Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Cap toc chuong 3 dong dien xoay chieu DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 32 trang )

ĐÁP ÁN

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 1


Xin chào tất cả các em học sinh yêu quý!!!

Trước khi học tài liệu em nên đọc kĩ các nội dung sau đây để việc thực hiện hiệu quả gấp đôi thay vì
các em chỉ nhận được ½ hiệu quả khi lao vào làm bài tập ngay:

(1) Chuẩn bị: giấy nháp và sổ ghi nợ (ghi lại những câu mình làm sai), máy tính, bản tài liệu nữA.
(2) Chuẩn bị: Tài liệu Cẩm nang (thầy đã gửi) cùng với các chuyên đề đã được học trong năm
(3) Khi làm bai tới câu nào khó thì đánh dấu lại tìm trong tài liệu chuyên đề đã được học cách làm dạng
đang bị “tịt” và quay trở lại làm. Đồng thời chép số thứ tự câu ứng với Chủ đề nào vào sổ ghi nợ. Nếu
khó quá lên các diễn đàn/group để hỏi nhờ các bạn giúp
(4) Lưu ý: Tài liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ khó, có các phần được nhắc lại một số bài
toán, hệ thức khả năng thi cao nên các em phải “tinh ý” đánh dấu vào học cho hiệu quả. Đối với học
sinh kì vọng 6/11 câu điện thì chỉ cần tập trung “cày” các bài tập từ Chủ đề 1 tới Chủ đề 5 dạng số 3.
Các em muốn >7/11 câu thì cày kĩ các chủ đề còn lại. Phải thực hiện điều này.
(5) Khi các em đã làm được 1 lượt thì quay lại xem các câu ở trong sổ ghi nợ, làm lại 1 lần nữa sau đó
in tài liệu ra một lần nữa giải lại trong 1 ngày các em sẽ thấy hiệu quả trông thấy! (nhớ làm trong 3
ngày thôi nhé)

Hãy thực hiện đúng 5 nội dung bên trên để “xử đẹp” phần điện xoay chiều cho thầy nhé.
Cảm ơn em đã lựa chọn và đồng hành cùng thầy, hãy cùng thầy củng cố toàn bộ kiến thức phần điện
để các em “vênh mặt” tự tin phần điện trong đề thi các em nhé!

Thầy chúc các em bình tĩnh ôn tập và đạt kết quả cao nhất môn Vật Lí trong kì thi THPT Quốc Gia sắp
tới!

Thân ái


Thầy PHẠM VĂN TÙNG
Dành tặng các em:
“Thầy không tin tưởng một ai một cách dễ dàng, vì thế khi thầy nói "Thầy tin em sẽ đỗ đại học với
điểm số cao!", làm ơn hãy trân trọng điều đó và đừng làm thầy hối hận vì thầy đã nói.”


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 2
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều
có cảm ứng từ B = 4.10
-4
T. Pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B
góc . Từ thông cực đại của là:
A. 
o
= 0,012 (Wb). B. 
o
= 0,012 (W C. 
o
= 6,28.10
-4
(Wb). D. 
o
= 0,05 (Wb).
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =
1

(H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t) V. Cảm kháng của cuộn

cảm
A. Z
L
= 200 B. Z
L
=100 C. Z
L
=50 D. Z
L
=25
Câu 3: Một khung dây có diện tích S = 60 cm
2
quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong
từ trường đều B = 2.10
-2
T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung
dây
n
có hướng của
B
. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
A.
2
e 2.10 cos(40t )(V)
2



B.
2

e 1,5.10 cos(40 t )(V)
2


  

C.
2
e 2.10 cos(40 t )(V)
2


  
D.
2
e 1,5.10 cos(40t )(V)
2




Câu 4: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-2
T. Vectơ cảm ứng
từ
B
vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S = 400cm
2
. Biên độ của suất điện động
cảm ứng trong khung là

0
E4
(V)
12,56
(V). Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc pháp tuyến của khung song song
và cùng chiều với
B
. Suất điện động cảm ứng ở thời điểm
1
ts
40

.
A. 11,25V B. 12,56V C. 13,56V D. 14,25V
Câu 5: Từ thông qua 1 mạch điện kín có dạng  = 2.10
–3
cos100t (wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng
là:
A. e = 0,2cos(100t-2) (V) B. e = - 0,2.10
-3
sin100t. (V)
C. e = -0,2cos100t. (V) D. e = -0,2sin100t. (V)
Câu 6: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc ω = 300 vòng/phút trong một
từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung
o
10



WB. Suất điện động hiệu dụng của khung là:
A.
15 2
V B.30V C.
30 2
V D.
50 2
V
Câu 7: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trị cực đại là 
(1 vòng)
= 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số f = 50 Hz. Suất điện động hiệu dụng

A. E = 88858 V B. E = 88,858 V C. E = 12566 V D. 125,66 V.
Câu 8: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược
hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2

   
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).    

C.
e 48 sin(4 t )(V).    

D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2

   

Câu 9: Một khung dây quay đều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
o
. Từ thông cực đại
gởi qua khung dây là 0,01 WB. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 3
A.
e 0,6 cos(30 t ) Wb
6

   
B.
e 0,6 cos(60 t ) Wb
3

   


C.
e 0,6 cos(60 t ) Wb
6

   
D.
e 60cos(30t ) Wb
3


.
Câu 10: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R 50 3
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L 0,318H
và tụ điện
có điện dung
C 63,6 F
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
 
u 220 2cos100 t V
. Tổng trở
của đoạn mạch AB có giá trị là
A.
50 2 
. B.
50 3 
. C.
100 
. D.

200 
.
Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R 100
, tụ điện
4
10
CF



và cuộn cảm thuần
2
LH

mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
 
u 200cos100 t V
. Cường độ hiệu dụng là
A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A.
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có
R 100
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
LH

; tụ điện có
điện dung
4

10
CF
2



mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
A.
100 2 
. B.
100 
. C.
200 
. D.
50 2 
.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,16
LH

, tụ điện có điện
dung
5
2,5.10
CF



mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.

Câu 14: Đặt điện áp
 
u U 2cos100 t V
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200 
và cường độ dòng điện trong
mạch sớm pha π/4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
2
H

. B.
3
H

. C.
1
H

. D.
4
H

.
Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 16: Đặt điện áp

 
u 125 2cos100 t V
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 30
, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
0,4
LH

và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
Câu 17: Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có U = 100V thì
điện áp hai đầu cuộn dây là U
1
= 100(V), hai đầu tụ là U
2
= 100
2
(V). Hệ số công suất bằng:
A.
3 / 2
B. 0. C.
2
/2 D. 0,5.
Câu 18: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200 . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công
suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W. B. 220
2
W. C. 242 W D. 484W.

