Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương ôn tập môn quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.17 KB, 15 trang )

Bài tập
Môn học QT Tài chính doanh nghiệp
(Tham khảo. 8-2012)
*
Phần 1- Bài tập nhỏ
Dạng 1. giá trị thời gian của tiền
Bài 1- Giả sử rằng ban mua 1 chứng chỉ tiết kiệm 6 năm, lãi suất 8%, giá trị 1.000$. nếu lãi
suất đợc tính theo lãi kép hàng năm, giá trị của chứng chỉ là bao nhiêu khi đáo hạn. (1.586,90$)
Bài 2- Một ngời hứa trả bạn 600$ sau 2 năm kể từ bây giờ nếu bạn cho anh ta vay 500$. Lãi
suất hàng năm mà ngời bạn đa ra là bao nhiêu? (9,5%)
Bài 3- Bạn quyết định bắt đầu tiết kiệm để mua 1 chiếc xe hơi mới trong vòng 5 năm. Nếu bạn
dành 1000$ để vào tài khoản tiết kiệm vào cuối mỗi năm trong vòng 5 năm, lãi kép hàng năm là
6%, bạn sẽ tích luỹ đợc bao nhiêu sau 5 năm.(5.637,10$)
Dạng 2. Tính thuế, doanh thu, chi phí
Bài 1
Doanh nghiệp YYY sản xuất mặt hàng thuộc diện tính thuế TTĐB có thuế suất 60%. Cho biết
tiền bán hàng cha bao gồm thuế TTĐB và VAT mỗi tháng 500 triệu, mua nguyên vật liệu đầu vào
theo giá cha có thuế mỗi tháng 260 triệu. Doanh nghiệp tính VAT theo phơng pháp khấu trừ với
thuế suất 10% tính chung cho hoạt động mua vật t và bán hàng. Thuế TTĐB trên hoá đơn đợc khấu
trừ đầu vào của doanh nghiệp là 50 triệu một tháng. Tính thuế TTĐB còn phải nộp và VAT còn
phải nộp mỗi tháng của doanh nghiệp?
Bài 2. Doanh nghiệp AAA sản xuất bánh kẹo (thuộc diện tính thuế GTGT) và rợu đóng chai
(thuộc diện tính thuế TTĐB). Cho biết tiền bán bánh kẹo theo giá thanh toán mỗi tháng 770 triệu,
mua nguyên vật liệu sản xuất bánh kẹo theo giá cha có thuế tơng ứng mỗi tháng 500 triệu.
Tiền bán hàng cha bao gồm thuế TTĐB và VAT của rợu đóng chai mỗi tháng 350 triệu. Thuế
suất thuế TTĐB của rợu đóng chai là 50%. Mua nguyên vật liệu sản xuất rợu theo giá thanh toán là
165 triệu/tháng. Thuế TTĐB trên hoá đơn đợc khấu trừ đầu vào của doanh nghiệp là 50 triệu một
tháng.
Doanh nghiệp tính VAT theo phơng pháp khấu trừ với thuế suất 10% tính chung cho hoạt động
mua và bán. Tính thuế TTĐB còn phải nộp và VAT còn phải nộp mỗi tháng của doanh nghiệp?
Bài 3- Trong tháng 1/N, Công ty Thiên Long có tiền bán hàng theo giá thanh toán có thuế là


935 triệu, trong đó 385 triệu là tiền bán hàng của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Còn lại là
của mặt hàng chịu VAT. Khách hàng thanh toán ngay cho công ty 50% tiền hàng, phần còn lại trả
vào tháng sau. Mua vật t theo giá cha có thuế TTĐB và VAT bằng 560 triệu. Doanh nghiệp phải
thanh toán ngay 60% tiền mua hàng cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
Cho biết, thuế suất thuế TTĐB là 40%. Thuế TTĐB trên hoá đơn đợc khấu trừ đầu vào của
doanh nghiệp trong tháng là 100 triệu. Doanh nghiệp tính VAT theo phơng pháp khấu trừ với thuế
suất 10% tính chung cho hoạt động mua và bán.
Tính thuế TTĐB còn phải nộp và VAT còn phải nộp tháng 1 của doanh nghiệp? Tính số tiền
bán hàng của tháng 1 mà công ty còn phải thu của khách hàng trong tháng 2. Tính số tiền mua vật
t trong tháng 1 công ty cha trả nhà cung cấp? (Bỏ qua thay đổi dự trữ và thuế trong hàng tồn kho).
Bài 4- Quý IV năm N, doanh nghiệp X có tiền bán hàng theo giá thanh toán là 550 triệu.
Mua vật t, hàng hoá thuộc diện tính VAT từ thị trờng trong nớc theo giá thanh toán 350 triệu. Giá
1
tính thuế của vật t, hàng hoá nói trên bằng 320 triệu. Doanh nghiệp X nhập khẩu vật t, hàng hoá
theo giá tính thuế nhập khẩu là 100 triệu. Dịch vụ mua ngoài cha có thuế là 50 triệu.
Cho biết: thuế nhập khẩu vật t, hàng hoá có thuế suất 5%. Doanh nghiệp X tính VAT theo
phơng pháp khấu trừ, thuế suất 10% áp dụng chung cho cả hoạt động bán hàng, nhập khẩu và dịch
vụ mua ngoài. Hãy tính tổng số thuế còn phải nộp trong quý 4. (Bỏ qua thay đổi dự trữ và thuế
trong hàng tồn kho).
Bài 5- Quý I năm N, doanh nghiệp sản xuất bàn ghế Y có tiền bán hàng cha bao gồm thuế
là 400 triệu. Mua nguyên vật liệu thuộc diện tính VAT từ thị trờng trong nớc theo giá thanh toán
220 triệu. Ngoài ra, Doanh nghiệp Y còn nhập khẩu một số vật t chuyên dụng theo giá tính thuế
nhập khẩu là 50 triệu. Dịch vụ mua ngoài cha có thuế là 30 triệu.
Cho biết: thuế suất thuế nhập khẩu vật t chuyên dụng là 10%. Thuế TTĐB đợc khấu trừ đầu
vào trên hoá đơn nhập khẩu vật t chuyên dụng là 5 triệu. Doanh nghiệp X tính VAT theo phơng
pháp khấu trừ, thuế suất 10% cho cả hoạt động bán hàng, mua nguyên vật liệu trong nớc, nhập
khẩu và dịch vụ mua ngoài. Hãy tính tổng số thuế phải nộp trong quý I của doanh nghiệp X. (Bỏ
qua thay đổi dự trữ và thuế trong hàng tồn kho).
Dạng 3. Phân tích tài chính
Bài 1 Tìm các thông tin còn thiếu, cho biết số liệu cuối năm N của công ty X nh sau:

Tỷ số Nợ = 40% Hệ số thanh toán nhanh = 0,8
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 1,5 Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền = 18 ngày Lợi nhuận gộp = 80% * doanh thu thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày.
Doanh thu thuần: ??? Giá vốn hàng bán: ???
Bảng cân đối kế toán, ngày 31/12/N đv: triệu VND
Tài sản Nợ và VCSH
Tiền mặt: ??? Phải trả: 25.000
Phải thu: ??? Vay ngắn hạn: ???
Hàng tồn kho: ??? Vay dài hạn: 60.000
TSCĐ: ??? Cổ phiếu thờng: ???
Lợi nhuận giữ lại: 95.000
Tổng TS: ??? Tổng NV: 370.000
Bài 2- Quý 1 năm N, công ty A có tình hình hoạt động kinh doanh thể hiện trên Bảng cân đối
kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh nh sau:
Bảng cân đối kế toán - đơn vị: triệu VND
Tài sản 1/1/N 31/3/N Nguồn vốn 1/1/N 31/3/N
1. Tiền 100 430 1. Phải trả NCC 0 231
2. Phải thu 0 440 2. Phải trả, pnộp khác 0 186.1
3. Trả trớc 0 5.5 3. Vốn góp ban đầu 800 800
3. Dự trữ 100 200 4. Lợi nhuận giữ lại 0 428.4
4. TSCĐ 600 570
Tổng
800 1645.5
Tổng
800 1645.5
Báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N - đơn vị: triệu VND
STT Chỉ tiêu Số tiền
2
1 Doanh thu thuần 1500

2 Giá vốn hàng bán 800
3 Lợi nhuận gộp 700
4 Chi phí BH & QLDN 105
5 Lợi nhuận trớc thuế 595
6 Thuế TNDN 166.6
7 Lợi nhuận sau thuế 428.4
Dựa vào thông tin trên, hãy tính các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán, khả năng cân đối vốn,
khả năng hoạt động và khả năng sinh lãi của doanh nghiệp.
Bài 3- Công ty Central City có các s liu sau ây (n v tính: triu $)
Tin
100
Ti sn c nh
283,5
Doanh thu 1.000
Li nhun sau thu
50
T s thanh toán nhanh
2
T s thanh toán hin hnh
3
K thu tin
40 ngy
ROE 12%
Công ty không phát hành cổ phiếu, hãy tính các số liệu sau của công ty: Khoản phải thu, nợ
ngắn hạn, tài sản lu động, tổng tài sản, ROA, vốn cổ phần thờng, nợ dài hạn.
Bài 4- Công ty i Hi có tài sn lu ng l 3 triu $. T s thanh toán hin hnh ca công
ty l 1,5 v t s thanh toán nhanh l 1,0. Hi n ngn hn ca công ty l bao nhiêu ? Hng tn
kho ca công ty l bao nhiêu?
Công ty Sao Mai có k thu tin bình quân l 30 ngy. Doanh thu bình quân hng ngy ca
công ty l 10.000 $. Hi khon phi thu ca công ty l bao nhiêu? Gi nh mt nm có 360 ngy.

Công ty Packaging có tng ti sn trên vn ch s hu l 2,4. Ti sn ca công ty c ti tr
kt hp bi n di hn v vn c phn thng. H s n ca công ty l bao nhiêu?
Bài 5- Công ty A có các thông tin sau:
+ Doanh thu trên tng ti sn : 1,5
+ ROA : 3%
+ ROE : 5%
Hãy tính hiu sut s dng tng ti sn v h s n ca công ty.
Công ty Asean hin ang có t s ROE mc thp l 3%, nhng ban qun tr công ty hin
ang thc hin mt k hoch kinh doanh mi nhm ci thin iu ny. K hoch mi s huy ng
tng n vay chim t l 60% v do đó chi phí tr lãi vay s l 300.000$ mt nm. Ban qun tr
công ty d kin EBIT l 1.000.000$ ng vi mc doanh thu l 10.000.000$, hiu sut s dng
tng ti sn l 2,0. Thu sut thu thu nhp doanh nghip 25%. Hi nu thc hin k hoch kinh
doanh mi thì t s ROE ca công ty s c ci thin l bao nhiêu?
Dạng 4. Chi phí vốn
3
Bài 1- Cổ phiếu A có hệ số rủi ro 1 là 1,1 và tỷ lệ lợi nhuận là 15%. Cổ phiếu B có hệ số rủi
ro 2 là 0,9 và tỷ lệ lợi nhuận là 12,4%. Xác định tỷ lệ lợi nhuận trung bình trên thị trờng và tỷ lệ
lợi nhuận của tài sản không có rủi ro theo mô hình CAPM?
Bài 2- Đầu năm 2006, để thực hiện kế hoạch mở rộng sản xuất, kinh doanh, công ty ABC dự
định phát hành cổ phiếu thờng mới, giá bán dự kiến 50 USD/cổ phiếu. Chi phí phát hành cổ phiếu
mới là 10%. Cổ tức đợc chia cho các cổ đông cuối năm trớc Do = 8 USD và tốc độ tăng trởng kỳ
vọng của cổ tức mỗi năm ớc tính là 6%.
Ngoài ra, công ty còn đạt đợc thoả thuận với ngân hàng cho vay vốn với số lợng và lãi suất nh
sau:
Số lợng vay Lãi suất
Đến 1.000.000 USD 10%
Trên 1.000.000 USD 12%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp T = 25%.
Hãy tính chi phí nợ và chi phí vốn chủ sở hữu của công ty ABC khi huy động những nguồn
trên.

Bài 3- Công ty A có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 45% nợ vay và 55% cồ phần phổ thông (cổ
phiếu thờng). Điều kiện huy động vốn của công ty có thể tóm tắt nh sau:
- Trong năm N+1, công ty dự kiến thu đợc khoản lãi ròng là 1,6 triệu USD và sẽ chia cổ tức
50%. Công ty có thể phát hành cổ phiếu thờng mới, giá bán 30 USD/cổ phiếu. Chi phí phát hành cổ
phiếu mới là 10%. Cổ tức năm N là Do = 3 USD và tốc độ tăng trởng kỳ vọng của nó mỗi năm là
6%.
- Thoả thuận của ngời cho vay vốn với số lợng và lãi suất nh sau:
Số lợng vay Lãi suất
Đến 1.000.000 USD 7%
Trên 1.000.000 USD 11%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp T = 25%.
Anh (chị) hãy xây dựng đồ thị chi phí vốn cận biên (MCC) của công ty A.
Bài 4- Công ty X có thu nhp trên mt c phiu l 2,6 $ ng vi doanh thu l 5 triu $. Công
ty có ln òn by kinh doanh l 3,0 v ln òn by ti chính l 5,5 (ng vi mc doanh thu
5 triu $). Hãy tính thu nhp trên mt c phiu (EPS) nu doanh thu st gim 2%.
Bài 5 Hãy tính chi phí c a các ngu n t i tr sau:
a. C phiu u ãi c bán vi mnh giá 100$, c tc thanh toán hng nm 8$. Chi phí phát
hnh 9$/c phiu.
b.Tng vn c phn thng 4,8 triu $. Giá mi c phiu thng 75$. C tc tr cho mi c
phn nm báo cáo l 9,8$ v mc c tc ny d kin không thay i trong tng lai.
c.C phiu thng phát hnh mi, c tc hin ti l 2,8$, mc c tc ny d kin tng
8$/nm. Giá tr th trng ca c phiu l 53$, chi phí phát hnh 6$/c phiu.
Bài 6- C cu vn ca công ty Davis nh sau:
N
1.083$
C phn u ãi
268$
C phn thng
3.681$
Tng

