Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh đại học cao đẳng toán khối A,A1 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.72 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TA Ï O ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
−−−−−−−−−− ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
ĐỀ CHÍNH THỨ C Môn: TOÁN; Khối A và Khối A1
(Đáp án - Thang điểm gồm 03 trang)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) (1,0 điểm )
(2,0đ) • Tập xác đònh D = R \{1}.
• Sự biến thiên:
- Chi e à u biế n thiên: y

= −
3
(x − 1)
2
; y

< 0, ∀x ∈ D.
Hàm số nghòch biến trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
0,25
- Giơ ù i hạn và tiệm cận: lim
x→−∞
y = lim
x→+∞
y = 1; tiệm cận ngang: y = 1.
lim
x→1


y = −∞; lim
x→1
+
y = +∞; tiệm cận đứng: x = 1.
0,25
- Bả ng biến thiên:
x −∞ 1 +∞
y

− −
y
1 +∞
−∞ 1
P
P
P
P
P
P
Pq
P
P
P
P
P
P
Pq
0,25
• Đồ thò:
y

x
O
−2
−2
1
1
0,25
b) (1,0 điểm )
M ∈ (C) ⇒ M

a;
a + 2
a − 1

, a = 1. 0,25
Khoảng cách từ M đ e á n đường thẳng y = −x là d =



a +
a + 2
a − 1




2
. 0,25
d =


2 ⇔ |a
2
+ 2| = 2|a − 1| ⇔

a
2
−2a + 4 = 0
a
2
+ 2a = 0.
0,25
• a
2
− 2a + 4 = 0: phương trình vô nghiệm.
• a
2
+ 2a = 0 ⇔

a = 0
a = −2.
Suy ra to ï a độ điể m M cần tìm là: M (0; −2) hoặ c M(−2; 0).
0,25
1
Câu
Đáp án
Điểm
2
Phương t rình đã cho tương đương với sin x + 4 cos x = 2 + 2 sinx cos x
0,25
(1,0đ) ⇔ (sin x − 2)(2 cos x −1) = 0. 0,25

• sin x −2 = 0: phương trình vô nghiệm. 0,25
• 2 cos x −1 = 0 ⇔ x = ±
π
3
+ k2π (k ∈ Z).
Nghiệm của phương trình đã cho là: x = ±
π
3
+ k2π (k ∈ Z).
0,25
3
(1,0đ)
Phương t rình hoành độ giao điểm của đường cong y = x
2
− x + 3 và đường thẳng
y = 2x + 1 là x
2
−x + 3 = 2x + 1 ⇔

x = 1
x = 2.
0,25
Diện t ích hình phẳng cần tìm là S =
2

1
|x
2
− 3x + 2|dx 0,25
=




2

1
(x
2
−3x + 2)dx



=






x
3
3

3x
2
2
+ 2x





2
1





0,25
=
1
6
. 0,25
4
(1,0đ)
a) Đặ t z = a + bi (a, b ∈ R). Từ giả thiết suy ra

3a + b = 3
a − b = 5
0,25
⇔ a = 2, b = −3. Do đó số phức z có phần thực bằng 2, phần ảo bằng −3. 0,25
b) So á phần tử của không gian mẫu là: C
4
16
= 1820. 0,25
Số kết quả thu ậ n lợi cho biến cố “4 thẻ đ ư ơ ï c đánh số chẵn” là: C
4
8
= 70.
Xác suấ t cần tính là p =

70
1820
=
1
26
.
0,25
5
Gọi M là giao điểm của d và (P), s u y ra M (2 + t; −2t; −3 + 3t).
0,25
(1,0đ)
M ∈ (P) suy ra 2(2 + t) + (−2t) − 2(−3 + 3t) − 1 = 0 ⇔ t =
3
2
. Do đó M

7
2
; −3;
3
2

. 0,25
d có vectơ chỉ phương
−→
u = (1; −2; 3), (P) có vectơ pháp tuyến
−→
n = (2; 1; −2).
Mặt phẳng (α) cần viết phương trình có vectơ pháp tuyến [
−→

u ,
−→
n ] = (1; 8; 5).
0,25
Ta có A(2; 0; −3) ∈ d ne â n A ∈ (α). Do đó (α) : (x − 2) + 8(y − 0) + 5(z + 3) = 0,
nghóa là (α) : x + 8y + 5z + 13 = 0.
0,25
6
(1,0đ)
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra SH ⊥ (ABCD).
Do đ o ù SH ⊥ HD. Ta có SH =

SD
2
− DH
2
=

SD
2
−(AH
2
+ AD
2
) = a.
0,25
Suy ra V
S.ABCD
=
1

3
.SH.S
ABCD
=
a
3
3
.
0,25
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BD và
E là hình chiếu vuông góc của H trên SK. Ta có
BD ⊥ HK và BD ⊥ SH, nên BD ⊥ (SHK).
Suy ra BD ⊥ HE. Mà HE ⊥ SK,
do đ o ù HE ⊥ (SBD).
0,25
Ta có HK = HB. sin

