Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

666 câu hỏi lý thuyết vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 47 trang )


666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 1

HAØ ANH TUAÁN











Muøa thi 2015
6
6
6
6
6
6




C


C
A
A
Â
Â
U
U


T
T
R
R
A
A
É
É
C
C


N
N
G
G
H
H
I
I
E

E
Ä
Ä
M
M


L
L
Í
Í


T
T
H
H
U
U
Y
Y
E
E
Á
Á
T
T


V

V
A
A
Ä
Ä
T
T


L
L
Y
Y
Ù
Ù


1
1
2
2


666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 2
Lời nói đầu:
Chỉ còn 2 tuần nữa các em sẽ bước vào kì thi quan trọng nhất của thời học sinh với

nhiều lo lắng, hồi hộp… Hãy cứ bình tónh các em ạ, mình đã có sự chuẩn bò của cả một
năm rồi, đã đến lúc gặt hái thành quả. Hãy tự tin vào bản thân! Chúc các em có một kì thi
thắng lợi.
Trong 2 tuần còn lại, các em hãy dành thời gian coi lại các lí thuyết, các dạng bài
tập đã học, đừng sợ khi gặp các bài toán lạ, bởi bây giờ em có dành thời gian để giải các
bài toán lạ thì cũng vô ích vì giải 100 bài toán lạ vào thi cũng chưa chắc gặp được 1 bài,
thay vào đó em hãy tập trung vào học lí thuyết cho thật kó để không bò dính vào bẫy của
người ra đề (1 câu lí thuyết cũng có giá trò 0,2 điểm giống với 1 bài toán khó, lạ), vì vậy:
Tuyển tập 666 câu trắc nghiệm lí thuyết Vật Lí 12 là một món quà mà thầy dành tặng các
em, giúp các em ôn tập lại Lí thuyết một lần cuối trước khi vào phòng thi. Để phát huy
hiệu quả của tài liệu này, các em hãy đọc lại lí thuyết trước khi bắt tay vào làm nhé. Và
điều cuối cùng hết sức quan trọng, hãy giữa sức khỏe để đầu óc luôn tỉnh táo khi vào
phòng thi.
Một số kinh nghiệm khi làm bài trắc nghiệm Vật Lí:
Bước 1: Đọc đề thật kó câu nào làm được hãy làm ngay (thường là những câu lí thuyết,
những câu áp dụng 1 hoặc 2 công thức mà em đã rõ); Những câu nào mónh nghó là biết
làm, nhưng phải biến đổi vài bước thì hãy đánh dấu để làm vòng 2. Những câu mà đề quá
dài, những câu mà mình đọc vào không biết là đề cho gì… thì đánh dấu để làm vòng 3
hoặc đánh xên xui;
Bước 2: Làm những câu đã đánh dấu làm bước 2 (sau khi thực hiện xong bước 1);
Bước 3: Nếu dư nhiều thời gian mới làm những câu đánh dấu làm vòng 3 (nhưng kinh
nghiệm cho thấy môn vật lí khó mà dư nhiều thời gian lắm, vậy nên, lúc này các em hãy
kiểm tra lại 1 lần nữa các câu đã làm bước 1 và 2, ưu tiên kiểm tra câu đã làm bước 1, bởi
những câu làm bước 2 phải kiểm tra tính toán, chắc chắn không đủ thời gian kiểm tra);
Thống kê lại số đáp án, A.B.C.D mà các em đã chọn, đáp án nào có số lần chọn ít nhất,
thì những câu đánh dấu làm vòng 3 các em hãy đánh hết 1 đáp án (có số lần chọn ít nhất
sau khi đã thống kê). Hãy kiểm tra lại phếu trắc nghiệm xem có tô sai mã đê, số báo
danh, sót câu nào chưa tô đáp án không?.
- Tài liệu được tổng hợp dựa trên đề thi thử Đại học, thi thử Quốc gia của một số trường
THPT trên cả nước từ năm 2011 đến năm 2015 (có một số câu bò trùng, nhưng không sao

cả, lí thuyết làm nhiều cho nhớ)
- Tài liệu không thể tránh khỏi sai sót, mong các đồng nghiệp, các em góp ý gửi vào email:
Xin chân thành cảm ơn quý đồng nghiệp và các em học sinh.
666 câu trắc nghiệm lí thuyết: Dao động cơ (173); Sóng cơ (52) Điện Xoay chiều (158);
Dao động & Sóng điện từ (61); Sóng ánh sáng (100);Lượng tử ánh sáng (60); Vật Lí Hạt Nhân (54)
Hà Anh Tuấn, giáo viên trường THPT Chu Văn An – TP Bn Ma Thuột
Website: www.hocvatly.info & facebook.com/serepok14

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 3

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 01. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích
dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên
độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng. D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
Câu 02. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Chu kỳ dao động của vật tỷ lệ thuận với biên độ
Câu 03. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương. Vào thời
điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
B. Chu kỳ giảm. C. Chu kỳ không đổi. D. Chu kỳ tăng.
Câu 04. Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn
trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực. B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng. D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Câu 05. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 06. Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ
trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng
εD (ε <<1) thì chu kỳ dao động là.
A. T/(1 + ε/2). B. T(1 + ε/2). C. T(1 - ε/2). D. T/(1 - ε/2).
Câu 07. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 08. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 09. Lực nào sau đây có thể gây ra dao động điều hòa cho một vật?
A. Lực hấp dẫn. B. Lực tĩnh điện tác dụng lên vật nhiễm điện.
C. Lực từ tác dụng lên chất sắt từ. D. Lực nâng của chất lỏng lên một vật nổi trên bề mặt chất lỏng.
Câu 10. Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện q (q< 0), trong một điện trường đều
có véc tơ cường độ điện trường
E

nằm ngang, hướng sang phải thì
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng.
B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc



)/(tan qEmg

.
D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T khi đặt trong một thang máy đứng yên. Chù kỳ của con lắc sẽ tăng lên trong giai đoạn
chuyển động nào của thang máy:
A. Đi xuống chậm dần đều B. Đi xuống nhanh dần đều C. Đi lên đều D. Đi lên nhanh dần đều
Câu 12. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 13. Một con lắc lò xo có thể dao động không ma sát dọc theo trục Ox nằm ngang với chu kì T. Lúc t = 0, vật dao động
đang đứng yên tại vị trí cân bằng, người ta tác dụng lực không đổi có phương trùng với trục Ox (sao cho hệ dao động điều
hòa). Thời điểm lần đầu tiên vật đổi chiều chuyển động là
A. T/4. B. T/2. C. T. D. 5T/12.
Câu 14. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn
phương án SAI. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A. B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
C. T/2 là 2A. D. T/4 không thể lớn hơn A.
Câu 15. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực tiểu. C. vận tốc cực đại và cực tiểu. D. vận tốc bằng không

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 4
Câu 16. Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa của hai sóng, những điểm có

biên độ dao động cực tiểu thì
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
C. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số nguyên lần 2π.
D. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số bán nguyên lần 2π.
Câu 17. Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ vận tốC.
Câu 19. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không.
Câu 20. Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật
khối lượng m thì chúng bắt đầu dao động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k.
B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn.
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động.
D. Tần số góc của dao động này là
)/( mMk 

.
Câu 21. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao
động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo. B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo. D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Câu 22. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng không khi
A. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu B. li độ cực đại. C. li độ cực tiểu. D. vận tốc bằng không.

Câu 23. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 24. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 25. Một con lắc đơn dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với ly độ cong là S, biên độ cong S
o
, chu kỳ T và
vận tốc tức thời v. Tìm biểu thức đúng mối quang hệ S, S
o
, T và v?
A.
2
0
2
2
2
2
.
4
Sv
T
S 

B.
2
0

22
2
2
4
SvS
T


C.
2
0
2
2
2
2
.
4
Sv
T
S 

D.
2
0
22
2
2
4
SvS
T




Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?
A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời gian theo phương trình: a = Acos(ωt + φ) (
với A là độ lớn gia tốc cực đại).
B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.
D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng:
m
k
2
1
f


.
Câu 27. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng
thì chu kỳ nó bằng T
1
, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T
2
. Nếu không có điện
trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ giữa chúng?
A.
21
2
.TTT 
B.
21

112
TTT

C.
2
2
1
22
112
TTT

D.
2
2
2
1
2
TTT 

Câu 28. Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều có các
đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên
một quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc
0

bé. Biết sợi
dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g.

Sức căng dây treo khi vật qua O là:
A.
2

0
2 2 ( 1)
mg


B.
0 0
2 ( 1)
mg
 

C.
2
0
2( 2)mg


D.
2
0
2( 1)
mg



Câu 29. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60
o
rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ
qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng?


666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 5
A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn
Câu 30. Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc chọn trục tọa
độ và gốc thời gian.
Câu 31. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x= Acos(


ft2
); với A đo bằng cm, t đo
bằng s. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
Af
22
4

(cm/s
2
).
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để li độ dao động của vật lặp lại như cũ là

f
1
( s ) .
C. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 2

A (crn/s).
D. Trong mỗi phút, vật thực hiện được f dao động toàn phần.
Câu 32. Trong dao động điều hòa, lực đàn hồi và lực kéo về
A. biến thiên với cùng tần số B. luôn hướng về vị trí cân bằng C. bằng 0 tại vị trí cân bằng D. đạt cực đại tại hai biên
Câu 33. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức.
Câu 34. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 35. Tìm kết luận sai: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. chiều dài con lắc. B. khối lượng con lắc. C. nơi làm thí nghiệm. D. nhiệt độ môi trường.
Câu 36. Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
C. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
Câu 39. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l
0
, đầu trên cố

định. Gia tốc trọng trường là g, v
max
là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A >
mg
k
, ta thấy khi
A. chiều dài của lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất
B. độ lớn lực hồi phục bằng
2
m
mv
2A
ax
thì thế năng nhỏ hơn động năng ba lần
C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là
0
mg A
l
k 2
 

Câu 40. Trong dao động tuần hoàn
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động
B. tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động
C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a = ω
2
Acos(ωt + ), với ω, A và  là các hằng số
D. tần số dao động không phải là một hằng số
Câu 41. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo
C. có giá trị không đổi D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 42. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos
 
t
  
. Khi vận tốc của vật cực đại thì
A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. gia tốc cực đại hoặc cực tiểu D. gia tốc bằng không
Câu 43. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên
độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó
thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 6
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;
Câu 44. Điều nào sau đây sai khi nói về con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là

, dao động điều hoà
với biên độ góc α
0
, chu kì T, tại nơi có gia tốc trọng trường g? Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s, li độ góc α < α
0
, lực
căng dây τ thì
A.
)t
g

cos(
0


. B.
g
2T


. C. s
//
+

g
.s = 0. D. τ ≠ mgcosα.
Câu 45. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng một lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong 1 phần của từng chu kỳ.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
Câu 46. Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới sợi dây và dao động. Nếu hòn bi được tích điện q > 0 và treo trong điện
trường đều có véc tơ cường độ điện trường
E

hướng thẳng xuống dưới thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng
mg
qE

2

1
lần B. giảm
mg
qE

2
1
lần C. giảm
mg
qE
1
lần D. tăng
mg
qE
1
lần
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kỳ con lắc đơn dao động tự do?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường.
B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường.
C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thuỷ tinh
Câu 48. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương và tần số sẽ có biên độ không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. độ lệch pha của 2 dao động thành phần. D. tần số chung của 2 dao động hợp thành.
Câu 49. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, máy bơm nước người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
A. tăng điện áp hiệu dụng. B. giảm mất mát vì nhiệt. C. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. giảm công suất tiêu thụ
Câu 50. Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với chu kỳ T. Bây giờ vật được tích điện q dương rồi treo vào một thang
máy, trong thang máy người ta tạo ra một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng xuống và có độ lớn
.E
Hỏi

thang máy phải đi lên như thế nào để con lắc vẫn dao động nhỏ trong đó với chu kỳ T ?
A. Nhanh dần đều với gia tốc
./ mqEa

B. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
./ mqEa


C. Chậm dần đều với gia tốc có độ lớn
./ mqEga

D. Nhanh dần đều với gia tốc
./ mqEga


Câu 51. Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một đặt trên mặt phẳng nghiêng và đều
chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ qua ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo vật theo chiều dương đến
cùng tọa độ và truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao động của các con lắc ?
A. Vận tốc cực đại bằng nhau. B. Cùng chu kỳ. C. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. D. Biểu thức lực phục hồi như nhau
Câu 52. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Gia tốc của 1 vật dao động điều hoà
A. luôn ngược pha với ly độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn ly độ của vật.
C. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động. D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 55. Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong
41
chu kỳ là
A.
.2
B.
.22
C.
.12 
D.
.22 

Câu 56. Tổng động năng và thế năng của dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. B. gấp đôi động năng khi vật có tọa độ bằng
2
lần nửa biên độ.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 57. Trong dao động điều hòa thì gia tốc
A. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại. B. tỉ lệ nghịch với vận tốc.
C. không đổi khi vận tốc thay đổi. D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 58. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đồ thị thế năng theo vận tốc có dạng:
A. Hình sin B. Parabol C. Elip D. Đường thẳng
Câu 59. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên
độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó
thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 7
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;
Câu 60. Một con lắc có chu kỳ T khi đặt trong một thang máy đứng yên. Chù kỳ của con lắc sẽ tăng lên trong giai đoạn
chuyển động nào của thang máy:
A. Đi xuống chậm dần đều B. Đi xuống nhanh dần đều C. Đi lên đều D. Đi lên nhanh dần đều
Câu 61. Sự cộng hưởng cơ:
A. Có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn. B. Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng.
C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi. D. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
Câu 62. Trong dao động cơ điều hoà lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C. không đổi D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
riêng .
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
cưỡng bức
Câu 64. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 65. Pha trong dao động điều hòa của con lắc được dùng để xác định :
A. Biên độ dao động B. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc
C. Tần số dao động D. Trạng thái dao động
Câu 66. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 67. Chu kỳ dao động tự do của con lắc đơn:
A. Không phụ thuộc vào vĩ độ địa lý B. Phụ thuộc vào khối lượng vật

C. Phụ thuộc vào tỉ số trọng lực và khối lượng vật D. Phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
Câu 68. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 69. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì
lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén. C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
Câu 70. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định một đầu gắn vào một viên bi nhỏ. Con
lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A: Theo chiều chuyển động của viên bi B: Theo chiều âm qui ước
C: Về vị trí cân bằng của viên bi. D: Theo chiều dương qui ước
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà?
A: Gia tốc của vật dao động điều hoà là gia tốc biến đổi đều
B: Lực tác dụng trong dao động điều hoà luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C: Lực kéo về trong dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
D: Vận tốc của vật dao động điều hoà luôn ngược pha với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc
Câu 72. Công thức nào không đúng khi các con lắc sau dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng?
A: Chu kì của con lắc đơn:
g
l

2
. B: Năng lượng của con lắc lò xo:
2
22
2
T
Am


C:Tần số của con lắc lò xo:

m
k

2
1
D: Thế năng của con lắc đơn tại vị trí có li độ góc α là:
22
2
1

mgl

Câu 73. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì
A: vật lại trở về vị trí ban đầu. B: vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C: động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D: biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 74. Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ nhỏ hơn 1s. Thang máy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C: Chậm dần đều đi lên D: Thẳng đều.
Câu 75.
Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của
dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là
A. dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(2
g
l
g
l
T 


. B.dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T

4

C. dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(
g
l
g
l
T 

. D.dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T


.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 8
Câu 76. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân
bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình dao động lực cực
đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(A – l ) B. F = K. l + A C. F = K(l + A) D. F = K.A +l
Câu 77. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ
C. tần số của lực cưỡng bức lớn D.độ nhớt của môi trường càng lớn
Câu 78. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl
0
. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl
0
). Trong
quá trình dao động, lò xo
A: Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl
0
B: Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl
0
- A
C: Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D: Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 79. Một đồng hồ quả lắc đặt trên một thang máy thì chạy chậm. Hỏi thang máy phải chuyển động như thế nào? Chọn đáp án đúng.
A: Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên
C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới
Câu 80. Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp nào sau đây chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường? Điện trường có phương
A: thẳng đứng, chiều hướng xuống. B: thẳng đứng, chiều hướng lên.
C: ngang, chiều từ trái sang phải. D: ngang, chiều từ trái sang phải.
Câu 81. Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A: Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A

B: Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
C: Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
D: Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
Câu 82. Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí).
Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì
A: con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên B: con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C: con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên D: cả ba con lắc về đến VTCB cùng nhau
Câu 83. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng theo li độ có dạng
A: là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. B: là đường thẳng qua gốc toạ độ.
C: là đường parabol. D: là đường biểu diễn hàm sin.
Câu 84. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương của trục tọa độ
hướng xuống dưới. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật?

Câu 85. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C: Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
D: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 86. Khảo sát một vật dao động điều hòa Khẳng định nào sau đây là đúng?
A: Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có giá trị vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B: Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại
C: Khi vật qua vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
D: Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng
Câu 87. Gọi chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo nhẹ độ cứng k là l
o
. Một đầu lò xo được gắn cố định, đầu kia gắn với vật
nặng khối lượng m, lò xo dãn ra có độ dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn b rồi thả cho vật dao động điều hòa. Lấy
gia tốc trọng trường g. Biểu thức bình phương tần số góc có dạng:

A:
)(
0
2
ll
gl



B:
)(
0
2
ll
mgb



C:
)(
0
2
ll
g



D:
)(
0

2
ll
gb




Câu 88. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A: gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B: động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C: gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D: gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau
Câu 89. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học
A: Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực B: Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa
C: Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D: khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa
Câu 90. Phát biểu nào dưới đây sai?

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 9
A: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C: Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D: Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 91. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A: dao động riêng. B: dao động điều hòa C: dao động tắt dần. D: dao động cưỡng bức
Câu 92. Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn
A: Khi qua vị trí cân bằng hợp lực tác dụng vào vật bằng không. B: Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và tốc độ trái dấu.
C: Hợp lực gây ra dao động của vật là lực kéo về D: Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần
Câu 93. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (khối lượng riêng là D

sắt
> D
nhôm
>
D
gỗ
) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi
dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì.
A: cả 3 con lắc dừng lại một lúc. B: con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
C: con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D: con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
Câu 94. Tìm phát biểu sai trong các mệnh đề sau
A: Khi con lắc đơn chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng của vật giảm và thế năng của vật tăng.
B: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà là: Dao động nhỏ và bỏ qua ma sát.
C: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là T = 2.
g
l
.
Câu 95. Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động
A: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B: Dao động duy trì là dao động điều hòa với tần số bằng tần số riêng
C: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số lực cưỡng bức
D: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì biên độ không phụ thuộc vào ma sát
Câu 96. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai:
A: Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B: Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C: Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D: Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 97. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa,ta xác định được:
A: Quỹ đạo dao động B: Cách kích thích dao động
C: Chu kỳ và trạng thái dao động D: Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 98. Dao động của quả lắc đồng hồ là

A: dao động tắt dần. B: dao động theo tần số ngoại lực cưỡng bức.
C: dao động điều hoà. D: dao động duy trì.
Câu 99. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A: Biên độ của ngoại lực. B: Lực cản của môi trường.
C: Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D: Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 100. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A: Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B: Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực
đại.
C: Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D: Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 101. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A: Biên độ dao động của con lắc B: Khối lượng của con lắc
C: Vị trí dao động của con lắc. D: Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 102. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A: Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B: Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C: Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D: Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 103. Với vật dao động điều hòa, hợp lực tác dụng vào vật có đặc điểm
A: cùng pha với vận tốc. B: cùng pha với li độ. C: ngược pha với gia tốc của vật. D: luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 104. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao
động thành phần khi 2 dao động thành phần
A: lệch pha π/2 B: ngược pha C: lệch pha 2π/3 D: cùng pha
Câu 105. Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì.
A: gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B: li độ và động năng của vật biến thiên điều hòa cùng chu kì.
C: vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D: lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 106. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động. Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ
thuộc vào điều kiện đầu là:
A: Biên độ B: Chu kì C: Năng lượng D: Pha ban đầu
Câu 107. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 108. Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai?

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 10
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 109. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 110. Một vật dao động điều hoà thì trong quá trình dao động, những đại lượng nào đồng thời đạt cực đại?
A. li độ và gia tốc. B. li độ và vận tốc.
C. vận tốc và động năng. D. gia tốc và động năng.
Câu 111. Để xác định chu kì dao động của một con lắc đơn, ba bạn Đại, Thành và Công đều dùng đồng hồ bấm giây giống
nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Đại chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Thành đo đúng một chu kì dao động, Công đo 10 chu
kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa học nhất?
A. Đại. B. Thành. C. Công. D. Ba cách giống nhau.
Câu 112. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, nếu tăng biên độ dao động của con lắc thì
A. động năng tăng. B. thế năng tăng.
C. chu kì tăng. D. tốc độ trung bình trong 1 chu kì dao động tăng.
Câu 113. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B.Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 114. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?

A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
Câu 115. Trong dao động điều hòa, đường biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào vận tốc của vật là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường tròn D. đường hypebol
Câu 116. Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu
di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi
phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hoà
theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào
để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?
A. 3. B. 1 hoặc 5.
C. 2 hoặc 4. D. Bất kì vùng nào: 1, 2, 3, 4 và 5.
Câu 117. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu
kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A.
2T
B.
2
T
C.
3
2T
D.
3
2T

Câu 118. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của con lắc đơn và con lắc lò xo?
A. Có thể dùng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do khi vật ở trạng thái không trọng lượng.
B. Có thể dùng con lắc đơn để đo gia tốc của xe chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Có thể dùng con lắc đơn để thăm dò địa chất.

D. Có thể dùng con lắc lò xo để đo khối lượng của vật ở trạng thái không trọng lượng.
Câu 119. Một dao động cơ đã tắt. Nếu tác dụng lên vật một ngoại lực
0n
F F cos t 
thì
A. ngay lập tức vật chuyển sang trạng thái dao động cưỡng bức có tính điều hoà với tần số góc

.
B. sau một khoảng thời gian ngắn vật dao động điều hoà với tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. giá trị cực đại của li độ tăng dần tới một giá trị ổn định.
D. khi xẩy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục thay đổi tần số ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động vẫn không đổi.
Câu 120. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác có khối lượng gấp
đôi và được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của hệ sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. không thay đổi. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên
2
lần.
Câu 121. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Nếu thay đổi cách kích thích ban đầu của dao động thì những đại lượng
nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Vận tốc, gia tốc và tần số góc B. Biên độ, vận tốc và gia tốc
C. Vận tốc, gia tốc và chu kỳ D. Biên độ, vận tốc và tần số
Câu 122. Kết luận nào sau đây là sai? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:
A. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
B. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0
C. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A
Câu 123. Chọn câu trả lời sai :
1 2 3 4 5
§Ých

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 11
A. Hiện tượng cộng hưởng cũng xảy ra với dao động điện
B. Để có cộng hưởng cơ thì hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số bằng
tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ cộng hưởng của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi xảy ra cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 124. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài giây treo, vật treo có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m
1
; m
2
(với
m
2
>m
1
) treo cùng một nơi, cùng được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc như nhau rồi thả đồng thời cho chúng dao
động thì
A. lực cản không khí là như nhau nên chúng dừng lại cùng một thời điểm. B. vật treo m
1
nhẹ hơn nên dao động được lâu hơn.
C. vật treo m
1
ngừng dao động trước vật treo m
2
. D. vật treo m
2
ngừng dao động trước vật treo m

1
.
Câu 125. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến thiên theo thời gian với quy luật hàm
sin hoặc cosin có cùng
A. biên độ. B. pha dao động. C. chu kỳ. D. pha ban đầu.
Câu 126. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi v
max
, a
max
x
, W
đmax
,
lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và
vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
A. T =
max
A

v
. B. T =
dmax
m
2π.A
2W
. C. T =
max
A

a

. D. T =
2 2

. A + x
v

Câu 127. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc
v

và vectơ gia tốc
a

luôn ngược chiều nhau
D. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc
v

và vectơ gia tốc
a

luôn ngược chiều nhau.
Câu 128. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức
biên độ F
O
và tần số f
1
= 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1

. Nếu giữ nguyên biên độ F
O
và tăng tần số ngoại lực
đến giá trị f
2
= 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có
A. A
2
< A
1
B. A
2
= 2A
1
C. A
2
> A
1
D. A
2
= A
1

Câu 129. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến

thiên điều hoà
)tcos(.FF
o1

với
)s/rad(20

. Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F
1
bằng ngoại lực cưỡng bức








2
t2cos.FF
o2
, khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ
A. sẽ giảm vì mất cộng hưởng. B. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi.
C. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm. D. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
Câu 130. Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng. B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng. D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân
bằng.
Câu 131. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 132. Dao động điều hoà là:
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có quỹ đạo là hình sin.
Câu 133. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà:
A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn. B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
Câu 134. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên,
phát biểu nào sau đây là sai.
A. Sau thời gian
T
8
, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian
T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian
T
4
, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Câu 135. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 136. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. v
max
= ωA. B. v
max

= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
Câu 137. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 12
A. v
min
= ωA. B. v
min
= 0. C. v
min
= - ωA. D. v
min
= - ω
2
A.
Câu 138. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì:
A. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Câu 139. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 140. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 141. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 142. Dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu sai:
A. lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng. B. lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
C. lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ. D. lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 143. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:
A. dao động của con lắc là dao động tuần hoàn. B. dao động của con lắc là dao động điều hoà.
C. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
D. số dao động thực hiện được trong một giây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.
Câu 144. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Chọn phát biểu đúng:
A. độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ với khối lượng m của vật nặng. B. lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x.
C. lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 145. Tần số của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động. B. khối lượng vật nặng. C. Biên độ dao động. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 146. Con lắc đơn chiều dài không đổi, dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc.
Câu 147. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài ℓ và viên bi nhỏ có khối lượng
m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của
viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgℓ(1 - cosα). B. mgℓ(1 - sinα). C. mgℓ(3 - 2cosα). D. mgℓ(1 + cosα).
Câu 148. Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 60

0
rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là:
A. chuyển động thẳng đều. B. dao động tuần hoàn. C. chuyển động tròn đều. D. dao động điều hoà.
Câu 149. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. lực căng dây lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.
C. lực căng dây lớn nhất khi con lắc ở vị trí biên. D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của quả nặng.
Câu 150. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên mặt đất, nếu ta đưa đồng hồ lên độ cao h coi nhiệt độ không
đổi thì:
A. đồng hồ chạy chậm. B. đồng hồ chạy nhanh. C. đồng hồ vẫn chạy đúng. D. không thể xác định được.
Câu 151. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của
con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T
1
, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T
2
và khi xe
chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T
3
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
3
< T
1
. B. T
2
= T
1
= T
3

. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2
> T
1
> T
3
.
Câu 152. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động
với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ
A. tăng lên B. không đổi C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường D. giảm xuống
Câu 153. Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 155. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 156*. Vị trí cân bằng của vật là vị trí

A. Toạ độ của vật bằng 0 B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
C. Vật không chịu tác dụng của lực nào cả D. Trong quá trình dao động vận tốc của vật đạt cực đại.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 13
Câu 157. Chọn phát biểu sai về dao động tuần hoàn
A. là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau nhưng khoảng thời gian không đổi
B. là chuyển động được lặp lại liên tiếp và mãi mãi
C. giai đoạn giữa 2 dao động mà trạng thái dao động lặp lại đúng như trước là một dao động toàn phần
D. thời gian để thực hiện một dđ toàn phần là một chu kì
Câu 158. Khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
Câu 159. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường elip D. đường hình sin
Câu 160 Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa gia tốc và vận tốc là một
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 161. Đồ thị biểu diễn mối quanhệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường elip D. đường hình sin
Câu 162. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là
A. lực đàn hồi của lò xo B. lực quán tính của vật C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực D. trọng lực
Câu 163. Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào
A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo B. góc α, khối lượng vật và độ cứng lò xo
C. góc α và độ cứng lò xo D. chỉ vào góc α và độ cứng lò xo
Câu 164. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
Câu 165. Cơ năng của vật dao động điều hòa với tần số góc ω

A. Biến thiên điều hòa với tần số góc 2ω B. Biến thiên điều hòa với tần số góc ω
C. là đại lượng bảo toàn D. Biến thiên điều hòa với tần số góc
2


Câu 166. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Vận tốc trung bình của vật trong một chu kì là
A. 0 B.
T
A4
C.
T
A2
D.
T
A

Câu 167. Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α
0
(nhỏ). Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
2

mgl
B.
2
0
4


mgl
C.
)1(
2
0


mgl
D.
)1(
0

mgl

Câu 168. Dao động của hệ được bù vào năng lượng đã mất sau một chu kì là:
A. Dao động duy trì B. Dao động cưỡng bức C. dao động điều hòa D. Dao động tắt
dần
Câu 169. Một đứa bé đang đánh đu trên một chiếc võng. Để cho võng đung đưa như thế mãi thì đến điểm cao nhất thì người
mẹ lại đẩy một cái. Đây là dao động gì?
A. Dao động tắt dần B. Dao động duy trì C. Dao động cộng hưởng D. Dao động cưỡng bức.
Câu 170. Giảm xóc của ôtô là áp dụng của
A. dao động tắt dần B. dao động tự do C. dao động duy trì D. dao động cưỡng bức
Câu 171. Một đứa bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván của chiếc đu, người mẹ đẩy một cách tuần hoàn theo cùng một cách,
người mẹ thấy biên độ của đu ngày càng tăng nhanh. Đây là:
A. dao động duy trì B. dao động tự do C. dao động cưỡng bức D. dao động cưỡng bức cộng hưởng
Câu 172. Đối với một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
A. tần số khác nhau B. Biên độ khác nhau C. Pha ban đầu khác nhau
D. Ngoại lực dao động cưỡng bức độc lập với hệ còn dao động duy trì ngoại lực được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ
Câu 173. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần
lượt là A

1
và A
2
. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị
A. lớn hơn A
1
+ A
2
B. nhỏ hơn |A
1
- A
2
| C. luôn bằng
1
2
(A
1
+ A
2
) D. |A
1
- A
2
|  A  A
1
+ A
2




CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
Câu 01. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây
lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. D. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.
Câu 02. Kết luận nào không đúng với sóng âm?
A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm. B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm. D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 03. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S
1
và S
2
, biên độ khác nhau thì những
điểm nằm trên đường trung trực sẽ

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 14
A. dao động với biên độ bé nhất. B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 04. Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian.
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian
Câu 05. Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát âm với đầu kín là nút,
đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra là họa âm
A. cơ bản. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3.

Câu 06. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
Câu 07. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì
A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần.
C. độ to của âm không đổi. D. cường độ âm không đổi.
Câu 08. Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng là vì
A. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng.
B. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng.
C. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
D. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
Câu 09. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 10. Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ của sóng.
C. tăng theo cường độ sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng.
Câu 11.
Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và v
max

lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
A. v = v
max
nếu λ =
3 A
2 π

B. v = v
max
nếu A = 2πλ. C. v = v
max
nếu A =
λ
2 π
. D. Không thể xảy ra v= v
max
.
Câu 12. Tại một điểm O trong không gian có một điện trường biến thiên E
0
với tần số f
0
, gây ra ở điểm lân cận A một từ
trường biến thiên B
A
với tần số f
A
.

Chọn kết luận SAI.
A. Tần số f
A
= f
0
. B. Điện trường biến thiên E
0
cùng pha với từ trường biến thiên B
A

.
C. Véctơ cường độ điện trường của E
0
vuông góc với véctơ cảm ứng từ của B
A
.
D. Điện từ trường biến thiên lan truyền từ O đến A với tốc độ hữu hạn.
Câu 13. Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số f
A
với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu
biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát
A. biến thiên tuần điều hòa với tần số f
A
và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f.
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
A
.
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời thời gian với tần số bằng f
A
.
D. biến thiên tuần hoàn với tần số f
A
và biên độ biến thiên điều hòa thời thời gian với tần số bằng f.
Câu 14. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A: Tần số sóng. B: Bản chất của môi trường truyền sóng. C: Biên độ của sóng. D: Bước
sóng Câu 15. Xét ba âm có tần số lần lượt
Hzf 50
1

,

Hzf 10000
2

,
Hzf 15000
3

. Khi cường độ âm của chúng đều lên
tới
2
/10 mW
, những âm nào gây cho tai người cảm giác nhức nhối, đau đớn:
A.
32
, ff
B.
321
,, fff
C.
21
, ff
D.
31
, ff

Câu 16. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ?
A. Không có tính tuần hoàn theo không gian B. Có tính tuần hoàn theo thời gian
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.

B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 18. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A: Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B: Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C: Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D: Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 15
Câu 19. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là:
A: Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp B: Hai lần độ dài của dây.
C: Độ dài của dây. D: Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A: Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to B: Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C: Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to D: Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm
Câu 21. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A: Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C: Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm.
D: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
Câu 22. Khi xảy ra sóng dừng trên dây, thì bước sóng là khoảng cách:
A: ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. B:giữa bốn nút liên tiếp.
C: giữa hai nút liên tiếp. D: giữa ba nút liên tiếp.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

B: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C: Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Câu 24. Sóng dọc (sóng cơ ) truyền được trong các môi trường nào?
A: Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B: Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D: Không truyền được trong chất rắn.
Câu 25. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ
cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k

Z) là:
A: d
2
– d
1
= k B: d
2
– d
1
= 2k C: d
2
– d
1
= (k + 1/2) D: d
2
– d
1
= k/2
Câu 26. Chọn câu đúng
A: Trong chất khí sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng nén, giãn
B: Trong chất lỏng sóng âm là sóng dọc vì trong chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng lệch

C: Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng ngang vì trong chất này lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch
D: Trong chất lỏng và chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc vì lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng lệch và biến dạng nén,
giãn
Câu 27. Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ Q trái sang phải. Tại thời điểm như biểu diễn
trên hình, điểm P có li độ bằng 0, còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng
chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là: P
A: Đi xuống; đứng yên B: Đứng yên; đi xuống
C: Đứng yên; đi lên D: Đi lên; đứng yên
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A: Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B: Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C: Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D: Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 29. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:
A: Làm tăng độ cao và độ to âm B: Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
C: Giữ cho âm có tần số ổn định D: Vừa khuếch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
Câu 30. Sóng dọc
A: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí B: Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C: Truyền được qua chân không D: Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 31. Chọn câu sai
A: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm B: Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
C: Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý D: Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc
Câu 32. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A: Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B: Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C: Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D: Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
Câu 33. Để xác định xem ong hay ruồi vỗ cánh nhanh hơn ta có thể dựa vào
A: cường độ âm do chúng phát ra B: mức cường độ âm do chúng phát ra
C: độ to của âm do chúng phát ra D: độ cao của âm do chúng phát ra

Câu 34. Một sợi dây đàn ghi ta dược giữ chặt ở hai đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi
thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ hai đầu dây)
A: cùng hướng tại mọi điểm. B: phụ thuộc vào vị trí từng điểm.
C: khác không tại mọi điểm. D: bằng không tại mọi điểm.
Câu 35. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi dây
A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 16
C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm.
Câu 36. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 34. Trong thí nghiệm thực hành xác định tốc độ truyền âm, người ta đã :
A. Dùng nguồn phát âm là dây đàn B. Dùng nguồn phát âm có tần số 300Hz
C. Các phép đo chỉ cần tiến hành một lần
D. Dựa vào hiện tượng cộng hưởng giữa dao động của nguồn âm và dao động của cột không khí trong ống
Câu 35. Khi con ruồi và con muỗi cùng bay, ta chỉ nghe được âm vo ve phát ra từ con muỗi là vì:
A. Trong một giây con ruồi đập cánh lên xuống nhiều hơn
B. Trong một giây con ruồi, con muỗi đập cánh lên xuống như nhau nhưng do cánh của ruồi lớn hơn
C. Trong một giây con muỗi đập cánh lên xuống nhiều hơn
D. Khi bay con muỗi có bộ phận riêng phát ra âm thanh
Câu 35. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng :
A. Tần số B. Biên độ C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm
Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ học :
A. Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn

B. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
Câu 37. Âm thanh một nhạc cụ phát ra qua dao động ký điện tử được biểu diễn bằng đồ thị có dạng :
A. Đường hypebol B. Đường hình sin C. Đường Parabol D. Đường biến thiên tuần hoàn
Câu 38. Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ.
Điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng . Chiều truyền truyền sóng là

A. Từ E đến A B. Từ E đến A C. Từ A đến E D. Từ A đến E
Câu 39. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm.
C. tần số của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh
B. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm.
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
Câu 41. Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 42. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Tuần hoàn theo không gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. D. Tuần hoàn theo thời gian.
Câu 43. Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm.
B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm.
Câu 44. Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau
4


.
B. Khi hai nguồn giao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên khoảng
21
SS
hơn kém nhau một đơn vị.
C. Khi hai nguồn giao động ngược pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng
21
SS
là lẻ.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng?
A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó.
C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm.
D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm
)/lg(10
0
IIL 
(dB) chứng tỏ độ to không phụ thuộc tần số
Câu 46. Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng
A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. làm tăng độ to và độ cao của âm. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo
Câu 47. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 17
A. trên dây có giao thoa sóng. B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động.

C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm
Câu 48. Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định
A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. tần số dao động của nguồn. D. sức căng sợi dây.
Câu 49. Một sóng ngang có bước sóng

truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau là
5

/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một
thời điểm nào đó P có ly độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có ly độ và chiều chuyển động tương
ứng là
A. âm, đi lên. C. âm, đi xuống. B. dương, đi xuống. D. dương, đi lên.
Câu 50. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm
sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau B. độ cao và độ to khác nhau
C. số lượng các họa âm khác nhau D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau
Câu 51. Âm của một cái đàn ghita và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm.
Câu 52. Để phân loại sóng ngang và dao sóng người ta căn cứ vào:
A.Phương truyền sóng. B.Vận tốc truyền sóng.
C.Phương dao động. D.Phương dao động và phương truyền sóng.


CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 01. Kết luận nào sau đây về tụ điện trong mạch điện xoay chiều không đúng ?
A. Dung kháng của tụ tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện.B. Dung kháng của tụ càng nhỏ thì dòng electron tự do đi qua tụ
càng dễ.
C. Tụ điện có tác dụng làm cản trở dòng điện xoay chiều.D. Dung kháng của tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó.
Câu 02. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. B. có dòng điện một chiều chạy qua.

C. có dòng điện không đổi chạy qua. D. không có dòng điện chạy qua.
Câu 03. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Nếu phần cảm là nam châm điện thì nam châm đó được nuôi bởi dòng điện xoay chiều.
Câu 04. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là
A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip.
Câu 05. Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 06. Để tăng hệ số công suất cho các động cơ điện mà có cảm kháng lớn so với điện trở thuần, người ta thường
A. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở thuần. B. Mắc song song với động cơ một tụ điện.
C. Mắc song song với động cơ một điện trở thuần. D. Mắc nối tiếp với động cơ một cuộn cảm.
Câu 07. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch luôn không bé hơn hiệu
điện thế hiệu dụng 2 đầu
A. cuộn cảm L B. đoạn mạch R nối tiếp C C. điện trở R D. tụ điện C
Câu 08. Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha thì từ trường quay tạo thành có tốc độ góc
A. bằng tốc độ góc của rôto. B. bằng ba lần tần số góc của dòng điện.
C. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. bằng tần số góc của dòng điện.
Câu 09. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt mạch vào hai đầu nguồn điện xoay chiều có tần số góc thay
đổi được. Khi tần số góc bằng 
0
thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch đạt cực đại và bằng I
m
. Khi tần số góc là 
1



2
với  = 
2
- 
1
> 0 thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị bằng
m
I
n
với n > 0. Hệ thức đúng là
A.
2
0
( 1)
 

n C
R
L


B.
2
0
( 1)

 
C
n R
L



C.
0
( 1)
 

n C
R
L


D.
0
( 1)

 
C
n R
L



Câu 10. Điện trường trong mạch dao động điện từ biến thiên tuần hoàn
A. ngược pha với điện tích của tụ. B. cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với dòng điện trong mạch. D. cùng pha với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 11. Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, hiệu điện thế là U, hệ số công suất là
cos. Hiệu điện thế nơi tiêu thụ chênh lệch với hiệu điện thế của nguồn một lượng

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 18
A.
2
2 2
cos
P R
U
U

 
B.
2
2
P R
U
U
 
C.
PR
U
U
 
D.
cos
PR
U
U


 

Câu 12. Đặt điện áp u = U
0
cos(t + ) (U
0
và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
1
hoặc L = L
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt
bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
A.
1 2
1 2
L L
L L
. B.
1 2
1
( )
2
L L

. C. 2(L
1
+ L
2

). D.
1 2
1 2
2
L L
L L
.
Câu 13. Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 15. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Không cản trở dòng điện . B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện .
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều .
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
Câu 16. Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều
,2cos
0
ftUu



f

thay đổi được. Với
1
ff

thì
i
trễ pha hơn
.u
Từ
,
1
f
tăng
f
một cách liên tục thì thấy
i
cũng luôn trễ pha hơn
.u
Giá trị hiệu dụng của
dòng điện trong mạch
A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm.
Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều và mạch không xảy ra cộng
hưởng, hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
A. cuộn dây. B. tụ điện. C. điện trở. D. điện trở và cuộn dây.
Câu 19. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa
hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm:
A. quay biến đổi đều quanh tâm. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.
C. độ lớn không đổi. D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa.
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
Câu 22. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
Câu 23.
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z
L
, Z
C
và U
0
không đổi. Thay đổi R cho đến khi R
= R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng
A. R
0
= Z
L
+ Z

C.
B. R
0
= | Z
L
– Z
C
|. C. Z = 2R
0
. D. Z
L
= Z
C.

Câu 24. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π
2
f
2
LC = 1. Khi thay đổi R thì
A. hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. độ lệch pha giữa u và uR thay đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
Câu 25. Đoạn mạch điện gồm 3 phần tử R, L, C nối tiếp mắc vào mạng điện tần số ω
1
thì cảm kháng là Z
L1
và dung kháng
Z
C1
. Nếu mắc đoạn mạch vào mạng điện có tần số ω

2
thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
 

. B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
 

. C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z

 

. D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
 

.
Câu 26. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 19
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Câu 27. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số một lượng rất nhỏ thì
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Câu 28. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi
thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.
Câu 29. Một khung dây đang quay đều trong từ trường quay đều. Nếu giảm mô men cản đến một giá trị xác định khác không
thì khung sẽ:

A. Quay nhanh dần đều và sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
B. Quay đều ngay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
C. Quay nhanh dần và sau đó quay đều với tốc độ góc bằng tốc độ góc của từ trường quay
D. Quay nhanh dần và sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
Câu 30. Gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ
không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số
A. f
1
= f
2
= f
3
. B. f
1
= f
2
> f
3
. C. f
1
= f
2
< f
3

. D. f
1
> f
2
= f
3
.
Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu phần tử X là
3
U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:
A. cuộn dây và điện trở thuần B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
C. tụ điện và điện trở thuần D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
Câu 32. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần R
1
nối tiếp với tụ điện có điện
dung C
1
. Đoạn mạch MB có điện trở thuần R
2
nối tiếp tụ điện có điện dung C
2
. Khi đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
, ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB thì tổng trở Z
AB
= Z

AM
+ Z
MB
. Hệ thức liên hệ giữa R
1
, C
1
, R
2
, C
2

A. R
1
+ R
2
= C
1
+ C
2
. B. R
2
C
2
= R
1
C
1
. C. R
2

C
1
= R
1
C
2
. D. R
1
R
2
= C
1
C
2
.
Câu 33. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Không cản trở dòng điện . B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện .
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều .
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào
động cơ có hướng quay đều.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào
động cơ có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào
động cơ có độ lớn không đổi.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào
động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.
Câu 35. Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R. B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/Z

C
.
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/Z
L
. D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi.
Câu 36. Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng
điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là
A. chỉ điện trở thuần. B. chỉ cuộn cảm thuần. C. chỉ tụ điện. D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 37. Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u = U
0
cosωt (V), trong đó, ω thay đổi được. Cho ω từ 0 đến  thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị
cực đại theo đúng thứ tự là
A. R rồi đến L rồi đến C. B. R rồi đến C rồi đến L. C. C rồi đến R rồi đến L. D. L rồi đến R rồi đến C.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.
C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.
D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 39. Đặt điện áp
u U 2cos t 
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại
thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
2 2
2 2
u i 1
U I 4
 
. B.

2 2
2 2
u i
1
U I
 
. C.
2 2
2 2
u i
2
U I
 
. D.
2 2
2 2
u i 1
U I 2
 
.
Câu 40. Gọi R, L, C lần lượt là điện trở thuần, hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện, hệ thức nào sau đây có
cùng thứ nguyên với tần số góc

?
A.
1
LC
B.
1
RC

C.
L
C
D.
1
RL


666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 20
0

Câu 41. Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một
chiều là vì
A. dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều.
B. dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế.
C. dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn.
D. dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều.
Câu 42. Đặt điện áp
0
u = U cos2
πft
( trong đó
0
U
không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. các giá trị R, L và C có thế thay đổi được.

Ban đầu, trong đoạn mạch này, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch này, ta có
thể
A. tăng C, giữ nguyên R, L và f. B. giảm f, giữ nguyên R, L và
C. C. tăng L, giữ nguyên R, C và f. D. giảm R, giữ nguyên L, C và f.
Câu 43. Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Biết  =
LC
1
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 3R. C. 2R. D. 0,5R.
Câu 44. Gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ
không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số
A. f
1
= f
2
= f
3
. B. f
1
= f
2

> f
3
. C. f
1
= f
2
< f
3
. D. f
1
> f
2
= f
3
.
Câu 45. Chọn phát biểu sai. Ăng ten
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
Câu 46. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Chỉ thay đổi tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi f = f
0
thì tổng trở của mạch Z = R. Khi f = f
1
hoặc f = f
2

thì tổng trở của mạch như nhau. Chọn hệ thức đúng.
A. f

0
= f
1
+ f
2
. B. 2f
0
= f
1
+ f
2
. C. f
0
2
= f
1
2
+ f
2
2
. D. f
0
2
= f
1
f
2
.
Câu 47. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm điện trở R,
tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng

trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hai đầu mạch
A. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn LC. B. lệch pha π/2 với điện áp trên L.
C. lệch pha π/2 với điện áp trên C. D. lệch pha π/2 với điện áp trên đoạn RC.
Câu 48. Chọn Câu sai. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C
1
, C
2
điện áp hiệu dụng trên C có cùng giá trị. Giá trị của C để điện áp trên tụ
đạt giá trị cực đại là
1 2
2
C C
C



B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L
1
, L
2
mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là:
1 2
2
L L
L




C. Thay đổi ω sao cho khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Công suất trong mạch đạt
giá trị cực đại khi
1 2
   

D. Thay đổi R thấy khi R = R
1
hoặc R = R
2
thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ công suất cực đại
khi
1 2
R R R


Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.
C. thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc
độ quay của rôto bằng n
1
trong mạch RLC có cộng hưởng và cường độ hiệu dụng trong mạch lúc này là I
1

. Khi tốc độ quay của
rôto bằng n
2
thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại là I
2
. Chọn hệ thức đúng.
A. n
1
= n
2
. B. n
1
< n
2
. C. I
2
< I
1
. D. n
1
> n
2
.
Câu 51. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P
1
và nếu mắc vào hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P
2
. Hệ thức nào đúng?
A. P

1
> P
2
B. P
1
< P
2
C. P
1
= P
2
D. P
1
≤ P
2


666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 21
Câu 52. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2πft (U
0
không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 53. Với máy biến áp:
A. Nếu dùng dây quấn có đường kính tiết diện lớn hơn thì hao phí trong máy tăng lên
B. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây C. Lõi sắt chỉ có tác dụng giữ cố định hai cuộn dây
D. Có hiệu suất rất thấp
Câu 54. Hiệu điện thế tức thời hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời
trong mạch khi đoạn mạch đó chứa :
A. R, L, C B. R, C C. R, L D. L, C
Câu 55. Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với ba mạch ngoài riêng rẽ giống nhau thì khi cường độ
dòng điện tức thời qua một pha đạt cực đại, cường độ dòng điện tức thời qua hai pha kia sẽ :
A. Bằng
0
B. Bằng
2/1
cường độ cực đại và cùng dấu
C. Bằng
2/1
cường độ cực đại và ngược dấu D. Bằng
3/1
cường độ cực đại và ngược dấu
Câu 56. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện
trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

100cos6Uu 
t(V) thì điện áp hiệu dụng
trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây

Câu 57. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM chứa R, C và MQ chứa hộp đen X.
Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng
MQPMPQ
UUU 
thì ta luôn có kết luận:
A. điện áp
PM
u

X
u
cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp.
C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X.
Câu 58. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự RLC một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL, đoạn mạch lúc đó
A. có u sớm pha hơn i. B. xảy ra cộng hưởng.
C. có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. D. có công suất tỏa nhiệt trên R cực đại.
Câu 59. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn
định
0
cos .u U t


Khi
0
R R
thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị
0
R
thì

A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 60. Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện R
2
, L
2
, C
2
có tần số cộng hưởng f
2
. Biết f
2
= f
1
. Mắc nối
tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f
1
theo biểu thức
A. f = f
1
B. f = 3f
1

C. f = 2f
1
D. f = 1,5f
1

Câu 61. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, cảm ứng từ do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm O của stato có giá trị cực đại B
0

tần số góc ω. Cảm ứng từ tổng hợp
B

do 3 cuộn dây gây ra tại O
A. có độ lớn bằng 1,5B
o

B

quay quanh O với tốc độ góc ω
0
= ω. B. có độ lớn bằng 3B
0

B

quay quanh O với tốc độ góc
ω
0
< ω.
C. có độ lớn bằng 1,5B
o


B

quay quanh O với tốc độ góc ω
0
< ω. D. có độ lớn bằng 2B
0
/3 và
B

quay quanh O với tốc độ góc ω
0
= ω
Câu 62. Đặt điện áp u =U
2
cos
t
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết điện trở R không đổi. Khi trong đoạn mạch
có cộng hưởng điện thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Câu 61. Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ lên
một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ sẽ:
A. tăng. B. Giảm. C. có thể tăng hoặc giảm. D. chưa kết luận được.
Câu 62. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó tiếp tục
thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

Câu 63. Chọn câu sai dưới đây.
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 22
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một
chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thaỵ đổi hay dòng điện không đổi).
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 65. Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
0
u i
U I
 
. B.

0 0
0
U I
U I
 
. C.
2 2
2 2
0 0
1
u i
U I
 
. D.
0 0
2
U I
U I
 
.
Câu 66. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch xoay chiều RLC nối tiếp là
)cos(
0
tIi


khi đặt vào hai đầu đoạn mạch
đó một điện áp xoay chiều
).cos(
0


 tUu
Công suất tức thời của đoạn mạch được xác định theo công thức:
A.
 
.)2cos(cos
00

 tIUp
B.
.cos5,0
00

IUp 

C.
 
.)2cos(cos5,0
00

 tIUp
D.
.cos
00

IUp 

Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rôto.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

C. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 68. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Ký hiệu điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2
bản cực tụ điện và 2 đầu cuộn dây lần lượt là U; U
C
; U
d
. Nếu U = U
C
= U
d
, thì cuộn dây có
A. điện trở không đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hưởng. B. điện trở không đáng kể
C. điện trở đáng kể và trong mạch không xẩy ra cộng hưởng. D. điện trở đáng kể và trong mạch xẩy ra cộng hưởng
Câu 69. Trong mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp, có điện áp u
RC
của

đoạn mạch R nối tiếp C vuông pha với điện áp u
toàn mạch, cuộn dây thuần cảm, thì ta có
A.
LLC
ZZRZ /)(
22

B.
2222
LC
ZRZZ 
C.

CCL
ZZRZ /)(
22

D.
2222
LC
ZRZZ 

Câu 70. Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc
1

hoặc
2

(với
1 2
 

) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là
1
I
hoặc
2
,I
ta có mối quan hệ:
A.
1 2
0.
I I

 
B.
1 2
0.
I I
 
C.
1 2
.I I

D.
1 2
.I I

Câu 71. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều.
Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần
Câu 72. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp,
AB
u U 2 cos t 
. Chỉ có R thay đổi được và
2
1
LC
 
. Hệ số công suất
của mạch đang bằng
2
2
, nếu tăng R thì

A. tổng trở của mạch giảm B. công suất toàn mạch tăng
C. hệ số công suất của mạch giảm D. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng
Câu 73. Dòng điện i =
2
4cos t
(A) có giá trị hiệu dụng là
A.
6 A
B. 2
2
A C. (2 +
2
) A D.
2
A
Câu 74. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
0
u U cos t 
. Chỉ có

thay đổi
được. Điều chỉnh

thấy khi giá trị của nó là
1

hoặc
2

(

2

<
1

) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu
dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
A. R =
1 2
2
( )
L n 1
 

B. R =
1 2
2
L( )
n 1
  

C. R =
1 2
2
L( )
n 1
  

D. R =
1 2

2
L
n 1
 


Câu 75. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp,
AB
u U 2 cos t 
. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở
hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là U
R
; U
L
; U
C
. Cho ω tăng dần từ 0 đến  thì thứ tự đạt cực đại của các điện áp trên là
A. U
C
; U
R
; U
L
B. U
C
; U
L
; U
R
C. U

L
; U
R
; U
C
D. U
R
; U
L
; U
C

Câu 76. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp,
AB
u U 2 cos t 
. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ
1
2
1
L L
C
 

đến
2 2 2
2
2
C R 1
L L
C

 
 

thì

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12



LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 23
A. cường độ dòng điện luôn tăng B. tổng trở của mạch luôn giảm
C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng D. hiệu điện thế hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng
Câu 77. Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là 
0
, điện
trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  bằng
bao nhiêu để điện áp hiệu dụng U
RL
không phụ thuộc vào R?
A:
2
0



B:
0


C:

2
0


D:
0
2



Câu 78. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào
A: tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. B: độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C: cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. D: hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 79. Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường
dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ còn một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất
truyền tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở đường dây không đổi.
A:
n
H
H '
B:
HH '
C:
n
Hn
H
1
'



D: H’ = n.H
Câu 80. Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều.
Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn:
A: Tăng lên. B: Có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn. C: Giảm đi. D: Không đổi.
Câu 81. Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C
1
nối tiếp với
tụ C thì tổng trở của mạch sẽ
A: tăng lên. B: giảm đi. C: không đổi. D: tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C
Câu 82. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc  quanh trục vuông góc với
đường sức của một từ trường đều. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của
véctơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A: e = NBScost B: e= NBSsint C: e=NBScost D: e=NBSsint
Câu 83. Mạch điện gồm ba phân tử R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hưởng 
1
và mạch điện gồm ba phân tử R
2
, L
2
, C
2
có tần số
cộng hưởng 
2

(
1
≠ 
2
). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là
A:
21
2


B:
21
2
22
2
11
LL
LL





C:
21


D:
21
2

22
2
11
CC
LL






Câu 84. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thoả mãn biểu thức LC =
22
4
1

f
. Khi thay đổi R thì:
A: Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. B: Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
C: Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D: Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
Câu 85. Một máy tăng thế lí tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây của cuộn sơ
cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì hiệu điện thế đầu ra của cuộn thứ cấp:
A: tăng lên B: giảm đi C: có thể tăng hoặc giảm D: Không đổi
Câu 86. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha  so với cường độ dòng điện. Khi đó
A: tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B: tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C: hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D: điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha  so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 87. Chọn câu sai.

A: Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B: MPĐ mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C: Trong MPĐ, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D: Với máy phát điện xoay chiều một pha thì nam châm phải là nam châm điện
Câu 88. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha
A: Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha
B: Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C: Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 89. Chọn câu sai trong các câu sau. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số
của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì
A: Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B: Công suất trung bình trên mạch giảm.
C: Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D: Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 90. Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C,
I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 24
A:
R
u
i
R

B:
L
L
Z
u
i 
C:
L
L
Z
U
i 
D:
R
U
i
R


Câu 91. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A: điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B: điện trở thuần của mạch càng lớn.

C: cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. D: tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 92. Mạch RLC nối tiếp có hai đầu mạch là A và B, C là một điểm nằm giưã R và L, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
được. Khi L thay đổi để U
L
đạt cực đại kết luận nào sau đây là sai:
A:
C
CAB
L
Z
ZRU
U
22
max


B:
C
C
L
Z
ZR
Z
22


C:
222
max RCABL
UUU 

D: u
AB
vuông pha với u
RC

Câu 93. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ
pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A: R, L, C B: ω, R, L, C C: ω, L, C D: ω, R
Câu 94. Trong mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì
biểu thức nào sau đây là đúng về liên hệ giữa giá trị tức thời và giá trị cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: u
C
= U
0C
B: u
R
= U
0R
C: u
L
= U
0L
D: u=U
0

Câu 95. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và
bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng
A: cùng tần số. B: cùng tần số và cùng pha. C: cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D: cùng biên độ.
Câu 96. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi đượcTrong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới điện
áp u = U 2sint. Với U không đổi và  cho trước Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là

A: L = R
2
+
22
1

C
B: L = 2CR
2
+
2
1

C
C: L = CR
2
+
2
2
1

C
D: L = CR
2
+
2
1

C


Câu 97. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng
A:  B: 3 C:  D: /12
Câu 98. Phát biểu nào sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A: Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trong 1 chu kì bằng 0.
B: Trong 1 chu kì có 2 lần cường độ dòng điện bằng 0 và đổi chiều.
C: Cường độ dòng điện trung bình trong 1 chu kì bằng 0.
D: Điện lượng trung bình chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng 0.
Câu 99. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi
U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U
1
+ U
2

A: L
1
.L
2
= R

1
.R
2
. B: L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
. C:
2
2
1
1
R
L
R
L

D:
1
2
2
1
R
L
R
L



Câu 100. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có Z
L
>Z
C
. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A: cảm kháng giảm. B: cường độ hiệu dụng không đổi.
C: độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D: dung kháng tăng.
Câu 101. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U
AB

ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R
1
và R
2
làm độ lệch pha tương ứng của u
AB
với dòng điện qua mạch lần
lượt là 
1
và 
2
. Cho biết 
1
+ 
2
= /2. Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A:
f

RR
L

2
21

B:
f
RR
L

2
2
2
2
1


C:
f
RR
L

2
||
21


D:
f

RR
L

2
21



Câu 102. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để giảm tốc độ quay của rô to người ta
A: giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực B: tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực
C: giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực D: tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực
Câu 103. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch sẽ
A.luôn giảm . B.luôn tăng . C.không thay đổi. D.tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .
Câu 104. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây:
A. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được B. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được
C. Mạch RL nối tiếp có tần số dòng điện thay đổi được D.Mạch RC nối tiếp có có tần số dòng điện thay đổi được
Câu 105. Khi cho dòng điện xoay chiều đi qua cuộn thuần cảm thì phát biểu nào sau đây là sai?
A.Luôn có hiện tượng cảm ứng điện từ trong mạch. B.Dòng điện trong mạch luôn trễ pha hơn so với điện áp.
C.Công suất tiêu thụ của mạch bằng không. A.Khi rút lõi sắt khỏi cuộn dây thì cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 106. Trong một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Khi mạch đang có cộng hưởng, nếu sau đó chỉ tăng tần số của điện áp
cưỡng bức thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R sẽ giảm.

666 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VẬT LÝ 12




LỚP VẬT LÝ 291/20 PHAN BỘI CHÂU-BMT – 0975.397900 - GV: HÀ ANH TUẤN TRANG 25
B. Dòng điện trong mạch sẽ chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch hai đầu mạch AB.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn AN sẽ tăng.
D. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
Câu 107. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp trong đó
2
2L CR

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số có thể thay đổi
được. Khi tần số có giá trị f
0
nào đó thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Nếu ta tăng tần số lên thì điều khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm xuống. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm xuống.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng lên rồi giảm xuống.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng lên rồi giảm xuống.
Câu 108. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuôn dây thuần cảm. Biết LC =
2
2

. gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i. B. u nhanh pha hơn so với i là
2

. C. u chậm pha hơn so với i. D. u chậm pha hơn so với i là
2

.
Câu 109. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc 

0
> .
B. Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm.
C. Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc 
0
> .
D. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc 
0
< .
Câu 110. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn cảm. Khi đặt điện áp
0
cos( )( )
6
u U t V


 
vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có biểu thức
0
5
sin( )( )
6
 
i I t A


. Đoạn mạch AB chứa
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần cảm. C. cuộn cảm có điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 111. Một động cơ điện có công suất định mức và hiệu điện thế định mức xác định, người ta tìm cách nâng cao hệ số
công suất của động cơ nhằm mục đích :

A. Giảm điện trở thuần của động cơ B. Tăng công suất tiêu thụ của động cơ
C. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ D. Giảm cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ
Câu 112. Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kỳ là :
A. Giá trị đo được của công tơ điện B. Công suất trung bình trong một chu kỳ
C. Điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây D. Công suất tức thời
Câu 113. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng U
R

B. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng của phần tử bất kỳ
D. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U không bé thua hiệu điện thế hiệu dụng U
R

Câu 114. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto
C. Tần số của dòng điện xoay chiều đúng bằng số vòng quay của roto máy phát trong 1 giây
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay
Câu 115. Nhận xét nào sau đây là sai? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu ta
tăng tần số mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng B. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng U
R
giảm D. Dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL
Câu 116. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A.
CL
ZZ 

B.
CL
ZZ 
C.
RZ
L

D.
CL
ZZ 

Câu 117. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hiệu dụng U ở 2 đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên 1 trong 3 phần tử RLC
B. Điện áp hiệu dụng U có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng U
R

C. Điện áp hiệu dụng U luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng của phần tử bất kỳ
D. Cường độ dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 118. Trong mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xẩy ra hiện tượng cộng hưởng, nếu cho tăng dần tần số của
nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. B. Hệ số công suất giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện C tăng. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
Câu 119. Cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ tồn tại
A. điện trường tĩnh. B. điện từ trường.
C. cả điện trường và từ trường nhưng không biến thiên theo thời gian. D. từ trường.
Câu 120. Muốn đổi chiều quay cua động cơ không đồng bộ 3 pha, thực hiện bằng cách:
A.Đổi kiểu mắc từ tam giác sang hình sao hoặc ngược lại. B.Đổi các dây pha giữa 2 pha.

×