Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề thi thử dự bị môn hoá hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.86 KB, 9 trang )

Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 1
Câu 1: Cho các hạt sau Al (1), Al3+(2), Na(3), Na+(4), Mg(5), Mg2+(6), F-(7), O2-
(8). Dãy các hạt nhân sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính là:
A. (3), (5), (1), (7), (8), (2), (5), (4)
B. (3), (5), (1), (8), (7), (4), (6), (2)
C. (3), (5), (1), (8), (7), (2), (6), (4)
D. (1), (5), (3), (8), (7), (4), (6), (2)
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron phân lớp
ngoài cùng là 4S
K
.
Tổng số nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên là :
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 3: Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời
gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là
A. 37,5. B. 67,5. C. 32,5. D. 62,5.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →
(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →
(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Dãy gồm các dung dịch riêng lẻ (nồng độ mol mỗi dung dịch 0,1M) được sắp xếp theo
thứ tự độ pH tăng dần từ trái sang phải là
A. HNO3, Na2CO3, NaCl, H2SO4 B. H2SO4, NaCl, HNO3, Na2CO3.
C. H2SO4, HNO3, NaCl, Na2CO3. D. NaCl, Na2CO3, HNO3,
H2SO4
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.


(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 2
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch acid H2SO4 đặc, nóng.
(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 7: Hấp thụ 5,6 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch
X. Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và
0,375a mol khí . Cho dung dịch Y tác dụng với 1 lượng vừa đủ axit acrylic thu được
dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 37,280 B. 35,480 C. 34,770 D. 36,190
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính acid của HF yếu hơn tính acid của HI.
B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.
C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.
D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Al2O3 . Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X
cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 0,125 mol hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với
H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O.
Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 42,9%. B. 45%. C. 55%. D. 57,1%.
Câu 10: Chia 2,29 gam hỗn hợp: Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hòan tòan
phần một trong dd HCl giải phóng 1,456 lit khí ở đktc và tạo ra a gam hỗn hợp muối clorua.
Oxi hóa hoàn toàn phần hai thu được b gam hỗn hợp ba oxít. Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 5,67g và 2,185 g. B. 6,905 g và 3,33 g.
C. 5,76 g và 2,185 g. D. 5,76 g và 3,225 g.
Câu 11: : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp (Al và Fe2O3) trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.
Phần một: cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thu được 0,896 lit khí (đktc)
và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một.
Phần hai: cho tác dụng với dung dịch HCl (dư) thì thu được 2,688 lit khí (đktc) .
Khối lượng nhôm đem trộn là
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 3
A. 8,1 gam B. 7,5 gam C. 5,4 gam D. 4,5 gam
Câu 12: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Ca, Sr, Cu. B. Mg, Cr, Feα. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Cr, Cu.
Câu 13: : Cho 200 ml NaOH 2M vào dd chứa NH4+ ; Al3+ ; 0,15 mol NO3- và 0,1 mol
SO42-, thu được 1,12 lit khí mùi khai ở dktc và m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 7,8 g. B. 3,9 g. C. 5,2 g. D. 2,6 g.
Câu 14: Dung dịch X chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+ ; a mol
HCO3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch X được chất rắn Y. Nung Y trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.84,2. B. 159,3. C. 79,8. D. 112,8.
Câu 15: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO2, NaOH dư,
Na2SiO3, NaClO, C6H5ONa, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp
khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một
chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 17: . Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2
Câu 18: Hợp chất của X với hiđro có dạng XH3. Trong oxit ứng với hóa trị cao nhất X chiếm
25,93% khối lượng. Phát biểu nào sau đây là không đúng với X ?
A. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4
B. Oxit trong đó X có mức [o] +4 k0 thể tham gia p/ư đime hóa
C. Dd XH3 trong nước co k/n làm qtím chuyển sang màu xanh
D. Hiđroxit trong đó X có mức oxi hóa +5 có chứa liên kết cho nhận
Câu 19: Đem nhhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với H2 bằng T1. Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí
Y có tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới đây là đúng
A. T1=T2 B. T1=0,972T2 C. T2=1,08T1 D. T2=0,972T1
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 4
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 +NO +14H2O
(2) 2Fe + 3I2  2FeI3
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
(4) 2FeCl3 + 3Na2S  Fe2S3 + 6NaCl
(5) 3Zn + 2FeCl3(dư)  3ZnCl2 + 2Fe
(6) 3Fe(dư) + 8HNO3  3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(7) NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư)  CaCO3+ NaOH + H2O.
Số phản ứng đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2, CaOCl2,
Ca(ClO3)2 được chất rắn Y và 2,24 lít O2 (đktc). Hòa tan Y vào nước được dd Z. Cho dd Z
T/d với dd Na2CO3 dư được 20 gam kết tủa. Cho dd Z T/d với dd AgNO3/NH3 dư được
71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,65 gam B. 124,85 gam C. 32,85 gam D. 50,6 gam
Câu 22: Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH. Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa

trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.
C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 23: Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan,
toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với
nước brom là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24: : X là một ancol, no, mạch hở. Cho m gam X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam, thu được hỗn hợp sản phẩm Y
(trong đó có chất hữu cơ Z). Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 18. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol
Z thu được y mol CO2 và (y – x) mol H2O. Giả sử nhóm – OH đều bị oxi hóa bởi CuO. Giá
trị của m là
A. 7,60 gam. B. 5,80 gam. C. 6,96 gam. D. 8,36 gam.
Câu 25: . Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:
X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản
phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X là
A. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan.
C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan.
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam
hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4.
Câu 27: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.
- Phần 2: Cho T/d hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít

Câu 28: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng x tác dụng vừa đủ với 31
gam NaOH, thu được
207,55 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức Y và Z (MY < MZ). Cho 16,4 gam hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch naOH 1M, đun nóng thu được 19,1 gam hỗn
hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 4,6 gam 1 ancol đơn chức.
Công thức của hai chất trong X là:
A. HCOOH và CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COOH và C2H5 – COO –
CH3.
C. C2H5 – COOH và H – COO – C2H5. D. CH3 – COOH và H – COO – C2H5.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu
được
(m + 22,2) gam muối natri của các -aminoaxit (đều chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –
COOH). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu
được (m + 30,9) gam muối. X thuộc loại peptit nào sau đây?
A. heptapeptit. B. pentapeptit.
C. tetrapeptit. D. hexapeptit.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 0,015 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-
aminoaxit phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 12,81 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch metylamin, anilin đổi màu quỳ tím sang xanh.
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam
hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc).

Giá trị của m là
A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4.
Câu 27: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.
- Phần 2: Cho T/d hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít
Câu 28: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng x tác dụng vừa đủ với 31
gam NaOH, thu được
207,55 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức Y và Z (MY < MZ). Cho 16,4 gam hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch naOH 1M, đun nóng thu được 19,1 gam hỗn
hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 4,6 gam 1 ancol đơn chức.
Công thức của hai chất trong X là:
A. HCOOH và CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COOH và C2H5 – COO –
CH3.
C. C2H5 – COOH và H – COO – C2H5. D. CH3 – COOH và H – COO – C2H5.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu
được
(m + 22,2) gam muối natri của các -aminoaxit (đều chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –
COOH). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu
được (m + 30,9) gam muối. X thuộc loại peptit nào sau đây?
A. heptapeptit. B. pentapeptit.
C. tetrapeptit. D. hexapeptit.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 0,015 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-
aminoaxit phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 12,81 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch metylamin, anilin đổi màu quỳ tím sang xanh.
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam
hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4.
Câu 27: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H2O.
- Phần 2: Cho T/d hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít
Câu 28: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng x tác dụng vừa đủ với 31
gam NaOH, thu được
207,55 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức Y và Z (MY < MZ). Cho 16,4 gam hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch naOH 1M, đun nóng thu được 19,1 gam hỗn
hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 4,6 gam 1 ancol đơn chức.
Công thức của hai chất trong X là:
A. HCOOH và CH3 – COO – C2H5. B. CH3 – COOH và C2H5 – COO –
CH3.
C. C2H5 – COOH và H – COO – C2H5. D. CH3 – COOH và H – COO – C2H5.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu
được
(m + 22,2) gam muối natri của các -aminoaxit (đều chứa 1 nhóm –NH2 và một nhóm –
COOH). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu
được (m + 30,9) gam muối. X thuộc loại peptit nào sau đây?