Câu 19: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là
 
u 100 2cos 100 t V
6


  


, cường độ dòng điện
qua mạch là
 
i 4 2cos 100 t A
2


  


. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. Một giá trị khác

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 4
Câu 20: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng
 
u 120cos 100 t V
6


  



, dòng điện qua đoạn
mạch khi đó có biểu thức
 
i cos 100 t A
6


  


. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 60 W. B. 30 W. C. 120 W. D. 52 W.
Câu 21: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120

t (A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10

trong
thời gian t = 0,5 phút là
A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.
Câu 22: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của u
R
và u là π/2. B. pha của u
L
nhanh pha hơn của i một góc π/2
C. pha của u

C
nhanh pha hơn của i một góc π/2 D. pha của u
R
nhanh pha hơn của i một góc π/2
Câu 24: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì
cường độ hiệu dụng qua tụ là 1 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là
A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 25: Dòng điện có biểu thức
0
i I sin100 t(A)
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện có
giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm nào?
A. 1/400 s và 3/400 s B. 1/300 s và 2/300 s C. 1/500 s và 3/500 s D. 1/600s và 5/600 s
Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,16
LH

, tụ điện có
điện dung
5
2,5.10
CF



mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.
Câu 27: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =10

3
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/5π H
và tụ điện có điện dụng C = 10
-3
/π F. Đặt cả đoạn mạch vào hai đầu điện áp xoay chiều có dạng: u =
100cos100πt (V). Muốn có xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, ta phải thay tụ điện trên bằng tụ điện C
1
có điện
dung bao nhiêu ?
A. 10
-3
/2π F B. 10
-4
/2π F C. 10
-3
/3π F D. 10
-4
/3π F
Câu 28: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là : i = 4
2
cos(100t – π/2) (A), u = 100
2
cos(100t – π/6) (v).Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 200 W. B. 400W. C. 600 W. D. 800 W.
Câu 29: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức
0
i I cos(100 t )
3

  

(V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng
điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là
A.
1
600
s. B.
1
300
s. C.
1
120
s. D.
5
600
s.
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20
t
- π/2(A), t đo
bằng giây. Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i
1
= -2A. Hỏi đến thời điểm t
2
=
(t
1
+ 0,025) (s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A. 2
3

A B. -2
3
A C. -
3
A D. -2A
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C.
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = CU
0
cos(t – π/2). B. i = CU
0
cos(t + ). C. i = CU
0
cos(t +π/2). D. i = CU
0
cost.
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt
có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện là

A. cos =
2
/2 B. cos = 1. C. cos =
3
/2 D. cos =1/2

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 5
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
=
R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. 50
3
V.
Câu 34: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây chỉ có
độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U
0
cos100t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa
u và i là 60
0
thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để u
AB
cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công
suất
A. 200W B. 50W C. 100W D. 120W
Câu 35: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều gồm 10 cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có k

1
= 5 vòng. Phần cảm
là roto gồm p = 10 cặp cực, quay với vận tốc không đổi n = 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là
2
3,11.10
Wb



. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A. 220
2
V B. 220V C. 110V D. 110
2
V

Bài toán đèn sáng tối
Câu 1: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều
u 220cos(100 t )V
2

  
, đèn chỉ sáng khi
u 110V
.
Biết trong một chu kì đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A. 1/200s B. 200s C. 1/300s D. 300S
Câu 2: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, điện áp hiệu dụng 220V. Biết
rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị
u


110
2
V. Thời gian đèn sáng trong 1s là
A. 0,5 s B. 2/3 s C. 3/4 s D. 0,65 s
Câu 3: Đặt điện áp u = U
0
cosωt ( U
0


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100Ω thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100
2
V. Giá trị của điện trở thuần là:
A. 100 Ω B. 150 Ω C. 160 Ω D. 120 Ω

Câu 4: Dòng điện xoay chiều i = 2sin100t(A) qua một dây dẫn. Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là:
A.0 B. 4/100 (C) C.3/100 (C) D.6/100 (C)
Câu 5: Dòng điện
i 2cos100 t(A)
chạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời
gian từ 0 đến 0,15s là:
A.0 B.
4
(C)
100
C.

3
(C)
100
D.
6
(C)
100

Câu 6: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là
0
i I cos t
2


  


, I
0
> 0. Tính từ lúc
t 0(s)
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch
đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A.0 B.
0
2I

C.
0
2I


D.
0
I
2



Câu 7: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là
0i
i I cos( t )   
, I
0
>
0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dòng điện

A. 0. B.
0
2I

. C.
0
I
2


. D.
0
2I


.


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 6
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự
cảm L =
0,3
H

và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U
1
) đạt cực tiểu. Giá trị U
1min
là:
A. 25V B. 50V C.
25 2V
D.
12,5 2V

Câu 9: Cho cuộn dây có L =
0,1
H

và điện trở R = 10 Ω. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có
tần số 50Hz thì công suất của cuộn dây là P. Mắc nối tiếp cuộn dây trên với một tụ điện C và cũng đặt điện áp
trên vào hai đầu đoạn mạch thì công suất của mạch vẫn bằng P. Độ lệch pha giữa u và i là:

A.
2

B.
2

C.
4

D.
4



Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 7
CHỦ ĐỀ 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP TỨC THỜI VÀ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI:
Câu 1: Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt –π/3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10
-4
/π (F). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Viết biểu thức cường độ dòng
điện chạy trong mạch.
A. i = 5
2
cos(100t –π/6) (A). B. i = 5cos(100t -π/6) (A).
C. i = 5cos(100t +π/6) (A). D. i = 5
2
cos(100t+π/6) (A).
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100, cuộn dây thuần cảm

1
L 

H, tụ điện có điện dung C =
15,9 F. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là
u 200 2cos100 t
(V). Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
i 2cos(100 t )(A)
4

  
(A) B.
i 0,5 2cos(100 t )(A)
4

  

C.
i 2cos(100 t )(A)
4

  
D.
i 0,5 2cos(100 t )(A)
4

  


Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có
1
L
2


H thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây có biểu thức
i 3 2sin(100 t )(A)
6

  
. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
A.
2
u 100sin(100 t )(V)
3

  
. B.
2
u 150 2 sin(100 t )(V)
3

  

C.
2
u 150 2 sin(100 t )(V)
3


  
D.
2
u 100sin(100 t )(V)
3

  

Câu 4: Sơ đồ mạch điện có dạng như hình vẽ, điện trở R = 40, cuộn thuần cảm
3
L
10


H,
tụ điện
3
10
C
7



F. Điện áp
AF
u 120cos100 t
(V). Hãy lập biểu thức của điện áp hai đầu
mạch AB
A.

41
u 96 2cos(100 t )(V)
90

  
B.
41
u 96 2 cos(100 t )(V)
90

  

C.
41
u 96cos(100 t )(V)
90

  
D.
41
u 96cos(100 t )(V)
90

  

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. U
AN
= 150V, U
MB
= 200V, u

AN
và u
MB
vuông pha
với nhau, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức
o
i I cos100 t
(A). Biết
cuộn dây là thuần cảm. Viết biểu thức u
AB.

