2.4. Chỉnh lu cầu một pha
Chỉnh lu không điều khiển
Chỉnh lu điều khiển đối xứng
Chỉnh lu điều khiển không đối xøng
I. Chỉnh lu không điều khiển
ã
Sơ đồ
NK
F
D4
_
D2
U
D1 NA
A
D3
B
U,i
R
id tải R
id t¶i RL
+
E
L
UEF
0
t
π
2π
3π
Thông số của sơ đồ
Điện áp và dòng điện tải có hình dạng giống nh chỉnh lu cả chu kì với BATT, do đó thông số
giống nh trờng hợp trên
2
2 2
Một số thông số khác:
Ud =
. 2 U 2 sin ωt.dωt =
U 2 = 0,9 U 2
2π ∆
π
Ud0 = Ud + ∆UBA + 2.0 UD + ∆Udn
SBA = 1,23 Ud.Id
Un =
U~
2
II. Chỉnh lu cầu điều khiển đối xứng
Sơ đồ, các ®êng cong
T4
F
T2
U
U,i
T1
A
id t¶i R
T3
B
t
0
E
R
UEF
L
α1
π
α2
id
iT1,2
iT34
X1,2
X3,4
2π
α3
3π
Đặc điểm điều khiển đồng thời hai van
Sơ đồ điều khiển đồng thời hai tiristor
D
BAX
T1 (T3)
W2
Mạch
W1
điều khiển
D
W3
T2 (T4)
III. Chỉnh lu điều khiển không đối xứng
1. Đặc điểm điều khiển
Khắc phục nhợc điểm về điều khiển đồng thời hai tiristor
Tại mỗi thời điểm chỉ mở một tiristor
2. Sơ đồ
ã
Tuỳ theo cách mắc tiristor có hai loại sơ đồ:
NK
D2
D1
R
U
A
B
T1
NA
NK
T2
T2
D1
L
R
Van bán dẫn nối cùng cực
tính
U
A
B
T1
D2
L
Van bán dẫn nối kh«ng cïng
cùc tÝnh
NA
N D2
K
D1
R
Ud
0
Id
U
A
T1
B
T2
N
A
Các đờng cong
L
L=
N T2
K
D1
2
23
3
0
t
t
IT2
IT1
t
IT1
Id
IT2
ID1
t
ID2
t
a.
ID1
ID2
T1
D2
B
L
R
Ud
L=
t
1
U
A
t
2
3
t
t
t
t
t
N
A
Các đờng cong
Ud
Ud
0
Id
t
t1
t3
t2
IL=0
IL=
t
0
Id
t
t1
t2
t3
t
IT1
IT1
t
t
IT2
t
ID1
t
ID2
t
a.
IT2
t
ID1
t
ID2
t
b.
IV. Nhận xét
ã
ã
ã
Chỉnh lu cầu một pha có chất lợng điện tơng đơng chỉnh lu cả chu kì với BATT
Tổng sụt áp trên van lớn nên không chọn khi điện áp tải thấp
Biến áp dễ chế tạo hơn
Điều khiển chỉnh lu cầu một pha
+15V
Tr1
-
A1
C
A2
+
R4
B
D3
R3
Tr1
A2
C1
C
R6
-A D
3
+
R6
+12V
+
U R2
đf2
D3 R
4
+
Uv
B
+12V
U ®f1
+A
1
-
R5
C1
U®k
R5
+
R3
R2
D4
A3 D
D
4
+15V
Uv
R3
Uđf1
+A1
-
B
R5
C1
D3 R
4
C
A2
+
+12V
R2
+15V
Tr
1
R6
- A3
+
D
D4
Uv
Uđk
D
4
R3
U đf2
+A
1
-
B
D3 R
4
+15V
R5
C1
C
A2
+
R6
-A D
3
+
+12V
R2
Tr
1
+15V
Hình 1.51 Mạch điều khiển chỉnh lơu cầu một pha đối xứng
Uv