5.032$
Bit Kd =5,5%; Kp = 13,5% ; Ks = 18%. Hãy tính WACC
4
Bài 8- Công ty c phn vin thông ABC tr c tc gn ây nht l 20.000 VN/c phiu.
Giá bán c phiu l 250.000VN. Bit t l tng trng k vng ca c tc l 5%/nm. Nu công
ty phát hnh c phiu mi thì nó chu chi phí phát hnh 3% trên s vn huy ng.
a.Hãy xác nh chi phí vn nu công ty tng vn bng li nhun gi li.
b.Hãy xác nh chi phí ca vn c phn mi
Bài 9- Công ty c phn X phát hnh c phiu thng mi vi giá tr th trng 27$. C tc
chi tr nm trc 1,45$ v d kin tng 6%/nm. Chi phí phát hnh 6%. Hãy tính chi phí s dng
vn c phn ca công ty X.
Bài 10- Công ty APC có các s liu sau:
- Công ty có th tng không gii hn các khon n bng cách phát hnh trái phiu vi lãi sut
10,8%/nm, tr lãi hng nm, thi hn trái phiu 10 nm.
- Công ty có th bán c phiu u ãi không gii hn v s lng vi giá 100$/c phiu vi lãi
sut 11%/nm. Tr lãi hng nm.Chi phí phát hnh 5%/c phn.
- C phiu thng ca công ty hin nay ang c bán vi giá 80$/c phiu. Công ty d kin
chi tr c tc 6$/c phiu vo nm ti. C tc ca công ty tng trng 6%/nm v không thay i
trong tng lai. Công ty có thể bán cổ phiếu thờng với số lợng không hạn chế, chi phí phát hành là
4$/cổ phiếu thờng.
- Công ty d kin gi li li nhun 225.000$ trong nm ti. Nu không có li nhun gi li thì
công ty s phát hnh c phiu thng mi.
Bit thu sut thu thu nhp doanh nghip 25%. C cu vn ca công ty: n di hn
chim 40%, c phn u ãi chim 15% v c phn thng chim 45%.
Hãy tính:
a. Chi phí c phiu u ãi, c phiu thng mi v li nhun gi li.
b. Xác nh im gãy ca li nhun gi li
c. V ng th MCC
Bài 12
C cu vn ti u ca công ty ABC:

N
25%
C phn u ãi
15%
C phn thng
60%
Li nhun sau thu ca công ty trong nm ti d kin l 34.285,72$. T l chi tr c tc
30%. Thu sut thu thu nhp doanh nghip 25%. Nh u t d kin li nhun v c tc s tng
vi mt tc không i l 9%/năm trong tng lai. Hin nay công ty ang tr c tc 3,6$/c
phn. C phiu hin nay ang c bán vi giá 60$. Công ty có th huy ng vn bng nhng cách
sau:
-Phát hnh c phiu thng mi vi chi phí phát hnh 10%
-Phát hnh c phiu u ãi vi giá 100$/c phiu. D kin tr c tc 11$/c phiu
-Công ty có th phát hnh trái phiu vi lãi sut 12%.
Gi nh chi phí s dng vn s không thay ổi khi vt qua im gãy ca li nhun gi li.
a. Hãy tính im gãy ca li nhun gi li.
b. Hãy tính chi phí s dng vn ca các ngun ti tr
c. Hãy tính WACC trc v sau im gãy ca li nhun gi li.
Dạng 5. đầu t
5
Bài 1
Công ty Kim Long đang cân nhắc quyết định đầu t một tài sản cố định bằng vốn tự có trị giá
600 triệu đồng, trực tiếp phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu tài sản này đợc đầu t sẽ làm
cho lãi gộp của công ty đang từ 650 triệu đồng tăng lên 750 triệu đồng mỗi năm, chi phí bán hàng
và quản lý không thay đổi. Tuổi thọ của tài sản này là 4 năm. Khi hết hạn sử dụng, giá trị thanh lý
của tài sản này là không đáng kể. Toàn bộ tài sản cố định của công ty đều thực hiện phơng pháp
khấu hao tuyến tính cố định. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty hiện đang là 10%. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp là 25%.
Dựa vào tiêu chuẩn NPV, theo anh (chị) có nên đầu t vào tài sản hay không?
Bài 2

Hãy xem xét 2 d án loi tr nhau:
CF CFo CF1 CF2 CF3
Dự án A -100 60 60 0
Dự án B -100 0 0 140
a. Hãy tính NPV ca mi d án vi lãi sut chit khu 10% v 20%.
b. Hãy tính IRR ca mi d án.
Bài 3
Công ty K ang cân nhc la chn gia mt xe ti nâng hng chy gas v mt xe nâng hng
chy in chuyên ch nguyên vt liu. Do c 2 xe u có cùng chc nng, do đó công ty s phi
chn 1 trong 2 xe. Xe chy in có giá mua cao hn nhng tit kim chi phí hn. Giá ca loi xe
ny l 22.000 vtt, trong khi giá ca xe chy gas l 17.500 vtt. Tui th ca c 2 loi xe u l 3
nm. Các dòng tin ròng phát sinh hng nm cho xe chy in l 6.290 vtt/nm, ca xe chy gas
l 5.000 vtt/nm. Công ty sẽ sử dụng vốn tự có để mua xe. Da vo NPV v IRR la chn nên
mua loi xe no bit t l chit khu l 12%.
Bài 4
Công ty Territories Oil ang xem xét 2 d án u t vi vn u t ban u l 25 triu $. T l
chit khu c la chn l 10%.
CF CFo CF1 CF2 CF3 CF4
Dự án A 25 5 10 15 20
Dự án B 25 20 10 8 6
a. Thi gian thu hi vn ca mi d án l bao nhiêu?
b. Nu 2 d án c lp vi nhau v t l chit khu la chn l 10%, chp nhn d án hoc
các d án no?
c. Nu 2 DA loi tr nhau v t l chit khu chn l 5%, nên chp nhn DA no?
Bài 5
Công ty X ang xem xét mt d án có chi phí u t l 52.125 $, các dòng tin ròng phát sinh
hng nm d kin l 12.000$/nm trong 8 nm, t l chit khu la chn l 12%. Hãy tính:
a. Thi gian thu hi vn ca d án
b. NPV ca d án
c. IRR ca d án

