Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm Thực vật rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.76 KB, 16 trang )

BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Thực vật rừng
1. Hình thái thân cây rừng bao gồm:
A. Chỉ có cây gỗ lớn, gỗ nhỡ, gỗ nhỏ
B. Chỉ có cây bụi lớn, nhỡ, nhỏ
C. Chỉ có cây cỏ, cỏ lúa, dây leo
D. Bao gồm tất cả các dạng trên
2. Vị trí của chồi bất định của cây ở
A. Chỉ ở gốc cây
B. Chỉ ở ngọn cây
C. Ở thân cây
D. Ở vị trí chưa biết trước
3. Những loài cây nào sau đây có chồi ngủ
A. Bạch đàn
B. Keo lá tràm
C. Long não
D. Dừa
4. Loài cây nào dưới đây có thân đơn trục
A. Bạch đàn .
B. Xoan nhà
C. Đại
D. Trầm hương
E. Phượng vĩ
F. Bàng
5. Loài cây nào dưới đây có lá mọc đối, cành mọc đối
A. Sau sau
B. Kim giao
C. Bứa.
D. Trám trắng
E. Long não
F. Dầu rái


G. Chè
H. Trẩu ta
6. Loài cây nào dưới đây không rụng lá mùa đông
A. Xoan B.Gạo C. Lim xẹt
D. Lim xanh
E. Chò nâu
F. Tếch
G. Đại
H. Liễu
7. Loài cây nào dưới đây có rễ khí sinh
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Sanh
D. Giổi
E. Trám trắng
F. Keo lá tràm
G. Bồ
H. Dừa
8. Loài cây nào sau đây thân có nhựa mủ trắng
A. Trám trắng (Trám) – Nhựa thơm hơi đục
B. Bạch đàn trắng (Sim) – Ko mau`
C. Bồ đề trắng(Bồ đề) – Nhựa thơm trong suốt
D. Bứa(Măng cụt) – Nhựa mủ vàng
E. Máu chó (Máu chó)
F. Đa
G. Đước
9. Loài cây nào sau đây không có nhựa sáp
A. Bồ đề trắng
B. Thông nhựa
C. Quế

D. Dầu rái
E. Trám trắng
F. Trám đen
G. Sau sau
10. Loài cây nào sau đây gốc có bạnh vè
A. Ngát
B. Sấu
C. Trẩu
D. Dẻ gai
E. Phi lao
F. Bạch đàn
G. Tre gai
H. Keo lá tràm
11. Loài cây nào sau đây không có lá kép
A. Xà cừ
B. Phượng vĩ
C. Xoan nhà
D. Giổi xanh
E. Nhội
F. Bưởi
G. Vàng anh
H. Đinh
12. Loài cây nào sau đây không có lá kèm
A. Giổi xanh
B. Đa
C. Chò nâu
D. Bạch đàn
E. Cao su
F. Đước
G. Dẻ gai

H. Sến mật
13. Loài nào sau đây không có tinh dầu thơm
A. Pơ mu
B. Hoàng đàn
C. Giổi xanh
D. Quế
E. Kim giao
F. Sau sau
G. Vù hương
H. Long não
14. Loài cây nào sau đây không phải lá đơn
A. Dừa – lá đơn
B. Cọ
C. Cau nhà
D. Tuế
E. Me rừng
F. Tếch
G. Sữa H. Muồng đen
15. Loài Thông nhựa không có đặc điểm nào sau đây
A. Cây gỗ lớn
B. Vỏ nứt
C. Thân có nhựa sáp thơm
D. Lá kim 5 lá/1bẹ
E. Quả nón
F. Hạt có cánh
G. Sống được trên đất khô chua
H. Gỗ mềm nhẹ
16. Loài Kim giao không có đặc điểm nào sau đây
A. Cây gỗ nhỡ, thân thắng
B. Phân cành ngang

C. Lá trái xoan, mọc đối có lá kèm
D. Gân nhiều, hình cung
E. Nón cái mọc lẻ
F. Quả nón hình cầu chín màu đen
G. Cây trưởng thanh
17. Pơ mu không có đặc điểm nào sau đây
A. Cây gỗ lớn
B. Vỏ nứt, bong mảng
C. Lá dạng bản rộng
D. Lá xếp hai bên cành
E. Cành, lá xếp mặt phẳng
F. Nón đơn tính cùng gốc
G. Quả nón hình cầu mang 6-8 đôi vảy
H. Có tinh dầu thơm
I. Phân bố > 1000m
18. Loài Mỡ không có đặc điểm sau đây
A. Thân thẳng, vỏ nhẵn
B. Cành non xanh nhạt
C. Lá kèm hình vảy
D. Lá đơn mọc cách
E. Hoa to, mọc lẻ, màu trắng
F. Quả đại kép
G. Hạt nhẵn, thơm
H. Mùa hoa tháng 2 - tháng 4
I. Cây ưa sáng
19. Loài Quế lá chỉ có đặc điểm sau:
A. Lá đơn mọc gần đối
B. Lá có 3 gân
C. Mặt trên xanh bóng, cuống có phủ lông nâu đen
D. Cả ba đặc điểm trên