A. heptapeptit. B. pentapeptit.
C. tetrapeptit. D. hexapeptit.
Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 0,015 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-
aminoaxit phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 12,81 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch metylamin, anilin đổi màu quỳ tím sang xanh.
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 6
(2) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Nhỏ một ít dung dịch brom vào dung dịch benzenamin, có kết tủa trắng xuất hiện.
(4) Trong các phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H luôn là số lẻ.
(5) Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch đipeptit, xuất hiện kết tủa vàng.
Số phát biểu luôn đúng là:
A. 4 . B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian thu được hỗn
hợp X gồm: xenlulozơ (dư), glucozơ. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun
nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tạo
glucozơ là:
A. 82,5%. B. 78,5%. C. 81,0%. D. 84,5%.
Câu 34: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime không phân nhánh:
A. Polibutadien, cao su lưu hóa, amilozơ, xenxulozơ.
B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenxulozơ.
C. PVC, polibutadien, xenxulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xenxulozơ.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2
là 17.

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 5,85. B. 3,39. C. 6,6. D. 7,3.
Câu 36: : Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6
gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được
6,225 gam muối. CTCT của este là:
A. (COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2
C. (COOCH3)2 D. CH2(COOCH3)2
Câu 37: Cho 12,4 gam chất A có công thức phân tử là C3H12O2N3 đun nóng với 2 lit dung
dịch NaOH 0,15M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và
dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2.
Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, có khối lượng m gam. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X
trên cho tác dụng với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V
A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 3,36.
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 7
Câu 39 : Este X mạch hở có công thức đơn giản là C3H4O3. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm một muối cacboxylat đơn chức và một
ancol đa chức. Khối lương Ag thu được khi cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 đun nóng là:
A. 86,4 gam. B. 64,8 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam
Câu 40: Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng.
Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế
nguyên tử H ở nhóm metylen trong mạch cao su?
A. 46. B. 47. C. 45. D. 23.
Câu 41: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 +
H2O.

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.
Câu 42: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp
A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được
1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:
A. 56,6% B. 25,41% C. 60,0% D. 43,4%
Câu 43: . Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy
đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số
mol CO2 : sốmol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. CH4O, C2H4O, C2H4O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
Câu 44: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,5 mol
NaCl bằng dòng điện có cường độ 5A trong thời gian 7720 giây thì thu được dung dịch X.
Hãy cho biết dung dịch X có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Al?
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 10,8 gam. D. 3,6 gam.
Câu 45: : Cho sơ đồ phản ứng:
Cr X Y
Biết Y là hợp chất của Crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl2 và K2CrO4. B. CrCl3 và K2Cr2O7
C. CrCl3 và K2CrO4 D. CrCl2 và Cr(OH)3
Câu 46 : X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dd HCl dư ,
sau Pư được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ). Mặt khác cho 15,12 gam X
phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO ( đktc ). % về khối lượng của
Fe trong X là
A. 11,11% B.29,63% C. 14,81% D.33,33%
Câu 47: Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên và khu công nghiệp là:
+ Cl
2
(dư)
t

0
+ KOH (đặc, dư) +Cl
2
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 8
A. Đều có H3PO4 B. Đều có H2SO4
C. Đều có H2SO3 D. Đều có HNO3
Câu 48: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala
B. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
C. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH)
luôn là số lẽ
Câu 49: Hổn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 46,2 gam kết tủa. A là
A. Axetilen B. But-2-in C. Pent-1-in D. But-1-in
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ, đều có thành phần C,H,O, đều đơn chức, đều có
%O = 53,33%. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t0 thu
được tối đa 12,96 gam Ag. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
336 ml H2 ở đktc (Ni, t0). Tỉ lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp
X là
A. 1: 2 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:3
Đề thi thử dự bị - Môn Hoá học
Page 9
ĐÁP ÁN:
1B
2D
3A
4A
5C

6B
7B
8C
9C
10C
11D
12A
13B
14A
15C
16B
17C
18B
19D
20C
21C
22C
23B
24A
25A
26D
27D
28A
29B
30D
31C
32D
33A
34B
35D

36A
37A
38A
39B
40C
41B
42D
43A
44A
45C
46C
47D
48B
49D
50B

×