Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Hạch toán nguyên vật liệu tại công ty lắp máy và xây dựng số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.77 KB, 66 trang )


1
LI M ĐU

Bớc sang th kỷ XXI với nhng thành tu đt đc đư to nn
móng vng chc đ đa Vit Nam thành mt nớc công nghip phát trin.
Hin nay, mt trong nhng u tiên ca chính ph là phát trin mnh m và
hiu qu trên tt c các ngành ngh, các lĩnh vc, các doanh nghip đu có
nhiu c hi đu t kinh doanh đ thu đc li nhun cao nht. Vì vy
mun tn ti và phát trin các doanh nghip cn có các chính sách phát
trin phù hp đ sn phẩm ca mình đc các khách hàng chp nhn c v
cht lng cũng nh giá c. Trong lĩnh vc xây dng c bn cũng vy, các
doanh nghip phi đ ra các bin pháp thích hp đ đm bo cht lng
ca công trình mà vn đm bo mang li li nhun cao nht. Do đc thù
kinh doanh ca ngành xây dng, các công trình s đc t chc đu thu đ
chọn ra công ty thc hin. Vì vy, đ đm bo đc cht lng ca công
trình cũng nh đem li li nhun cao nht, các doanh nghip phi thc hin
vic thu mua và sử dng nguyên vt liu hp lý và hiu qu. Thc hin tt
đc công vic này doanh nghip không ch tit kim đc chi phí b ra
mƠ còn đt đc hiu qu cao v mt li nhun cũng nh vic sử dng vn.
Điu đó không ch mang li li ích v mt vt cht mƠ nó còn đem li uy
tín và nâng cao kh năng cnh tranh ca doanh nghip.
Với tm quan trọng nh th, em đư quyt đnh chọn ắHạch toán
nguyên vật liệu tại công ty lắp máy và xây dựng số 5” lƠm đ tài cho báo
cáo kin tp k toán ca mình. Trong quá trình thc tp, em đư đc s
giúp đ rt nhiu t phía cô giáo Nguyn Hng Thuý cùng các cô, các chú
trong phòng K toán, phòng T chc ti công ty đ hoàn thành báo cáo ca
mình. Báo cáo ca em có ni dung nh sau:
Khái quát chung v công ty lp máy và xây dng s 5.
Thc trng t chc hch toán ti công ty lp máy và xây dng s 5
Tuy em đư có nhiu c gng song do thi gian ngn và s eo hẹp v


tài liu tham kho nên báo cáo vn còn nhiu thiu sót. Mong thy cô giáo
cùng các cô, các chú trong phòng K toán, phòng T chc đóng góp Ủ kin
đ bài vit ca em đc hoàn thin hn. Em xin chơn thƠnh cm n.
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2005
Sinh viên thc hin

Trương Khánh Hưng

2
PHN 1: KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY LP MÁY
VÀ XÂY DNG S 5

I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CA CÔNG
TY LP MÁY VÀ XỂY DNG S 5 (ECC5)
1. Một s thông tin chung v doanh nghip
Công ty lp máy và xây dng s 5 ( tr s chính Ba Đình, Bm Sn,
Thanh Hoá ) là mt trong nhng thành viên ca tng công ty lp máy
Lilama. Với v trí đa lý nằm trong khu vc trọng yu ca Bc min Trung (
Thanh Hoá, Ngh An, HƠ Tĩnh ) đó lƠ mt nn tng phát trin thun li
ca công ty. Vic h thng t chc thành viên chinh nhánh, xí nghip đóng
 ba tnh thành: Thanh Hoá, Ngh An, HƠ Tĩnh nh Xng ra công thit
b Bm sn, nhƠ máy sn tôn lp mầ Thanh Hoá, công ty c khí HƠ Tĩnh,
các đi sửa cha đóng khp các tnh nh: đi bo hƠnh nhƠ máy xi măng
Hoàng Mai ( Ngh An), xi măng Bm Sn Thanh Hoáầ Công ty đư vƠ
đang tn dng ti đa tm quan trọng ca nn kinh t khu vc Bc min
Trung trong nn kinh t c nớc, nhằm th hin rõ năng lc phát trin trong
vic đu thu và xây lp trong khu vc Bc min Trung và tin ra các khu
vc công nghip trong c nớc, nhằm góp phn đa khu vc Bc min
Trung nói riêng và c nớc nói chung tin lên con đng hin đi hoá,
nớc ta tr thành mt nớc công nghip phát trin.

2. Quá trình hình thành và phát trin ca công ty
Tin thơn lƠ công trng lp máy Thanh Hoá đc thành lp tháng 3
năm 1975 với ch 150 cán b công nhân trong đó ch có vài kỹ s tt
nghip đi học với đa phơn lƠ công nhơn cha đc đƠo to mt cách c
bn, thiu năng lc, c s h tng còn s sƠi, ngun vn nh. Qua hn bn
mi năm thƠnh lp và phát trin tri qua bao nhiêu giai đon chia ct và
xác lp với nhng mc lch sử quan trọng:
Tháng 8 năm 1978 đi tên thành xí nghip lp máy s 5
Tháng 11 năm 1979 xác nhp xí nghip lp máy s 4 vào xí
nghip lp máy s 5 đi tên thành xí nghip liên hp lp máy 45
Tháng 5 năm 1988 xí nghip liên hp lp máy 45 chia tách
làm 4 xí nghip:
 Xí nghip lp máy 45 ậ1
 Xí nghip lp máy 45 ậ3

