I HNG
I HM
KHOA SINH – MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ VÂN NGA
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA XÂM NHẬP MẶN
ĐẾN HOẠT ĐỘNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TẠI HẠ LƢU SÔNG THU BỒN- QUẢNG NAM
Đà Nẵng - Năm 2015
I HC NG
I HM
KHOA SINH - MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ VÂN NGA
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA XÂM NHẬP MẶN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI HẠ
LƢU SÔNG THU BỒN- QUẢNG NAM
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trƣờng
Người hướng dẫn: PGS TS. VÕ VĂN MINH
Niên khóa: 2011- 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài “Đánh giá tác động của xâm nhập mặn đến hoạt động
nuôi trồng thủy sản tại hạ lưu sông Thu Bồn- Quảng Nam” là công trình nghiên
cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Đà Nẵng, tháng 4 năm 2015
Tác giả
Nguyễn Thị Vân Nga
LỜI CẢM ƠN
n tt nghi c
n thng dn ch bo cho em sut thng thi
ng,
i hi hy dc h mang
kin thc bit, em xin gi li c
ng, Nguyn Hu Thp, Nguyn Tn Mn, Nguyn Quang
Trung, ch Kim Hu, ch T Th Thu Hiu
n u ki em trong sut th
lun.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU 1
1. p thit c 1
2. M 2
2.1. M t 2
2.2. M th 2
3. c c 2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. p m din bin 3
1.1.1. m v p mn 3
1.1.2. Xu th din bin 4
1.2. ng cp mng thy s
th git Nam 6
1.2.1. gii 6
1.2.2. Vit Nam 8
1.3. u kin t i khu vc h n 11
1.3.1. V u kin t 11
1.3.2. u kin kinh t i khu vc h n. 12
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 15
u 15
u 15
2.1.2. Phu 15
2.2. Nu 15
u 16
i cu d liu, s liu 16
n cng 16
n Leopold 17
mi 17
2.3.5. H thng IQS (impact quantitative system) 18
liu bng phn mm Excel 19
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ BẢN LUẬN 20
3.1. Thc trp m p mn khu vc h
Bn 20
3.1.1. Thc trp mn 20
3.1.2. Xu th nhp mn 24
3.2. Thc trng thy sn ti khu vc h n tnh Qung
Nam 25
3.2.1. Thc trng v khu vng. 27
3.2.2. Thc trng v ng 28
3.2.3. Thc trng NTTS khu vc h n 30
3.2.ch bng thy sn. 34
ng thy sn 35
ng cm nhp mn hong thy sn t
n 36
3.3.1. Phng 37
3.3.2. M ng 41
51
xut gin bn vi vi hong thy sn ti
khu vc h n 52
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54
KẾT LUẬN 54
KIẾN NGHỊ 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
PHỤ LỤC 59
PHỤ LỤC 1 : Danh sách phỏng vấn 59
PHỤ LỤC 2: Bảng điều tra tác động của xâm nhập mặn đến hoạt động nuôi
trồng thủy sản 60
PHỤ LỤC 3: Bảng điều tra ma trận Leopold 62
PHỤ LỤC 4: Kết quả điều tra phỏng vấn ngƣời dân về tác động của xâm nhập
mặn đến hoạt động nuôi trồngthủy sản. 63
PHỤ LỤC 5 : QCVN 10 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lƣợng nƣớc biển ven bờ. 64
PHỤ LỤC 6 : QCVN 02 -19 : 2014/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
cơ sở nuôi tôm nƣớc lợ - điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trƣờng và
an toàn thực phẩm. 65
PHỤ LỤC 7: Phân loại mức độ tác động của xâm nhập mặn đến hoạt động
nuôi trồng thủy sản. 66
PHỤ LỤC 8 : Một số hình ảnh phỏng vấn tại khu vực hạ lƣu sông Thu Bồn 67
DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BNNPTNT
B
BOD5
Biochemical Oxygen Demand
Nhu c
BTNMT
B ng
COD
Chemical Oxygen Demand
Nhu cc
DO
Oxygen Demand
Lc cn thit
cho s p cc
FAO
Food and Agriculture
Organization of the United
Nations
T ch
Hip Quc
NTTS
ng thy sn
MODIS
Moderate-resolution Imaging
Spectroradiometer
H th
QCVN
Quy chun Vit Nam
Smax
mn ln nht
Smin
mn nh nht
TSS
Total Suspended Solids
Tng cht rng
UBND
UNEP
United Nations Environment
Programme
p Quc
WB
World Bank
gii
DANH MỤC BẢNG
S
hiu
bng
ng
Trang
1.1.
