Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ky 2 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.57 KB, 2 trang )

Họ và tên : ……………………
Lớp : …………………………
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC 8 (Tham khao)
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền từ thích hợp cho sẵn vào các khoảng trống sao cho có nghĩa:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà nó còn có thể kết
hợp với …( 1)…… trong một số….(2)…….kim loại.
Hiđro có tính …… (3)………Các phản ứng này đều …….(4)………
a) oxit b) khử
c) nguyên tố oxi d) phát sáng e) tỏa nhiệt
Thứ tự điền từ là: 1…… ,2………,3………,4………
Câu 2:(1 điêm)
Ghép nối các nửa câu ở các cột A và B sao cho thích hợp :
A B
1. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn
chất và hợp chất, trong đó
a. từ một chất ban đầu tạo ra hai hay nhiều chất
mới.
2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong
đó
b. nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của
một nguyên tố trong hợp chất.
3. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong
đó
c. xảy ra đồng thời sự ôxi hóa và sự khử.
4. phản ứng ôxi hóa khử là phản ứng hóa học,
trong đó
d. từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành một


chất mới.
e. có sự tỏa nhiệt và phát sáng.
Thứ tự ghép nối : 1… 2……3… 4……
Câu 3 : (0,5 điểm)
Hòa tan 11,2g CaO vào 188,8g H
2
O . C% của dung dịch thu được là :
A. 7,4% B. 7,5%
C. 7,3% D. Kết qủa khác
Câu 4 : (0,5 điểm)
Ở 18
o
C, 53g Na
2
CO
3
tan hòan tòan trong 250g nước thì được dung dịch bảo hòa. Độ tan của muối
Na
2
CO
3
trong nước ở 18
o
C là :
A. 21g B. 22g
C. 21,2g D. 23g
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Trong những chất sau đây, chất nào là : oxit, axit, bazơ, muối. Đọc tên từng chất?
SO

3
, Al(OH)
3
, HCl, NaHCO
3
, H
2
SO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaOH, FeO.
Câu 2 : (2 điểm)
Hòan thành các phương trình hóa học sau :
a) ….? + H
2
O → ….? + H
2
b) …. ? …. + H
2
O → Ba(OH)
2
c) …. ? …. + H
2
O → H
3

PO
4
d) …. ? …. + H
2
→ Cu + H
2
O
Câu 3 : (3điểm)
Hòa tan hòan tòan 10,6g Na
2
CO
3
vào nước đựơc 200ml dung dịch Na
2
CO
3
.
Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của dung dịch là
1,05g/ml.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Hóa học 8
ĐÁP ÁN ĐIỂM
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm x 4 từ = 1điểm
Thứ tự điền từ : 1.c, 2.a, 3.d, 4.e
1 điểm
Câu 2 : Mỗi từ ghép đúng 0,25 điểm x 4 từ = 1điểm
Thứ tự gh ép n ối l à : 1.b, 2.d, 3.a, 4.c
1 điểm

Câu 3 : Chọn đáp án đúng : A 0,5 điểm
Câu 4 : Chọn đáp án đúng : C 0,5 điểm
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1 : (2 điểm)
* Oxít : SO
3
lưu huỳnh tri oxit
FeO : Sắt (II) oxit
* Axít : HCl axit clohiđric
H
2
SO
3
axit sunfurơ
* Bazơ : NaOH natrihiđroxit
Al(OH)
3
nhôm hiđroxit
* Muối : NaHCO
3
natrihiđrocacbonat
Fe
2
(SO
4
)
3
sắt (III) sunfat
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm)
Hoàn thành các PTHH sau :
a) 2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
b) BaO + H
2
O → Ba(OH)
2

c) P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
d) CuO + H
2
→ Cu + H
2
O
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3 : (3 điểm)
- Khối lượng dd Na
2
CO
3
là m
dd
= V x D = 200 x 1,05 = 210(g)
- Nồng độ phần trăm của dd Na
2
CO
3
l à :
m
ct
x 100 10,6 x 100
C% = = = 5,05%
m
dd
210
- Nồng độ mol của dd Na
2
CO
3
là :
C% x 10 x D 5,05 x 10 x 1,05
C
M

= = = 0,5M
M 106
1 điểm
1 điểm
1 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×