3
 Xí nghip lp máy 45 ậ 4
 Xí nghip lp máy s 5
Tháng 11 năm 1996 xí nghip lp máy s 5 đc đt tên thành công ty
lp máy và xây dng s 5 cho đn tân gi.
Đn nay công ty đư khẳng đnh mình trong s phát trin ca thi kỳ
m cửa, khẳng đnh v trí ca mình trong Tng công ty lp máy Lilama.
Với tng tài sn lên tới 90 tỷ với đi ngũ cán b công nhơn viên đy năng
lc: 1266 ngi trong đó có 74 cán b có trình đ đi học vƠ trên đi học,
20 th bc 7/7, 25 th bc 6/7 và tt c công nhơn điu đc đƠo to c bn
trong các trng đƠo to công nhân ca công ty, to nên đi ngũ công nhơn
có tay ngh cao, đc bi dng thng xuyên vƠ luôn có đi ngũ công
nhân lành ngh k cn.
Trong hn bn mi năm không ngng phát trin công ty đư hoƠn
thành nhiu công trình trọng đim ca đt nớc nh:

- NhƠ máy xi măng Bm Sn, nhƠ máy đng Lam Sn
- Nhà máy nhit đin Phn Li, nhà máy thuỷ đin Tr An
- NhƠ máy xi măng Nghi Sn, Tam Đip, HoƠng Maiầ
Không dng li  đó công ty vẩn khẳng đnh v th ca mình trong
con đng hin đi hoá đt nớc với nhng công trình quan mang tính cht
quc gia vẩn đang đc thc hin:
- Trung tâm hi ngh Quc Gia
- Nhà máy ô Win Thanh Hoá
- Nhà máy nhit đin Uông Bí
- NhƠ máy xi măng sông Ranh (Qung Bình)
Và rt nhiu công trình quan trọng khác ca đt nớc. Với nhng
thành tích và s c gng n lc ca đi ngũ cán b công nhân viên chc,
công ty đư vinh d đc nhƠ nớc 5 ln tng thng huơn chng lao đng
( bao gm 1 huơn chng lao đng hng nht, 2 huơn chng lao đng
hng nhì, 2 huơn chng lao đông hng ba) gn đơy nht năm 2001 công ty
li mt ln na vnh d đc nhƠ nớc tng thng huơn chng lao đng
hng nhì. Đó chính là kt qu n lc không ngng ca đi ngũ cán b công
nhân viên chc nhng cũng chính lƠ thách thc không nh ca công ty làm
sao phi xng đáng với danh hiu mƠ nhƠ nớc trao tng.
3. Một s ch tiêu kinh t quan trọngăđtăđợc
Năm 1988 khi c ch th trng thay đi công ty có 620 cán b công
nhân viên với đng lng ít i, không đ lo cho cuc sng, có nhng năm

4
lƠm ăn thua l. Mt đc đim chính ca các công ty nhƠ nớc khi bớc vào
c ch mới, sau gn mi năm thích nghi với nn kinh t th trng công ty
đư đc nhiu thành tu quan trọng, Thoát khi c ch quan liêu bao cp,
t lƠm ăn thua l công ty đư đt đc li nhun cao, to nên vic làm cho
hƠng trăm ngi, to nên mt t th mới trong công cuc đi mới ca đt
nớc. Và gn hai mi năm sau công ty đư đt đc nhng ch tiêu khá

quan trọng:
Một s ch tiêu kinh t

Ch tiêu

s
Nĕmă2002
Nĕmă2003
Nĕmă2004

Tng doanh thu
Doanh thu thun
Giá vn hàng bán
Li tc gp
Tng li tc
trớc thu
Thu li tc P
np
Li tc sau thu
Nghĩa v với NS
Đư np NVvới
NS
Tng quỹ lng
Tng s cán b
NV
S lng bình
quơn ( đ/t/n )
tỷ l trúng thu
BQ


01
10
11
20
60

70
90


55.542.128.625
55.542.128.625
46.754.812.425
8.787.316.200
6.024.574.564

1.787.931.738

4.236.642.826
2.125.364.425
1.758.364.253

12.354.548.654
1.161

987.000

72%

51.425.365.248

51.425.365.248
44.253.248.657
7.172.116.591
4.957.568.451

1.378.123.457

3.579.444.994
1.954.365.486
1.547.657.445

13.567.814.541
1.245

1.054.000

69%

53.545.380.614
53.545.380.614
45.447.735.473
8.097.645.141
5.243.536.680

1.468.190.270

3.775.346.410
2.091.124.642
1.375.241.342


13.667.818.512
1.266

1.060.000

70%

Với nhng ch tiêu trên chính là s khẳng đnh mình trên con đng phát
trin ca đt nớc, là nn tng cho hot đng trong tng lai ca công ty.


5
II. ĐC ĐIM T CHC HOT ĐNG SN XUT KINH
DOANH CA CÔNG TY ECC5
1. Chcănĕngănhim vụ hotăđộng sn xut ca công ty ECC5
Chức năng nhiệm vụ chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty ECC5 là tham gia đấu thầu, tổ chức xây lắp các công trình
Vic nhân thu là quá trình quan trọng quyt đnh tới doanh thu ca
công ty. Do đó viêc lp k hoch nhn thu và d toán là vic ht sc quan
trọng. Công ty cn lp k hoch làm sao cho chi phí tham gia nhn thu là
thp nht, tỷ l trúng thu là cao nht với mc giá nhn thu cao, điu đó
mun thc hin đc chính phi da vào th mnh ca công ty, cn to s
khác bit với các công ty xây lp khác. Hiu đc điu đó công ty luôn đt
s kt hp gia bn k hoch d thu đc đánh giá cao với đi ngũ cán b
qun lý tt, công nhân lành ngh đ to nên th mnh riêng ca mình trong
s cnh tranh qut lit ca nn kinh t th trng.
Chuẩn b k hoch và lp d toán phi tt, đó chính lƠ yu t hàng
đu trong vic tham gia đu thu, với mt bn k hoch tt thì nó là sc
thuyt phc hƠng đu với ch đu t. VƠ chính vic tham gia đu thu là
nn tng cho viêc t chc xây lp ch có bn k hoch và lp d toán tt thì