KBH =
a

2
4
.
Suy ra HE =
HS.HK

HS
2
+ HK
2

=
a
3
.
0,25
A
B
C
D
H
S
K
E
Do đó d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = 2HE =
2a
3
.
2
Câu
Đáp án
Điểm
7
(1,0đ)
Ta có M N =

10. Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD,
a > 0. Ta có AM =
a
2
và AN =

3AC
4
=
3a

2
4
,
nên M N
2
= AM
2
+ AN
2
− 2AM.AN. cos

MAN =
5a
2
8
.
Do đ o ù
5a
2
8
= 10, nghóa là a = 4.
0,25
Gọi I(x; y) là trung điểm của CD. Ta có IM = AD = 4
A
B

C
D
M
N
I
và IN =
BD
4
=

2, nên ta có hệ phương trình 0,25

(x −1)
2
+ (y − 2)
2
= 16
(x −2)
2
+ (y + 1)
2
= 2


x = 1; y = −2
x =
17
5
; y = −
6

5
.
• Với x = 1; y = −2 ta có I(1; −2) và
−−→
IM = (0; 4).
Đường thẳng CD đi qua I và có vectơ pháp tuyến là
−−→
IM, nên có phương trình y + 2 = 0.
0,25
• Với x =
17
5
; y = −
6
5
ta co ù I

17
5
; −
6
5


−−→
IM =


12
5

;
16
5

.
Đường thẳng CD đi qua I và có vectơ pháp tuy e á n là
−−→
IM, nên có phương trình 3x−4y−15 = 0.
0,25
8
(1,0đ)

x

12 − y +

y(12 − x
2
) = 12 (1)
x
3
−8x −1 = 2

y − 2 (2).
Điều kiện: −2

3 ≤ x ≤ 2

3; 2 ≤ y ≤ 12.
Ta có x


12 −y ≤
x
2
+ 12 − y
2


y(12 − x
2
) ≤
y + 12 −x
2
2
nên x

12 − y +

y(12 − x
2
) ≤ 12. Do đó ( 1) ⇔

x ≥ 0
y = 12 − x
2
.
0,25
Thay vào (2) ta đư ơ ï c x
3
−8x − 1 = 2


10 − x
2
⇔ x
3
− 8x − 3 + 2(1 −

10 − x
2
) = 0
⇔ (x − 3)

x
2
+ 3x + 1 +
2(x + 3)
1 +

10 −x
2

= 0 (3).
0,25
Do x ≥ 0 nên x
2
+ 3x + 1 +
2(x + 3)
1 +

10 − x

2
> 0. 0,25
Do đó (3) ⇔ x = 3. Thay vào hệ và đối chiếu điều kiện ta được nghiệm: (x; y) = (3; 3).
0,25
9
(1,0đ)
Ta có 0 ≤ (x − y − z)
2
= x
2
+ y
2
+ z
2
− 2xy − 2xz + 2yz = 2(1 − xy − xz + yz),
nên x
2
+ yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz) ≥ x(x + y + z + 1).
Suy ra
x
2
x
2
+ yz + x + 1

x
x + y + z + 1
.
0,25
Mặc khác, (x + y + z)

2
= x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x(y + z) + 2yz = 2 + 2yz + 2x(y + z)
≤ 2 + 2yz + [x
2
+ (y + z)
2
] = 4(1 + yz). Do đó P ≤
x + y + z
x + y + z + 1

(x + y + z)
2
36
.
0,25
Đặt t = x + y + z, suy ra t ≥ 0 và t
2
= (x + y + z)
2
= (x
2
+ y
2
+ z

2
) + 2xy + 2yz + 2zx
≤ 2 + (x
2
+ y
2
) + (y
2
+ z
2
) + (z
2
+ x
2
) = 6. Do đó 0 ≤ t ≤

6.
Xét f(t) =
t
t + 1

t
2
36
, với 0 ≤ t ≤

6.
Ta có f

(t) =

1
(t + 1)
2

t
18
= −
(t − 2)(t
2
+ 4t + 9)
18(t + 1)
2
, nê n f

(t) = 0 ⇔ t = 2.
0,25
Ta có f(0) = 0; f (2) =
5
9
và f (

6) =
31
30


6
5
, nê n f(t) ≤
5

9
khi 0 ≤ t ≤

6.
Do đó P ≤
5
9
. Khi x = y = 1 và z = 0 thì P =
5
9
. Do đó giá trò lớn nhất của P là
5
9
.
0,25
−−−−−−Hết−−−−−−
3

×