Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHƯƠNG 1 HỒ SƠ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 4 trang )

Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 1:Hồ sơ đòa chất công trình SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 425

CHƯƠNG 1:
HỒ SƠ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

I. MẶT CẮT ĐỊA CHẤT
H1 H2
3
-0.4m
-0.5m
50
48
46
44
42
40
38
36
34
32
30
28
26
24
22
20


18
16
14
12
10
8
6
2
0
Độ sâu (m)
-5.6m
-8.2m
-1.7m
Đất đắp
Á sét
Laterite
Cát
Lớp đất
Mực nước ngầm
1
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH TL 1:100
1
-1.7m
-4.1m
4
2
-8.1m
-9.5m
-9.7m
-17.4m

-17.5m
-50.0m
-50.0m
4a
TK
4a
4b



Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 1:Hồ sơ đòa chất công trình SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 426

II. TÓM TẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Đia chất nầy được lấy từ công trình đã được thăm dò ở QUẬN 1 TPHCM
Công tác khoan gồm ba hố khoan HK1 , HK2 ,HK3
¾ Lớp đất số 1:

Trên mặt là nền gạch, xà bần, đất cát và lớp sét pha cát màu xám ứng với vàng
nhạt – trạng thái mền dày 1.7m
¾ Lớp đất số 2:

Bùn sét hữu cơ và ít cát, màu xám đen, độ dẻo cao – trạng thái rất mềm, dày
1.1m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W = 71.12 %
- Dung trọng tự nhiên : γ = 14.98 kN/m

3

- Dung trọng đẩy nổi : γ’ = 5.39 kN/m
3

- Sức chòu nén đơn vò : Q
u
= 19.3 kN/m
2

- Lực dính đơn vò : C = 9.5 kN/m
2

- Góc ma sát trong : φ = 5
o

¾ Lớp đất số 3:

Cát pha sét, màu xám nhạt, độ dẻo thấp, - trạng thái mềm; có bề dày tại
H1=1.3m, H2=2.8 m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm : W = 22.4 %
- Dung trọng tự nhiên : γ = 19.09 kN/m
3

- Dung trọng đẩy nổi : γ’ = 9.76 kN/m
3

- Lực dính đơn vò : C = 11.5 kN/m
2


- Góc ma sát trong : φ = 15
o

¾ Lớp đất số 4:

Cát vừa đến mòn lẫn bột, màu xám trắng đỏ nâu nhạt đến vàng nhạt, gồm 2 lớp:
• Lớp 4a
: Trạng thái bời rời; có bề dày tại H1 =7.9 m. H2 =7.8 m, với các
tính chất cơ lý đặc trưng sau:
- Độ ẩm : W = 26.4 %
- Dung trọng tự nhiên : γ = 18.40 kN/m
3

- Dung trọng đẩy nổi : γ’ = 9.11 kN/m
3

- Lực dính đơn vò : C = 2.7 kN/m
2

- Góc ma sát trong : φ = 27
o


Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 1:Hồ sơ đòa chất công trình SUNWAH TOWER BULDING

GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 427


• Lớp 4b
: Trạng thái chặt vừa; có bề dày tại H1 =32.6 m. H2 =32.5 m, với
các tính chất cơ lý đặc trưng sau:
- Độ ẩm : W = 21.2 %
- Dung trọng tự nhiên : γ = 19.23 kN/m
3

- Dung trọng đẩy nổi : γ’ = 9.91 kN/m
3

- Lực dính đơn vò : C = 2.9 kN/m
2

- Góc ma sát trong : φ = 29
o

• Lớp thấu kính
: Trong lớp cát này, ở độ sâu trung bình 8.1m đến 9.6m có
lớp sét pha nhiều cát lẫn ít sỏi sạn, màu nâu vàng nâu xám trắng, độ dẻo
trung bình – trạng thái dẻo cứng ; có bề dày trung bình 1.45m, với các tính
chất cơ lý đặc trưng sau:
- Độ ẩm : W = 21.9 %
- Dung trọng tự nhiên : γ = 19.50 kN/m
3

- Dung trọng đẩy nổi : γ’ = 10.03 kN/m
3

- Lực dính đơn vò : C = 14.5 kN/m
2


- Góc ma sát trong : φ = 15
o


III. TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
Tại thời điểm khảo sát, mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu tại H1, H2 =0.8m và
ổn đònh ở độ sâu H1=1.9m, H2=2m so với mặt đất hiện hữu.
Chuyên đề: KẾT CẤU LIÊN HP THÉP-BÊTÔNG CỐT THÉP B/ ỨNG DỤNG THIẾT KẾ
P
hần 3-NM-Chương 1:Hồ sơ đòa chất công trình SUNWAH TOWER BULDING


GVHDNM: TS Trần Xuân Thọ SVTH: Lê Lương Bảo Nghi
Trang 428

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT
Dung trọng (kN/m
3
) GH Atterberg
MÔ TẢ ĐẤT
Độ
ẩm
W%
Tự
nhiên
γ
Khô
γ
d

Đẩy
nổi
γ’
Tỉ
trọng
G
s

Độ
bảo
hoà
Sr
Độ
rỗng
n%
Hệ số
rỗng
e
GH
nhão
W
L
GH
nhão
W
p

GH
nhão
I

p

Chỉ số
nhão
I
L
Nén
đơn
Q
u
kN/m
2
Lực
dính
C
kN/m
2
Góc
ma sát
φ
LỚP ĐẤT SỐ 2: Bùn sét lẫn hữu cơ
và ít cát, màu xám đen, độ dẻo cao
- Trạng thái rất mềm
71.2 14.98 8.75 5.39 2.608 93.8 66.4 1.981 65.6 33.6 32 1.18 0.193 9.5 5
o
LỚP ĐẤT SỐ 3: Cát pha sét, màu
xám nhạt, độ dẻo thấp
- Trạng thái dẻo mềm
22.4 19.09 15.60 9.76 2.671 84.0 41.6 0.712 24.6 17.9 6.7 0.67 11.5 15
o

LỚP ĐẤT SỐ 4: Cát vừa đến mòn lẫn
bột, màu xám trắng đỏ nâu nhạt đến
vàng nhạt
- Trạng thái bời rời (lớp 4a)
- Trạng thái chặt vừa (lớp 4b)
26.2
21.2
18.40
19.23
14.58
15.87
9.11
9.91
2.666
2.663
84.3
83.3
45.3
40.4
0.829
0.678
KHÔNG DẺO
-nt-
-
-
2.7
2.9
27
o
29

o
LỚP THẤU KÍNH: Sét pha nhiều cát
lẫn ít sỏi sạn, màu vàng nâu xám
trắng, độ dẻo trung bình.
- Trạng thái dẻo cứng
21.9 19.50 16 10.03 2.678 87.0 40.3 0.674 28.4 18.3 10.1 0.36 14.5 15
o

×