch chứa a (mol) HCl vào dung dịch chứa b (mol) Na
2
CO
3
đồng
thời khuấy đều, thu đợc V(l) khí (đktc) và dung dịch X, Cho nớc vôi trong d vào dung dịch
X thấy có kết tủa xuất hiện. Viết biểu thức liên hệ giữa V, a,b .
A: V=11,2(a-b) B: V= 22,4(a+b) C: V=11,2(a+b) D: V=22,4(a-b)
Câu 26:Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol
K
2
CO
3
lợng CO
2
thu đợc (đktc) là:
A: 0,112 (l) B: 0,336 (l) C: 0,224(l) D: 0,448 (l)
Câu 27:Dung dch X cha hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M. Nh t t tng git
cho n ht 200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc).
Giỏ tr ca V l

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 28:Cho 100 ml dung dch KOH 1,5M vo 200 ml dung dch H
3
PO
4
0,5M, thu c
dung dch X. Cụ cn dung dch X, thu c hn hp gm cỏc cht l
A. K
3
PO
4
v KOH B. KH
2
PO
4
v K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
v H
3
PO
4
D. KH
2
PO

4
v K
2
HPO
4
Câu 29:Cõu 41: Cho 0,1 mol P
2
O
5

vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu c
cú cỏc cht:
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
.
C. K

3
PO
4
, KOH. D. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
.
Chuyên để 10
Phơng pháp đờng chéo,hiệu suất phản ứng
I- Nội dung đờng chéo
Đợc sử dụng trong các bài toán trộn lẫn dung dịch có cùng chất tan, cùng loại nồng độ
hoặc trộn lẫn các chất khí không tác dụng với nhau
1. Các chất cùng nồng độ C%
m
1
C
1
C
2
- C
C

1 2
2 1
m C C

m C C

=

m
2
C
2
C - C
1
Trong đó:
m
1
là khối lợng dung dịch có nồng độ C
1
(%)
m
2
là khối lợng dung dịch có nồng độ C
2
(%)
C(%) là nồng độ dung dịch thu đợc sau khi trộn lẫn. Với C
1
< C < C
2
2. Các chất cùng nồng độ mol
V
1
.C
M(1)

C
M(2)
- C
M
Trang: 13
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
C
M

1
2
V
V
=
(2)
(1)
M M
M M
C C
C C


V
2
C
M(2)
C
M
- C

M(1)
Trong đó:
V
1
là thể tích dung dịch có nồng độ C
M(1)
V
2
là thể tích dung dịch có nồng độ C
M(2)
C
M
là nồng độ mol dung dịch thu đợc sau khi trộn lẫn
Với C
M(1)
< C
M
< C
M(2)
3. Các chất khí không tác dụng với nhau
V
1
M
1
M
2
-
M
M



1 2
2 1
V M M
V M M

=

V
2
M
2
M
- M
1
Trong đó:
V
1
là thể tích chất khí có phân tử khối M
1
V
2
là thể tích chất khí có phân tử khối M
2
M
là khối lợng mol trung bình thu đợc sau khi trộn lẫn V với M
1
<
M
<M

II.tính Hiệu suất phản ứng
A, Phản ứng xảy ra hoàn toàn và không hoàn toàn
1, Phản ứng hoàn toàn (H = 100%)
VD: A + B = C + D
Gọi là p hoàn toàn khi:
TH1: Sau phản ứng cả A, B đều hết
TH2: Sau phản ứng A, B 1 trong 2 chất đều hết
2, Phản ứng không hoàn toàn (H < 100%)
Sau phản ứng cả A và B còn d
B, Tính hiệu suất sau phản ứng
1, Tính hiệu suất theo chất tham gia:
H =
K lg(số mol)chất đã t/gi p
.100%
K lg(số mol)chất ban đầu
2, Tính hiệu suất theo chất tạo thành
H =
K lg(số mol)sản phẩm
.100%
K lg(số mol)sản phẩm theo lý thuyết
Chú ý: Hiệu suất phản ứng phải tính theo chất thiếu (hoặc đủ)
C, Khi bài toàn cho biết hiệu suất phản ứng:
- Yêu cầu tính khối lợng hoặc số mol của chất tạo thành hoặc chất tham ra phản ứng có
ban đầu thì ta tính nh sau:
- Nếu bài toán hỏi lợng chất tạo thành thì:
Klg (số mol) chất tạo thành =
LT.HS
K lg(số mol)
100
-Nếu bài toán hỏi klg chất ban đầu thì

Trang: 14
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Klg (số mol) bđ =
K lg(số mol).100
HS
II- Bài tập minh hoạ
Bài 1:Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%. Để
có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế về khối lợng giữa 2 dung dịch
theo tỉ lệ là:
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Bài 2:Để điều chế đợc hỗn hợp 26 lít H
2
và CO có tỉ khối hơi đối với metan bằng 1,5 thì thể
tích H
2
và CO cần lấy là
A. 4 lít và 22 lít B. 22 lít và 4 lít C. 8 lít và 44 lít D. 44 lít và 8 lít
Bài 3:Khối lợng dung dịch NaCl 15% cần trộn với 200 gam dung dịch NaCl 30% để đợc
dung dịch NaCl 20% là
A. 250 gam B. 300gam C. 350gam D. 400gam
Bài 4:Hoà tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối
hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N
2
O (đktc) thu đợc là
A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít

C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít
Bài 5:Cho 2 mol N
2
và 12 gam H
2
. Tính lợng NH
3
thu đợc biết H = 20%
A. 0,8 B.0.4 C. 0.6 D. 0.7
Bài 11:Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng thu đợc sau phản ứng có thể tích là 16,4
lít (V các khí có cùng đk t
0
, apx).Tính thể tích NH
3
tạo thành và H = ?
A. 1,6 ;20% B.1,6 ; 27,84% C.1,5 ; 40,45% D.1,9; 27,48%
Bài 14:Trong một bình kín có phản ứng 40 mol N
2
và 160 mol H
2
p = 400atm , T=
const,khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì tỷ lệ N
2
đã phản ứng là 25%.
Tính P
S

= ?
A. 360,0 B. 227,8 C.6 40,5 D. 327,8
Bài 16:Nung 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
ta thu đợc 55,4 gam chất rắn
a, Tính hiệu suất của phản ứng
A. 50,0% B. 27,8% C. 40,5% D. 27,8%
b, Tính số mol khí bay ra
A. 0,25 B. 0,27 C. 0,40 D. 0,30
Bài 17:Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc chất 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nớc đợc 300ml dung dịch Y. Viết
phơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính pH của dung dịch Y
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 18:Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đợc hỗn hợp khí bay ra dẫn hỗn
hợp vào 89,2 ml nớc còn d 1,12 lít khí (đktc), khí không bị hấp thụ là do NaNO
3
phân huỷ
tạo ra

a, Tính khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu
b, Tính C% dung dịch axit
Bài 19:Trong một bình kín dung tích 1 lít chứa N
2
ở 27,3
0
C 0,5 atm. Lấy 9,4 gam 1 muối
Nitrat kim loại nung bình 1 thời gian để nhiệt phân hết và đa về nhiệt độ là 136,5
0
C , P =?
Chất rắn còn lại chứa khối lợng là 4 gam
a, Hỏi đã nhiệt phân muối nitrat của kim loại gì?
b, Tính P = ? giả thiết dung tích bình không đổi, V chất rắn không đổi
Bài 20:Nung 9,4 gam muối M(NO
3
)
n
trong bình V = 0,5 lít chứa N
2
ở nhiệt độ 27
0
C, P
= 0,984 atm. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại 4 gam oxit kim loại M có hoá trị
không đổi.Tìm kim loại M, tính áp suất P sau phản ứng
Bài 21:Nung muối A(NO
3
)
2
trong một bình kín có thể tích 11,2 lít (bình khi trống không)
cho đến khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1 chất rắn B nặng 16 gam. áp suất bình khi đó là

1,1 atm ở t
0
= 27,3
0
C. Xác định kim loại A
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Bài 22:Cho 34 gam một nitrat kim loại M hoá trị n không đổi vào 1 bình kín có v = 5,6 lít
chứa không khí ở (đktc). Nung bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 21,6 gam chất rắn
B và hỗn hợp khí C. Xác định kim loại M, thành phần của C và áp suất trong bình sau khi
nung trử về 0
0
C
Trang: 15
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
A. Ag. B. Fe. C. Ca. D. Cu.
Chuyên đề 2:
Phơng pháp áp dụng định luật bảo toàn electron
I Nội dung
-Trong phản ứng oxi hoá - khử số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron
mà chất oxi hoá nhận về.


n
e nhận
=

n
e nhờng
- Sử dụng cho các bài toán có phản ứng oxi hoá - khử, đặc biệt là các bài toán có nhiều

chất oxi hoá, nhiều chất khử.
- Trong một phản ứng hoặc một hệ phản ứng, cần quan tâm đến trạng thái oxi hoá ban đầu
và cuối của một nguyên tố mà không cần quan tâm đến các quá trình biến đổi trung gian
- Cần kết hợp với các phơng pháp khác nh bảo toàn khối lợng, bảo toàn nguyên tố để giải
bài toán
- Nếu có nhiều chất oxi hoá và nhiều chất khử cùng tham gia trong bài toán ta cần tìm
tổng số mol electron nhận và tổng số mol electron nhờng rồi mới cân bằng
Ví dụ1: Để hoà tan 10g hỗn hợp Mg, Fe ngời ta dùng 1 lợng HNO
3
0,5M sau phản ứng thu
đợc 5,6 (lít) NO (đktc)
a, Tính TP% Mg, Fe
A. 28%;72% B. 72%;28% C. 27%;73% D. 29%;71%
b, Tính thể tích HNO
3
đã dùng
A. 1 B.2 C. 3 D. 2.5
Vidụ 2:Cho 1 lợng 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 1,9 lít dung dịch HNO
3
tạo ra hỗn hợp
khí NO và N
2
O biết tỷ khối hỗn hợp khí so với H
2
là 19,2
a, Tính số mol mỗi khí tạo ra
A. 0,1 và 0,15 B. 0,2 và 0,15 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,5
b, Tính C
M
của dung dịch axit ban đầu