vic t chc xây lp mới luôn đt đc cht lng cao nht. Ngc li khi
vic t chc xây lp tt thì nó quyt đnh cho vic nhn thu liu công ty có
đ năng lc nhn thu không, liu công ty đa ra giá nhân thu có thích
hp không? Với mt đi ngũ cán b qun lý tt, công nhân lành ngh to
ra chi phí trong xây lp  mc thp luôn to doanh thu cao đó chính lƠ điu
mƠ công ty luôn hớng đn. Nó to lên li th trong quá trình đu t với
mt mc giá thích hp. Mt s kt hp nhun nhuyn gia hai chc năng
công ty đư to ra s phát trin bn vng trong tng lai.
2. Đặcăđim t chøc hotăđộng sn xut kinh doanh ca công ty
ECC5
Công ty ECC5 là mt đn v xây lp với loi hình ch sn xut ch
yu là t chc nhân thu v xây lp và xây dng trong quá trình đu t xơy
dng c bn nhằm to ra c s vt cht cho nên kinh t quc dân. Chính vì
vy mà sn phẩm ca công ty là nhng công trình xây dng, vt liu kin
trúcầ có quy mô lớn thi gian sn phẩm xây lp dài ( khi khi công đn
khi hoƠn thƠnh công trình bƠn giao đa vƠo sử dng thng kéo dài. Nó
ph thuc vào quy mô, tính phc tp v kỹ thut), giá đc quyt đnh theo

6
giá tho thun với ch đu t, do đó tính cht hàng hoá ca sn phẩm xây
lp không đc th hin rõ.
Bên cnh đó công ty còn có các xng gia công thit b, vt liu. Các
xng này ch yu gia công thit b, vt liêu thô nhằm cung cp cho các
đn v sn xut, cho ch đu t, phc v cho các công trình mà công ty
tham gia đu thu xây lp.
3. Quy trình công ngh và kim tra chtălngăsn xut ti công
ty ECC5
a. Quy trình công nghệ
Săđ quy trình công ngh


Phòng t
chc

Phòng KT kỹ
thut

Phòng KH vt t
qun lý máy
Cung cp Đu thu lp k hoch Cung cp vt t
Nhân lc bin phát thi công máy móc
Kim tra giám sát





Quy trình công công ngh ca công ty đc bt đu t vic lp k
hoch, lp d toán ca phòng kinh t kỹ thut đ tham gia đu thu, làm
sao cho chi phí tham gia đu thu là thp nht và tỷ l trúng thu là cao
nht. Sau khi trúng thu phòng kinh t kỹ thut lp bin phát thi công, lp
k hoch thi công sao cho sát nht với thc t.
Đ thc hin đc điu đó bn k hoch cn đc lp dới s tham
kho gia phòng kinh t kỹ thut với phòng t chc, phòng k hoch vt t,
phòng k toán đ to s hp lý cho vic cung cp nhân lc, vt t, máy
móc, tƠi chính cho các đi công trình làm sao cho hp lý nht.
Các đi công trình lƠ các đi trc tip sn xut dới bn thit k và
k hoch đư đc lp với vic cung cp nhân lc vt t t các phòng ban
khác. Trong quá trình thi công ngoài s giám sát ca bên ch đu t phòng
k hoch có trách nhim giám sát mc đ hoàn thành công vic cũng nh
tính đúng đn ca chi phí, tính chính sác ca công trình với bn kỹ thut.

Phòng k toán tp hp chi phí dới báo cáo ca các đi công trình đ
cui kỳ tính tng chi phí và s doanh thu ca công trình. Sau công trình
Các đi công trình
Phòng tài chính
k toán

7
phòng k toán với phòng kinh t kỹ thut tính tng giá thành và lp quyêt
toán công trình.
b. Quy trình kiểm tra chất luợng của công trình

Săđ kim tra cht luợng ca công trình

BÊN B


BÊN A



kim soát
kim soát chéo

Bên ch đu t thuê giám sát viên nhằm giám sát tính chính sác ca
kỹ thut công trình so với bn thit k, giám sát qua trình thi công ca bên
nhn đu thu, quá trình nghim thu công trình
Bên nhn đu thu vic giám sát đc chu trách nhim bi các phó
giám đc và phòng kinh t kỹ thut
- Các phó giám đc chu trách nhim giám sát kim tra kỹ thut ca
công trình nht là phn c vƠ đin ( thng lƠ đt xut)

- Phòng kinh t kinh t kỹ thut chu trách nhim giám sát tt c các
quy trình kỹ thut, các chi phí bin đi đt xut ca công trình, với
các đi trng công trình phòng lƠ ngi chu trách nhim chính v
các vn đ ca công trình trớc công ty ( kim tra giám sát mt cách
thng xuyên ).
Ngoài ra còn có s kim soát chéo s trao đi đánh giá gia bên ch đu
t vƠ bên thi công mƠ trc tip là phòng kinh t kỹ thut và giám sát bên A
nhằm tìm ra nhng sai lm mt cách nhanh nht vƠ tìm đc ting nói
chung trong quá trình sửa cha nhng sai lm to sử hiu qua trong lp đt.