Bài 6. D án S có các dòng tin nh sau:
Năm 0 1 2 3
CF -200 235 -65 300
Hãy tính NPV ca d án bit t l chit khu l 15%
Dạng 6. quản lý tài sản
6
Bài 1
Hãy tính mc chi phí s dng tín dng thng mi có iu kin: 2/10 net 40 .
Bài 2
Gi s mt giao dch tín dng thng mi có iu kin thanh toán l 2/10 net 60. Hãy tính
chi phí ca giao dch ny khi hoá n thanh toán vo ngy th 60 k t ngy giao hng v so sánh
vi mc chi phí nu tr tin vo ngy th 10.
Bài 3
Công ty X có nhu cu s dng nguyên vt liu trong nm l 2000 n v, chi phí cho mi ln
t hng l 1 triu ng, chi phí lu kho trên mt n v nguyên vt liu l 0,5 triu ng. Hãy áp
dng mô hình EOQ tính :
a.Lng nguyên vt liu ti u cho mi ln cung ng
b.S ln t hng trong nm
c.Chi phí t hng trong nm
d.Chi phí lu kho nguyên vt liu
Bài 5
Doanh nghiệp Naresimex có nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong năm là 2000 đơn vị, chi
phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lu kho trên một đơn vị nguyên vật liệu là 0,5 triệu
đồng. Hãy áp dụng mô hình EOQ để trả lời các câu hỏi sau:
a. Lợng nguyên vật liệu tối u mỗi lần cung ứng?
b. Số lần đặt hàng trong năm?
c. Chi phí đặt hàng trong năm?
d. Chi phí lu kho nguyên vật liệu?
Phần 2- Bài tập tổng hợp
Dạng 1 . Lập báo cáo tài chính

Bài 1
Tài liệu của doanh nghiệp X trong quý IV năm N nh sau:
1. Tiền bán hàng (theo giá thanh toán) 990 triệu. 60% tiền bán hàng đợc khách hàng trả ngay,
còn lại trả vào quý sau.
2. Mua vật t, hàng hoá cha có VAT 800 triệu. 70% tiền mua vật t, hàng hóa đợc trả ngay trong
quý, còn lại trả vào quý sau.
3. Chi phí trực tiếp (không kể vật t và khấu hao) 20 triệu, trả ngay.
4. Chi phí gián tiếp (không kể khấu hao và thuế) 10 triệu, trả ngay.
5. KHTSCĐ trong quý 10 triệu, phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, còn lại vào chi phí gián
tiếp.
6. Dịch vụ mua ngoài cha có VAT 20 triệu, trả ngay.
7. Doanh nghiệp phải tính và nộp các khoản thuế: VAT theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất
10% tính chung cho hoạt động bán hàng, mua vật t và dịch vụ mua ngoài. Cho biết: 60% VAT còn
phải nộp đợc nộp ngay trong quý. Thuế TNDN 25%, tạm nộp trong quý 10 triệu và quyết toán nộp
vào quý sau. Thuế khác (thuộc chi phí) 5 triệu nộp ngay trong quý.
8. Bỏ qua thay đổi dự trữ và thuế trong hàng tồn kho.
9. Lợi nhuận trớc thuế từ đầu t chứng khoán đợc thu ngay trong quý 10 triệu.
Yêu cầu:
1. Tính thuế nộp ngân sách, lập BCKQKD quý IV.
2. Xác định các chỉ tiêu có thể có trên bảng cân đối kế toán ngày cuối quý IV.
3. Xác định chênh lệch tiền cuối quý.
4. Nếu toàn bộ tiền bán hàng và tiền mua hàng đợc trả ngay trong quý thì tổng số tiền cuối quý
là bao nhiêu?
7
Bài 2
Ngày cuối năm N-1, một doanh nghiệp thơng mại có số vốn góp là 30.000 đvtt. Doanh
nghiệp này đầu t vào một quyền thuê 7.000 đvtt, dự trữ hàng hoá 15.000 đvtt. Ngày 1/1/N, doanh
nghiệp bắt đầu hoạt động. Cho biết những thông tin sau:
1. Tiền bán hàng (cha có VAT) 25.000 đvtt/tháng. Khách hàng trả ngay 40% tiền hàng, phần
còn lại trả sau một tháng.

1. Mua hàng hoá, vật t có thuế (theo giá thanh toán) 16.500 đvtt/tháng. Trong đó, doanh
nghiệp trả ngay 50%, còn lại trả sau một tháng.
2. Tiền thuê cha có VAT 2.000 đvtt/tháng, đợc trả 2 tháng một lần, lần đầu thực hiện vào
tháng 1.
3. Tiền lơng 5.500 đvtt/tháng, trả ngay từng tháng.
4. Chi phí BHXH hàng tháng bằng 25% lơng tháng, đợc trả theo quý và trả vào tháng đầu của
quý sau.
5. Mua ngoài khác cộng cả VAT: 660 đvtt/tháng và đợc trả sau một tháng.
6. Dự trữ hàng hoá cuối quý 16.000 đvtt.
7. Thuế TNDN có thuế suất 25%, đợc nộp vào quý sau.
8. VAT tính theo phơng pháp khấu trừ với thuế suất 10% đợc áp dụng chung cho cả hoạt động
mua, bán, thuê và mua ngoài khác. VAT thu hộ và VAT nộp hộ đợc tính ngay trong tháng phát sinh
hoạt động bán hàng và mua vật t. VAT còn phải nộp đợc nộp chậm một tháng.
9. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập BCĐKT ngày 1/1/N và ngày 31/3/N.
- Lập BCKQKD quý 1 năm N.
- Lập Ngân quỹ từng tháng quý 1 năm N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
- Nếu quan hệ mua bán của doanh nghiệp không thực hiện mua bán chịu thì tình hình
ngân quỹ cuối quý của doanh nghiệp sẽ ra sao?
Bài 3
Doanh nghiệp B có tình hình tài chính ngày 1/1/N nh sau (đơn vị: đvtt)
Vốn góp: 50.000 Vay ngắn hạn NH: 18.000
Phải trả: 26.000 Phải thu: 32.500
TSCĐ (giá trị sổ sách còn lại): 25.000 Tiền: 9.500
Dự trữ hàng hoá: 27.000
Cho biết các thông tin về hoạt động kinh doanh trong quý 1/N:
1. Tiền bán hàng có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 99.000 đvtt, khách hàng trả ngay
70% tiền hàng, còn lại trả chậm 1 tháng.
2. Khấu hao TSCĐ 2.000 đvtt/tháng.