Din bin di ng thy sn c
n 2011-2014
14
2.1.
H thng IQS
18
2.2.
i tng mc d ng c mng thy
sn
19
3.1.
mn ln nhy trn t 2010-
2014
21
3.2.
mn ln nh
21
3.3.
mn ln nh nht d-2014)
23
3.4.
ng thy s
2014
26
3.5.
u king c ng
28
3.6.
Sng thy sn khu vc h n
28
3.7
Tng hp kt qu 10/
2013
31
3.8.
u t ng sng ca h
s
32
3.9.
t h
32
3.10.
ng ch
33
3.11.
i n
34
3.12.
i bng thy sn
34
3.13.
M ng cp mn khu vc h
Bn
37
3.14.
Ma trng - ma trn Leopold
41
3.15.
Ding thy sn t 2010-2014
43
DANH MỤC HÌNH
S hiu
bng
ng
Trang
2.1.
Phcu
15
3.1.
Din bi m ca mt con triu l
i 3 v
Bn Hi An
20
3.2.
Din bi m
22
3.3.
Din bi my trc ln nht d
Bn 2014
23
3.4.
B mn ln nh
Bn
24
3.5.
B mn theo kch b
n, Qung Nam.
25
3.6.
Ngun gng thy sn
27
3.7.
hc vn c
trng thy sn khu vc h n
35
3.8.
Thu nh ng thy sn
36
3.9.
ng cp mn hong
thy sn khu vc h n
42
3.10.
S m-2014
45
3.11.
Ch
49
3.12.
Bi c triu xung
50
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng thy sn (NTTS) trng trong s n kinh t i,
ng ci nhm to ra ngun thc phm cung c
phm bc, thc phm, n gii quyt nhu cng
i tn, to ra th i vi
n ph ngh lnh hay th
i vng t ng thy s
phn gim thiu s n thy sn t n bo v
ng thc vt bin kh khai th m b
dng sinh hn nay, hong thy s gi
u nhiu ng bu t
hung, dch bi
bng ca s p mc bing thy s
ven bi[1][7][12][15p mn hu h
cnh ca hou t ng, dch bng, sn
n c5].
ng thy st th mnh c
quan trn gii quyt vin.
ng thy sp nhi u kin sn xut,
thc trng sn xut thi gian qua cho thng thy sn ti khu vc h
n vng do t hp nhi
p mn, biu hit s bing theo th
p mn, hong thy sn khu vc h
Thu B [9]. Hin nay, t
Bu v p mng cp
mn s n kinh t ng thy sn
. Vy v p m
ng cp mn hong thy sn t
2
gii quyt v nh ch “đánh giá tác
động của xâm nhập mặn đến hoạt động nuôi trồng thủy sản tại hạ lưu sông Thu
Bồn -Quảng Nam’’.
2. Mục tiêu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát
ng cp mn hong thy
sn nhng thy sn bn vng ti khu vu.
2.2. Mục tiêu cụ thể
c trng thy sn khu vc h ln
nh hin trp mng din bip mn khu
vc h n.
nh ph ng cp mnh ca
ho ng thy s ng, s ng, din ch
bu t ng t n.
ng cp mn hong thy sn khu
vc h n.
xut gic phng vi nhp mn
n hong thy sn.