A.
AB
u 139 2cos(100 t 0,64)  
(V) B.
AB
u 139cos(100 t 0,53)  
(V)
C.
AB
u 139 2cos(100 t 0,53)  
(V) D.
AB
u 139cos(100 t 0,64)  
(V)
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, L, C. Cuộn dây có
1
L 

H, tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
u 200cos100 t
(V). Biết rằng khi C = 0,159.10
-4
F thì cường độ dòng điện i
trong mạch nhanh pha hơn điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4. Tìm biểu thức giá trị tức thời của i.
A.
i 2cos(100 t )A
4

  
B.
i 2 2cos(100 t )A
4

  
C.
i 2cos(100 t )A
4

  
D.
i 2 2cos(100 t )A
4

  


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 8
Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40


, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,6
H


tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều
u 160cos(100 )V
6

 
thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:
A.
c
u 120cos(100 )V
3

  
B.
c
u 80 2cos(100 )V
2

  

C.
c
u 240cos(100 )V
3


  
D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
10
i I cos 100 t
2


  


(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là
20
i I cos 100 t
6


  


(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
 
u 60 2cos 100 t / 3   
(V) B.
 
u 60 2cos 100 t / 6  

(V)
C.
 
u 60 2cos 100 t / 3   
(V) D.
 
u 60 2cos 100 t / 6   
(V).
Câu 9: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt là
1
i 2cos(100 t /12)(A)   

2
i 2cos(100 t 7 /12)(A)   
. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
i 2 2cos(100 t / 3)(A)   
B.
i 2cos(100 t / 3)(A)   

C.
i 2 2cos(100 t / 4)(A)   
D.
i 2cos(100 t / 4)(A)   

Câu 10: Cho linh kiện gồm diện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i

1
=
2
cos(100πt –π/12) và i
2
=
2
cos(100πt +7π/12). Nếu đặt điện áp trên vào mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua
mạch có biểu thức
A. 2
2
cos(100πt +π/3) B. 2cos(100πt +π/3) C. 2
2
cos(100πt +π/4) D. 2cos(100πt +π/4)
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(120t + /3)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1/6(H). Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40
2
(V)thì cườ€ng độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A.
biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là?
A. i = 3cos(120t - /6 )(A) B. i = 3cos(120t + /6)(A)
C. i = 4cos(120t - /6 )(A) D. i = 4cos(120t + /6)(A)



Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 9
CHỦ ĐỀ 3: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
R

1
= 4,
2
1
10
CF
8



, R
2
= 100 ,
1
LH

, f = 50Hz. Tìm điện dung C
2
, biết rằng điện
áp u
AE
và u
EB
đồng pha
A.
4
10
F
3



B.
2
10
F
3


C.
4
10
F
2


D.
2
10
F
2



Câu 2: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L

2
) mắc nối tiếp vào mạng xoay chiều. Tìm mối liên hệ giữa R
1
, L
1
, R
2
, L
2
để
tổng trở đoạn mạch Z = Z
1
+ Z
2
với Z
1
và Z
2
là tổng trở của mỗi cuộn dây.
A.
11
22
LR
LR

B.
2
1
12
L

R
LR

C.
2
1
21
R
L
LR

D.
22
11
LR
LR


Câu 3: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100
3
; C =10
-4
/2π F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các
trường hợp hệ số công suất của mạch cos = 1.
A.
3

H. B.
1


H. C.
3
2
H. D.
2

H.
Câu 4: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100
3
; C =10
-4
/2π F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các
trường hợp hệ số công suất của mạch cos =
3
/2.
A.
2

H. B.
1

H. C.
3
2
H. D.
1
2
H.

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, có L = 0,159H. Tụ điện có
điện dung
4
10
C



F. Điện trở R = 50. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
AB
u 100 2cos2 ft
(V). Tần số dòng điện thay đổi. Tìm f để công suất của mạch đạt cực đại và tính giá trị cực
đại đó.
A. 62,5Hz; 200W B. 70,7Hz; 200W C. 62,5Hz; 100W D. 70,7Hz; 100W
Câu 6: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là
u 120 2cos 100 t
4


  


(V), và cường độ dòng điện qua mạch là
i 3 2cos 100 t
12


  



(A). Tính công suất đoạn mạch.
A. 60W B. 120W C. 110W D. 180W
Câu 7: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được.
Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
sao
cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Tính C
1
.
A.
2
8.10
F
3


B.
2
4.10
F
3


C.
5
8.10
F



D.
5
8.10
F
3



Câu 8: Đặt điện áp
 
u U 2cos100 t V
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần .
R 100
., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng
200 
và cường độ dòng điện trong
mạch sớm pha π/4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A.
2
H

. B.
3
H

. C.
1
H


. D.
4
H

.

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 10
Câu 9: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai
đầu mạch là u = 100
2
cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A. R=50
3
Ω và C= 10
-4
/π Ω B.
-3
10
R 50 3 vµ C F
5
  


C.
-3
50 10
R vµ C F

5
3
  

D.
-4
50 10
R vµ C F
3
  


Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện
trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so vời cường
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.150 Ω B.125 Ω C.100 Ω D.75 Ω
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, với ω = 100π (rad/s), R = 50 , L =
1,5
H

, u chậm pha hơn i một góc /4
thì điện dung C là:
A.
4
10
F
2


B.

4
10
F


C.
3
10
F


D.
3
10
F
2



Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh R, C, L mắc nối tiếp một điện áp
u U 2cos100 t(V)
.Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 100V thì cường độ dòng điện trễ pha với điện
áp là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50W. Khiđiện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
100 3V
để
giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì phải ghép nối tiếp đoạn mạch trên với điện trở khác có giá trị
A. 73,2 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω
Câu 13: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện
áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100
2

cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3
A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A.R = 50/
3
 và C = 10
-3
/5π F. B. R= 50/
3
 và C = 10
-4
/5π F.
C. R = 50
3
 và C = 10
-3
/π F. D. R = 50
3
 và C =

10
-4
/π F.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm L = 2/π H, tụ điện C = 10
-4
/π F
và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
u = U
0

cos100t (V) và i = I
0
cos(100t – π/4) (A). Điện trở R là
A. 400 . B. 200 . C. 100 . D. 50 .
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz.Biết
điện trở thuần R = 25, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H.Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so
với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.100 . B.75 . C.125 . D.150 .
Câu 16: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp
0
u U cos t
, thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức
0
i I cos t- A
3





. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn
A.
LC
ZZ
3
R


. B.

LC
ZZ
3
R


. C.
LC
ZZ
1
R
3


. D.
LC
ZZ
1
R
3


.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có
4
LH

;
4
10

CF
2




và điện trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha
o
60
so với dòng điện . Điện trở R có giá trị là
A.
200 3 
. B.
100 3 
. C.
200 3
3

. D.
100 3
3

.


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 11
CHỦ ĐỀ 4: ĐẠI LƯỢNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG VÀ SỐ CHỈ CỦA
VÔN KẾ.
Câu 1: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu
L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:

A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V
Câu 2: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R
0
. Biết U = 200V, U
R

= 110V, U
cd
= 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R
0
bằng?
A. 80 Ω B. 160 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω
Câu 3: Cho mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, R
0
. Biết U = 200V, U
R
=
110V, U
cd
= 130V. Biết cường độ qua mạch là I = 2A. Tính R
0

A. 15 Ω B. 20 Ω C. 25 Ω D. 30 Ω
Câu 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho
biết U
AB
= 50V, U
AM
= 50V, U
MB

= 60V. Khi này điện áp U
R
có giá trị:
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V
Câu 5: Cho mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết U
RL
= 55V, U
LC
= 56V, U
AB
= 65V. Giá trị U
R
, U
L
, U
C

A. 33V, 44V, 55V B. 33V, 44V, 66V C. 33V, 44V, 100V D. 33V, 44V, 50V
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
R 40
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 3 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 2 A.
Câu 8: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
R
U 120 V
, điện áp

hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
L
U 100 V
, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
C
U 150 V
, thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.



R

L

C

A

M

B


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 12
CHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN BIẾN THIÊN (CỰC TRỊ)
1. Mạch RLC có R thay đổi
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Cho
1

L 

H,
4
2.10
C



F,
điện áp hai đầu mạch giữ không đổi có biểu thức
u 100 2 sin100 t
(V). Giá trị của R và công suất cực đại của
mạch lần lượt là:
A. R = 40, P = 100W. B. R = 50, P = 500W.
C. R = 50, P = 200W. D. R = 50, P = 100W.
Câu 2: Cho mạch điện như hình. Điện áp
AB
u 80cos100 t
(V), r = 15 ,
1
L
5


H. Điều
chỉnh biến trở R cho công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Tính P
max
.
A. 120W B. 100W C. 80W D. 60W

Câu 3: Cho mạch điện như hình. Điện áp
AB
u 80cos100 t
(V), r = 15, L = 1/5π H. Điều
chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và P
Rmax
.
A. 10 Ω; 50W B. 25 Ω; 40W C. 10 Ω; 100W D. 10 Ω; 110W
Câu 4: Cho RLC nối tiếp. R thay đổi, L =1/π H, C= 10
-3
/4π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều
u 75 2cos100 t
(V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
A. R = 45 B. R = 60 C. R = 80 D. câu A hoặc C
Câu 5: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp
AB
u 120 2cos120 t
(V).Biết L = 1/4π H,
C=10
-2
/48π F, R là biến trở.Khi R = R
1
và R = R
2
thì công suất mạch điện có cùng giá trị P=576W.Khi đó R
1
và R
2


có giá trị lần lượt là:
A. 20; 25. B. 10; 20. C. 5; 25. D. 20; 5.
Câu 6: Mạch gồm L =
0,6

H, C =
4
10


F và điện trở R mắc nối tiếp. Biết U = 80V, f = 50Hz, công suất trên
mạch là 80W. Giá trị của R là
A. 30 Ω B. 40 Ω C. 20 Ω D. 80 Ω
Câu 7: Mạch điện gồm: cuộn dây có L =
2
5
H; r = 30 Ω, và R thay đổi, u = 100
2
cos100 t(V)
. Chỉnh R để
P
Rmax
. Xác định R và P
Rmax
A. 50 Ω; 62,5W B. 40 Ω; 62,5W C. 30 Ω; 62,5W D. 20 Ω; 62,5W
Câu 8: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L =
1
2
H; r = 25 Ω, tụ điện C =
3

10
7,5


F và điện trở R thay đổi, u =
100
2
cos100 t(V)
. Chỉnh R để P
Rmax
. Xác định R và P
Rmax
A. 25
2
Ω,
200
21
W B. 35
2
Ω,
200
21
W C. 45
2
Ω,
200
21
W D. 15
2
Ω,

200
21
W
Câu 9: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L =
1

H; và điện trở R thay đổi, u = 200
2
cos100 t(V)
. Chỉnh R =
R
1
= 50 Ω và khi R = R
2
thì công suất không đổi. Xác định R
2
và P

A. 100 Ω, 100W B. 200 Ω, 100W C. 100 Ω, 20W D. 200 Ω, 160W
Câu 10: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có tụ điện C =
3
10
F
5


và điện trở R thay đổi, u = 100
2
cos100 t(V)
.

Chỉnh R = R
1
= 40 Ω và khi R = R
2
thì công suất không đổi. Xác định R
2
và P
A. 62,5 Ω, 97,5W B. 32,5 Ω, 75,5W C. 100 Ω, 20W D. 200 Ω, 40W

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 13
Câu 11: Mạch điện gồm C =
4
10
F
2


, L =
1

H và điện trở R thay đổi, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh R = R
1
và khi
R = R
2
thì công suất không đổi. Biết khi R = R
1

thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R
2
. Xác định R
1

R
2
A. 100 Ω, 100 Ω B. 50 Ω, 200 Ω C. 50 Ω, 100 Ω D. 50 Ω,150 Ω

Câu 12: Đặt điện áp u =
U 2 cos t
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến
trở R. Ứng với hai giá trị R
1
= 20  và R
2
= 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng
400 W.Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.
100 2
V.
Câu 13: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L; r = 25 và điện trở R thay đổi, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh R = R
1

= 90 Ω và khi R = R
2
= 40 Ω thì công suất không đổi. Xác định L

A.
0,086
H

B.
70,07
H

C.
0,86
H

D.
700,07
H


Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch
điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của
mạch điện là 100
3
W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc π/3. Tiếp tục điều
chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A.250W B.300
3
W C.100
3
W D.200W
Câu 15: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R,
đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp

xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến
trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của
đoạn mạch AB tương ứng là
A.
3
8

5
8
B.
33
118

113
160
C.
1
17

2
2
D.
1
8

3
4


2. Mạch RLC có L thay đổi:

Câu 1: Mạch RLC có
4
10
C



F. Điện trở R=100. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u U 2 cos100 t
(V). Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L = L
o
thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Tính L
o

và U
A.
1
H;120V

B.
1
H;220V

C.
1
H;120V
2
D.
1
H;220V

2

Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh. R = 100,
4
10
C



F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
AB
u 200cos100 t
(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì
công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
A.
1
L 

H B.
1
L
2


H C.
2
L 

H D.

4
L 

H
Câu 3: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100
3
; C = 10
-4
/2π F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các
trường hợp điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L cực đại.
A.
3

H. B.
1

H. C.
3,5

H. D.
1
2
H.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức
u 200cos100 t
(V). Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R =

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 14
100 , tụ điện có điện dung

4
10
C



(F). Xác định L sao cho điện áp đo được giữa hai điểm M và B đạt giá trị
cực đại, tính hệ số công suất của mạch điện khi đó.
A.
11
L H;cos
2


B.
22
L H;cos
2


C.
11
L H;cos
22


D.
12
L H;cos
22




Câu 5: một âm pe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn dây thì thấy âm pe kế chỉ 1A. Lấy Ampe kế
ra rồi điều chỉnh L sao cho U
Lmax
. Lúc đó L có giá trị
A.
2
H

B.
1
H

C.
3
H

D.
3
H
2

Câu 6: Mạch điện RCL có L thay đổi, C =
4
10


F và R = 50 Ω mắc nối tiếp, u = 100

2
cos100 t(V)
. Thay đổi
L để P
max
. Xác định L và P
max

A.
4
10


F và 100W B.
1

H và 200W C.
4
10


F và 300W D.
4
10


F và 400W
Câu 7: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L thay đổi được, tụ điện C =
4
10

2


F điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u
= 200
2
cos100 t(V)
. Thay đổi L để để U
Cmax
. Xác định L và U
Cmax

A.
2

H và 100V B.
2

H và 200V C.
2

H và 300V D.
2

H và 400V
Câu 8: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L thay đổi được, tụ điện C =
3
10
5



F điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u
= 100
2
cos100 t(V)
. Thay đổi L để để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Xác định L và U
Lmax

A.
2,5

H và 100V B.
2,5

H và 200V C.
2

H và 300V D.
2,5

H và 50
5
V
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 Ω, C =
4
10
0,3


F, L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có

biểu thức
u 120 2sin100 t(V)
. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A.150V B.120V C.100(V) D.200(V)
Câu 10: Điện áp 2 đầu AB: u = 120sinωt (V). R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20
Ω; tụ C có dung kháng 50 Ω. Điều chỉnh L để U
Lmax
, giá trị U
Lmax

A. 65V. B. 80V. C. 92V. D.130V.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay
đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng
3R
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
A.
3
2
B.
1
3
C.
3
4
D.
4
3

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30

2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn
dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 13: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay
đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện
áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại
thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:
A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 4
2
lần.


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 15
3. Mạch RLC có C thay đổi:
Câu 1: Mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H, R = 100,
tụ C là tụ xoay. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u 200 2 cos100 t
(V). Tìm
C để điện áp giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó.
A.
5
10
F;220V
2



B.
5
10
F;220V


C.
5
5.10
F;200 2V


D.
5
5.10
F;200 2V
2



Câu 2: Cho mạch điện RLC có L =
4
10
H, tụ điện C và điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp. Biết U = 150V, f =
50Hz, chỉnh C sao cho U
C
đạt giá trị cực đại. Giá trị của U
Cmax


A.150V B. 150
2
V C. 200V D. 200
2
V
Câu 3: Mạch điện RCL có L =
1
H

, C thay đổi và R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = 200
2
cos100 t(V)
. Thay đổi
C để P
max
. Xác định C và P
max

A.
4
10


F và 100W B.
4
10


F và 200W C.

4
10


F và 300W D.
4
10


Fvà 400W
Câu 4: Mạch điện RCL có: cuộn dây L =
2

H, tụ điện C thay đổi được, R = 100 mắc nối tiếp, u = 200
2
cos100 t(V)
Thay đổi C để để điện áp giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác định C và U
Rmax

A.
4
10
2


F và 100V B.
4
10
2



F và 200V C.
4
10
2


F và 300V D.
4
10
2


F và 400V
Câu 5: Mạch điện RCL có: cuộn dây L =
1

H, tụ điện C thay đổi được, R = 50

mắc nối tiếp, u = 200
2
cos100 t(V)
. Thay đổi C để để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Xác định C và U
Lmax

A.
4
10
2



Fvà100V B.
4
10
2


Fvà200V C.
4
10


F và 300V D.
4
10


F và 400V
Câu 6: Mạch điện RCL có: cuộn dây L =
1

H, tụ điện C thay đổi được, R = 50

mắc nối tiếp, u = 200
2
cos100 t(V)
. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Xác định C và U
Cmax

A.

5
2.10
2


F và 100V B.
5
8.10


F và 200
5
V C.
4
10


F và 100V D.
5
8.10
2


F và 200
5
V
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung C đến giá trị
4

10
F
4


hoặc
4
10
F
2


thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá
trị của L bằng
A.
1
H.
2
B.
2
H.

C.
1
H.
3
D.
3
H.



Câu 8: Cho mạch điện RLC, có điện dung C thay đổi được. Điện áp
u U 2cos( t)V;
Khi C thay đổi thì thấy có
hai giá trị C
1
=
4
10
F


và C
1
=
4
1,5.10
F


cho cùng một giá trị công suất. Tìm giá trị của C để công suất của mạch
cực đại:
A.
4
1,2.10
F


B.
4

2.10
F


C.
4
3.10
F


D.
4
1,8.10
F



Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai
đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L
1
thì vôn kế chỉ V
1
, độ lệch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch với dòng điện là 
1
, công suất của mạch là P
1
. Khi L = L
2
thì vôn kế chỉ V

2
, độ lệch pha giữa

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 16
điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là 
2
, công suất của mạch là P
2
. Biết 
1
+ 
2
= /2 và V
1
= 2V
2
. Tỉ số
P
2
/P
1
là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U
0
cos

t (V). Điều
chỉnh C = C
1

thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P
max
= 400W. Điều chỉnh C = C
2
thì hệ số công suất của
mạch là
3
2
. Công suất của mạch khi đó là
A. 300W B. 100W C. 150W D. 250W
Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L =
0,4

(H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = U
2
cost(V). Khi C = C
1
=
4
2.10


F thì U
Cmax
= 100
5
(V). Khi C = 2,5 C
1
thì cường độ dòng

điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
A. 50V B. 100V C. 100
2
V D. 50
5
V
Câu 12: Đặt một điện áp
u U 2cos t
(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một
biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75

thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ
công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy
U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C
, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 21

; 120

B. 128

; 120


C. 128

; 200


D. 21

; 200

.
Câu 13: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được. mạch điện được đặt dưới
hiệu điện thế u = Uo
2
cosωt, với U không đổi và ω cho trước.Khi thay đổi L thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng
trên R và L có giá trị cực đại chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu tụ điện có giá trị cực đại
nào sau đây
A.
U3
B.
U2
C. U/2 D. U/3
Câu 14: Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A
có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu
đoạn mạch góc π/6 rad. Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu
vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch π/6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị:
A.
3
/(40


)(H) và 150

B.
3
/(2

)và 150


C.
3
/(40

) (H) và 90

D.
3
/(2

)và 90


Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(100 t)V
vào đoạn mạch RLC. Biết
R 100 2
, tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
1
25

C 

(µF) và
2
125
C
3


(µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có
cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là:
A.
50
C 

(µF) B.
200
C
3


(µF) C.
20
C 

(µF) D.
100
C
3



(µF)

4. Mạch RLC có  hoặc f thay đổi:
Câu 1: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
1
2
H, tụ điện C =
4
10


F, điện trở R mắc nối tiếp, u = 200
2
cos t(V)
. Thay đổi ω để điện áp giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác định f và U
Rmax

A. 50
2Hz
và 100V B. 50
2Hz
và 50V C. 50
2Hz
và 150V D. 50
2Hz
và 200V
Câu 2: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
1


H, tụ điện C =
4
10
2


F, điện trở R = 100

mắc nối tiếp, u = U
2
cos t(V)
. Thay đổi

để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Xác định



Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 17
A.
3
100 rad / s
2

B.
3
100 rad / s
4

C.
2

100 rad / s
3

D.
4
100 rad / s
3


Câu 3: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
2

H, tụ điện C =
4
10
2


F, điện trở R = 100

mắc nối tiếp, u = U
2
cos t(V)
. Thay đổi

để điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định


A.
3

200 rad / s
2

B.
2
200 rad / s
7

C.
2
100 rad / s
3

D.
4
100 rad / s
3


Câu 4: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L thay đổi và điện trở R, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh L = L
1
thì
1
cos 0,5
và công suất P
1
= 100W. Khi L = L

2
thì thì
2
cos 0,6
và công suất P
2
. Xác định P
2

A. 122W B. 124W C. 144W D. 136W
Câu 5: Cho mạch điện gồm L thay đổi và R = 100
3

, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh L = L
1
thì i = I
01
2
cos(100 t )(A)
4


và P
1
= 100W. Khi L = L
2
thì thì công suất P

2
= 150W. Xác định L
2

A.
1

H B.
2

H C.
1
2
H D.
3
2
H
Câu 6: Cho mạch điện gồm: C thay đổi và điện trở R, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh C = C
1
thì
1
cos 0,5

công suất P
1
= 100W. Khi C = C
2

thì thì
2
cos 0,7
và công suất P
2
. Xác định P
2

A. 122W B. 124W C. 196W D. 136W
Câu 7: Cho mạch điện gồm: C thay đổi và điện trở R = 100
3

, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh C = C
1
thì công
suất P
1
= 100W. Khi C = C
2
=
4
10


F thì thì công suất P
2
= 150W. Xác định C

1

A.
4
10
2


F B.
4
10


F C.
4
10
3


F D.
4
10
2


F
Câu 8: Mạch điện gồm: L thay đổi, C và điện trở R, u = U
2
cos100 t(V)
. Chỉnh L = L

1
thì
1
3
cos
2

và công
suất P
1
= 100W. Khi L = L
2
thì thì U
Cmax
và công suất P
2
. Xác định P
2

A. 120W B.
400
3
W C. 196W D.
200
3
W
Câu 9: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L, tụ điện C và điện trở R, u = U
2
cos100 t(V)
. Khi

1
  
thì i = I
01
cos( t )(A)
4


và công suất P
1
= 200W. Khi
2
  
thì thì I
2max
. Xác định P
2

A. 800W B. 600W C. 400W D. 100W
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được.
Khi f = f
0
= 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f
1
= 62,5Hz thì công suất của mạch bằng P.
Tăng liên tục từ f từ f
1
đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P?
A. 137,5Hz B. 150Hz C. 160Hz D. 175Hz
Câu 11: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là

0
u U cos t
. Chỉ có


thay đổi được. Điều chỉnh

thấy khi giá trị của nó là
1

hoặc
2

(
2

<
1

) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn
cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A. R =
12
2
()
L n 1
 

B. R =
12

2
L( )
n1
 

C. R =
12
2
L( )
n1
  

D. R =
12
2
L
n1



Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (R
o
,L) và hai tụ điện C
1
, C
2 .
Nếu mắc C
1
song song với C
2

rồi
mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 
1
= 48 (rad/s). Nếu mắc C
1
nối tiếp với C
2
rồi mắc nối tiếp
với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 
2
= 100(rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C
1
nối tiếp với cuộn dây thì tần số
cộng hưởng là

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 18
A.  = 74(rad/s). B.  = 60(rad/s). C.  = 50(rad/s). D.  = 70(rad/s).
Câu 13:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số
là f
1
và 4f
1
công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f
1

thì hệ số công suất là:
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,6 D. 0,96
Câu 14:


Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=125
2
cos100

t,

thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết u
AM
vuông pha
với u
MB
và r = R. Với hai giá trị của tần số góc là

1
= 100



2
= 56,25

thì mạch có cùng hệ số công suất.
Hãy xác định hệ số công suất của đoạn mạch.
A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Câu 15:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào 2 đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số ω
1
=50π rad/s và
ω
2
=100π rad/s. Hệ số công suất là
A.
2
13
B.
1
2
C.
1
2
D.
2
3

Câu 16: Đặt một điện áp u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω thay đổi được) váo 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc
nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR
2
< 2L. Gọi V
1,
V
2

, V
3
lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần
tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần
tần số là
A. V
1
, V
2
, V
3
. B. V
3
, V
2
, V
1
. C. V
3
, V
1
, V
2
. D. V
1
, V
3
,V
2
.

Câu 17: Đặt điện áp
0
u U cos t
vào 2 đầu cuộn cảm thuần có
1
LH
3


.ở thời điểm t
1
các giá trị tức thời của u
và i lần lượt là 100V và -2,5
3
A ở thời điểm t
2
có giá trị là 100
3
V và -2,5A. Tìm ω
A.
120 rad / s
B.
60 rad / s
C.
100 rad / s
D.
50 rad / s

Câu 18: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi
được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f

1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là
6



12

còn
cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f
1

A. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513.
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số thay
đổi được. Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f
0
= 60Hz thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm thuần đạt cực
đại .Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = 50Hz thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là u
L
= U
L
2
cos(100t + 
1
). Khi
f = f’ thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là u
L
= U

0L
cos(t+
2
). Biết U
L
=U
0L
/
2
.Giá trị của ’ bằng:
A.160(rad/s) B.130(rad/s) C.144(rad/s) D.20
30
(rad/s)
Câu 20: Một đoạn mạch RLC, khi f
1
= 66Hz hoặc f
2
= 88Hz thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm không đổi.
Để U
Lmax
thì f có giá trị là

A. 45,21 B. 23,12 C. 74,76 D. 65,78
Câu 21: Đặt điện áp
0
u U cos t(V)
có tần số góc thay đổi vào hai đấu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp . Khi tần số
góc là
100 rad / s
hoặc

25 rad/ s
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau . Để cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số góc bằng :
A.
60 rad/ s
B.
55 rad/ s
C.
45 rad / s
D.
50 rad/ s







Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 19
CHỦ ĐỀ 6: BÀI TOÁN HỘP ĐEN (HỘP KÍN)
Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ C mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có biểu thức : u = 100
2cos(100 t )
3


(V) và i = 10
2cos(100 t )
6



(A). Hai phần tử đó là
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. R
1
= Z
L1
= 20. X là hộp kín chỉ chứa hai trong ba phần tử thuần R, L, C.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì u
AM
vuông pha u
MB.
X là các phần tử điện có giá trị
A. Chứa R và C, có R = 2Z
C.
B. Chứa R và C, có R = Z
C.

C. Chứa L và C, có Z
L
= 2Z
C.
D. Chứa L và C, có Z
L
= Z
C.

Câu 3: Cho mạch điện có X, Y là hai hộp kín. Hộp X gồm hai phần tử điện mắc nối tiếp nhau, hộp Y có một
phần tử điện. Các phần tử điện là thuần R, thuần L, C. Biết u
X

nhanh pha π/2 so với i, dòng điện i nhanh pha π/2
so với u
Y
. Xác định các phần tử của mạch.
A. X chứa cuộn cảm L và điện trở R, Y chứa tụ điện C.
B. Y chứa tụ điện C, X chứa cuộn cảm L và tụ điện C.
C. Y chứa cuộn cảm L, X chứa điện trở R và cuộn cảm L.
D. Y chứa điện trở R, X chứa tụ điện C và cuộn cảm L.
Câu 4: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, với hai đầu A, B nối ra ngoài. Đặt vào
hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều
u 120 2 cos(100 t )V
3

  
thì cường độ dòng điện qua hộp là
2
i 2 6 sin(100 t )A
3

  
. Các phần tử trong hộp có thể là:
A.
3
R 30 ;L H
10
  

B.
3
10

R 30 ;C F
3

  

C.
1
R 30 ;L F
33
  

D.
23
L H;C F
59



Câu 5: Cho mạch điện AB mắc theo thứ tự R = 50

; tụ điện có điện dung C thay đổi được và hộp X chứa 2
trong 3 phần tử của RLC mắc nối tiếp. Điện áp
AB
u 100 2cos(100 t)V;
Khi C =
4
2.10
F



thì công suất của mạch
AB cực đại và điện áp u
X
sớm pha
4

so với u
AB.
Công suất cực đại của đoạn mạch là:
A. 150W B. 200W C. 100W D. 250W
Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
u 100 2 sin(100 t )(V)
2

  
,
i 10 2sin(100 t )(A)
4

  

A. Hai phần tử đó là R,L B. Hai phần tử đó là R,C.
C. Hai phần tử đó là L,C. D. Tổng trở của mạch là
10 2

Câu 7: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100
2
cos (100t )(V), i = 2,5

2
cos (100t +
2

)(A). Phần tử
X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?
A. R, 40 . B. C,
3
10
4


F. C. L,
1
40
H D. L,
0,4

H.
Câu 8: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100
2
cos (100t +

)(V), i = 2,5
2
cos (100t +
2

)(A).

Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 20
A. R, 40 . B. C,
3
10
4


F. C. L,
1
40
H D. L,
0,4

H.
Câu 9: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai
đầu
mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100
2
cos (100t +
3

)(V), i = 2,5
2
cos (100t +
3

)(A). Phần
tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu ?

A. R, 40 . B. C,
3
10
4


F. C. L,
1
40
H D. L,
0,4

H.
Câu 10: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100
2
cos (100t +

)(V), i = 2,5
2
cos (100t +π/2)(A).
Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu?
A. R, 40 . B. C,
3
10
4


F. C. L,
1

40
H D. L,
0,4

H.

CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ BÀI TOÁN BIỆN LUẬN ĐẶC BIỆT
Câu 1: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (mắc theo thứ tự
đó). Khi tần số có giá trị f
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và tụ điện bằng không. Khi tần số
bằng f
2
thì tỉ số các điện áp trên tụ điện và cuộn cảm bằng 0,75. Tỉ số
1
2
f
f
bằng:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
4
D.

4
3

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm:
điện trở R = 26

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở thuần r = 4

và độ tự cảm L.
Gọi M là điểm nối giữa R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch MB (chứa tụ và cuộn dây) cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng:
A. 60V B. 32V C. 24V D. 16V
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4

(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 4: Cho mạch RLC có R=100Ω; C
4
10
F
2



cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
điện áp
u 100 2cos100 t(V)

Tính L để U
LC
cực tiểu
A.
1
LH

B.
2
LH

C.
1,5
LH

D.
2
10
LH




Câu 5: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/π (H) tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá
trị của C = C
1
=
4
10

2


(F) và C = C
2
=
4
10
3


(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R
là:
A. R= 20
35
 B. R=100 C. R = 150 D. R= 20
5

Câu 6: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều:
0
u = U cos(ωt)V,
U
0
không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 21
= ω
0
trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là I

max
, còn khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì dòng
điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I=
max
1
I
5
. Cho L =
1

H,
12
150    
rad, tìm giá trị R của mạch
điện?
A. R= 75.  B. R= 50.  C. R= 37,5.  . D. R= 150.  .
Câu 7: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng
U
R
đạt giá trị cực đại thì U
Rmax
= 2U
L
. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng U
L
đạt cực đại thì tỉ số

Lmax
Rmax
U
U
bằng bao
nhiêu?
A.
5
2
B.
5
C. 2 D.
2
5

Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị thay
đổi được. Khi R có giá trị R
1
= 25Ω hoặc R
2
= 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số công
suất ứng với hai trị số điện trở trên là
A.
3
3

3
B. 0,5 và
3
C.

3
3

3
2
D. 0,5 và
3
2

Câu 9: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định.
Khi hiệu điện thế trị tức thời
60 6
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là -
2
(A) và khi hiệu điện thế trị tức thời
60 2
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là
6
(A). Tính tần số dòng điện.
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz
Câu 10: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
u 250 2 cos100 t
(V) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch
X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu
X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.
A. 200W B. 300W C.
200 2

W D.
300 3
W
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C
1
=
4
2
.10


F hoặc C
2
=
4
1
.10
1,5


F thì công suất
của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
A.
4
1
.10
2


F B. C =

4
1
.10


F C. C =
4
2
.10
3


D. C =
4
3
.10
2


F
Câu 12: Đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm tụ điện có điện dung C = 1/(6) mF, cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,3/
H và điện trở trong r = 10 , và một biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay
đổi. Khi f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U
1
. Khi R = 30 , thay đổi f thì
bây giờ điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại là U
2
. Tỉ số U
1
/U

2
bằng
A. 1,58. B. 3,15. C. 0,79. D. 6,29.
Câu 13: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 120 V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ
là 100 Ω. Nếu tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bây giờ là
A. 0 (V). B. 120 (V). C. 240 (V). D. 60 (V).
Câu 14: Đặt điện áp
 
u U 2cos 2 ft
(U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f
1
thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt 3Ω và 5Ω. Khi tần số là f
2
thì hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2
là:
A.
21
5
ff
3

. B.
21

5
ff
3

. C.
21
3
ff
4

. D.
21
4
ff
3



Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 22
Câu 15: Cho mạch điện như hình. Điện áp
 
AB
u 80cos 100 t V
,r=15,
1
LH
5


. Điều chỉnh

giá trị của biến trở sao cho dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Thay đổi giá trị của R để
công suất tiêu thụ trên R cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó là:
A. 40W. B. 60W. C. 80W. D. 50W.
Câu 16: Mạch điện RLC ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
u 100 2cos t V
4


  


. Cho R =
100 , Tụ điện có điện dung C =
4
1
10


F
.
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
9
2
H. Điều chỉnh ω để điện áp
hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa u
AM
và u
MB.
là:
A. 0,37 rad B. 0,42 rad C. 0,56 rad D. 0,92 rad

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =
1
10
H,
3
10
CF
4



và đèn ghi
(40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp
 
AN
u 120 2cos 100 t V
.
Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện
áp toàn mạch là:
A.
AB
u 150cos 100 t
10


  


B.
AB

u 150cos 100 t
15


  



C.
AB
u 150cos 100 t
5


  


D.
AB
u 150cos(100 t 0,1418) V  

Câu 18: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là
AB o
5
u U sin 10 t
12


  



V, với U
o
được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200


thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P
max
=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là U
MB
= 200V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
luôn là
 
u 120cos 100 t V
;
R 40
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3
LH
10


; điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế đạt
giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 64,5W. B. 72,6W. C. 55,7W. D. 44,9W
Câu 20: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu mạch là

u 100 2 cos(100 t)
V,
R 100
,
4
10
CF
2



. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H.
Câu 21:

Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở
thuần R = 100Ω, dung kháng Z
C
= 100
3
Ω,điện áp tức thời u
d
và u
RC
lệch pha nhau
2
3

và các giá trị hiệu dụng
U

RC
= 2U
d
.Cảm kháng của cuộn dây là:
A. Z
L
= 50
3
(Ω) B. Z
L
= 100
3
(Ω) C. Z
L
= 100(Ω) D. Z
L
= 50(Ω)
Câu 22:

Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U
0
cosωt. Chỉ có ω thay
đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω
1
hoặc ω
2

2
< ω
1

) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ
hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A.
12
2
L( )
R
n1
  


B.
12
2
L( )
R
n1
 


C.
12
2
L
R
n1



D.

12
2
()
R
L n 1
  



R
L, r

A
B
N
L
C
A
B
B
A
N
M
R
L
C
C
R
L
A

B

V
M
N

Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 23
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch
điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của
mạch điện là 100
3
W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc π/3. Tiếp tục điều
chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suât mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A.250W B.300
3
W C.100
3
W D.200W
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn
dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 25: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay
đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện

áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại
thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:
A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 4
2
lần.
Câu 26:

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,4
L (H)

.Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu
thức u=U
0
cosωt(V).Ở thời điểm t
1
các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u
1
=100V; i
1
=-2,5
3
A.
Ở thời điểm t
2
tương ứng u
2
=100
3
V; i

2
=-2,5A. Điện áp cực đại và tần số góc là
A. 200
2
V; 100π rad/s. B. 200V; 120π rad/s. C. 200
2
V; 120π rad/s. D. 200V; 100π rad/s.
Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U
0
cos

t (V). Điều
chỉnh C = C
1
thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P
max
= 400W. Điều chỉnh C = C
2
thì hệ số công suất của
mạch là
3
2
. Công suất của mạch khi đó là
A. 300W B. 100W C. 150W D. 250W
Câu 28:

Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng lệch pha
nhau
/3
và điện trở thuần r

1
của cuộn (1) lớn gấp
3
lần cảm kháng Z
L1
của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên
cuộn (1) lớn gấp 2 lần của cuộn (2). Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây (1) và (2) là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 29:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
1
50 (rad / s)  

2
200 (rad / s)  
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1/2 B.
2 / 13
C.
3 / 12
D.
1/ 2

Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0,4/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = U
2

cost(V). Khi C = C
1
=
4
2.10


F thì U
Cmax
= 100
5
(V). Khi C = 2,5 C
1
thì cường độ dòng
điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
A. 50V B. 100V C. 100
2
V D. 50
5
V
Câu 31:

Đặt điện áp u = U
o
cosωt ( U
o
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ
điện có dung kháng 80
3
(Ω), cuộn cảm có điện trở thuần 30(Ω) và cảm kháng 50

3
(Ω). Khi điều chỉnh trị số
của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
3 / 7
B.
3 / 2
C.
1/ 2
D.
2 / 7

Câu 32: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
 
u 120 2cos t V
.Khi
1
100 rad s    
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6
và có giá trị hiệu dụng là
1A. Khi
1
100 rad s    

2
400 rad s    
thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L

A.

0,2 H
B.
0,3 H
C.
0,4 H
D.
0,6 H

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n
1


Hãy thực hiện ngay bây giờ hoặc không bao giờ - Thầy Phạm Văn Tùng | Trang 24
n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0

A.
2
0 1 2
n n .n

B.
22
2
12
0
22
12
2n n
n
nn


C.
22
2
12
0
nn
n
2


D.
2 2 2
0 1 2
n n n

Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi
1

CC
thì công suất
tiêu thụ của mạch đạt cực đại
max
P 400 W
. Khi
2
CC
thì hệ số công suất của mạch là
32
và công suất tiêu thụ
của mạch khi đó là
A. 200 W B.
100 3
W C. 100 W D. 300 W
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
 
u 100 2cos100 t V
. Điều chỉnh
1
LL
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
1
I 0,5 A
, điện áp hiệu
dụng
MB
U 100 V
và dòng điện trễ pha 60

0
so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh
2
LL
để điện áp hiệu
dụng U
AM
đạt cực đại. Giá trị của L
2

A.
 
12
H


B.
 
13
H


C.
 
23
H


D.
 

2,5
H


Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số
f 50 Hz
vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có
4
C 10 F


. Khi
1
L L 2 H  
thì
 
1
i I 2cos 100 t 12 A  
. Khi
2
L L 4 H  
thì
 
2
i I 2cos 100 t 4 A  
. Giá trị của R là
A.
100 3 
B.

100 
C.
100 2 
D.
200 

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn
dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
=
R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. 50
3
V.
Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều

0
u U cos t(V)
có U
0
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C
mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
1
  
bằng cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch khi
2
  
. Hệ thức đúng là:
A.
12
1
.
LC
  
B.
12
1
LC
   
C.
12
1
.
LC
  

D.
12
1
LC
  

Câu 40:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có điện dung
3
10
CF
8



.Điện áp hai đầu đoạn mạch
AB
u U 2cos100 t(V)
. Để điện áp hiệu dụng U
AM
cực đại, độ tự cảm L có giá trị:
A.
0,6
LH

B.
0,9
LH


C.
2
LH

D.
1
LH


Câu 41:

Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi
4
1
10
CF



hoặc
4
2
3.10
CF



thì
điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện dung của tụ

điện có giá trị bằng:
A.
4
2.10
CF



B.
4
2,5.10
CF



C.
4
1,5.10
CF



D.
4
4.10
CF





×