20. Loài Sau sau không có đặc điểm nào sau đây
A. Cây gỗ nhỏ
B. Thân có nhựa sáp thơm
C. Lá đơn mọc cách, có lá kèm
D. Mép lá có răng cưa nhỏ
F. Lá xẻ 3 thùy
G. Hoa đơn tính, cùng gốc
H. Hoa đực là hoa tự bông
I. Quả phức hình cầu
K. Hạt có cánh
21. Loài nào sau đây có quả không phải quả đại kép
A. Hồi- - là quả đại kép
B. Sảng nhung
C. Trôm - có quả đại kép
D. Ươi - - có quả đại kép, cây ưa sáng, hoa tạp tính
E. Mít
F. Giổi - - có quả đại kép
G. Mỡ - - có quả đại kép
22. Quả của các loài cây trong họ Dầu không có:
A. Hai cánh phát triển
B. Ba cánh phát triển
C. Năm cánh phát triển
D. Sáu cánh phát triển
23. Loài nào sau đây không phải quả hạch
A. Bồ hòn - - có quả hạch hình cầu
B. Mận - hạch
C. Mơ- - hạch
D. Xoài - - là quả hạch
E. Dừa
F. Trám - - loài quả hạch

G. Nhãn
H. Vải
I. Bàng
K. Trầm hương
L. Tếch - - có quả hạch
24. Loài nào là loài cây ưa bóng dưới đây:
A. Vối thuốc
B. Ba soi
C. Sim
D. Bạch đàn
E. Cao su
F. Đước
G. Gạo
H. Máu chó
I. Tếch
K. Xoan ta L. Bồ đề
25. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loài Nghiến
A. Cây gỗ lớn, thân tròn, gốc có bạnh lớn
B. Cây non màu xanh
C. Lá đơn, mọc cách
D. Có 3 gân gốc
E. Mép lá chia thuỳ
F. Nách gân lá có tuyến
G. Cuống lá dài
H. Hoa đơn tính
I. Quả nang, có 5 cánh
K. Hạt có cánh
26. Cây sống ở vùng đồi trọc khô hạn có đặc điểm:
A. Phân cành thấp
B. Nhiều cành

C. Lá dày nhiều lông
D. Rễ bên phát triển
E. Chịu được khô, chua
F. Lá có lớp cutin dày
G. Tất cả các đặc điểm trên
27. Cây trồng đường phố có đặc điểm sau:
A. Cây có lá to, rụng lá theo mùa
B. Quả to
C. Thân có gai
D. U bướu, bạnh vè phát triển
E. Rễ cọc kém phát triển
F. Quả, lá rụng có mùi khó chịu
G. Tán có đẹp
28. Cây có khả năng phục hồi sau cháy có đặc điểm sau:
A. Vỏ dày có nhiều nước
B. Chồi ẩn trong vỏ
C. Tái sinh chồi tốt
D. Cả ba đặc điểm trên
29. Cây Đước, Vẹt, Trang sống ở vùng ngập mằn có đặc điểm nào sau đây:
A. Rễ chống hoặc rễ thở phát triển
B. Lớp Cutin trên lá dày
C. Lá có tuyến tiết muối
D. Hạt thường nảy mầm trên cây trước khi rụng
E. Tất cả các đặc điểm trên
30. Loài nào sau đây có thể chọn để trồng rừng phòng hộ đầu nguồn
A. Tếch
B. Trẩu
C. Cao su
D. Gạo không trồng rừng phòng hộ, chỉ dùng làm cảnh , trồng ven đường
E. Sau sau

F. Bạch đàn
G. Muồng đèn
H. Xoan ta
31. Loài nào sau đây là thực vật xâm hại
A. Mai dương
B. Bèo nhật bản
C. Cỏ lào
D. Cỏ lào tím
E. Cỏ mỹ
F. Cao su
32. Loài nào sau đây có thể chọn để trồng rừng chống cát bay
A. Phi lao
B. Xoan chịu hạn
C. Sấu
D. Trám
E. Thông mã vĩ
F. Giổi xanh
33. Loài cây nào sau đây không được xếp vào nhóm cây đa tác dụng
A. Trám=== nhiều tác dụng
B. Sấu
C. Vàng anh
D. Cọ- - nhiều tác dụng
E. Dừa nhiều tác dụng
F. Tre gai nhiều tác dụng
G. Cáng lò
34. Những loài trong họ phụ tre không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thân ngầm chia đốt
B. Hệ rễ chùm phát triển
C. Thân khí sinh chia đốt
D. Thân hàng năm to và dài ra