CÔNG TRÌNH
Phó giám đc
Giám sát
công trình
Phòng kinh t
kỹ thut

8
III. ĐC ĐIM T CHC bé MÁY QUN LÝ CA CÔNG TY
ECC5
1. Săđ t chc ca công ty ECC5
SăĐ T CHC CÔNG TY ECC5


GIÁM ĐC




K toán trng


Phó giám đc
( PT phn c )

Phó giám đc
(PT phn đin)




Phòng k toán
Tài chính

B phn
y t

Phòng t chc
hành chính

Phòng k/t
kỹ thut


Phòng k hoch
vt t qun lý máy




Xng sx
tm lp


Văn Phòng
đi din


Đi sửa
cha

Đi xe

Đi công
trình


Nhà máy CTTB&
sx que hàn

Nhà máy sx
tôn lp m

Trng CN
kỹ thut

2. Chcănĕngăcácăphòngăban
a. Ban giám đốc:
Ban giám đc: lƠ ni điu hành trc tip hot đng kinh t và kỹ
thut ca công ty, chu trách nhim đi ni, đi ngoi, phê duyêt các văn

bn các quy ch quan trọng ca công tyầ chiu trách nhim trớc ch 
hu v vic thc hin các quyn vƠ nghĩa v đc giao



9
Ban giám đốc bao gồm:
Giám đốc công ty: t chc thc hin các quyt đnh ca ch s hu,
chu trách nhim v kinh t , đi ni, đi ngoi quyt đnh các vn đ hàng
ngày ca công ty, phê duyt k hoch, ch đ, phát l ca công ty cũng nh
thc hin các bin pháp qun lý nhân s ti công ty, giám đc công ty có
quyn b nhim các trng phó phòng ca công ty.
Gồm 2 phó giám đốc:
- Mt phó giám đc ph trách phn c
- Môt phó giám đc ph trách phn đn
C hai chu trách nhim giám sát và ch đo thi công theo tng mng
thích hp với chuyên môn ti các đi công trình xây lp.
b. Phòng tổ chức hành chính
Có trách nhim t chc kim tra hớng dẩn, theo dõi t chc lao
đng ậ hành chính - bo v ca các công trình đ họ thc hin đúng với
điu l phân cp ca công ty. Đng thi phn ánh kp thi với giám đc
nhng sai sót v công tác t chc lao đng ậ hành chính - bo v đ lãnh
đo có ch trng gii quyt.
Nghiên cu v chính sách cán b, theo dõi v t chc bi dng, nâng
cao trình đ đ quy hoch cán b đt tỷ l cao, tin hành các th tc kim
đim đnh kỳ, nhn xét các b. Ch đo công tác lu tr, b xung h s lỦ
lch CBCNVC vào s BHXH, theo dõi công tác Đng.
c. Phòng kinh tế kỹ thuật
Ni lp d toán, quyt toán, bin phát thi công, đc xây dng trên
năng lc sn xut hin có ca các công trình, hng mc công trình d kin

trin khai thi công trong năm. V kh năng sn xut và bàn giao sn phẩm
xây lp trên c s đó xác đnh sn xut kinh doanh, giá tr doanh thu hàng
năm.
K hoch sn xut có th đc lp trong năm năm, trong năm trong,
lp hàng quý nhằm đánh giá vƠ kim soát tin đ hoàn thành, các chi phí
phát sinh, kh năng trúng thu là tt nht.
d. Phòng kế hoạch vật t quản lý máy
Phòng k hoch vt t - qun lý máy chu trách nhim chính trong
công tác qun lỦ đu t xơy dng, đu t mua sm thit b, qun lỦ vƠ điu
hành h thng máy móc thit b cho các công trình.
Ch trì trong vic lp d án thc hin d án, thẩm đnh d án có quy
mô nh trong vic xây dng sửa cha trong ni b.

10
Kt hp cùng phòng kinh t kỹ thut trong vic trin khai thc hin
d án và lp quyt toán d án đu t.
e. Bộ phận y tế
LƠ ni chăm sóc sc khoẻ cho cán b công nhân viên chc ca công
ty, thc hiên ch đ bo him y t xã hi, theo dõi đnh kỳ sc khoẻ ca
toàn b cán b công nhân viên chc.
f. Các đội sản xuất và các đội công trình
Các đi sn xut lƠ các đi trc tip tham gia sn xut các sn phẩm,
theo k hoch d án mà công ty tham gia d thu có trách nhim.
T chc thi công đm bo tin đ cht lng theo yêu cu ca thit
k ca bên ch đu t vƠ theo quyt đnh giao vic ca công ty.
Thc hin nghiêm túc h thng qun lý cht lng theo tiêu chuẩn
ISO - 9002 thi công đm bo uy tín với bên ch đu t.
Ct cử cán b kỹ thut ph trách thi công lp d toán cùng kỹ thut
bên A lp biên bn nghêm thu theo tng giai đon h s hoƠn thƠnh kỹ
thut và thanh quyt toán công trình với bên A, gửi các biên bn nghim

thu khi lng v phòng kinh t kỹ thut cho công ty đ thanh toán tin
lng vƠ quyt toán khoán gọn cho các đi sn xut



















11
PHN 2: THC TRNG T CHÚC HCH TOÁN K
TOÁN TI CÔNG TY ECC5

I. ĐC ĐIM T CHC B MÁY VÀ CÔNG TÁC K TOÁN
TI CÔNG TY ECC5
1. Đặcăđim t chc bộ máy k toán ca doanh nghip
B máy k toán ca công ty t chc theo mô hình va tp chung va
phân tán. Chu s ch đo trc tip ca giám đc, b máy k toán có s

phi hp chuyên môn trong mi quan h với các phòng ban cũng nh k
toán các đi công trình. Nhim v ch yu ca b máy k toán là phn ánh
sử lý các nghip v kinh t phát sinh ca công ty và cung cp các thông tin
báo cáo tƠi chính cho các đi tng có liên quan nh ngơn hƠng hay tng
công ty. Ngoài ra k toán công ty còn thc hin công vic k toán qun tr
nhằm lp d toán v chi phí đ phân tích tình hình bin đng, kt qu kinh
doanh trong tng li ca công ty, lp các báo cáo qun tr các công trình
trong thi kỳ quyt toán nhằm đánh giá chính sác kt qu doanh thu và chi
phí b ra ca mt công trình. Kim soát hiu qu ca các hot đng kinh t
ca công ty. Tt c các thông tin k toán qun tr ch cung cp cho các nhà
qun tr ca công ty

Săđ t chc k toán












Th quỹ
Phòng k toán tài chính

K toán NH
tin mt

K toán TS
tin lng
K toán dng c
vt t
K toán
tng hp
K toán các đi
công trình
K toán trng