A. 1 B.1,5 C. 3 D. 2.5
Ví dụ 3 :Hoà tan 1,44 gam 1 kim loại hoá trị 2 trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M muốn
trung hoà axit d trong dung dịch thu đợc phải dùng hết 30ml dung dịch xút có nồng độ 1
mol/lit. Xác định KL trên
A. Mg B.Al C. Zn D. Cu
Ví dụ 4:Cho 5,2 gam kim loại M cha rõ hoá trị tác dụng vừa đủ với axit HNO
3
đợc 1,008 lít
hỗn hợp 2 khí NO và N
2
O (đktc) sau phản ứng khối lợng bình chứa giảm 1,42(g).Xác định
KLM
A. Mg B.Al C. Zn D. Cu
Ví dụ 5:Hoà tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và 1 kim loại A có hoá trị n duy
nhất bằng dung dịch HCl thu đợc 1,064 lít H
2
, còn khi hoà tan 1,805 gam hỗn hợp trên
bằng dung dịch HNO
3
loãng d thì thu đợc 0,896 lít khí NO duy nhất. Hãy xác định KL A
và tính % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Các khí đo ĐKTC
A. Mg ;77,56%,22,44% B.Al;77,56%,22,44%
C. Zn;76,56%,23,44% D. Cu77,55%,22,45%
Vớ d 6: Ho tan hon ton 1,5 g hn hp gm Al v Mg bng dung dch HCl d thu c
1,68 lớt khớ H
2

(ktc). Tớnh phn trm khi lng mi kim loi trong hn hp ban u.
A.% Al = 60%; %Mg = 40% B.% Al = 50%; %Mg = 50%
C.% Al = 40%; %Mg = 60% D.% Al = 30%; %Mg = 70%
Vớ d 7: Ho tan ht 12 gam mt kim loi cha rừ hoỏ tr bng dung dch HNO
3
loóng thu
c 2,24 lớt ktc mt khớ khụng mu, khụng mựi, khụng chỏy. Xỏc nh tờn kim loi?
A. Mg B.Al C. Zn D. Cu
Trang: 16
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Vớ d 8:Ho tan ht a gam Cu trong dung dch HNO
3
loóng thỡ thu c 1,12 lts hn hp
khớ NO v NO
2
ktc, cú t khi so vi H
2
l 16,6. Tỡm a?
A. 4,16 gam B. 4,15 gam C. 4,18 gam D. 4,19 gam
Vớ d11:Ho tan hon ton 12 gam hn hp Fe v Cu cú s mol bng nhau bng axit
HNO
3
thu c V lớt hn hp khớ gm NO v NO
2
o ktc, cú t khi so vi H
2
bng 19.
Tỡm V?
A. 5,6 lớt. B. 22,4 lớt C. 6,72 lớt D. 9,6 lớt

II- Bài tập áp dụng
Bài 1: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc 11,8 gam hỗn hợp các chất
rắn FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu
đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 5,02 gam B. 9,94 gam
C. 15,12 gam D. 20,16 gam
Bài 2:Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy
thoát ra 26,88 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
d, lọc
lấy toàn bộ chất rắn thu đợc sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
nóng d thì thu đợc
V lít khí NO
2
(đktc). Giá trị V là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít
Bài 3:Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
.2M thu

đợc 0,15 mol NO, 0,05 mol N
2
O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D. Khối lợng muối
khan thu đợc là
A. 120,4 gam B. 89,8 gam C. 116,9 gam D. kết quả khác
Nhận xét: Nếu chỉ dùng phơng pháp bảo toàn electron thông thờng ta cũng chỉ lập đợc 2
phơng trình 3 ẩn số và sẽ gặp khó khăn trong việc giải. để tính khối lợng muối NO
3
-
trong
bài toán trên ta có công thức
Bài 4:Cho tan hoàn toàn 7,2 gam Fe
x
O
y
trong dung dịch HNO
3
thu đợc 0,1 mol NO
2
. Công
thức phân tử của oxi là
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả FeO và Fe

3
O
4
đều đúng
Bài 16:Nung m(g) bột Fe trong oxi thu đợc 3(g) hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp
X trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 0,56 (lít) NO (đktc) giá trị m là:
A. 2,22 B. 2,62 C: 2,52 D. 2,32
Bài 14:Oxi hoá chậm m(g) Fe ngoài không khí thu đợc 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
và Fe d. Hoà tan A vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO
3
thu đợc 2,24 lít NO duy nhất
(đktc) . Tính m và C
M
của HNO
3
A. 10,08 gam và 3,2M B. 10,08 gam và 2M
C. Kết quả khác D. Không xác định đợc
Bài 15:Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lệ mol 1: 1) bằng axit HNO
3
thu đợc V