E. Trên thân có các mắt
F. Lá có bẹ ôm lấy cành
G. Lá xếp 2 bên cành thành mặt phẳng
H. Hoa tự bông chét
35. Dừa, Cọ, Cau không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thân cột, không phân nhánh
B. Thân thẳng, có đốt do bẹ lá rụng để lại sẹo
C. Lá xẻ thuỳ lông chim hay chân vịt
D. Lá kép lông chim 1 lần
E. Hoa tự bông mo
F. Quả hạch
G. Hệ rễ chùm phát triển
36. Các loài trong họ Cà phê không có đặc điểm sau:
A. Lá đơn, mọc đối, hoặc mọc vòng
B. Hoa tự nhiều dạng
C. Đài hợp - - đài hình chuông
D. Tràng hợp
E. Bầu hạ
F. Quả hạch, quả nang, quả mập
G. Lá kèm không có thường có lá kèm xen giữa hai cuống lá
37. Loài nào có lá đơn, mọc đối sau đây thuộc họ Tếch
A. Bằng lăng tím
B. Trâm vối
C. Thừng mực mỡ
D. Thừng mực lông
E. Gáo
F. Lõi thọ
G. Quế
H. Chò xanh
38. Quả nào sau đây có cánh do lá bắc phát triển thành

A. Dầu rái
B. Dầu trà beng
C. Chò nâu
D. Chò chỉ
E. Giáng hương
F. Chẹo
G. Sơn huyết
H. Chò xanh
39. Loài cây có khả năng chống ô nhiễm bụi tốt thường có đặc điểm
A. Cây thân thẳng
B. Phân cành cao
C. Tán thưa
D. Rụng lá theo mùa
E. Lá dày, mặt lá có lông
F. Lá có màu sắc đẹp
G. Thân có nhựa mủ trắng
H. Quả ăn ngon
40. Loài Thông có thể trồng rừng cảnh quan, môi trường vì:
A. Dáng thân và tán lá đẹp
B. Xanh quanh năm
C. Các bộ phận toả ra mùi thơm
D. Chịu được đất khô chua
E. Cả 4 đặc điểm trên
41. Cây Tràm ở vùng chua phèn Nam bộ có đặc điểm sau:
A. Cây gỗ nhỡ, thân thẳng
B. Vỏ trắng có nhiều lớp
C. Lá đơn mọc cách hình ngọn giáo
D. Gân lá hình lông chim
E. Hoa tự bông, trục hoa vô hạn
F. Đài hoa hợp

G. Quả nang, hạt nhỏ, nhiều
42. Kiểu rừng kín lá rộng thường xanh nhiệt đới không có đặc điểm sau:
A. Độ cao dưới 700m ở miền Bắc
B. Độ cao dưới 1000m ở miền Nam
C. Lượng mưa 1200 - 3000mm/năm
D. Rừng có cấu trúc 1 tầng
E. Thân không có chồi ngủ đông
F. Trên thân 1 số loài có mang hoa, quả
G. Đầu lá có mũi lồi
43. Kiểu rừng kín thường xanh ẩm á nhiệt đới không có đặc điểm sau:
A. Phân bố ở đai cao 1000 - 1800m ở miền Nam, trên 700m ở miền Bắc
B. Rừng có 2 tầng cây rõ rệt
C. Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất dưới 15
0
C
D. Lượng mưa thấp dưới 1200mm/năm
E. Cây không rụng lá
F. Thân cành có nhiều rêu bám
44. Rừng núi đá vôi thường không có đặc điểm sau:
A. Rừng thường có 2 tầng cây rõ rệt
B. Cây đa số mọc nhanh, rễ ăn sâu trong đất
C. Cây gỗ to như Nghiến, Sấu, Gội nếp, Sâng, Đinh
D. Mạy tèo ở tầng dưới
E. Về mùa khô thiếu nước
45. Rừng lá kim ở Việt Nam có đặc điểm
A. Phân bố rộng khắp cả nước
B. Chỉ có một loài Thông
C. Không có cây lá rộng
D. Có ở Tây Nguyên và một số tỉnh phía Bắc
E. Cấu trúc chỉ có một tầng

46. Tre, Luồng không thể trồng rừng phòng hộ vì:
A. Phân bố rộng
B. Bộ rễ phát triển dày đặc
C. Tán lá dày
D. Xanh quanh năm
E. Ra măng hàng năm
F. Là cây một năm
47. Tài nguyên cây thuốc ở Việt Nam chỉ thuộc nhóm
A. Cây thân thảo
B. Cây thân gỗ
C. Cây dây leo
D. Cây thân cột
E. Cây thuỷ sinh
F. Tất cả các dạng trên
48. Cây được chọn trồng rừng cải tạo đất không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Rễ có nốt sần có vi khuẩn và nấm cộng sinh cố định đạm
B. Cành, lá phát triển
C. Chỉ có thể trồng sau khi đã trồng cây trồng chính
D. Có khả năng che bóng
E. Sinh trưởng nhanh
49. Những loài cây nào sau đây không chọn làm cây trồng cải tạo đất:
A. Keo dậu
B. Keo lá tràm
C. Keo tai tượng
D. Muồng đen
E. Cốt khí
F. Nghiến
G. Ràng ràng mít
50. Loài cây nào dưới đây có quả thuộc loại quả đậu:
A. Trẩu

B. Hồi
C. Phi lao
D. Sau sau
E. Sữa. - - quả đại đôi
F. Keo dậu
G. Tếch- - quả hạch hình cầu H. Trám quả hạch

×