12
Chc năng vƠ nhim v c th ca tng k toán phn hành trong công
ty:
* Kế toán trởng: giúp giám đc ch đo trc tip b máy k toán ca công
ty trong qua trình sử lý các thông tin kinh t, đng thi lƠ ngi kim tra
kim soát các hot kinh t - tài chính ca ch s hu.
Nhiệm vụ chính: t chc b máy mt cách hp lý không ngng ci tin
b hình thc t chc b máy k toán sao cho hp phù hp với quy phm
phát lut, phn ánh trung thc, chính sác, kp thi các thông tin kinh t phát
sinh. Tng hp lp báo cáo tƠi chính cũng nh các bng tng hp vào cui
kỳ, phơn tích đánh giá tình hình hot đng tài chính ca toàn công ty.
Tính toán các khon phi np ngân sách, các khon phi np cho tng
công ty, cũng nh các khon phi thu phi tr nhằm thc hin đy đ quyn
vƠ nghĩa v ca mình.
Đ xut các phng pháp sử lý tài sn tht thoát, thiu và tha trong
công ty, cũng nh tính chính xác thi kỳ, ch đ kt qu tài sn hàng kỳ.
* Kế toán ngân hàng tiền mặi
Hàng ngày, phn ánh tình hình thu, chi và tn quỹ tin mt, thng
xuyên đi chiu tin mt tn quỹ thc t với s sách, phát hin và sử lý kp
thi các sai sót trong vic qun lý và sử dng tin mt.

Phn ánh tình hình tăng gim và s d tin gửi ngân hàng hàng ngày,
giám sát vic chp hành ch đ thanh toán không dùng tin mt.
Phn ánh các khon tin đang chuyn, kp thi phát hin các nguyên
nhân làm tin đang chuyn b ách tc đ doanh nghip có bin phát thích
hp, đ gii phóng tin đang chuyn kp thi.
* Kế toán tài sản tiền lơng
Nhiệm vụ của kế toán tài sản:
- Ghi chép, phn ánh tng hp chính sác, kp thi s lng, giá tr tài
sn hin có, tình hình tăng gim và hin trng TSCĐ trong phm vi toàn
công ty, cũng nh tng b phn sử dng TSCĐ, to điu kin cung cp
thông tin đ kim tra, giám sát thng xuyên vic gi gìn, bo qun, bo
dngTSCĐ vƠ k hoch đu t TSCĐ trong công ty.
- Tính toán và phân b chính xác khu hao TSCĐ vƠo chi phí sn xut
ậ kinh doanh theo mc đ hao mòn ca TSCĐ vƠ ch đ tài chính quy
đnh.

13
- Tham gia lp k hoch sửa cha và d toán chi phí sửa cha TSCĐ,
tp hp và phân b chính sác chi phí sửa cha TSCĐ vƠo chi phí kinh
doanh.
Chức năng và nhiệm vụ của kế toán tiền lơng:
- T chc ghi chép, phn ánh, tng hp s lng lao đng, thi gian
kt qu lao đng, tính lng các khon trích theo lng phơn b chi phí
nhơn công theo đúng đi tng lao đng.
- Theo dõi tình hình thanh toán tin lng, tin thng, các khon ph
cp ph tr cho ngi lao đông.
- Lp các báo cáo v lao đng, tin lng phc v cho công tác qun
lỦ nhƠ nớc và qun lý doanh nghip.
* Kế toán dụng cụ vật t:
- Ghi chép, tính toán, phn ánh chính sác trung thc, kp thi s lng

cht lng và giá thành thc t ca NVL nhp kho.
- Phân b hp lý giá tr NVL sử dng vƠo đi tng tp hp chi phí
sn xut kinh doanh.
- Tính toán và phn ánh chính xác s lng và giá tr NVL tn kho,
phát hin kp thi NVL thiu, tha, đọng, kém phẩm cht d công ty cã
bin phát sử lý kp thi hn ch ti đa mc thit hi có th xy ra.
* Kế toán tổng hợp:
- Đôn đc kim tra toàn b hot đng b máy k toán thông qua quá
trình qun lý và hch toán trên h thng tài khon, chng t đc tng hp
vào cui tháng.
- Lp báo cáo tài chính, báo cáo qun tr theo đúng quy đnh ca nhà
nớc.
- Phân tích các hot đông sn xut kinh doanh trên các ch tiêu c bn,
tham mu cho k toán trng v hot đng sn xut kinh doanh ca công
ty nhng u đim, và yu kém còn tn ti.
- Thc hin công tác quyt toán đi với tng vƠ nhƠ nớc.
- Báo cáo đnh kỳ vƠ đt xut v hot đng đt xut kinh doanh và
qun lý ca công ty
* Thủ quỹ:
- Tip nhn, kim chng chng t gc, phiu thu, phiu chi theo đúng
quy đnh v chng t gc do nhƠ nớc ban hành.
- Kim két đi chiu với k toán tin mt hàng ngày v lng tin
trong két, thc hin thu t ngân hµng, t các ch đu t.

14
- Báo cáo nhanh v tng, thu tng chi ca ngƠy hôm trớc và s d
đu ngày báo cáo.
* Kế toán các đội công trình
- Hch toán ph thuc vào b máy k toán ca công ty, k toán phi
tp hp chi phí sn xut theo tng hng mc, theo mc đ hoàn thành ca

công vic theo phng pháp tính giá đư đc quy đnh.
- Tính giá tr khi lng công vic có th đc quyt toán trong mt
kỳ đ tính doanh thu ca công trình, kt thúc công trình cn lp bn quyt
toán công trình.
2. Đặcăđim ca t chc công tác k toán
2.1. Những thông tin chung.
Niên độ kế toán: Bt đu t ngày 01/01/200N kt thúc vào ngày
31/12/200N.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong hoạch toán kế toán: Vit Nam đng
Khi sử dng đn v tin t khác v nguên tc là phi trao đi ra Vit Nam
đng tính theo tỷ giá lúc thc t phát sinh, hay theo giá tho thun. Điu
nƠy đc nói khá rõ trong chuẩn mc kim toán 10 V nh hng ca vic
thay đi tỷ giá.
Hình thức ghi sổ: Nht ký chung
Phơng pháp hạch toán TSCĐ:
- Nguyên tc tính giá TSCĐ đc áp dng theo chuẩn mc 03- 04
TSCĐ hu hình vƠ TSCĐ vô hình trong chuẩn mc k toán Vit Nam theo
Quyt đnh s 149/2001/ QĐ ậ BTC ngày 31/12/2001.
- Hch toán khu hao tài sn c đnh: theo phng pháp luỹ k và vic
đăng kỦ thi gian hu ích đc nêu trong Quyt đnh 206/2003 QĐ ậ BTC
v vic ban hành ch đ qun lý và trích khu hao tài sn c đnh.
Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho:
- Hàng tn kho đc tính theo giá gc, nguyên tc tính giá đc áp
dng theo chuẩn mc k toán 02 Hàng tn kho Quyt đnh s 149/2001/
QĐ ậ BTC ngày 31/12/2001.
- Hàng xut kho đc tính giá theo phng pháp nhp trớc xut
trớc.
- Phng pháp hch toán hàng tn kho theo phng pháp kim kê
thng xuyên
Trích lập và hoàn dự phòng: Không có



15
2.2 Hệ thống chứng từ sử dụng tại doanh nghiệp
Căn c quy mô vƠ đc đim ca loi hình sn xut ( xây lp ) công ty đư
xây dng nên mt h thng chng t phù hp cho mình vƠ đúng với ch đ
k toán hin hƠnh do nhƠ nớc ban hành. h thng chng t ca công ty
bao gm:

STT
TÊN CHNG T
STT
TÊN CHNG T
I
1

2
3
4
5
6
7

8

9
II
10

11

12
13
14
15

16
17


Laoăđộng tinălng
Bng chm công và chia
lng
Bng bình chọn ABC
Hp đng làm khoán
Bng thanh toán tin lng
Phiu ngh hng BHXH
Bng thanh toán BHXH
Phiu xác nhn sn phẩm
hoc công vic hoàn thành
Biên bn điu tra tai nn lao
đng
Phiu theo dõi tm ng
Hàng tn kho
Giy đ ngh thanh toán mua
thit b vt t
Hoá đn GTGT
Phiu nhp kho
Phiu xut kho
Phiu thanh toán tm ng
Biên bn kim nghim vt t

Thẻ kho
Hoá đn kiêm phiu sut
kho
III
18
19
20
21
22
23
24
25
26
VI
27
28
29
30

31
V

32
33

34
35

36
37

Tin t
Phiu thu
Phiu chi
Giy đ ngh tm ng
Giy thanh toán tm ng
Biên lai thu tin
Bn kê vàng, bc, đá quỦ
Bn kim kê quỹ
y nhim chi
Phiu chuyn khon
Tài sn c đnh
Bin bn giao nhn TSCĐ
Thẻ TSCĐ
Biên bn thanh lỦ TSCĐ
Biên bn giao nhn TSCĐ sửa
cha
Biên bn đánh giá li TSCĐ
Tính giá thành sn phẩm và
quyt toán doanh thu
Biu thanh toán khi lng
Biu quyt toán khi lng
hoàn thành
Hoá dn VAT
Biên bn nghim thu xác nhn
khi lng hoàn thành
Thẻ tính giá thành
Hp đng kinh t


16

2.3. Hệ thống tài khoản sử dụng tại doanh nghiệp
H thng tài khon sử dng ca công ty lp máy và xây dng s 5
đc thc hin theo thông t hớng dn s 89/2002/TT ậ BTC ngày
09/10/2002 vƠ thông t s 105/2003/TT- BTC ngày 04/11/2003 ca B
trng B Tài chính bao gm:

17
H thng tài khon ca công ty EEC5
S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4


111



112



113



121


128
129
131
133



136


139
141
142



144



1111
1112
1113

1121
1122
1123


1131
1132

1211
1212




1331

1332

1361
1368



1421
1421
Loi TK 1
Tài snăluăđộng
Tin mặt
Tin Vit Nam
Ngoi t
Vàng bc, kim khí quỦ, đá quỦ
Tin gửi ngân hàng
Tin Vit Nam
Ngoi t

Vàng bc, kim khí quỦ, đá quỦ
Tinăđangăchuyn
Tin Vit Nam
Ngoi t
Đuătăchng khoán ngn hn
C phiu
Trái phiu
Đuătăngn hn khác
D phòng gim giá hàng tn kho
Phi thu khách hàng
Thu GTGTăđợc khu tr
Thu GTGT đc khu tr ca hàng
hoá, dch v
Thu GTGT đc khu tr ca TSCĐ
Phi thu nội bộ
Vn kinh doanh  đn v trc thuc
Phi thu ni b khác
D phòngătƠiăchínhăkhóăđòi
Tm ng
Chi phí tr trc
Chi phí tr trớc
Chi phí ch kt chuyn
Cm cô , ký quỹ,ăkýăcợc ngn hn



















Chi tit cho tng
đi tng







Chi tit cho tng
đi tng

Doanh nghip có
chu kỳ dài



18
S HIU TK

TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4
151
152

153



154

155
156


159
161




211






212
213




1531
1532
1533



1561
1562



1611
1612



2112
2113
2114
2115
2118




2131
2133
2134
2135
2136
2138
HƠngămuaăđangăđiătrênăđng
Nguyên liu, vt liu

Công cụ dụng cụ
Công c, dng c
Bao bì luân chuyn
Đ dùng cho thuê
Chi phí sn xut kinh doanh d
dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Giá mua hàng hoá
Chi phí mua hang hoá
D phòng gim giá hàng tn kho
Chi s nghip
Chi s nghip năm trớc
Chi s nghip năm nay
Loi TK 2
Tài sn c đnh
Tài sn c đnh hăhình
Nhà cửa, vt kin trúc

Máy móc thit b
Phng tin vn t, truyn dẩn
Thit b dng c, qun lý
Tài sn c đnh hu hình khác
Thuê tài chính
Tài sn c đnh vô hình
Quyn sử dng đt
Bn quyn, bằng sang ch
Nhãn hiu hàng hoá
Phn mn máy tính
Giy phép & giy phép nhng quyn
TSCĐ vô hình khác

Chi tit theo nhu
cu qun lý




19
S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4
214




221


222
228
229
241



242
244


311
315
331
333














334

2142
2142
2143

2211
2212




2411
2412
2413









3331
33311

33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
3339


Hao mòn tài sn c đnh
Hao mòn TSCĐ hu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Đuătăchng khoán dài hn
C phiu
Trái phiu
Góp vn liên doanh
ĐuătădƠiăhn khác
D phòng gim giá hàng bán
Xây dngăcăbn d dang
Mua sm TSCĐ
Xây dng c bn
Sửa cha lớn TSCĐ
Chi phí tr trc
Ký quỷ,ăkýăcợc dài hn
Loi TK 3
Nợ phi tr
Vay nợ ngn hn

Nợ dài hn dn hn tr
Phi tr choăngI bán
Thu và các khon phi nộp Nhà
nc
Thu GTGT
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thu tiêu th đc bit
Thu xut nhp khẩu
Thu thu nhp doanh nghip
Thu trên vn
Thu tài nguyên
Thu nhƠ đt, tin thuê đt
Các loi thu khác
Phí, l phí và các khon phi np
khác
Phi tr công nhân viên


20
S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4
335

336
337

338





341
342
343



344


411
412
413






414
415
421



431





3382
3383
3384
3387
3388



3431
3432
3433






4131

4132

4133





4211
4212

4311
4312
Chi phí phi tr
Phi tr nội bộ
Thanh toán theo tină độ k hoch
hợpăđng xây dng
Phi tr, phi nộp khác
Kinh phí công đoƠn
Bo him xã hi
Bo him y t
Doanh thu cha thc hin
Phi tr, phi np khác
Vay dài hn
Nợ dài hn
Phát hành trái phiu
Mnh giá trái phiu
Chit khu trái phiu
Ph tri trái phiu
Nhn ký quỹ kýăcợc dài hn
Loi TK 4
Ngun vn ch s hu
Ngun vn kinh doanh
Chênh lchăđánhăgiáăli tài sn

Chênh lch tỷ giá hiăđoái
Chênh lch tỷ giá hi đoái đánh giá
li cui năm tƠi chính
Chênh lnh tỷ giá hi đoái trong giai
đon đu t xơy dng c bn
Chênh lch tỷ giá hi doái t chuyn
đi báo cáo tài chính
Quỹ đuătăphátătrin
Quỹ d phòng tài chính
Lợi nhunăchaăphơnăphi
Li nhun năm trớc
Li nhun năm nay
Quỹ khenăthng phúc lợi
Quỹ khen thng
Quỹ phúc li


21
S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4

441
461



466


511





512



515

521



531
532


621

622
623
4313



4611
4612





5111
5112
5113
5114

5121
5122
5123



5211
5212
5213









6231
6232
6233
6324
Quỹ phúc li đư hình thƠnh TSCĐ
Ngun vnăđuătăxơyădngăcăbn
Ngun kinh phí s nghip
Ngun kinh phí s nghip năm trớc
Ngun kinh phí s nghip năm nay
Ngun kinh phí hình thành TSCD
Loi TK 5
Doanh thu
Doanh thu bán hàng hoá và cung
cp dch vụ
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu tr câp, tr giá
Doanh thu nội bộ
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu hotăđộng tài chính

Chit khuăthngămi
Chit khu hàng hoá
Chit khu thành phẩm
Chit khu dch v
Hàng hoá b tr li

Gim giá hàng bán
Loi TK 6
Chi phí sn xut, kinh doanh
Chi phí nguyên liêu, vt liu trc
tip
Chi phí nhân công trc tip
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí vt liu
Chi phí dng c sn xut
Chi phí khu hao máy








Chi tit theo yêu
cu qun lý










Chi tit theo hot
đng





22
S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2
1
2
3
4


627






632
635
641



642










711


811


911


001
6327
6328

6271
6272
6273
6274
6277

6278



6415
6418

6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bằng tin khác
Chi phí sn xut chung
Chi phí nguyên vt liu
Chi phí dng c sn xut
Chi phí khu hao TSCĐ
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bằng tin khác

Giá vn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí bo hành
Chi phí bằng tin khác
Chi phí qun lý doanh nghip

Chi phí nhân viên qun lý
Chi phí vt liu qun lý
Chi phí đ dung văn phòng
Chi phí khu hao tài sn c đinh
Thuê, phí và l phí
Chi phí d phòng
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bằng tin khác
Loi TK 7
Thu nhp khác
Thu nhp khác
Loi TK 8
Chi phí khác
Chi phí khác
Loi TK 9
Xácăđnh kt qu kinh doanh
Xácăđnh kt qu kinh doanh
Loi TK 0
Tài khon ngoài bng
Tài sn thuê ngoài



23

S HIU TK
TÊN TÀI KHON
GHI CHÚ
Cp1
Cp2

1
2
3
4
002

003
004
007
009

Vtăt,ăhƠngăhoáăgiaăcôngănh gi
hộ, nhn gia công
Ngun vn khuăhaoăcăbn
Nợ khóăđòiăđưăsử lý
Ngoi t các loi
Ngun vn khuăhaoăcăbn


2.4. Hệ thống sổ kế toán sử dụng tại doanh nghiệp
Doanh nghip t chc hch toán k toán theo hình thc Nht ký
chung với đc chng c bn là: Tt c các nghip v kinh t phát sinh đu
phi đc ghi vào s Nht ký, mà trọng tâm là s Nht ký chung, theo mt
trình t thi gian phát sinh vƠ đnh khon k toán ca các nghip v đó, sau
đó ly s liu trên các s Nht kỦ đ ghi s Cái theo tng nghip v phát
sinh.
* Hình thc k toán Nht ký chung bao gm các loi s k toán ch
yu sau đơy:
Sổ nhật ký chung:
- Là s k toán tng hp dùng d ghi chép các nghip v kinh t tài

chính theo trình t thi gian. Bên cnh đó thc hin vic phn ánh theo
quan h đi ng tài khon (đnh khon k toán ) đ phc v vic ghi s cái.
- S liu ghi trên s Nht kỦ chung đc dùng lƠm căn c đ ghi s
cái.
- V nguyên tc, tt c các nghip v kinh t tƠi chính phát sinh đu
phi ghi s Nht ký chung. Tuy nhiên do doanh nghip m thêm Nht ký
đc bit cho đi tng k toán có s lng phát sinh lớn nên đ tránh s
trùng lp khi đư ghi s nht kỦ đc bit thì không ghi vào s Nht ký chung.
- S Nht kỦ đc biêt mà doanh nghip sử dng là:
+ S Nht ký thu tin: Dùng đ ghi chép các nghip v thu tin ca
doanh nghip. Mu s nƠy đc m riêng cho thu tin mt thu qua ngân
hàng, cho tng loi tin.
+ S Nht ký chi tin: Dùng đ ghi chép các nghip v chi tin ca
đn v. Mu s nƠy đc m riêng cho chi tin mt, chi tin qua ngân hàng,
cho tng loi tin

24
+ S Nht kỦ mua hƠng: Dùng đ ghi chép các nghip v mua hàng
theo hình thc tr tin sau hoăc tr tin trớc cho ngi bán theo tng nhóm
hang tn kho ca đn v.
Sổ cái:
Là s k toán tng hp dùng đ ghi chép các nghip v kinh t, tài
chính phát sinh trong niên đ k toán theo tài khon k toán đc quy đnh
trong h thng tài khon k toán áp dng cho doanh nghip. Mi tài khon
đc m mt hay mt s trang liên tip trên s Cái đ đ ghi chép trong
mt niên đ k toán.
Bng tng hợp s cái công ty ECC5

STT
S CÁI TK

STT
S CÁI TK
1
2
3
4
5
6
7
8

9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
111- Tin mt

112- Tin gửi ngân hàng
113- Tin đang chuyn
131- Phi thu khách hàng
136- Phi thu ni b
141- Tm ng
138- Phi thu khác
144- Cm c, kỦ cc, ký quỹ
ngn hn
151- HƠng mua đi trên đng
152- Nguyên vt liu
153- Công c, dng c
154- Chi phí sn xut DD
155- Thành phẩm
211- TSCĐ hu hình
212- Thuê tài chính
213- TSCĐ vô hình
214- Hao mòn TSCĐ
222- Góp vn liên doanh
241- Xây dng c bn DD
244- Ký quỹ, kỦ cc dài hn
311- Vay ngn hn
635- Chi hot đng TC
711-Thu nhp khác
811- Chi phí khác
25
26

27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
331- Phi tr ngi bán
333- Thu và các khon np
nhƠ nớc
334- Phi tr công NV
335- Chi phí phi tr
336- Phi tr ni b
338- Phi tr phi np khác
341- Vay dài hn
342- N dài hn

411- Ngun vn kinh doanh
414- Quỹ đu t phát trin
415- Quỹ d phòng TC
421- Li nhun cha PP
431- Quỹ khen thng PL
441- Ngun vn ĐTXDCD
511- Doanh thu
512- Doanh thu ni b
515- Thu hot đng TC
621- Chi phí NVL trc tip
622- Chi phí NC trc tip
623- Chi phí sử dng máy thi
công
627- Chi phí sn xut chung
632- giá vn hàng bán
641- Chi phí bán hàng
642- Chi phí QLDN
911- Kt qu kinh doanh



25
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết:
Dùng đ ghi chép chi tit các đi tng k toán cn phi theo dõi chi
tit nhằm phc v yêu cu tính toán mt s ch tiêu, tng hp phân tích và
kim tra ca doanh nghip mà các s k toán không th đáp ng đc.
Trong hình thc t chc k toán ca doanh nghip gm các s và thẻ k
toán chi tit sau:
- S TSCĐ
- S chi tit vt liu

- Thẻ kho
- S chi phí sn xut
- Thẻ tính giá thành dch v
- S chi tit tin gửi, tin vay
- S chi tit thanh toán với ngi bán, mua, ngơn hƠng, nhƠ nớc,
thanh toán ni b
- S chi tit ngun vn kinh doanh
* Trình t ghi s theo hình thc nht ký chung
- Hàng ngày, cn c vào các chng t đc dùng đ lƠm căn c ghi
s, trớc ht ghi nghip v kinh t phát sinh vào s Nht ký chung, hoc các
s Nht kỦ đc bit đng thi ghi vào các s k toán chi tit có liên quan.
Sau đó căn c s liu trên các s trên đ ghi vào s Cái k toán theo các tài
khon phù hp.
- Cui tháng, cui quý, cui năm cng s liu trên s Cái, lp Bng
Cơn Đi s phát sinh
- Sau khi kim tra đi chiu khớp đúng, s liu ghi trên s Cái và
Bng tng hp chi tit dc dùng đ lp các báo cáo tài chính.
- V nguyên tc, tng phát sinh n và tng phát sinh trên bng cơn đi
k toán phi bằng tng phát sinh phát sinh n có và tn phát sinh có trên s
Nht ký chung cùng kỳ.





×