3. Ý nghĩa khoa học của đề tài
ng cp mn hong thy s
phn t cho vic hi
trng thy sn bn vng khu vc h hu Bn.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Xâm nhập mặn và xu thế diễn biến ở các vùng cửa sông
1.1.1. Khái niệm về xâm nhập mặn
Hit nhi nhp mp mn. Theo
i t c, xnhp ming din ra ra
bin hoc ng bng ven bic bin mc ngt
ct
1
.
p mn xy ra trong tng chc ngt ven bin khi s ch
cc mn c ngc bin d
ng chc ngt. Cn c vo mn, Zernop (1934) phn chia gii
hn cc loi nc t
nhin nh sau
mn t 0 - 0,5 c ngt, t 0,5 -
c lc m mn t 16-c qu mn mn ln
47 [16].
i vi bin, hip mn t bi
y bic bic t ra
bin gim thp, thy triu t bin s c mn l
nhp mn. N mn s gim dng bng.
M p mt lin ph thu5 yu t
lc t ng ngu vc mn
t lin, th tri n tric
m Th ng phu t thun li
cho s p mn. Th u t bit
lin, nhi n li
ong kinh t ci, vic lc nhi
mt lin nhi
1
i t c, />man.html
4
Do s t v t trng gic biu
truy c ng gn. Khi tri
mn s di chuy dc ngt t ngun
chy ra bic v c li, khi
tri n s ng bin, cng theo sy cc
ngt t ng n t
gi tric ngt t ng
[21].
Johnson, Ted (2007), x p mn chuy ng
ca c mn c ngt dn o nhim nguc u
nhng hu qu 6]. p m di c
ngm theo t do thy lc kt ni gia c ngm c bin, bc
mc ngm c
do mt s hong cc bi hot
c ngm t gic ngt n p mn
nhiu khu vc ven bin [35][36]. c ch b mt
n trong vic p mn
mn. V l nhp mn s u do
thic ngm hi bc 4].
Hu hm v nhp mu cho rnhp m
nhp cc bin.
nhp mn ch nhp mn c bi
nhc ngt b mt n.
1.1.2. Xu thế diễn biến
Hin nay, u nhp mn, do h qu
ca biu, s c cn kinh t
hn nguc, S
2
, CH
4
, O
3
,
N
2
O, CFCs, H
2
n biu,
bin nhiu yu t i v nhing
bn h va
5
i ch nhit
c. bii mc bit h qu a
bu.
Theo kch bn bic bii
vi kch bn cui th k 21, nhi
2-3
0
n ln di u h,
m bin t 2-7i vi mc bii ven
bin Vit Nam, mc bing t 57-73 cm, khu vc t
c bi
Nu mc bi ng 39% ding bu
ng bng ng, Qung Ninh, 2,5 % din
n mi H
ngp. G thung b
ng bng, Qung Ninh, g tnh ven
bin mikho H ng trc
tip. y, xu th din bin cnhp mt Nam s
theo xu th din bin ca mc bi
u, d din bip mc bing
n Bc B c
mc bip mn tc
dng bng ven bin Bc B din bin phc tt
lin, c phc v . Kt qu
cu do ng dy kiu cho
thy, i vi kch bn nn theo kch bn biu Vit nam, ti v
c mn cao nht t
ng 7
3,5 m 17,6 . Khi mc bing 0, 5m vy
ng vi tn su mn ln nht ti
; ti c
m 19
6
nhp mn tn Bc B r
c phc [13].
i vn khu vc Nam B, yu t quan trng ng ti
p mn ng b
ng trong bin Hn Kratie. Din bin mc Bin
H tm thi m
ng gim nhanh, trp so v
ng giu
y mc Bin H th,
y kit v ng b m so vu t
bt li cho vic cy mn ng bc ta [33].
ong kinh t din ra ti
ng ci
ng trc tin s nhp m din binhp m
Khang, Phng biu hiu ca biu ca bii
n khu vc ven bin Ngh An, hong n h
y ngn tc bi
nh th t li p mn. t
ng bng ven bin cn
phi ht sc thn trc nh cao
n, khi tric bin d t lip
mn. Hoc ngc
ngt b xp xung. Hing tri
v n suu tr ngng
n kinh t n [16].
