Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Thiết kế cơ khí hệ thống truyền động băng tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.54 KB, 40 trang )

Thy giỏo hng dn : c Nam
Thiết kế hệ dẫn động băng tải
F
V
B
5
4
2 3
1
H
D
Mục lục
Phần 1 : Tính toán động học
1.Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền Trang 2
Bảng số liệu của hộp giảm tốc Trang 4
Phần 2 :Thiết kế và tính toán các bộ truyền
1.Tính toán bộ truyền xích Trang 5
2.Tính bộ truyền trục vít trong hộp giảm tốc Trang 8
3.Tính bộ truyền bánh răng Trang 14

Phần 3 :Tính toán thiết kế trục và chọn ổ lăn
1. Tính toán thiết kế trục.Trang 20
2. Chọn ổ lăn Trang 32
Phần 4 :Thiết kế vỏ hộp và bôi trơn hộp giảm tốc Trang 39
Phần 5 : Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai Trang 43
Phần 1 :Tính toán động học.
1.Chọn động cơ
+/Xác định công suất đặt trên trục động cơ:
P
đ/cơ
> P


y/cầu
Ta có:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
1
T
T1
T2
t1 t2
tck
mm
t
T
Thy giỏo hng dn : c Nam
P
c/tác
=
1000
.vF
=
1000
75,0.5000
= 3,75 (kW)
F : lực kéo băng tải F= 5000 N
v :vận tốc băng tải v= 0,75m/s

:hiệu suất truyền động


x
4

olbrtvnt
=
Trong đó:

nt

: hiệu suất nối trục

tv

:hiệu suất của một bộ truyền trục vít-bánh vít
br

:hiệu suất của một cặp bánh răng
ol

:hiệu suất của một cặp bánh răng
x

:hiệu suất của một bộ truyền xích
Dùng bảng 2.3 ta có:
nt

=0,99
tv

=0,78
br

=0,97

ol

=0,993
x

=0,93
=>
=

0,99 . 0,78 . 0.97 . 0,993
4
. 0,93=0,70
P
cầnthiết
=

.1000
.vF
=
36,5
70,0.1000
75,0.5000
=
kW
Ta có : P
y/cầu
= P
cầnthiết
.



: hệ số làm việc nhiều tải khác nhau
=

=








2
0i
ck
i
2
1
i
t
t
.
T
T
.
P
i
: tải trọng thứ i có công suất P
i

P
1
: công suất lớn nhất
t
ck
: thời gian làm việc trong một chu kì
t
i
: thời gian làm việc ứng với tải trọng thứ i
T
mm
= 1,5T
1
T
2
= 0,8T
1
t
1
= 4h t
2
= 4h t
ck
=8h;
ck
1
2
1
1
ck

2
2
1
2
t
t
.
T
T
t
t
.
T
T








+









=
=
8
4
.1
8
4
.8,0
2
+
=0,90
P
y/cầu
=5,36 . 0,90=4,82 kW
+/Xác định tốc độ động cơ điện
Ta có : n
sb
= n
ct
. u
sb

n
ct
: số vòng quay trên trục công tác
n
ct
=
D.

v.60000

v : vận tốc băng tải
D :đờng kính tang tải D = 320mm
=> n
ct
=
320.14,3
75,0.60000
= 44,78 (vg/ph)
u
sb
:tỉ số truyền sơ bộ của toàn bộ truyền
u
sb
= u
h
. u
n
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
2
Thy giỏo hng dn : c Nam
u
n
: tỉ số truyền ngoài (xích)
Tra bảng 2.4:
u
h
=40 u
n

= 1,6
( u
n
nhỏ vì bài cho v = 0,75 m/s lớn quá , do đó n
sb
sẽ lớn và không có động cơ nào
thỏa mãn . Ta lấy u
h
là giá trị nhỏ nhất của tỉ số truyền trong bộ truyền trục vít bánh
răng , do đó tỉ số truyền của xích sẽ nhỏ u
n
= 1,6)
=>u
sb
= 1,6 . 40 = 64

=>n
sb
= 44,78 . 64 = 2866 (vg/ph)
Điều kiện chọn động cơ điện:
P
đcơ
> P
y/cầu
n
sb


n
đồng bộ

2
T
T
dn
k
=
Chọn động cơ 4A100L2Y3 có P = 5,5 (kW) , n
đcơ
= 2880 (vg/ph) , T
k
/T
dn
= 2;
thỏa mãn yêu cầu.
2.Phân phối tỉ số truyền
Tỷ số truyền của hệ dẫn động:
u
ch
=
==
78,44
2880
ct
dc
n
n
64,31
u
ch
=u

hộp
. u
ngoài
u
ngoài
= 1,6 (trờng hơp đăc biệt);
=> u
h
=u
ch
/u
ng
=64,31/ 1,6 = 40,19.
Theo hình 3.24 với c= 2,4 ta tra đợc tỉ số truyền u
1
của bộ truyền trục vít _bánh răng
là u
1
= 9 ( Kinh nghiệm )
=> u
2
=
9
19,40
= 4,44
Tính lại tỉ số truyền của xích u
x
=
21
.uu

u
ch
=
44,4.9
31,64
= 1,61
3. Tính công suất, số vòng quay, mômem xoắn trên các trục
+/Tính công suất trên các trục:
P
ct
= P
tg
=
)(75,3
1000
75,0.5000
1000
.
KW
vF
==
P
3
=
)(93,3
97,0.98,0
75,3
.
KW
P

tx
tg
==

P
2
=
)(08,4
992,0.97,0
93,3
.
3
KW
P
olbr
==


P
1
=
)(27,5
992,0.78,0
08,4
.
2
KW
P
oltv
==


P
đc
=
)(36,5
992.0.991,0
27,5
.
1
KW
P
olk
==

+/Số vòng quay trên các trục
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
3
Thầy giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
n
1
= n
dc
= 2866 (v/ph)

n
2
= n
1
/u
tv

=2866 / 9 = 318,4 (v/ph)
n
3
= n
2
/u
br
= 318,4/.4,44 = 71,7 (v/ph)
n
ct
= n
3
/u
x
= 71,7/1,6 = 44,8 (v/ph)
+/M«men xo¾n trªn c¸c trôc
T=
)/(
)(.10.55,9
6
fvn
kwP
(Nmm)
T
tg
=
799386
78,44
75,3.10.55,9
6

=
(Nmm)
T
3
=
523452
7,71
93,3.10.55,9
6
=
(Nmm)
T
2
=
122374
4,318
08,4.10.55,9
6
=
(Nmm)
T
1
=
17560
2860
27,5.10.55,9
6
=
(Nmm)
4.B¶ng th«ng sè:

Trôc Trôc®/c Trôc 1 Trôc 2 Trôc 3 Trôc ct
P(kw) 5,36 5,27 4,08 3,93 3,75
u 9 4,44 1,61
n (v/f) 2880 2860 318,4 71,7 44,78
T(Nmm) 17860 17560 122374 523452 799386
PhÇn 2 :ThiÕt kÕ vµ tÝnh to¸n c¸c bé truyÒn
Thiết kế bộ truyền xÝch:
Số liệu cho trước :
-C«ng suất trªn trục dẫn : P
3
=3,93 (kW)
-Số vßng quay của trục dẫn : n
3
= 71,7 (vg/ph)
-Tỉ số của bộ truyền xÝch : u
ng
= 1,61
1.Chọn loại xÝch:
V× tải trọng nhỏ ,vận tốc thấp nªn trọn loại xÝch con lăn
2.X¸c định c¸c th«ng số z
1
, z
2
.
Chọn z
1
sao cho z
1
= 29 - 2u


19
Lấy z
1
= 25 răng.
=>z
2
= u.z
1
= 1,61 . 25 =40,25 .LÊy z
2
= 40
3. Chọn bước xÝch p theo c«ng thức :
Nguyễn Văn Hải – Cơ Điện Tử 2-K49
4
Thầy giáo hướng dẫn : Đỗ Đức Nam
P
t


[P].
C«ng suất tÝnh to¸n:
P
t
= P
3
. k . k
z
. k
n


Trong đã:
+) k : hệ số sử dụng.
k = k
đ
. k
a
. k
o
. k
đ
c
. k
b
. k
c
-k
đ
: hệ số tải trọng động
L m vià ệc ªm => k
đ
= 1
-k
a
: hệ số xÐt đến chiều d i xÝchà
Chọn a = 40t =>k
a
= 1
-k
o
: hệ số xÐt đến c¸ch bố trÝ bộ truyền k

o
= 1
-k
đ
c
: hệ số xÐt đến khả năng điều chỉnh lực căng xÝch
k
đ
c
= 1,1 (dïng đĩa căng xÝch hoặc con lăn căng xÝch)
- k
b
: hệ số xÐt đến điều kiện b«i trơn
Chọn chất lượng b«i trơn 2 =>k
b
=1,3
-k
c
: hệ số xÐt đến chế độ l m vià ệc của bộ truyền
L m vià ệc 2 ca : k
c
= 1,25
=>k = 1 . 1,1 . 1,1 . 1,3 . 1,25 = 1,7875
+)k
z
: hệ số răng k
z
=
1
25

2525
1
==
z
+)k
n
: hệ số vßng quay chọn n
01
= 50 (vg/ph)
k
n
=
697,0
7,71
50
3
01
==
n
n
Vậy P
t
= P
3
. k . k
z
. k
n
= 3,93 . 1,7875 . 1 . 0,697 = 4,90(kW)
Theo bảng:

81
5.5
ta chọn p = 31,75 mm
thỏa m·n P
t
= 4,90 (kW) < [P]=5,83(kW)
Ta chọn lại với bước xÝch nhỏ hơn , 2 d·y xÝch . Khi đã bước xÝch được chọn phải
thỏa m·n điều kiện:
P
d
=
d
t
K
P

[P]
Với xÝch 2 d·y th× K
d
= 1,7 (xÝch 2 d·y)
=> P
d
=
9,2
7,1
9,4
=
kW
Theo bảng
81

5.5
=> p = 25,4
Thỏa m·n P
d


[P] =3,2 kW
4.X¸c định a:
a
s
ơ
bộ
= 40.p = 40 . 25,4 = 1016 mm
Số mắt xÝch theo c«ng thức:
x
2
12
21
)(
2
)(.2
zz
zz
t
a
−+
+
+=
a
p

4
2
π
=
6,112
1016.14,3.4
4,25
)2540(
2
4025
4,25
1016.2
2
=−+
+
+
Chọn số mắt xÝch x = 112(mắt xÝch)
Nguyễn Văn Hải – Cơ Điện Tử 2-K49
5
Thy giỏo hng dn : c Nam
a
[ ]


















+++=
2
12
2
2121
)(
2)(5,0)(5,0.25,0

zz
zzxzzxt
cc

[ ]


















+++=
2
2
14,3
)2540(
2)4025(5,0112)4025(5,01124,25.25,0
=1008 mm
xích không chu lc cng quá ln ta gim bt

a = ( 0,002
004,0ữ
) a
Chn
a
= 0,003.a = 0,003 . 1008 =3,024
=>a = 1005 mm
5. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích
ng suất tiếp xúc trên mặt răng đĩa xích phải thoả mãn điều kiện:

H1
=


+
d
vddtr
kA
EFKFk
.
) (
.47,0
[
H
]
-[
H
] :ứng suất tiếp xúc cho phép
-k
r
=0,42 :hệ số ảnh hởng của số răng đĩa xích phụ thuộc vào Z (bảng trang
87)
-K
đ
=1 : hệ số tải trọng động (bảng5.6 tr.82[TL1])

-k
d
=1,7 :hệ số phân bố không đều tải trọng không đều cho các dẫy (2dẫy
xích)
- F

=13.10

-7
.n
1
.p
3
.m :lực va đập trên m dãy xích
=13.10
-7
. 71,7 . 25,4
3
. 2 = 3,05 (N)
-E=2,1.10
5
MPa :môđun đàn hồi ca thộp
-A=306 mm
2
:diện tích chiếu của bản lề (bảng5.12 tr.87[TL1])
-v
759,0
60000
7,71.5,25.25
60000

11
===
ntz
(m/s)
Lc vũng F
t


===
759,0
93,3
1000.1000
3
v
N
5178(N)
=>
H1
=
441
7,1.306
10.1,2).05,31.5178.(42,0
.47,0
5
=
+
MPa < 600 (MPa)
Theo bảng 5.11 Thép 45 tôi cải thiện đạt ứng sut tip xỳc cho phép []=550Mpa
a 1 cú
[ ]
HH


1
=550 MPa
ĩa 2:
H2
<

H1
< 550 (MPa) => cng thoả mãn.
6. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
Theo (5.15) tr.85[TL1] , ta cú:
s =
vtd
FFFK
Q
++
0
.

Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
6
Thy giỏo hng dn : c Nam
Q: tải trọng phá hỏng (N);
Theo (b5.2) tr.78[TL1]:
+) Q =113400N ; q=5kg;
+) K
đ
=1,7
+) F
t
: lực vòng F
t
= 5178N

+) F
0
= 9,81.k

f
.q.a : lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra
Với :
-a :khoảng cách trục
-k
f
: hệ sốphụ thuộc vào độ võng của xích và vị trí bộ truyền
k
f
=4 (b truyn nghiêng 1 góc dới 40 độ)
-q = 5 kg
=>F
o
= 9,81 . 4 . 5 . 1,005 = 197,181 N.
+) F
v
: lực căng do lực li tâm sinh ra F
v
= q.v
2
=>F
v
= 5 . 0,759
2
= 2,88 (N)
Vậy thay số s =
6,12
88,2181,1975178.7,1
113400
=

++
Theo bảng 5.10 với n=71,7 vg/ph , [s]

7,5
s >[s] Bộ truyền đảm bảo đủ bền
7.Xác định lực tác dụng lên trục:
F
r
= k
x
. F
t
=1,15 . 5178= 5955 (N);
(do k
x
=1,15 với bộ truyền nghiêng1 góc nhỏ hơn 40 độ)

Bảng các thông số:
CS cho phép : [P]=3,2KW
(2dẫy xích)
Khoảng cách trục:
a =1005mm
Bớc xích: p = 25,4 mm Đờng kính đĩa xích:
d
1
/d
2
=202,6/323,7 mm
Số dãy xích: m =2 Số răng đĩa xích: z
1

/z
2
=25/40
Số mắt xích: x=112
Chiều rộng đĩa xích (tr20.tl2)
b
m
= 0,9B- 0,15=0,9.35,46- 0,15
=31,76 mm
8.Đờng kính đĩa xích
mm
z
p
d 6,202
)25/180sin(
4,25
)/sin(
1
1
===

mm
z
p
d 7,323
)40/180sin(
4,25
)/sin(
2
2

===

d
a1
= p [0.5 + cotg(
1
/ z

)]
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
7
Thy giỏo hng dn : c Nam
=25,4[0,5 + cotg(180/25)] = 213,7 mm
d
a1
= p [0.5 + cotg(
2
/ z

)]
=25,4[0,5 + cotg(180/40)] = 335,4 mm
d
f1
= d
1
2 . r = 202,6 2 . 8,029 = 186,54 mm
Vi r = 0,5025.d
l
+ 0,05
=0,5025.15,88 +0,05 (d

l
= 15,88 theo bng
78
1.5
)
d
f2
= d
2
- 2 . r = 323,7 - 2 . 8,029 = 307,6 mm
Thiết kế bộ truyền trục vít - bánh vít
Số liệu cho trớc:
T
2
= 122374 Nmm
n
1
= n
trucvít
= 2866(vg/ph)
u
1
= 9
1.Tính sơ bộ vận tốc trợt
v
sb
= 4,5.10
-5
. n
1

.
3
2
T

=4,5.10
-5
.2866 .
3
122374
=6,4> 5m/s
-Theo (B7.1 tr.147[TL1] ) ,với v
sb
>5 m/s chọn đồng thanh thiếc để chế tạo bánh vít
(Mác pOH

)
-Trục vít làm bằng thép 45 tôi bề mặt đạt độ rắn HRC45.
2.Theo bảng 7.1 với pOH

đúc li tâm

b
=290 (MPa ) ,
ch
= 170 (MPa);
+/ứng suất tiếp xúc cho phép:
[
H
]=[

HO
].K
HL
( theo công thức7.2);
Trong đó:
[
HO
] :ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với 10
7
chu kỳ
[
HO
]= 0,9
b
= 0,9.290 = 261(MPa);
K
KL
:hệ số tuối thọ
K
KL
=
8
7
10
HE
N
;
Với N
HE
:số chu kỳ thay đổi ứng suất tơng đơng:

N
HE
= 60.









ii
Max
i
tn
T
T

2
4
2
2
= 60.











i
i
i
Max
i
i
t
t
n
T
T
t
2
4
2
2
= 60.
9
2866
.19000(0,8
4
. 0,5 +1 . 0,5) = 256.10
6

N
HE

> 25.10
7
=>N
HE
=25.10
7

Vậy K
KL
=
8
7
7
10.25
10
=0,669;
=>[
H
] =261 . 0,669 = 175 (MPa);
+/ứng suất uốn cho phép:
[
F
] = [
F0
].K
FL
;
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
8
Thy giỏo hng dn : c Nam

[
F0
] :ứng suất uốn cho phép ứng với 10
6
chu kỳ do bộ truyền quay
một chiều nên
Với bộ truyền làm việc 1 chiều:
[
F0
] =0,25.
b
+0,08.
ch
= 0,25.290+0,08.170 = 86,1(MPa);
K
FL
:hệ số tuổi thọ
K
FL
=
9
6
10
FE
N
;
Với N
FE
= 60.










ii
Max
i
tn
T
T

2
9
2
2
=60.











i
i
i
Max
i
i
t
t
n
T
T
t
2
9
2
2
=
= 60 .
9
2866
. 19000.(0,8
9
. 0,5 + 1
9
. 0,5) =206.10
6
K
FL
=
9

6
6
10.206
10
= 0,55.
=> [
F
] =86,1 . 0,55 = 48 (Mpa);
3.Tính thiết kế
+/Các thông số cơ bản của bộ truyền:
- Khoảng cách trục:
a
W
= (Z
2
+q)
3
2
2
2
.
.
].[
170
q
KT
Z
H
H










+) Do vận tốc lớn nên chọn Z
1
=2 => Z
2
= u
tv
.Z
1
=9 . 2 = 18
+) Chọn sơ bộ K
H
= 1,2 :hệ số tải trọng
+) Tính sơ bộ theo công thức thực nghiệm
q= 0,3 . 18 = 5,4

Theo bảng (7.3 ) chọn q=6,3;
T
2
= 122374 Nmm .Mômen xoắn trên bánh vít
a
W
= ( 18+6,3 )

3
2
3,6
2,1.122374
.
175.8
170






=99,13(mm);
chọn a
W
=100 mm;
+) Mô đun dọc của trục vít:
m =2.a
W
/(Z
2
+q) = 2.100/(6,3+18) = 8,23.
Chọn m = 8 , theo tiêu chuẩn (bảng 7.3 tr.150[TL1]);
+) Tính lại khoảng cách trục :
a
w
= m . (Z
2
+q)/2 = 8.(6,3+18)/2 = 97,2 mm.

Lấy a
w
=100
+) Hệ số dịch chỉnh:
x=
m
a

- 0,5(q+Z
2
) =
8
100
- 0,5(6,3 + 18) = 0,35
(thỏa mãn dịch chỉnh);
4.Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
9
Thy giỏo hng dn : c Nam
ứng suất tiếp xúc trên mặt răng bánh vít của bộ truyền phải thoả mãn điều
kiện:

H
=
q
KT
a
qZ
Z
H

W
.
.
170
2
3
2
2








+

[
H
] theo (7.19)
+)Tính lại vận tốc trợt
v
s
=
W
1W1
60000.cos
.n.d



;
+)Góc vít lăn:

N
=arctag
xq
Z
2
1
+
= arctag
35,0.23,6
2
+
=15,9
0
;
+)Đờng kính trục vít lăn:
d
W1
= (q+2x) m = (6,3 + 2.0,35).8 = 56
v
s
=
0
9,1560000.cos
.56.286614,3
= 8,73 (m/s)>5(m/s);
Theo bảng 7.6 chọn cấp chính xác 7 .


K
H
: hệ số tải trọng
K
H
= K
H

. K
HV
;

+) K
HV
:hệ số tải trọng động
Với cấp chính xác7 và v
s
= 8,73 theo bảng 7.7
Ta tra theo nội suy K
Hv
:

=


5,712
5,773,8
273,0
1,12,1

1,1
=

x
=>x = 1,127
=>K
Hv
= 1,127
+)K
H

:hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng;
K
H

= 1+
















Max
m
T
T
Z
2
2
3
2
1.

T
2m
=T
2i
.t
i
n
2i
/t
i
.n
2i

= T
2Max
(0,8 . 0,5 +1. 0,5) = 0,9 T
2Max
Với q=6,3 theo bảng (7.5 ) => hệ số biến dạng của trục vít: =36

K
H

= 1 +
( )
9,01.
36
18
3







= 1,0125
=> K
H
= 1,0125.1,127 =1,141
Vậy
H
=
3,6
141,1.122374
100
3,618
.
18
170

3






+
=168,4(MPa) <175(MPa) = [
H
]
Vậy đảm bảo độ bền tiếp xúc của bánh vít
5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về bền uốn:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
10
Thy giỏo hng dn : c Nam
ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh vít phải thoả mãn điều kiện:

F
= 1,4.

n
FF
mdb
KYT


22
2
[

F
];
+) m
n
:môđun pháp của bánh răng;
m
n
= m. cos
w
=8 . cos17,6= 7,62
+)K
F
:hệ số tải trọng.
với K
F

= K
H

= 1,0125; K
FV
= K
Hv
=1,127
K
F
= K
F

. K

FV
= 1,0125 . 1,127 =1,141

+) b
2
:chiều rộng vành răng bánh vít

d
a1
= m . (q + 2) = 8. (6,3 + 2) = 66,4
b
2


0,75. d
a1
=>b
2


0,75 . 66,4 = 49,8mm
Lấy b
2
= 50 mm
+)z
v
=

3
2

cos
z
: hệ số răng tơng đơng
tg

=
3175,0
3,6
2
1
==
q
z
=>
=

17,6

=>z
v
=
78,20
6,17cos
18
3
=
Tra bảng ta có Y
F
:hệ số dạng răng
Theo nội suy:

=


2024
2078,20
195,0
98,188,1
98,1
=


F
Y
=>Y
F
= 1,9605.
Thay số ta có:

F
= 1,4.
1,7
26,7.144.50
141,1.9605,1.122374
=
MPa< [
F
]=48(MPa)
Điều kiện bền uốn thỏa mãn.
7. Kiểm nghiệm bánh vít về quá tải:


Hmax
=
H
.
qt
K
= 140,78.
5,1
=172,42 <[
H
]
max
=360(MPa);

Fmax
=
F
.K
qt
= 7,94.1,5 =22,28 < [
F
]
max
= 72(MPa);
8.Các thông số cơ bản của bộ truyền:
Khoảng cách trục a
w
=100mm
Môđun m =8
Hệ số đờng kính q = 6,3

Tỉ số truyền u = 9
Số ren trục vít và số răng bánh vít z
1
= 2; z
2
= 18
Hệ số dịch chỉnh x = 0,35
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
11
Thy giỏo hng dn : c Nam
Góc vít

= 17,6

Chiều rộng bánh vít b
2
=50 mm
Đờng kính vòng chia:
d
1
= q . m =6,3 . 8 = 50,4 mm
d
2
=m . z
2
=8 . 18 =144 mm
Đờng kính vòng đỉnh:
d
a1
=d

1
+2.m=50,4 +2.8 =66,4mm
d
a2
= m . ( z
2
+ 2 + 2 . x) =8(18+2+2.0,35)=165,6mm
Đờng kính vòng đáy:
d
f1
= m(q-2,4)=8.(6,3-2,4)=31,2 mm
d
f2
= m(z
2
-2,4 + 2.x)=8(18-2,4+0,7)=130,4mm
Đờng kính ngoài của bánh vít :
d
aM2


d
a2
+ 1,5 . m =165,6 + 1,5 . 8 =177,6
7.Tính nhiệt truyền động trục vít:
A


)]([].3,0)1(7,0[
).1.(1000

1
totdKtqKt
P
++



+) :hệ số kể đến nhiệt sinh ra trong một đơi vị thời gian
do làm việc ngắt quãng
= t
ck
/ (P
i
t
i
/P
1
) = 1/(0,8 . 0,5 +0,5 . 1) = 1,11
+)K
t
=8 17,5W/(m
2

0
C) :hệ số toả nhiệt chọn
K
t
=15 W /m
2


0
C ;
+) = 0,27 :hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp
xuống bệ máy
+)K
tq
: hệ số tỏa nhiệt của phần hộp đợc quạt
Với n
q
=2866 tra theo nội suy ta có:

=


15003000
15002866
2940
29


tq
K
=>K
tq
= 39
+)t
o
:nhiệt độ môi trờng xung quanh
+)Nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu t
d

= 90

+)

: Hiệu suất của bộ truyền
Với v
s
= 8,73 m/s .Theo bảng 7.4 => = 1,6

.95,0=

85,0
)6,19,15(
9,15
=
+tg
tg
+)P
1
:Công suất trên trục vít.
P
1
=
8,4
85,0.9.10.55,9
2866.122374
10.55,9
66
1.2
2

===


u
nT
P
(kW)
Do đó:
A =
[ ]
2
4,0
)2090.(11,1.39.3,0)27.01.(13.7,0
8,4).85,01(1000
m=
++

Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
12
Thy giỏo hng dn : c Nam
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Số liệu cho trớc:
P
1
= 4,08 kW
n
1
=318,4 (vg/ph)
u =4,44
1.Chọn vật liệu:

+/ Chọn vật liệu của bánh nhỏ :Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB =241285
b
= 850(MPa)
ch
=580(MPa);
+/ Chọn vật liệu của bánh lớn giống nh vật liệu làm bánh nhỏ
nhng có HB =192240
b
=750(MPa)
ch
=450(MPa)
2.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện , ta có:

0
Hlim
=2.HB + 70 ; S
H
= 1,1 ;
0
Flim
=1,8 .HB ; S
F
= 1,75;
Chon độ rắn bánh nhỏ là HB
1
= 245
bánh lớn là HB
2

= 230
=>
0
Hlim1
=2 . HB+70 = 2. 245 +70 =560 MPa

0
Flim1
= 1,8 . 245 = 441 MPa

0
Hlim2
=2 . HB+70 = 2. 230 +70 =530 MPa

0
Flim2
= 1,8 . 230 = 414 MPa
Theo 6.5 ta có:
N
H01
=30.HB
HB
2,4
=30 . 245
2,4
= 16.10
6
;
N
H02

=30.HB
HB
2,4
= 30 . 230
2, 4
=13,9.10
6
;
+)ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo 6.5 ta có:
N
HE2
= 60 . c.
( )

iii
tnTT /
3
max
= 60 . c .
.
1
1
u
n
( )

./.
3
max

TTt
ii

i
i
t
t
=60 . 1. m,6,1.10
7
Do đó K
HL2
= 1
N
HE1
= N
HE2
. u > N
HO1

=>K
HL1
= 1
Nh vậy sơ bộ ta xác định đợc:
[
H
] =
0
Hlim
.K
HL

/S
H
=>[
H1
] =
1,1
1.560
= 509 MPa
[
H2
] =
1,1
1.530
= 481,8 MPa
Do đó ta có: [
H
] = ([
H1
] + [
H2
]).
2
1
= (509 + 481,8) .
2
1
= 495,4 MPa
+/ứng suất uốn cho phép:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
13

Thy giỏo hng dn : c Nam
N
FE2
= 60.c.







ii
i
tn
T
T

max
6
=
= 60.c.

i
t
.









i
i
i
i
t
t
n
T
T

max
6
= 60. 1 .
44,4
4,318
.19000.(0,8
6
. 0,5 + 0,5 . 1)= 5,1.10
7
= N
FE2
> N
F0
=4.10
6
nên K
FL2

=1
N
FE1
= u . N
FE2
=>N
FE1
> N
FO
Do đó K
FL1
= 1
Vậy theo công thức 6.2a ( bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1)
[
F
] =
0
Flim
.K
FC
. K
FL
/S
F

[
F1
] =

75,1
1.1.441
= 252 MPa
[
F1
] =
75,1
1.1.414
= 236,5 MPa
+/ứng suất cho phép khi quá tải:
[
H
]
max
=2,8.
ch2
= 2,8 . 450 = 1260 (MPa)
[
F1
]
max
=0,8.
ch1
= 0,8 . 580 = 464(MPa)
[
F1
]
max
=0,8.
ch2

= 0,8 . 450 = 360(MPa)

3.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a
w
=K
a
(u+1)
[ ]
3
2
1

.
baH
H
u
KT



(6.15a);
+)K
a
= 43 :hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và
loại răng ( theo bảng 6.5)
+)u=4,44 : tỷ số truyền của cặp bánh răng
+)T
1
=122374 (Nmm) :mômen xoắn trên trục chủ động

+)[
H
] = 495,4(MPa)
+)
ba
= 0,3 chọn sơ bộ theo (bảng 6.6)
+)K
H

:hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc
Theo bảng 6.7 chọn K
H

ứng với sơ đồ 5 (bánh răng phân bố không đối xứng)
Mặt khác :
bd
=0,5 .
ba
. (u+1) = 0,5 . 0,3 . (4,44+1)=0,816
Theo bảng 6.7 => Tra theo nội suy :

=


8,01
8,0816,0
08,0
05,107,1
05,1

=



H
K
=> K
H

= 1,0516
a
W
=43. ( 4,44 + 1)
3
2
3,0.44,4.4,495
0516,1.122374
= 171,4 mm
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
14
Thy giỏo hng dn : c Nam
Chọn a
W
= 175 mm
4.Xác định các thông số ăn khớp:
+) Theo (6.17) m =(0,01- 0,02) . a
W
= ( 0,01

0,02 ) . 175 = 1,75 3,5 ( mm)

Chọn m =2,5 theo tiêu chuẩn
+)Chọn sơ bộ =10
0
(0
0
<<20
0
)
+)Theo 6.31 Số răng bánh nhỏ
Z
1
=
mu
a
W
)1(
cos 2
+

=
5,2).44,41(
10cos.175.2
0
+
=25,3
Ly Z
1
=25
Số răng bánh lớn Z
2

= u . Z
1
= 4,44 . 25 = 111
Do vậy tỉ số truyền thực : u
m
=
44,4
25
111
=
Tính lại : cos =
W
a
ZZm
.2
)(
21
+
=
175.2
)11125(5,2 +
=0,971
=> = 13,729
0


5.Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc :
Theo (6.63) ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

H

=Z
M
. Z
H
. Z

.

+
2
1
1

)1.( 2
WW
H
dub
uKT
[
H
];
+)Z
M
= 274 MPa
1/3
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh
răng ăn khớp (theo bảng6.5);
+)Z
H
=1,724 :hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

Theo 6.35
tg

b
= cos


tg
t
.
= cos20,548 . tg13,729 = 0,229
=>
b

= 12.88
Với
t

= a
tw
= arctg ( tg20 / 0,971) = 20,548
=>Do đó theo 6.34
Z
H
=
722,1
548,20.2sin
88,12cos.2
2sin
cos.2

==
tw
b
a

+)Z

: hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Theo 6.37do

=b
w
.sin/(m) = 52,5 . sin13,729
0
/( 3,14 . 2,5 )
=1,578 > 1
Với b
w
là chiều rộng bánh răng b
w
=

ba
. a
w
= 0.3 . 175 =52,5
Theo 6.38 ta có với

> 1


Z

= (1/

) =
673,1
1
= 0,773
Với
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
15
Thy giỏo hng dn : c Nam


= [1,88 3,2 (
1
1
Z
+
2
1
Z
)] . cos
= [1,88 3,2(
25
1
+
111
1
)] . cos13,729

0
=1,673
+)Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ
d
w1
=2 . a
w
/ (u+1) =2 . 175 / (4,44+1) =64,34 mm;
+)Theo 6.40 , v =
60000

11
nd
w

=
07,1
60000
4,318.34,64.14,3
=
(m/s)
Với v = 1,07 (m/s) theo bảng 6.13 với cấp chính xác 9 và v <2,5(m/s)
K
H

: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho
các đôi răng đồng thời ăn khớp
Theo bảng 6.14 K
H


= 1,13
+)Theo 6.42

=
H
H
. g
o
. v .
u
a
w
-
H

: Hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp .Theo bảng 6.15
H

= 0,002
-g
o
: Hệ số kể đến sai lệch các bớc răng bánh 1 và 2
Theo bảng 6.16 => g
o
= 73
98,0
44,4
175
.07,1.73.002,0 ==
H



Do đó theo 6.41
+) Hệ số tải trọng động
K
Hv
= 1 +
011,1
2

1
1
=


HH
wwH
KKT
db
Theo 6.39 =>K
H
= K
H

.K
H

.K
HV
= 1,0516 . 1,13 . 1,011 =1,2

Thay các giá trị vào 6.36 ta đợc

H
= 274 . 1,722 . 0,773 .
2
34,64.44,4.5,52
)144,4.(2,1.122374.2 +
= 469 MPa
*)Xác định chính xác ứng suất tiếp cho phép
Theo 6.1 v = 1,07 m/s <5 m/s
=>Z
v
= 1
Với cấp chính xác động học là 9 ,chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần
gia công đạt độ nhám R
a
= 2,5.1,25
m
à
,do đó Z
R
= 0,95
Với d
a
< 700mm K
XH
= 1
=>[
H
]


= [
H
] . Z
V
. Z
R
.K
XH
=495,4 . 1. 0,95 . 1 =471 (MPa)
Vậy [
H
] = 469 < [
H
]

= 471
Mặt khác :
H
HH


]'[
=
469
469471
=0,43% < 10 % .
=> Không thừa bền.
Vậy điều kện bền tiếp xúc thoả mãn.
6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
16
Thy giỏo hng dn : c Nam
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng ứng suất sinh ra tại mặt răng không đợc vợt quá
giá trị cho phép:

F1
=

mdb
YYYKT
WW
FF

2
1
11

[
F1
]
+)Theo bảng 6.7 Hệ số phân bố không đều tải trọng K

F
= 1,122.
+)Theo bảng 6.14 với v < 2,5 m/s Cấp chính xác là 9 ta có K
F

= 1,37
+)K

FV
: Hệ số tải trọng động
v
F
=
u
a
vg
w
oF


= 0,006 . 73. 1,07.
44,4
175
=2,94
Với
Theo bảng 6.15
F

Hệ số kể đến ảnh hởng của sai số ăn khớp
F

= 0,006
Bảng 6.16 g
o
= 73
+)do đó K
FV
= 1 +


FF
wwF
KKT
dbV
2

1
1
= 1 +
026,1
37,1.122,1.122374.2
34,64.5,52.94,2
=
+)K
F
= K
F

. K
F

. K
FV
=1,122. 1,37 . 1,026 = 1,577
Với

=1,673 =>Y

=

==
673,1
11


0,598
+) Với = 13,729
o
=>Y

= 1
=
140
729,13
0,902
+)Số răng tơng đơng
Z
v1
=

3
1
cos
Z
=
03
729,13cos
25
= 27
Z

v1
=

3
2
cos
Z
=
03
729,13cos
111
=121
Theo bảng 6.18 ta đợc :
Tra theo nội suy
=


2530
2527
4,0
9,38,3
9,3
1
=


F
Y

=>Y

F1
= 3,86
Y
F2
= 3,6
+) Với m = 2,5 mm => Y
S
= 1,08 - 0,0695ln(m)
=1,08 - 0,695. ln2,5 = 1,016
+)Y
R
= 1 (bánh răng phay)
+)K
XF
= 1 (d
a
< 400 mm)
Do đó theo 6.2 và 6.2a ta có
[
F1
] = [
F1
] . Y
R
. Y
S
.K
XF
=252 . 1 .1,016 . 1 =256 MPa
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49

17
Thy giỏo hng dn : c Nam
[
F2
] = [
F2
] . 1,016 = 236,5 . 1,016 = 240 MPa
Thay các giá trị vào công thức trên ta có:

F1
=
=
5,2.34,64.5,52
86,3.902,0.598,0.577,1.122374.2
95MPa

F1
< [
F1
] = 256 MPa

F2
=
F1
.
1
2
F
F
Y

Y
= 95 .
86,3
6,3
= 89 MPa

F2
< [
F2
] = 240 MPa
Vậy điều kiện bền uốn đợc thoả mãn
7.Kiểm nghiệm về quá tải
Theo 6.48 với K
qt
=
=
T
T
max
1,5
Do đó :

H1max
=
H
.
qt
K
= 469 .
5,1

= 574 MPa < [
H
]
max
=1260 (MPa);
Theo 6.49

F1max
=
F1
.K
qt
= 95.1,5 =1425 < [
F1
]
max
= 464(MPa);

F2max
=
F
.K
qt
= 89.1,5 =133,5 < [
F2
]
max
= 360(MPa);
Đảm bảo điều kiện quá tải đủ bền
8.Các thông số và kích trớc bộ truyền :

-Khoảng cách trục a
w
=175 mm
-Môđun pháp m =2,5
-Chiều rộng bánh răng b
w
=52,5mm
-Tỉ số truyền u
m
= 4,44
-Góc nghiêng = 13
o
43
-Số răng Z
1
=25 ; Z
2
= 111
-Hệ số dịch chỉnh x
1
= x
2
= 0
-Đờng kính vòng chia
d
1
=

cos
.

1
zm
=
o
72,13cos
25.5,2
=64,3 mm
d
2
=

cos
.
2
zm
=
o
72,13cos
111.5,2
=285,6 mm
-Đờng kính đỉnh răng
d
a1
= d
1
+ 2 . m =64,3 +2 . 2,5 = 69,3 mm
d
a2
= d
2

+ 2 . m =285,6 +2 . 2,5 = 290,6 mm
-Đờng kính đáy răng
d
f1
= d
1
2,5 . m = 64,3 2,5 . 2,5 =58,0 mm
d
f2
= d
2
2,5 . m = 285,6 2,5 . 2,5 =279,4 mm
*) Điều kiện bôi trơn
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
18
Thy giỏo hng dn : c Nam
a
tv
+
2
1f
d



2
4f
d
a
tv

= 100 ; d
f1
= 31,2mm ; d
f4
= 279,4mm
a
tv
+
2
1f
d
= 100 +
2
2,31
= 115,6

=
2
4f
d
7,139
2
4,279
=
Vậy thỏa mãn điều kiện bôi trơn.
Phần 3 :Tính toán thiết kế trục và chọn ổ lăn
Tính toán thiết kế trục
1.Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
b

= 600 MPa.
ứng suất xoắn cho phép [] = 18 Mpa
2.Tính sơ bộ đờng kính trục
+/Với trục 1 là trục vào của hộp giảm tốc
Đờng kính trục đợc xác định:
d
1sb

[ ]
3
1
1
.2,0

T

,thay số : d
1sb

3
18.2,0
17560,5

= 16,9mm
Trục 1 đợc lắp với trục động cơ qua khớp nối
Theo bảng P1.7 / 242) đờng kính trục động cơ d
đc
=28 mm
d
1sb

= (0,8 1,2) . d
đc
= 22,4

33,6
Quy chuẩn d
1sb
= 30 mm
+/Với trục 2
d
2sb

[ ]
3
2
2
.2,0

T

d
2sb

3
18.2,0
122374

= 32,4 mm
Quy chuẩn d
2sb

= 35 mm
+/Với trục 3
d
3sb

[ ]
3
3
3
.2,0

T

d
3sb

3
18.2,0
523452

= 52,5 mm
Quy chuẩn d
3sb
= 55 mm
3.Xác định lực tác dụng lên các trục
Ta có sơ đồ đặt lực nh trên
+/Đối với Trục vít Bánh vít .
F
t2
= F

a1
=
2
2
.2
d
T
=
144
122374.2
= 1699 N
F
r1
= F
r2
= F
a1
.
)cos(
cos


+
=
)6,16,17cos(
6,1cos.1699
+
= 1798 N
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
19

Thy giỏo hng dn : c Nam
F
t1
= F
a2
= F
a1
. tg( + )= 1699 . tg(17,6 + 1,6) = 592 N
+/Đối với bánh răng trụ răng nghiêng
F
t1
= F
t2
=
1
2
.2
w
d
T
=
3,64
122374.2
= 3806 N
F
r1
= F
r2
=



cos
.
.
1 twt
tgF
=
729,13cos
548,20.3806 tg
= 1430 N
F
a1
=F
a2
= F
t1
. tg = 3806 . tg13,729 =930 N
4.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
+/Từ đờng kính sơ bộ theo bảng 10.2 ta chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn:
b
0
= 20 mm
- Chiều dài mayơ ở đĩa xích và mayơ bánh răng trụ lắp trên trục 3 là :
l
m
= ( 1,2 1,5 ) . d
3sb
= ( 1,21,5 ) . 55 = 66 82,5 mm;
Chọn l
m

= 73 mm
-Chiều dài mayơ nửa khớp nối ( 1,4 2,5 ) . d
1sb
= (1,4 2,5) . 30 = 4275 mm;
Chọn l
mk
= 50 mm
-Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục 2
l
mbr
= (1,2 1,5) . d
2sb
= (1,2 1,5) . 35 = 4252,5
Chọn l
mbr
= 53 mm
-Chiều dài mayơ bánh vít
l
mbv
= (1,2 1,8)d
2sb
= (1,21,8). 35 = 4263
Chọn l
mbv
= 50 mm
Theo bảng 10.3 chọn các khoảng cách:
k
1
=12 :Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành
trong của hộp hoặc k/c giữa các chi tiết quay

k
2
=12 :hoảng cách từ mặt nút ổ đến thành trong của hộp
k
3
=15 :ảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ
h
n
=18 :Chiều cao nắp ổ và đầu bulông
Từ đó ta có sơ đồ kết cấu động học trang sau
+/Trục 1:
l
12
= -l
c12
= -[ 0,5 ( l
m12
+ b
01
) + k
3
+ h
n
]
l
11
=0,95 . d
am2
= 0,95 . 165,6 = 157,32
Chọn l

11
= 158 mm
l
13
=
2
11
l
=
2
158
= 79mm
l
c12
= 0,5 . (l
m12
+ 2. b
o
) +k
3
+ h
n
=0,5 . (50 + 2. 27) +15 +18 = 85mm
+/Trục 2 ( Lắp bánh răng cấp nhanh )
l
m22
: Chiều dài mayơ lắp trên bánh vít l
m22
= 50
l

m23
: Chiều dài mayơ lắp trên bánh răng l
m23
= 45
l
22
= 0,5 ( l
m22
+ b
02
) + k
1
+ k
2
= 0,5 .( 50 + 27 ) + 12 + 12 = 62,5 mm
l
23
= l
22
+ 0,5 ( l
m22
+ l
m23
) + k
1
= 55 + 0,5 ( 55 + 53 ) + 12=122 mm
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
20
Thy giỏo hng dn : c Nam
l

21
=
2
23m
l
+ l
23
+
2
o
b
+ k
1
+ k
2
=
2
45
+ 122 +
2
27
+12 +12 =182mm

+/Trục 3 (Lắp bánh răng cấp chậm)
Tính l
32
= l
23
= 122mm
l

31
= l
21
=182 mm
l
33
= l
31
+ h
n
+ k
3
+
2
mx
l
=182 +
2
27
+12 +15 +
2
70
=257,5mm
5 .Xác định lực trên các gối đỡ:
+/Trên trục 1:
Lực tác dụng từ khớp F
k
= (0,2

0,3)F

t
F
t
=
tc
D
T
1
.2
Tra bảng 16.10a_trang 68 Q2 ta có với đờng kính trục động cơ d
đcơ
= 28 ,T =17560
=>D
tc
= 50 mm
Vậy F
k
= (0,2

0,3) .
50
17560.2
= 141

211
Lấy F
k
= 176 N
Lực tác dụng lên trục vít F
t1

= 592 N F
r1
=1798 N F
a1
=1699 N
M =
2
.
11
dF
a
=
2
4,50.1699
= 42815 Nmm
Mômen theo trục x:

B
M
= -M F
r .
79 + F
yD
.158 = 0
=>F
yD
=
158
79.
r

FM +
=
158
79.179842815+
= 1170 N
Y= F
yB
+ F
yD
- F
r
=0
=>F
yB
= F
r
- F
yD
= 1798 - 1170 = 628 N
Mômen theo trục y

B
M
=F
k
. 85 + F
t
. 79 - F
xD
. 158 = 0

=>F
xD
=
158
79.85.
tk
FF +
=
158
79.59285.176 +
= 391 N

X
= F
k
+ F
xB
F
t
+ F
xD
= 0
F
xB
=F
t
- F
xD
- F
k

= 592 - 391 -176 = 25 N
Do đó ta có biểu đồ mômen (đơn vị Nmm) và kết cấu trục
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
21
Thy giỏo hng dn : c Nam
*/Tính chính xác đ ờng kính trục 1:
áp dụng công thức tinh mômen tại các tiết diện
M
td
=
222
.75,0
zyx
MMM ++
Với thép 45 có
b


600MPa ,Theo bảng 10.5/195 .Q1
với d
sb1
=30 thì []=63 N.mm
M
tđA
=
2
17560.75,0
= 15207 Nmm
d
A

=
3
].[1,0

tdA
M
=
3
63.1,0
15207
= 13,4 mm
M
tđB
=
22
17560.75,014960 +
= 21332
d
B
=
3
].[1,0

tdB
M
=
3
63.1,0
15207
= 15,1 mm

M
tđC
=
222
17560.75,03088992430 ++
= 98634 Nmm
d
C
=
3
].[1,0

tdC
M
=
3
63.1,0
98634
= 25,02 mm
Dựa theo tiêu chẩn kết hợp với phần tính toán cùng với đảm bảo độ bền ,tính lắp
ghép và tính công nghệ ta chọn đờng kính trục nh sau:
d
A
= 25mm ; d
B
= d
D
= 30mm ; d
C
= 35mm

+/Trên trục 2
M
B
=
2
.
BaB
dF
= 592 .
2
144
= 42624 Nmm
M
C
=
2
.
CaC
dF
= 930 .
2
3,64
= 29899 Nmm
F
rB
= 1798 N ; F
tB
= 1699 N
F
tC

=3806 N ; F
rc
= 1430 N
Mômen theo trục x

A
M
=F
rB
. 62,5 + F
tC
. 122 -F
yD
. 182 + M
B
= 0
F
yD
=
182
122.5,62.
BtCrB
MFF ++
=
182
42624122.38065,62.1798 ++
= 3403

Y
=F

yA
- F
rB
-F
tC
+ F
yD
= 0
=>F
yA
= F
rB
+ F
tC
-F
yD
= 1798 + 3806 3403 = 2204 N
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
22
Thy giỏo hng dn : c Nam
Mômen theo trục y:

A
M
= -F
tB
. 62,5 + M
C
- F
rC

. 122 + F
xD
.182 = 0
=>F
xD
=
182
122.5,62.
rCCtB
FMF +
=
182
122.1430298995,62.1699 +
= 1378 N

X
=F
XA
-F
tB
-F
rC
+ F
XD
= 0
=>F
XA
= F
tB
+ F

rC
- F
XD
=1699 + 1430 - 1378 =1751
Biểu đồ nh hình vẽ
*/Tính chính xác đ ờng kính trục 2:
áp dụng công thức tinh mômen tại các tiết diện
M
td
=
222
.75,0
zyx
MMM ++
Theo bảng 10.5/195 .Q1
với d
sb1
=35 thì []=60 N.mm
M
tđB
=
222
122374.75,05,1094375,180186 ++
= 235956 Nmm
d
B
=
3
].[1,0


tdB
M
=
3
60.1,0
235956
= 34 mm
M
tđC
=
222
122374.75,0112579204180 ++
= 256115 Nmm
d
C
=
3
].[1,0

tdC
M
=
3
60.1,0
256115
= 34,9 mm
Dựa theo tiêu chẩn kết hợp với phần tính toán cùng với đảm bảo độ bền ,tính lắp
ghép và tính công nghệ ta chọn đờng kính trục nh sau:
d
A

= d
D
= 35 mm
d
B
= 38 mm ; d
C
= 40 mm
+/Trên trục 3
h : Đờng kính đỉnh bánh lớn /2 + khoảng cách từ đỉnh bánh răng lớn đến đáy +bề
dày đáy
=> Chọn sơ bộ
h =
2
6,290
+ 14 +14 =173,3 mm
H =H - h =750 - 173,3 =576,7
sin=
a
H
=
1005
7,576
= 0,5738 => = 35
0

Do đó
F
x
= F

r
. cos35
0
= 5955 . cos35
0
= 4878 N
F
y
= F
r
. sin35
0
= 5955 . sin35
0
= 3416 N
Mặt khác :
F
tB
= 3806 N ; F
rB
= 1430 N
M
B
= F
a
.
2
2
d
= 930.

2
6,285
= 132804 Nmm
Mômen theo trục x
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
23
Thy giỏo hng dn : c Nam

A
M
=-F
tB
. 122 +F
yC
. 182 +F
y
.257,5 = 0
=>F
yC
=
182
5,257.122.
ytB
FF
=
182
5,257.3416122.3806
= -2282 N
Đổi lại chiều F
yC



Y
= F
yA
- F
tB
-F
yC
+F
y
= 0
=>F
yA
= F
tB
+ F
yC
-F
y-
= 3806 + 2282 - 3416 = 2672 N
Mômen theo trục y

A
M
= F
rB
. 122 + M
B
- F

xC
.182 + F
x
. 257,5 =0
=>F
xC
=
182
5,257.122.
xBrB
FMF ++
=
182
5,257.4878132804122.1430 ++
= 8590 N

X
=F
xA
- F
rB
+F
xC
-F
x
= 0
=>F
xA
= F
rB

+F
x
- F
xC
= 1430 +4878 - 8590 = - 2282 N
Đổi lại chiều F
xA

*/Tính chính xác đ ờng kính trục 3:
áp dụng công thức tinh mômen tại các tiết diện
M
td
=
222
.75,0
zyx
MMM ++
M
tđB
=
222
523452.75,0278404325984 ++
= 623919 Nmm
d
B
=
3
].[1,0

tdB

M
=
3
50.1,0
623919
= 48,97 mm
M
tđB
=
222
523452.75,0368289257908 ++
= 638478 Nmm
d
B
=
3
].[1,0

tdB
M
=
3
50.1,0
638478
= 49,82 mm
M
tđB
=
2
523452.75,0

= 453323 Nmm
d
B
=
3
].[1,0

tdB
M
=
3
50.1,0
453323
= 44,92 mm
Dựa theo tiêu chẩn kết hợp với phần tính toán cùng với đảm bảo độ bền ,tính lắp
ghép và tính công nghệ ta chọn đờng kính trục nh sau:
d
B
= 55 mm d
C
= d
A
= 50 mm d
D
= 45 mm
6.Kiểm ngiệm hệ số an toàn
Kết cấu trục cần thoả mãn điều kiện :

[ ]
s

ss
ss
s
+
=
22
.


Trong đó: [s] hệ số an toàn cho phép, [s] = 1,5 2,5,
khi cần tăng độ cứng thì [s] = 2,5 3.
+) s

, s

- hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trờng hợp ứng suất pháp hoặc ứng
suất tiếp, đợc tính theo công thức sau đây:
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
24
Thy giỏo hng dn : c Nam

ma
k
s





1

+
=


;

ma
k
s





1
+
=

trong đó

-1
,
-1
: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng,vật liệu là thép 45 nên :

-1
= 0,436
b
=0,436 . 600 = 261,6 MPa


-1
=0,58
-1
=0,58 . 261,6 = 152 MPa
+)
a
,
a
,
m
,
m
là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện xét.
+/Do trục đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:

mi
= 0,
aj
=
mạxj
= M
i
/W
i

M
i
: Mômen uốn tổng tại điểm i
+/Do trục quay một chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:


m
=
a
=
max
/2=T/2.W
0
+/Xác định hệ số kể đến ảnh hởng của trị số trung bình đến độ bền mỏi
Theo bảng 10.7 có

= 0,05

= 0
+/Xác định các hệ số K

dj
, K

dj
với các tiết diện nguy hiểm theo:
K

dj
= ( K

j
/

+ K

x
- 1)/K
y

K

dj
= (K

j
/

+ K
x
1)/K
y

Phơng pháp gia công là tiện Ra = 2,5 0,63 àm. Tra bảng 10.8 (trang 197) K
x

=1,06
K
y
: hệ số tăng bền bề mặt K
y
=1,6 (Tôi bằng dòng điện tần số cao)
K

: hệ số tập trung ứng suất khi uốn
K



: hệ số tập trung ứng suất khi xoắn
+)Trục 1:
Với số liệu nh sau :
d
A
= 30mm ; d
B
= d
C
= 35mm ; d
C
= 40mm
*/Xét các mặt cắt nguy hiểm :
+/Tại trục vít C:
Có d
13
=40 mm Theo bảng (9.1a) ta có
Chọn then bằng với số liệu nh sau :
b=12 mm h=8 mm t
1
=5 mm
Bảng(10-10):tra đợc hệ số kích thớc

= 0,85

=0,78
Thay số K


dC
= ( 1,76/0,85 + 1,06 - 1)/1,6 = 1,11
K

dC
= (1,54/0,78 + 1,06 - 1)/1,6=1,278
Nguyn Vn Hi C in T 2-K49
25

×