(l) ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO, NO
2
và dung dịch Y (Chứa 2 muối và axit d) tỷ khối của
X với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A: 3,36 (l) B. 2,24lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Bài 17:Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ V ml dung dịch KMnO
4
0,5M giá trị của V là
A: 20ml B. 80ml C. 40ml D. 60ml
Bài 18:Để m gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thu đợc 6(g) hỗn hợp các chất rắn.
Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) giá trị
m là
A. 10,08 gam B. 1,08 gam C. 5,04 gam D. 0,504 gam
Bài 19:Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hỗn hợp A gồm oxit sắt hoà tan hoàn
toàn A trong dung dịch HNO
3
thu đợc 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO, NO
2
. Tỷ khối hơi
của Y đối với H
2

là 19 tìm x
A. 0,05 mol B. 0,07 mol C. 0,09 mol D. 0,1 mol
Trang: 17
Chúc các em là m bàI tốt
nNO
3
-
(Trong muối)
= a.n
X
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Bài 20:Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
d thu đợc dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp
B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích 1 : 1. Khí X là:
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
4
Bài 21:Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
d đợc 1,12 lít NO và
NO
2

có khối lợng trung bình là 42, 8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lợng muối
nitrat sinh ra
A. 9,65 B. 7,28 C. 4,24 D. 5,69
Bài 26:Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu đợc 41,4 gam hỗn
hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M cần dùng để hoà tan vừa đủ hỗn hợp oxit trên là:
A. 1,8250 lít B. 0,9125 lít C. 3,6500 lít D. 2,7375 lít
Bài 27:Đốt a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu đợc 34,5 gam hỗn hợp X gồm oxit
kim loại. Để hoà tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch 0,8 mol HCl. Vậy giá trị
của a là
A. 28,1 B. 28,6 C. 28,3 D. 28,5
Câu 30:Cho 3,2 (g) Cu tác dụng 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4

0,2M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn sinh ra V(l) khí NO (đktc). Giá trị V là:
A: 0,746 B: 0,448 C: 1,792 D: 0,672
Câu 31:Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3

đặc nóng thu đợc 22,4 l khí mầu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng H
2

SO
4
đặc nóng thì thu đ-
ợc bao nhiêu lít SO
2
( các khí đo đktc)
A: 22,4 l B: 11,2 l C: 2,24 l D: Kết quả khác
Câu 34:Cho 3,2 (g) bột Cu tác dụng dung dịch 100ml hỗn hợp gồm HCl 0,8M và H
2
SO
4

0,2M. Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn sinh ra V(l) SO
2
(đktc). Giá trị V là
A: 0,746 (l) B: 0,448 (l) C: 1,792 (l) D: 0,672 (l)
Câu 32:Thực hiện hai thí nghiệm:
Cho 3,84(g) Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
(l) NO.
Cho 3,84 (g) Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và

H
2
SO
4

0,5M thoát ra V
2

lít NO ( các khí đo cùng đktc). Quan hệ giữa V
1
và V
2

A: V
2
=V
1
B: V
2
=2V
1
C: V
2
=2,5V
1
D: V
2
=1,5V
1
Câu 37:Tiến hành hai thí nghiệm:
Cho m (g) Fe d tác dụng V
1
(l) dung dịch Cu(NO
3
)

2
1M.
Cho m (g) Fe d vào V
2
(l) dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lợng chất rắn thu đợc ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị V
1
so với V
2
là:
A:V
1
= V
2
B: V
1
= 10V
2
C: V
1
= 5V
2
D: V
1
= 2V
2
Câu 40:Cho 1,2 (g) Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO

3
0,5M sau
phản ứng chỉ thu đợc V(l) khí dạng đơn chất (không có phản ứng sản phẩm khử nào khác).
Thể tích V(đktc) bằng?
A: 0,224 (l) B: 0,56 (l) C: 1,12 (l) D: 5,6 (l)
Câu 42:Cho Cu d vào V(l) dung dịch HNO
3
4M đựơc V
1
lít khí NO, cho Cu d vào V(l)
dung dịch chứa HNO
3
3M và H
2
SO
4
thu đợc V
2
(l) khí NO (V
1
, V
2
đo cùng đktc), mối
quan hệ V
1
và V
2
là:
A: V
1

= V
2
B: V
1
> V
2
C: V
1
< V
2
D: Kết quả khác
Câu 46:Dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Tính

thể tích dung dịch KMnO
4

0,8M ( trong môi trờng axit H
2
SO
4
) đủ để oxi hoá hoàn toàn các chất X là
A: 0,145 (l) B: 0,125 (l) C: 0,095 (l) D: 0,075 (l)
Câu 48:Cho a (mol) FeS
2
tan hết trong dung dịch chứa b mol HNO
3

( lợng tối thiểu). Biết
sản phẩm khử chỉ chứa NO
2
, sản phẩm oxi hoá là Fe
3+
, SO
4
2-
. Tỷ lệ a,b là
A: 1:21 B: 1:14
C:1:18 D: 1:15
Câu 54:Nung 1 hỗn hợp gồm a (mol) FeCO
3
b(mol) FeS
2
trong bình kín không khí d. Sau
khi phản ứng hoàn toàn đa bình về nhiệt độ ban đầu thu đợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3

hỗn hợp khí. Biết áp suất trong bình trớc và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và
b là? ( V không đáng kể)
A: a=0,5b B: a=b C: a=4b D: a=2b
Trang: 18
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Câu 55:Cho 9,12 (g) hỗn hợp FeO, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
tác dụng dung dịch HCl d, sau phản ứng
hoàn toàn thu đợc 7,62 (g) FeCl
2
và m(g) FeCl
3
. Tìm m
A: 9,75 (g) B: 13,92 (g) C: 6,52 (g) D: 13,32 (g)
Chuyên đề 6 :
quá trình mối quan hệ giữa chất đầu và chất cuối
I- Nội dung
Đối với các bài toán hỗn hợp bao gồm nhiều quá trình phản ứng xảy ra, ta chỉ cần lập sơ
đồ hợp thức, sau đó căn cứ vào chất đầu và chất cuối, bỏ qua các phản ứng trung gian
Vi dụ :
- Cho hỗn hợp A gồm các chất rắn Fe, FeO, Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch
HCl, dung dịch thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa, nung trong không
khí đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chát rắn. Tính m
Ta thấy, chất cuối cùng là Fe

2
O
3
vậy nếu tính đợc tổng số mol Fe có trong A sẽ tính
đợc số mol Fe
2
O
3
Fe, FeO, Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3

Fe
2
O
3
-Cho hỗn hợp Fe, Zn, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl, cho từ từ dung dịch NaOH vào
dung dịch thu đợc đến kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lợng
không đổi thu đợc m gam chất rắn, tính m
Ta thấy nếu biết đợc số mol các kim loại ban đầu, ta lập đợc sơ đồ hợp thức giữa
chất đầu và cuối ;
Fe

Fe
2

O
3
, Zn

ZnO, Mg

MgO ta sẽ tính đợc khối lợng các oxit
II- Bài tập áp dụng
Bài 1:Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Sau phản
ứng thu đợc dung dịch A và V lít khí H
2
ở (đktc). Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch A
thu đợc kết tủa B. lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam
chất rắn.
a. V có giá trị là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
b. Giá trị của m là
A. 18 gam B. 20 gam C. 24 gam D. 36 gam
Bài 2:Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl d
thu đợc dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH d thu đợc kết tủa. Lọc kết tủa,
rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam chất răn, m
có giá trị là

A. 23 gam B. 32 gam C. 24 gam D. 42 gam
Bài 3:Hỗn hợp Al, Fe có khối lợng 22 gam đợc chia thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với HCl d thu đợc dung dịch A và 8,96 lít H
2
(đktc)
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d đợc kết tủa B, lọc kết tủa B nung trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc m
1
chất rắn
- Phần 2 cho vào dung dịch CuSO
4
d đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc m
2
gam chất rắn
không tan
a. m
1
có giá trị là
A. 8 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 24 gam
b. m
2
có giá trị là
A. 12,8 gam B. 16 gam C. 25,6 gam D. 22,4 gam
Bài 4:Cho tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HCl thu đợc 2,24
lít H
2

(đktc) và dung dịch D. Cho D tác dụng với dung dịch NaOH d lọc, nung kết tủa trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn, giá trị của a là
Trang: 19
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam C. 24 gam
Bài 5:Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO , Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
tác dụng vừa hết với 200ml dung
dịch HCl 1M thu đợc dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH d lọc kết tủa,
nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn, giá trị của m là
A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 24 gam
Bài 6:Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16(g) Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu
đợc hỗn hợp rắn x gồm 4 chất rắn. Cho x tác dụng H
2
SO
4
đặc nóng, d đợc dung dịch Y.
Tính khối lợng muối khan trong dung dịch Y.
A. 40 gam B. 42 gam C. 46 gam D. 44 gam

Bài 7:Hỗn hợp rắn A gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
, hòa tan hoàn toàn A bằng HCl
d thu đợc dung dịch B, cho NaOH d vào dung dịch B thu đợc kết tủa C lọc lấy kết tủa rửa
sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc m (g) rắn O. Tìm m?
A. 40 gam B. 41 gam C. 45 gam D. 43 gam
Bài 8: Cho dung dịch A chứa 0,1 mol AlCl
3
; 0,1 FeCl
2
tác

dụng vào dung dịch Na
3
d kết tủa
sinh ra đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 1 chất rắn x có khối l-
ợng =?
A. 13.1 gam B. 13,2 gam C. 13,4 gam D. 13,5 gam
Bài 9:Cho 11,2 (g) Fe và 2,4 (g) Mg tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng thu
đợc dung dịch A và V(l) H

2
(đktc), cho NaOH vào dung dịch A đợc kết tủa B, nung B trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc m (g) chất rắn. Tìm m.
A. 20.1 gam B. 20,0 gam C. 20,4 gam D. 20,5 gam
Bài 10:Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl
1M thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH d, lọc
kết tủa và nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất răn Y. Khối lợng Y

A. 16 gam B. 32 gam C. 8 gam D. 28 gam
Đề 1
1. Trong phản ứng: 2NO
2
+ H
2
O HNO
3
+ HNO
2
. Khí NO
2
đóng vai trò nào sau
đây?
A. Chất oxi hoá B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá và chất khử.

2. Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nớc.C% của dung dịch
axit thu đợc là :
A.11,36 % B. 20,8% C.24,5% D.22,7 %
3. Trong công nghiệp ngời ta điều chế nitơ từ:
A. NH
4
NO
3
B. Không khí C. HNO
3
D. Hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2

4. Có thể sử dụng chất nào sau đây để nhận biết khí N
2
có chứa tạp chất H
2
S?
A. NaOH B. Pb (NO
3
)
2
C. NH
3
D. Cu
5. Có các dung dịch NH
3
, NaOH và Ba(OH)

2
cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dung
dịch này lần lợt là a, b, c thì :
A. a = b = c B. a > b > c C. a < b < c D. a > c > b
Trang: 20
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
6. Trung hoà 50ml dung dịch NH
3
thì cần 25ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà cũng l-
ợng dung dịch NH
3
đó cần bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
1M ?
A. 25ml B. 50ml C. 12,5ml D. 2,5ml
7. Từ phản ứng khử độc một lợng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH
3
+ 3Cl
2
6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH
3
là chất khử B. NH
3

là chất oxi hoá
C. Cl
2
vừa oxi hoá vừa khử D. Cl
2
là chất khử
8. Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl
3
và ZnCl
2
?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch NH
3
D. dung dịch H
2
SO
4

9. Trộn 1 lit dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
0,005 M với 1 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,005M (hai dd
này đều có khối lợng riêng là 1 g/ml ) có đun nóng.Khối lợng dung dịch sau phản ứng
là :

A.1998,845 gam B.2000,000 gam C.1999,015 gam D.1998,12 gam
10.Phân biệt dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, dung dịch NH
4
Cl, dung dịch Na
2
SO
4
mà chỉ đợc dùng 1
hoá chất thì dùng chất nào sau đây ?
A. BaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. AgNO
3
11.Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO
3
0,26M với 1 lít dung dịch NaOH 0,25M đợc dung dịch
X.Giá trị pH của X là:
A. 3 B. 1 C. 2,3 D. 2,5
12.Hợp chất nào không đợc tạo ra khi cho axit HNO
3
tác dụng với kim loại?
A. NO B. N

2
C. N
2
O
5
D. NH
4
NO
3
13.Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, để thu đợc Fe(NO
3
)
2
cần cho:
A. Fe d B. HNO
3
d C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc, nóng.
14.Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi
đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N
2

O (đktc) thu đợc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít
C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít
15.Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 6,72 lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu
gam muối khan?
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
16.Cho hỗn hợp X gồm Mg và Al .Nếu cho hỗn hợp X cho tác dụng với dd HCl d thu đợc
3,36 lít H
2
. Nếu cho hỗn hợp X hoà tan hết trong HNO
3
loãng d thu đợc V lít một khí
không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lít C. 4,48 lit D. 5,6 lít
17.Trong phòng thí nghiệm HNO
3
đợc điều chế theo phản ứng sau:
NaNO
3 (rắn)
+ H
2
SO
4đặc
HNO
3
+ NaHSO
4
Phản ứng trên xảy ra là vì:

A. Axit H
2
SO
4
có tính axit mạnh hơn HNO
3
B. HNO
3
dễ bay hơi hơn
C. H
2
SO
4
có tính oxi hoá mạnh hơn HNO
3
D. Một nguyên nhân khác
18.Đem nung một khối lợng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy
khối lợng giảm 0,54g. Khối lợng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.
19.Để nhận biết ion NO
3
-

ngời ta thờng dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng,
bởi vì:
A.Tạo ra khí có màu nâu.
B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C.Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D.Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí
Trang: 21
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
20.Có ba lọ riêng biệt đựng các dung dịch :Na
2
SO
4
, NaNO
3
,Na
3
PO
4
.Dùng thuốc thử nào
trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?
A.Quì tím ;Dung dịch BaCl
2
B.Dung dịch MgSO
4
;Dung dịch BaCl

2
C.Dung dịch AgNO
3
D.A,B,C đều đợc
21.Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20% thu đợc dung
dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ?
A. Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4

C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO

4
và Na
3
PO
4
22.Chọn câu sai
A. Tất cả các muối đihiđrophôtphat đều tan trong nớc
B. Tất cả các muối hiđrophôtphat đều tan trong nớc
C. Muối phôtphat trung hoà của natri, kali, amoni đều tan trong nớc
D. Muối phôtphat trung hoà của hầu hết các kim loại đều không tan trong nớc
23.Phân đạm là chất nào sau đây ?
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. A, B, C đều đúng
24.Công thức của phân supephotphat kép là
A. Ca
2
(H
2
PO
4
)

2
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. Ca(HPO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và Ca
3
(PO
4
)
2
25.Điều nào sau đây đúng? Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để:
A. Làm cho đất tơi xốp B. Bổ sung nguyên tố dinh dỡng cho đất
C. Giữ độ ẩm cho đất D. A và B
26.Nớc cờng toan là hỗn hợp của dung dịch HNO
3
đậm đặc với:
A.Dung dịch HCl đậm đặc. B.Axit sunfuric đặc.

C.Xút đậm đặc. D. Hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
.
27.Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. CaCO
3
D. NH
4
NO
2
.
28. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A.MgO , KOH ,CuSO
4
B.Cu,FeO,Na
2
CO
3

C.Mg,Na
2
CO
3
,NH
3
D.MgCl
2
,BaCl
2
,NH
3
29.Khi cho khí NH
3
tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tơng
ứng là 3:2.Khối lợng phân amophot thu đợc là
A.24,7 tấn B.2,47 tấn C.1,15 tấn D.1,32 tấn
Đề 2:
1. Chọn câu sai
Đi từ nitơ đến bitmut
A. Khả năng oxi hoá giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
2. Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính
khối lợng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu đợc 5,6 lit N
2
(đktc).
A. 8g B. 32g C. 20g D. 16g
3. Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl

2
, SO
2
, CO
2
, H
2
qua dung dịch NaOH d ngời ta thu đợc hỗn
hợp khí là:
A. N
2
, Cl
2
, SO
2
B. Cl
2
, SO
2
, CO
2
C. N
2
, Cl
2
, H
2
D. N
2
, H

2
4. Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nớc. D. Không có khí gì sinh ra
5. Nguyên tử N trong NH
3
ở trạng thái lai hóa nào?
A. sp B. sp
2
C. sp
3
D. Không xác định đợc
6. Dung dịch NH
3
khôngcó khả năng tạo phức chất với hidroxit của kim loại nào?
A. Cu B. Ag C. Zn D. Fe
7. Sục 6,72 lít NH
3
(đktc) vào 5 lít H
2
O, thể tích dung dịch NH
3
thu đợc gần đúng là:
A. 11,72 lít B. 5 lít C. 10,72 lít D. 6,72 lít.
Trang: 22
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
8. Cho phơng trình hoá học sau:
N
2
3 H

2
2 NH
3
+
H < 0
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất của hệ
C. Thêm chất xúc tác D. Hoá lỏng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng
9. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm : (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
HCO
3
thu đợc 13,44 lit khì NH
3
và 11,2 lit khí CO
2
(đktc).Tổng số mol muối là :
A.0,1 mol B.0,4 mol C.0,5 mol D.0,6 mol
10.Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH
4
Cl, NaNO
3
, (NH
4

)
2
SO
4
, CuSO
4
, MgCl
2
,
ZnCl
2
. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên.
A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C.dung dịch Ba(OH)
2
D. NH
3
11. Cho phơng trình X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
X có thể là chất nào trong các chất sau đây ?
A. FeO hoặc Fe(OH)
2
B. Fe
3

O
4
hoặc Fe
C. Fe(OH)
3
hoặc Fe
2
O
3
D. Fe hoặc FeO
12.Cho Fe(OH)
n
vào dung dịch HNO
3
loãng, n nhận giá trị nh thế nào để xảy ra phản ứng
oxi hoá khử ?
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. cả A và C đều đúng
13.Cho phản ứng sau :
4HNO
3đặc nóng
+ Cu Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ H
2
O
ỏ phản ứng trên HNO

3
đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Axit C. Môi trờng D. Cả A và C
14.Hoà tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp Al,Fe phản ứng với HNO
3
loãng d sinh ra 6,72 lit NO
(đktc) .Số gam của Fe trong hỗn hợp đầu là
A.5,4 gam B.5,6 gam C.5,1 gam D.5,9 gam
15.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 2,24 lit khí
NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu đợc khí
gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?
A. H
2
, 3,36 lit B. SO
2
, 2,24 lit C. SO
2
, 3,36lit D. H

2
, 4,48 lit
16.Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc12g hỗn hợp gồm :FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,24 lít
khí NO duy nhất (đo ở đktc). m có khối lợng là:
A. 20,16g B. 2,016g C. 10,08g D. 1,008g
17.Thực hiện hai thí nghiệm:
TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M
thoát ra V

2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện.
Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho Cu = 64)
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
18.A là oxit của một kim loại hoá trị m.Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam A trong HNO
3
loãng
thu 0,112 lit NO (đktc) . Công thức phân tử của A là :
A.Cu
2

O B.FeO C.A hoặc B D.Fe
3
O
4
19.Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2

, Cu(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Trang: 23
Chúc các em là m bàI tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
20.Từ 6,72 lit NH
3
(đktc) thì thu đợc bao nhiêu lit dung dịch HNO
3
3M ?
Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit
21.Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Sau
phản ứng thu đợc muối nào ?

A.NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B.NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
C.Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na

HPO
4
22.Nhỏ từ từ dung dịch H
3

PO
4
vào dung dịch Ca(OH)
2
cho đến d thấy hiện tợng gì
A.Không có hiện tợng gì
B.Xuất hiện kết tủa trắng không tan
C.Xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay
D.Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt
23.H
3
PO
4
là axit có :
A. tính oxi hoá mạnh B. tính oxi hoá yếu
C. không có tính oxi hoá D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
24.Supephotphat đơn có công thức là :
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. CaHPO
4
C. Ca
3
(PO
4
)

2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
25.Để đánh giá chất lợng phân đạm, ngời ta dựa vào chỉ số:
A.% khối lợng NO trong phân tử B.% khối lợng HNO
3
trong phân tử
C.% khối lợng N trong phân tử D.% khối lợng NH
3
trong phân tử
26.Phân đạm amoni thích hợp cho các loại đất ít chua là do
A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng bazo
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng axit
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng trung tính
D. Muối amoni không bị thuỷ phân
27.Cho ba dung dịch riêng biệt :Al
2
(SO
4
)
3
,NaNO
3
,Na

3
PO
4
.Dùng hoá chất nào sau đây để
nhận ra từng dung dịch ?
A. quì tím B.phenolphtalein
C. dung dịch Ba (OH)
2
D.cả A,B ,C đều đợc
28.Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 0
0
C và áp suất 10atm.Sau phản ứng tổng
hợp amoniac,đa bình về 0
0
C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau
phản ứng là
A.10 atm B.8 atm C.9atm D.8,5 atm
29.Ion amoni có hình
A.Ba phơng thẳng B.Tứ diện
C.Tháp D.Vuông phẳng
30.Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4

A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. Dung dịch Ba
2+
, Cu kim loại,

C. Dung dịch Ag
+
D. Phenolphtalein, giấy quỳ tím
Đề 3
1. Các liên kết trong phân tử nitơ đợc tạo thành là do sự xen phủ của:
A.Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
B.3 obitan p với nhau
C.1 obitan s và 2 obitan p với nhau
D.3 cặp obitan p.
2. Cho hai phản ứng:
2P + 5Cl
2
2PCl
5
(1)
6P + 5KClO
3
3P
2
O
5
+ 5KCl (2)
Trang: 24
Chúc các em làm bà I tốt
Thạc sỹ hoá học : Lê Ngọc Thanh Giải đáp ĐT: 0989.760.988
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Chất khử
C. Tự oxi hoá khử D. Chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
3. Trộn 2 lít NO với 3 lít O
2

. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích:
A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D. 7 lít.
4. Thể tích N
2
( đktc ) thu đợc khi nhiệt phân 40g NH
4
NO
2
là :
A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 22,4 lít
5. Khí NH
3
không thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A.H
2
SO
4
loãng B.HNO
3
loãng C.H
2
SO
4
đặc D.A và B
6. Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7 lit khí amoniac cho đến khi phản ứng hoàn toàn
(các khí đo ở cùng điều kiện ) .Chất thu đợc sau phản ứng là :
A.N
2
B.O
2

C.H
2
O D.cả A,B,C
7. Hoà tan 2,24 lit NH
3
( đktc ) vào150ml dung dịch H
2
SO
4
1M thu đợc dung dịch X. Số
ion trong dung dịch X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Cho phơng trình hóa học:
N
2
+ 3H
2


ơ
2NH
3
; H < 0
Khi nhiệt độ tăng, trạng thái cân bằng của phản ứng tổng hợp NH
3
chuyển dịch theo
chiều:
A. thuận. B. nghịch.
C. không thay đổi. D. không xác định đợc.
9. Các liên kết trong ion NH

4

+
là liên kết:
A. cộng hoá trị B. Ion C. cộng hoá trị phân cực D. cho nhận
10.Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH
3
?
A.NH
4
Cl, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
B.NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3


C.NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
, D.NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3

11.Axit HNO
3
là một axit:
A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hoá mạnh.

C. có tính axit yếu D. có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh.
12.Dãy chất nào sau đây phản ứng đợc với dung dịch axit nitric
A. Fe
2
O
3
, Cu, Pb, P B. H
2
S, C, BaSO
4
, ZnO
C. Au, Mg, FeS
2
, CO
2
D. CaCO
3
, Al, Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2
13.Hỗn hợp gồm 64g Cu và 80 g CuO khi hoà tan vào dung dịch HNO
3
loãng sẽ thu đợc số
mol khí NO (duy nhất) là:
A. 2/3 mol B. 1/4 mol C. 4 mol D. 3/2 mol
14.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO
3

d thu đ-
ợc hỗn hợp khí A gồm NO và NO
2
có tỷ lệ số mol tơng ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp
khí A (ở đktc) là:
A. 86,4lít B. 8,64 lít C. 19,28lít D. 192,8lít
15. Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng thì thu đợc 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng
thì thu đợc bao nhiêu lit khí SO
2
(các khí đều đợc đo ở đktc) ?
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 2,24 lit D. kết quả khác
16.Oxi hóa 10,08g sắt thu đợc mg chất rắn gồm 4 chất (Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe). Cho hỗn
hợp rắn vào dung dịch HNO

3
d thu đợc 2,24 lít khí ( đktc) không màu hóa nâu ngoài
không khí. m có giá trị là:
A. 12g B. 24g C. 14,4g D. Kết quả khác
17.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 4,48lít khí
NO ( đktc) và dung dịch A .Cho NaOH d vào dung dịch A thu đợc một kết tủa B. Nung
Trang: 25
Chúc các em là m bàI tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×