3. Mua vật t, hàng hoá từ thị trờng trong nớc có thuế (theo giá thanh toán) bằng 60% tiền bán
hàng mỗi tháng. Doanh nghiệp thanh toán ngay 50% tiền mua vật t, phần còn lại trả vào tháng sau.
4. Lơng 10.000 đvtt/tháng, trả theo tháng.
5. Tiền thuê ngoài có VAT 5.500 đvtt/tháng, trả chậm một tháng.
6. Dự trữ hàng hoá cuối quý 29.000 đvtt.
7. Lãi suất vay ngắn hạn ngân hàng 1%/tháng. Lãi đợc trả hàng tháng, gốc trả vào ngày cuối
cùng của quý.
8. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế này đợc nộp vào quý sau.
9. Doanh nghiệp tính VAT theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất 10% áp dụng chung cho cả
hoạt động mua, bán và thuê ngoài. VAT đầu ra và VAT đầu vào đợc tính ngay trong tháng phát
sinh hoạt động bán hàng, mua vật t và thuê ngoài. VAT còn phải nộp đợc nộp chậm một tháng.
10. Tháng 1/N, doanh nghiệp đợc thanh toán khoản phải thu và tháng 2/N, doanh
nghiệp phải thanh toán khoản phải trả trên BCĐKT ngày 1/1/N.
8
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập BCKQKD quý 1 năm N.
- Lập Ngân quỹ từng tháng quý 1 năm N.
- Lập BCĐKT đầu quý và ngày 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
Bài 4
Vào ngày cuối năm N-1, doanh nghiệp A có số vốn góp 800 triệu, vay ngắn hạn ngân hàng 200
triệu, vay dài hạn 200 triệu. Doanh nghiệp đầu t vào TSCĐ 800 triệu, dự trữ vật t hàng hoá 200
triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N nh
sau:
1. Tiền bán hàng có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 935 triệu, trong đó 385 triệu là tiền
bán hàng của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 50% tiền hàng,
phần còn lại trả vào tháng sau.
2. Mua vật t có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 726 triệu. Doanh nghiệp thanh toán ngay
60% tiền mua hàng cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào tháng sau.
3. Chi phí trực tiếp (cha kể chi phí vật t và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán

ngay.
4. Chi phí gián tiếp (cha kể KH và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay.
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 10 triệu đợc phân bổ toàn bộ vào chi phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý 100 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm đợc trả 2 lần bằng nhau trong năm. Lần đầu vào tháng 3.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng đợc trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Vốn vay ngắn hạn trả vào
quý 2.
9. Doanh nghiệp phải phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 75%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn mua hàng hoá đợc khấu trừ
mỗi tháng 100 triệu.
+ VAT tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất 10% tính chung cho các hoạt động mua vật t
và bán hàng. VAT và thuế TTĐB đợc tính ngay khi phát sinh hoạt động mua và bán nhng đợc nộp
chậm 1 tháng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 25 %, nộp vào quý sau.
10. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho.
Yêu cầu: - Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
- Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
Bài 5
Doanh nghiệp Ngân Hà có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh sau: Vốn góp 500 triệu; Vay
ngắn hạn ngân hàng: 150 triệu; Vay dài hạn ngân hàng 350 triệu; Doanh nghiệp đầu t vào TSCĐ
700 triệu, dự trữ vật t hàng hoá 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh. Cho biết
các thông tin trong quý 1 năm N nh sau:
1. Tiền bán hàng cha bao gồm VAT và thuế TTĐB mỗi tháng 500 triệu, trong đó 200 triệu là
tiền bán hàng cha bao gồm thuế của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán
ngay 60% tiền hàng, phần còn lại trả vào tháng sau.
2. Mua hàng hoá từ thị trờng trong nớc theo giá có thuế TTĐB (cha có VAT) mỗi tháng bằng
250 triệu. 50% tiền mua hàng đợc thanh toán ngay cho nhà cung cấp, phần còn lại thanh toán vào
tháng sau.
3. Chi phí trực tiếp (cha kể chi phí vật t và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 35 triệu, thanh toán

ngay bằng tiền.
4. Chi phí gián tiếp (cha kể khấu hao và lãi vay) mỗi tháng 25 triệu, thanh toán ngay trong
tháng.
9
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu đợc phân bổ 7 triệu vào chi phí trực tiếp, 5 triệu vào chi
phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý 100 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm đợc trả theo quý vào ngày cuối cùng của quý.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng đợc trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Vốn vay ngắn hạn trả
vào quý 2.
9. Dịch vụ mua ngoài ( Thuộc diện không chịu VAT) 10 triệu/tháng, đợc trả chậm 1 tháng.
10. Doanh nghiệp phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 65%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn đợc khấu trừ mỗi tháng
50 triệu. Thuế TTĐB đợc tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất VAT đầu ra (thu hộ) 10%. Doanh nghiệp
đợc khấu trừ VAT đầu vào (nộp hộ) mỗi tháng 20 triệu. VAT đợc tính ngay trong tháng phát sinh
hoạt động mua và bán. VAT còn phải nộp đợc nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 25%, nộp vào quý sau.
+ Thuế khác(thuộc chi phí) cả quý 10 triệu, nộp ngay trong tháng 1.
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho, thay đổi sản phẩm dở dang, thành phẩm tồn kho.
Yêu cầu: - Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N.
- Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
Bài 6
Doanh nghiệp Kim Long có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh sau: Vốn góp 800 triệu;
Vay ngắn hạn ngân hàng: 200 triệu; Vay dài hạn ngân hàng 200 triệu; Doanh nghiệp đầu t vào
TSCĐ 900 triệu, dự trữ vật t hàng hoá 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh.
Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N nh sau:
1. Tiền bán hàng có thuế (theo giá thanh toán) mỗi tháng 924 triệu, trong đó 264 triệu là tiền

bán hàng của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 60% tiền hàng,
phần còn lại trả vào tháng sau.
2. Mua vật t, hàng hoá (cha bao gồm thuế TTĐB và VAT) mỗi tháng bằng 60% tiền bán hàng
cha bao gồm VAT mỗi tháng. Nhà cung cấp yêu cầu doanh nghiệp thanh toán tiền mua vật t của
mỗi tháng thành 2 lần bằng nhau trong 2 tháng liên tiếp kể từ tháng phát sinh.
3. Chi phí trực tiếp (cha kể chi phí vật t và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 40 triệu, thanh toán
ngay.
4. Chi phí gián tiếp (cha kể KH và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay.
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu đợc phân bổ 5 triệu vào chi phí trực tiếp, 7 triệu vào chi
phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý 100 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm đợc trả 2 lần bằng nhau trong năm vào tháng 3 và 10.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng đợc trả hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. Gốc trả vào quý sau.
9. Dịch vụ mua ngoài cha bao gồm VAT 10 triệu/ tháng, đợc trả chậm 2 tháng.
10.Doanh nghiệp phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn đợc khấu trừ mỗi tháng 30
triệu. Thuế TTĐB đợc tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất VAT đầu ra (thu hộ) 10%. Doanh nghiệp đợc
khấu trừ VAT đầu vào (nộp hộ) mỗi tháng 27 triệu. VAT đợc tính ngay trong tháng phát sinh hoạt
động mua và bán. VAT còn phải nộp đợc nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế khác (thuộc chi phí) 5 triệu/quý, đợc nộp vào tháng 2.
+ Thuế TN doanh nghiệp có thuế suất 25%, tạm nộp trong quý 10 triệu vào tháng 3.
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho, chênh lệch sản phẩm dở dang .
10
Yêu cầu: - Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
- Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
Bài 7
Doanh nghiệp Duy Thịnh có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh sau: Vốn góp 950 triệu;

Vay ngắn hạn ngân hàng: 100 triệu; Vay dài hạn ngân hàng 300 triệu; Doanh nghiệp đầu t vào
TSCĐ 900 triệu, dự trữ vật t hàng hoá 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh.
Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N nh sau:
1. Tiền bán hàng theo giá có thuế TTĐB (cha có VAT) mỗi tháng 740 triệu, trong đó 240 triệu
là tiền bán hàng có thuế TTĐB (cha có VAT) của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách
hàng thanh toán ngay 70% tiền hàng, phần còn lại trả chậm 2 tháng.
2. Mua vật t, hàng hoá từ thị trờng trong nớc theo giá có thuế TTĐB (cha có VAT) mỗi tháng
bằng 50% tiền bán hàng có thuế TTĐB và VAT mỗi tháng. Nhà cung cấp yêu cầu doanh nghiệp
thanh toán ngay 30% tiền mua vật t, phần còn lại đợc trả chậm 2 tháng.
3. Chi phí trực tiếp (cha kể chi phí vật t và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán
ngay.
4. Chi phí gián tiếp (cha kể KH và lãi vay) mỗi tháng 15 triệu, thanh toán ngay.
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu đợc phân bổ 5 triệu vào chi phí trực tiếp, 7 triệu vào chi
phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý 200 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm đợc trả 4 lần bằng nhau trong năm, vào ngày cuối quý.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng đợc trả hàng tháng, từ tháng 1. Gốc trả vào quý sau.
9. Dịch vụ mua ngoài có VAT 11 triệu mỗi tháng, thuế suất 10%, đợc trả chậm 2 tháng. Phân
bổ vào chi phí trực tiếp.
10.Doanh nghiệp phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn đợc khấu trừ mỗi
tháng 30 triệu. Thuế TTĐB đợc tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất VAT đầu ra (thu hộ) 10%. Tổng số
VAT đầu vào (nộp hộ) đợc khấu trừ (tính cho cả hoạt động mua vật t và dịch vụ mua ngoài) mỗi
tháng 31 triệu. VAT còn phải nộp đợc nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế khác (thuộc chi phí) 8 triệu/quý, đợc nộp vào tháng 2.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 25%, tạm nộp trong quý 10 triệu vào tháng 3.
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho, chênh lệch sản phẩm dở dang .
Yêu cầu: - Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N

-Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
Bài 7 (b)
Doanh nghiệp Duy Thịnh có tình hình tài chính ngày 31/12/N-1 nh sau: Vốn góp 950 triệu;
Vay ngắn hạn ngân hàng: 100 triệu; Vay dài hạn ngân hàng 300 triệu; Doanh nghiệp đầu t vào
TSCĐ 900 triệu, dự trữ vật t hàng hoá 200 triệu. Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bắt đầu kinh doanh.
Cho biết các thông tin trong quý 1 năm N nh sau:
1. Tiền bán hàng theo giá cha có thuế ( TTĐB và VAT) mỗi tháng 740 triệu, trong đó 240
triệu là tiền bán hàng của mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB. Khách hàng thanh toán ngay 70%
tiền hàng, phần còn lại trả chậm 2 tháng.
11
2. Mua vật t, hàng hoá từ thị trờng trong nớc theo giá có thuế TTĐB (cha có VAT) mỗi tháng
bằng 50% tiền bán hàng cha bao gồm VAT mỗi tháng. Nhà cung cấp yêu cầu doanh nghiệp thanh
toán ngay 50% tiền mua vật t, phần còn lại đợc trả chậm 2 tháng.
3. Chi phí trực tiếp (cha kể chi phí vật t và khấu hao TSCĐ) mỗi tháng 30 triệu, thanh toán
ngay.
4. Chi phí gián tiếp (cha kể KH và lãi vay) mỗi tháng 20 triệu, thanh toán ngay.
5. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 12 triệu đợc phân bổ 5 triệu vào chi phí trực tiếp, 7 triệu vào chi
phí gián tiếp.
6. Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý 200 triệu.
7. Lãi vay dài hạn 15%/năm đợc trả 4 lần bằng nhau trong năm, vào ngày cuối quý.
8. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng đợc trả hàng tháng, từ tháng 1. Gốc trả vào quý sau.
9. Dịch vụ mua ngoài cha bao gồm VAT là: 20 triệu mỗi tháng, đợc trả chậm 1 tháng.
10. Doanh nghiệp phải tính và nộp các khoản thuế sau:
+ Thuế TTĐB có thuế suất 50%, thuế TTĐB đầu vào trên hoá đơn đợc khấu trừ mỗi tháng
30 triệu. Thuế TTĐB đợc tính và nộp ngay trong tháng phát sinh doanh thu và chi phí.
+ VAT tính hàng tháng có phát sinh doanh thu, theo phơng pháp khấu trừ, thuế suất VAT
đầu ra (thu hộ) 10%. Số VAT đầu vào (nộp hộ) đợc khấu trừ (tính cho cả hoạt động mua vật t và
dịch vụ mua ngoài TS là 10%). VAT còn phải nộp đợc nộp chậm 1 tháng.
+ Thuế khác (thuộc chi phí) 8 triệu/quý, đợc nộp vào tháng 2.

+ Thuế thu nhập doanh nghiệp có thuế suất 25%, tạm nộp trong quý 10 triệu vào tháng 3.
11. Bỏ qua thuế trong hàng tồn kho, chênh lệch sản phẩm dở dang .
Yêu cầu: - Tính các loại thuế DN phải nọp trong quý
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 năm N.
- Lập bảng ngân quỹ các tháng quý 1 năm N
- Lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/ N và 31/3/N.
- Nhận xét các kết quả tính đợc.
Bài tập 8
Vào ngày cuối năm N Công ty X có số vốn góp là 1600 đvtt, Vay dài hạn 400 đvtt, thanh toán
lãi 6 tháng 1 lần vào cuối mỗi kỳ, lãi suất tiền vay 12% năm. DN đầu t vào một quyền thuê là 250
đvtt, Tài sản cố định (Hữu hình) 1400 đvtt, dự trữ hàng hoá là 100 đvtt. Ngày 01/01/N+1 DN bắt
đầu kinh doanh. Cho biết những thông tin dự kiến trong quý I/N+1 nh sau:
Các khoản d nợ phải thu, phải trả tính đến tháng 1/ N+1, cha thanh toán trong quý I.
- Doanh thu bán hàng ( theo giá cha gồm VAT): 1250 đvtt/tháng. Khách hàng trả tiền ngay
50%, còn lại trả chậm 1 tháng 30%, trả chậm 2 tháng 20%. Hàng hoá bán của công ty thuộc diện
chịu thuế TTĐB, thuế suất 25% và chịu VAT , thuế suất 10%.
- Chi mua vật t hàng hoá, theo giá thanh toán, là 880đvtt/thg, thanh toán tiền ngay 700đvtt
còn lại trả chậm sau 2

tháng, hàng hoá mua vào thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và VAT.
Thuế suất VAT của hàng hoá mua vào này là 10%.
- Thuê nhà xởng sản xuất từ 01/01/N, giá thuê cha có VAT: 20 đvtt/thg, loại dịch vụ này
thuộc diện chịu VAT, với thuế suất 10%. Doanh nghiệp phải nộp tiền thuê 3 kỳ mỗi năm ( 4 tháng/
kỳ) ngay đầu mỗi kỳ.
- Tiền lơng và bảo hiểm 50 đvtt/thg, (Phân bổ vào chi phí SX : 35 đvtt, CF Bán hàng 10 đvtt,
CF quản lý: 5đvtt). Doanh nghiệp chi trả ngay 35đvtt, còn 15đvtt trả chậm 1 tháng.
- Chi mua ngoài khác là 22 đvtt/thg ( không thuộc diện chịu VAT). Phải thanh toán tiền ngay
khi mua hàng (Chi phí loại này phân bổ nh sau: 60 % vào chi phí bán hàng và chi phí quản lý,
40% phân bổ vào chi phí sản xuất).
- Khấu hao TSCĐ 15đvtt/thg (Phân bổ vào CF gián tiếp 40%; chi phí trực tiếp 60%).

- Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý I là 95 đvtt.
12
- Doanh nghiệp phải tính và nộp các loại thuế nh sau:
+ Thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phơng pháp khấu trừ. Tính ngay hàng tháng phát sinh
doanh thu, nộp chậm 1 tháng.
+Thuế tiêu thụ đặc biệt ( Tttđb), biết rằng thuế đầu vào đợc trừ là 100 đvtt/thg, Tính và nộp
ngay hàng tháng có doanh thu phát sinh.
+ Thuế TN DN của Quý I, thuế suất 25%. Tạm nộp 5đvtt/thg. còn lại nộp ở quý sau.
+ Thuế khác 6đvtt/ quý nộp ở tháng 2.
Yêu cầu:
1. Xác định Thuế phải nộp trong quý I của doanh nghiệp
2. Xác định kết quả kinh doanh, lập báo cáo kết quả kinh doanh quý I của DN.
3. Lập báo cáo ngân quỹ (dự kiến) theo tháng của doanh nghiệp, trong quý I.
4. Lập bảng cân đối kế toán đầu và cuối quý I/N+1.
5. Nhận xét kết quả tính đợc nói trên.
Bài tập 8B
Vào ngày cuối năm N-1 Công ty B có số vốn góp là 900 đvtt, Vay ngn hạn 100 đvtt,Vay dài
hạn 200 đvtt. Công ty đầu t vào Tài sản cố định (hữu hình) 800 đvtt, dự trữ hàng hoá là 200 đvtt.
Ngày 01/01/N DN bắt đầu kinh doanh. Cho biết những thông tin dự kiến trong quý I/N nh sau:
Các khoản d nợ phải thu, phải trả tính đến tháng 1/ N+1, cha thanh toán trong quý I.
- Tiền bán hàng ( theo giá bao gồm VAT): 990 đvtt/tháng, trong đó 300 đvtt là tiền bán hàng
ca có VAT là thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Khách hàng trả tiền ngay 40%, còn lại trả
chậm 1 tháng .
- Chi mua vật t hàng hoá từ thị trờng trong nớc, theo giá cha có VAT mỗi tháng bằng 70 %
tiền bán hàng cha có VAT và thuế TTĐB hàng tháng, 60% doanh nghiệp thanh toán ngay bằng tiền
còn lại thanh toán sau 01 tháng.
- Chi phí trực tiếp ( không kể vật t và khấu hao) mỗi tháng 20 đvtt, trả ngay bằng tiền.
- Chi phí gián tiếp ( không kể LV, KH & thuế) mỗi tháng 25 đvtt, trả ngay bàng tiền.
- Khấu hao cơ bản mỗi tháng 10 đvtt phân bổ 50% vào chi phí trực tiếp, 50% vào chi phí gián
tiếp.