1.2. Tình hình nghiên cứu tác động của xâm nhập mặn đến nuôi trồng thủy
sản trên thế giới và Việt Nam
1.2.1. Trên thế giới
ng thy st trong nhi
vi s c th gii, m n phm thy sn
7
xp x 45% nhu c c. ng thy sn
c thc hi t
ven bin. ging 1-1,5 triu ha ct ngc ven bi
c chuyi y ng mu ng ngp
mm lp. Di yu Trung Qu
Nicaragua (Rosenberry, FAO 1999). Ch
ng ngp m
2
. D
ng tin hu do biu ph thuu t
hu: nhii, cn nhiu t ling bin
c ngc l; cui quan h v a
c. S hong thy sn cho thy khu vng
thy sn ch yu tp trung tu nhin nhit i c
Theo Hip hi NTTS th gii, khu v
ln nht th git 53,1 triu t
tng s thy sng th gii. T n
nn 2000 u so v
v gic thuc khu v
thy sng cao nht
th gi Quc, , Vi Lan,
[36].
ng nh c thp trong chui th
ng v bin chi ng thy sn
gii. Vic nu kia
ii s gii quyt hoc
gim thing ca biu. u t a s u
n ng thy sc bi
, s i ch u c
thng v nguc cn phng. S
2
8
ca nguc phc v ho ng
n hong thy sn
i hn nhit tng, bnh thy
sn s ng ln hon sut bnh d
vi khu, nh t ng vi nh
xng ca bi
n xut n nhinh nhng
c ng
c na. Gn 65% sng thy sn tp
trung nn nhii cng ca bin
n nguc,
ng trm tr
[35][38].
1.2.2. Ở Việt Nam
Ti Ving thy sn l
tng thu nhp qu n ho
y sc nhiu s ng
nh n hong thy sn[1].
Trong nh ng ni ciu,
nhp mnnhim ng n
ng thy sn. u ca TS. Nguy
cng s v bing Ving do bi
hu n ho ng thy sn biu hin ti h
c gim t ng ca thy sn, tu kin bt
ly sinh ng thy sn t n nay, gim
ng tha thu kin th i, nh
n chng s n ca thy sinh. Mng
p ca mt s y sc ngng ngp mn. Ao h cn
ki c thi k thu hoch, s ng gi t. Suy gim sn
ng thy sn, ding thy sn [24].
9
ng ng
ti cht n Ging ca thy tri
p mn chi v
m sinh s 15 25y
nu mp (<10) ho
p cho ngh m u t
c rnh theo th bi
c v ng ca thy triu t
kim HCO3- cng, Ca
2+
, Mg
2+
ng t l thun v mn ca
u t m gi v tr
nh. Hu hc trc tip t ch t
hoc h thng ao l ng bi ng v
ng s ng trc ti si ti
bnh tng th, vn th v vn
bo v ng. Ch t tri
n vit thi t
ng hi. Hu qu c b nhp bn
nng kh a mm ba khu vc
[22].
u v ng ca bi
hng thy sn, ng ca bic bi
p mnhim ng cc b
n h thy sinh vt, hay mng sinh hc.
T u gi
th mc nhng gii lai mi xut hi cnh tranh
vc bi
ng thy sn, nhim c m
sng Xp mn ng trc tin hong thy
s n vic lm ln, ny
ng n hoa ca to hay t
10
ng xy ra, thiu oxy u kin thun l bnh
dn rng. S i ch thay
i n mu sng
ch nh ng tt ngt, ng tn
y. S i v nhi n hong sn
xut. Khi nhi c trong gim m
c xn s sinh trn c
u kin thun li cho s n ct
lt l
n trong nh ch nhi gi
n s ng ln sc khe cy sn
3
.
