Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng điện tử tham khảo thao giảng, thi GV anh 6 Unit 11 What do you eat (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.58 KB, 15 trang )


PHAN DANG LUU
SECONDARY SCHOOL

*CHECK UP:
1
2
3
4

KEY
1. What are those?
_They are
vegetables
2. What is that?
_It is an apple
3. What is that?
_It is an orange
4.What are those?
_They are potatoes

UNIT 11:WHAT DO YOU EAT?
A.AT THE STORE
VIDEO
At the store: c a h ngở ử à

A1.a)Listen and repeat.Then practice with
a partner
Storekeeper(n):người bán hàng
A bottle of cooking oil (n) 1 chai d u nầ ă
I.NEWWORDS:


Please :xin vui lòng, xin m iờ

*GRAMMER

*Here you are :”của anh/chị đây (câu nói khi đưa
cho người khác vật gì)
*Khi giao tiếp chúng ta nhớ dùng “please” để tỏ ra
lịch sự

PRACTICE THE DIALOGUE:

Work in pair

b,Listen and repeat.Then practice the
dialogue using these words
I.Newwords:
A packet of tea (n) :1 gói trà
A box of chocolate (n):1 hộp sô_cô_la
A kilo of rice (n):1 ký g oạ
200 grams of beef (n): 2 lạng thit bò
A dozen eggs (n):1 tá trứng
A can of peas (n): 1 lon đậu
A bar of soap (n): 1 thỏi xà bông
A tube of toothpaste (n):1 ống kem đánh răng

GRAMMER
Khi muốn kết hợp các từ vật chứa khối
lượng,trọng lượng,các đơn vị đong, đo , đếm
với các danh từ khác,ta để các từ chỉ đơn vị
đứng trước và nối các danh từ khác bằng

giới từ “of”( trừ trường hợp “a dozen” không
có giới từ “of” đi kèm)
Vd:a bottle of cooking oil
a dozen eggs



FILL IN THE BLANKS:
Storekeeper:……… I help you?
Vui:……,a…… …of……………… ,please
Storekeeper:…………………
Vui:Thank you.
Yes bottle cooking oil
Here you are
Can

PRACTICE THE DIALOGUE
WITH WORDS IN A1b.
Storekeeper: Can I help you?
Vui: Yes,a…… ………………… ,please
Storekeepe: Here you are
Vui: Thank you.

MATCHING:
1.A bottle of a, toothpaste
2.A dozen b , oranges
3.A box of c, beef
4.A tube of d, water
5.A kilo of e, tea
6.A packet of f, chocolate

A
B

HOMEWORKS:
_Học thuộc lòng các từ mới vừa mới học
_Học thuộc cách giao tiếp lịch sự trong mua
bán
_Chuẩn bị bài học kế tiếp A2 ,A3

FOR YOUR ATTENTION.

×