- Dự trữ vật t hàng hoá cuối quý I là 100 đvtt.
- Nhập khẩu vật t hàng hoá theo giá tính thuế nhập khẩu mỗi tháng 50 đvtt, trả ngay hàng
tháng.
- Doanh nghiệp phải tính và nộp :
+ Thuế giá trị gia tăng (VAT) theo phơng pháp khấu trừ. Thuế suất 10% tính cho cả đầu
ra, đầu vào và nhập khẩu. VAT Tính ngay hàng tháng phát sinh doanh thu, nộp chậm 1 tháng.
+Thuế tiêu thụ đặc biệt ( Tttđb) thuế suất 50%, biết rằng thuế đầu vào đợc trừ là 70 đvtt/thg,
Tính và nộp ngay hàng tháng có doanh thu phát sinh.
+ Thuế nhập khẩu 10%, nộp ngay tháng phát sinh.
+ Thuế TN DN của Quý I, thuế suất 25%. Nộp ở quý sau.
+ Thuế khác 15đvtt/ quý nộp ở tháng 2.
+ Lãi vay ngắn hạn 1% tháng, trả lãi hàng tháng bắt đầu từ tháng 1. lãi vay dài hạn 15% năm,
ntrả hai lần bàng nhau trong năm, lần thứ nhất vào tháng 3. Vốn vay ngắn hạn trả và cuối quý. Vốn
vay dài hạn trả vào quý 2.
Thu nhập trớc thuế khác trong quý: 10 đvtt, thu bằng tiền trong tháng 3.
Cho biết: không tính tới chênh lệch sản phẩm đở dang và thành phẩm tồn kho, bỏ qua thuế
trong hàng tồn kho.
Yêu cầu:
1. Xác định Thuế phải nộp trong quý I của doanh nghiệp
2. Xác định kết quả kinh doanh, lập báo cáo kết quả kinh doanh quý I của DN.
13
3. Lập báo cáo ngân quỹ (dự kiến) theo tháng của doanh nghiệp, trong quý I.
4. Lập bảng cân đối kế toán đầu và cuối quý I/N+1.
Bài 9
Công ty ABC dự kiến đầu t vào một dây chuyền công nghệ với số vốn 2.200 triệu VND. Trong
đó, 2000 triệu VND đầu t vào tài sản cố định và 200 triệu VND đầu t vào vốn lu động ròng. Thời
gian đầu t dự kiến là 4 năm và theo phơng pháp chìa khoá trao tay. Tỷ lệ khấu hao đều mỗi năm là
22%. Dự kiến giá bán trên thị trờng của thiết bị ở cuối năm thứ 4 sau khi trừ đi các chi phí bán bằng
250 triệu VND.
Hàng năm, dây chuyền công nghệ sản xuất ra 220.000 sản phẩm. Nếu điều kiện về thị trờng

thuận lợi (xác suất thị trờng thuận lợi là 70%) sản phẩm sẽ đợc bán với giá cha có VAT là 12.000
VND/sản phẩm. Nếu thị trờng diễn biến không thuận lợi (xác suất thị trờng không thuận lợi là
30%) thì giá bán cha có VAT là 10.000 VND/sản phẩm. Chi phí biến đổi bằng 60% doanh thu (cha
bao gồm VAT). Chi phí quảng cáo mỗi năm 30 triệu VND. Chi phí cố định khác ch a kể khấu hao
và lãi vay mỗi năm 20 triệu VND. Thuế suất thuế TNDN 25%.
Hiện tại công ty đang xem xét phơng án lựa chọn nguồn tài trợ cho dự án là 40% vốn vay và
60% vốn cổ phần. Tiền vay có lãi suất 10%/năm, trả theo niên kim cố định trong 4 năm vào cuối
mỗi năm kể từ năm thứ nhất. Lãi suất chiết khấu trong trờng hợp này là 10%.
Yêu cầu:
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh cho các năm của dự án.
- Dùng tiêu chuẩn NPV để thẩm định tài chính dự án.
- Từ kết quả ở câu trên nếu sự dụng tiêu chuẩn IRR thì có thể cho kết quả ngợc lại không?
Bài 10
Doanh nghiệp A đang xem xét dự án với tổng vốn đầu t: 1.300 triệu, trong đó đầu t vào
TSCĐ là 1.200 triệu đợc thực hiện ngay vào đầu năm thứ nhất.
Thời gian hoạt động của TSCĐ là 5 năm, mỗi năm dự án đem lại một dòng tiền vào (thu
nhập trớc khấu hao và lãi vay) là 680 triệu. Doanh nghiệp áp dụng phơng pháp khấu hao tuyến tính.
Thu nhập trớc thuế từ thanh lý TSCĐ đợc giả định bằng 40 triệu. Doanh nghiệp phải tính thuế
TNDN với thuế suất 25%. Doanh nghiệp đang xem xét 2 phơng án tài trợ cho TSCĐ:
1. Hỗn hợp: Vốn chủ sở hữu 240 triệu, Vay dài hạn ngân hàng 960 triệu, thời hạn 5 năm, lãi
suất 10%/năm và đợc trả theo niên kim cố định vào cuối mỗi năm, bắt đầu từ năm thứ nhất.
2. Thuê TSCĐ và không thực hiện quyền mua lại, thời hạn thuê 5 năm, mỗi năm doanh nghiệp
phải trả tiền thuê 300 triệu.
Trong cả 2 trờng hợp trên, TSLĐ đợc đầu t bằng VCSH 100 triệu ngay đầu năm thứ nhất của
dự án.
Yêu cầu : Bằng tiêu chuẩn NPV hãy lựa chọn phơng thức tài trợ có lợi nhất đối với doanh
nghiệp. Cho biết tỷ lệ chiết khấu trong cả 2 trờng hợp là 13%.
Bài 11
Một công ty đang dự định đầu t vào một dự án có tổng chi phí đầu t là 2000 triệu. Đầu t theo
phơng án Chìa khoá trao tay (vốn đợc bỏ vào thời điểm 0). Thời gian hoạt động của dự án là 3

năm.
Với dự án này công ty ớc tính mỗi năm tiêu thụ đợc 100.000 sản phẩm. Nếu thị trờng thuận lợi
(xác suất 60%) thì sẽ bán đợc sản phẩm với giá 22.000 đồng/sản phẩm. Trờng hợp thị trờng không
thuận lợi (xác suất 40%) thì giá bán sản phẩm là 17.000 đồng/sản phẩm. Chi phí cố định (cha kể
khấu hao) mỗi năm 10 triệu, chi phí biến đổi là 5000 đồng/sản phẩm. Thuế suất thuế TNDN là 25%
(giả định công ty không phải nộp bất kỳ loại thuế nào ngoài thuế TNDN).
Tổng vốn đầu t vào TSCĐ là 1800 triệu, dự kiến khấu hao mỗi năm 30%. Khi dự án kết thúc có
thể bán TSCĐ với giá 25 triệu. Hiện công ty đang cân nhắc 2 phơng án tài trợ cho dự án nh sau:
14
1. Sử dụng 100% vốn cổ phần
2. Sử dụng 30% vốn vay, 70% vốn cổ phần. Lãi vay 10%/năm trả hàng năm, gốc trả đều vào
cuối mỗi năm từ năm thứ nhất.
Tổng vốn đầu t vào TSLĐ là bằng nguồn vốn chủ sở hữu.
Yêu cầu: Sử dụng NPV để lựa chọn phơng án tài trợ có lợi cho doanh nghiệp biết trong cả 2 tr-
ờng hợp, lãi suất chiết khấu đều bằng 10%.
( cau hoi ôn tap/DH/ 8-2012)
15

×