[36].
3
11
1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực hạ lƣu sông Thu Bồn
1.3.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
H n nm trong h th - Thu Bn, thng
n nhn min Trung. u Gia Thu B
vc : 10.350 km
2
m tkm
2
i ch
yu thua phn tnh Qu c
ra bin Ca
i. Di ng nu km
2
vn Giao Thkm
2
n bic tp, b chia ct m
d- m phn ln di cao ph
bin t - i, ti
cao thp dn t 3 -
ng bng, i bng phi, tp trung ch y
c; 4 g ch
dc b bin. V
h
0
C, s gi n ng 1.870 gi n 2.290
gi
khong b
o
o
o
o
12
26,5%. [10][11].
H t ngc rng ln, quan trng khu
vm Thanh, Cm Nam, Cm Kim, C cn v
1200 ha di
i v Thu Bn tn
Tin, c n
p mn sinh sng nhc [11].
2
,
1.3.2. Điều kiện kinh tế xã hội khu vực hạ lƣu sông Thu Bồn.
1.3.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội khu vực phía bắc hạ lưu sông Thu Bồn
c h H
u hong kinh t n. Hong thy sn
din ra ng Cm Thanh, Cu, Cm Nam, Cm An thuc
H ng C m Nam s d c
ng thy sn. ng C t t
, v
C ng sn xut kinh t p,
thy si du lch. tham
gia sn xuy st gieo trt gm
i sng 665,6 tt 5 t/ha. V ng
y st trong nhng th
mnh cng, sy sn t 1010 tnh khai
y sn, Cc tp trung hong thy sn ln
nh n, vi dim
u chuyng
13
ng t cho sng ch yu
t s
hng. C c i 273 h ng. V
nghing C sn cut v sn xut 7,5 t
i du lt th mnh cng, vi 287 h thwong
nghi [30][31].
ng C
2
v trung bi, m
i/km
2
sn xup ct 129,5
tri sn xut thy st 460,8 tri sn xui
du lt 4.129,1 tri sn xup 424,7 tring, sn
n [28]. ng Ct khu v
trng bit lp vi, vi dit
ng li trng
g
canh.
1.3.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội khu vực phía Nam hạ lưu sông Thu Bồn
Hong thy sn khu v n tp
trung ch yu Vinh thuc huy
t trong nhm v a huy
n kho
ng C H
c bao bc bn ng
Giang i tng di 750
i/km
2
. vi 10.059 kh
i, n i, chim t l . Tng s
h vi 1.250 khu; chim 9,98% tng s h
12,42% tng s khi chm t l 8,32%
trong s c ti
ng ph ng [27].
14
Hong thy sp trung ch yng
n vi 56 h y
th u v s c th n v 2,
chuyi qua c
ha) [27].
Bảng 1.1. Din bin ding thy sn ca
n 2011-2014
S h NTTS
Di
Sng (tn)
2011
40
19,1
49
2012
45
19,1
59
2103
47
19,1
66
2014
52
19,1
79
t trong nht
ng thy sn thuc khu vc h n. nm v
i An 3km v
b
y c
Thu By dc theo
t, tng di
vng b
ngh u kinh t u th p i dich
v bng thy s n.
Vi tng di
Thu c
ng ln th 2 sau ng Cm Thanh v ng thy sn. Ti
p 7 t c
ng t cng ph V n ra t
ph s k10 [32].
15
CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
a. Hin trnhp mn khu vc h n.
b. Hong thy sn khu vc h ng, din
ng, chng, yu t i v k thut, kinh nghing.
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi v : Thuc h n t Ci
mn t 0,5 - 32 %
0.
-
Phm vi v thi gian: T g 3/2015
Hình 2.1. Phu
2.2. Nội dung nghiên cứu
thc hi p trung gii quyt mt s ni dung
sau: