Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC toán thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.49 KB, 20 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC
Sưu tầm -Biên soạn: Hoàng Minh Tuấn
Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là: …………………
Câu 2: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …………………
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9Trả lời: Với m = 9 giá trị của
biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ……………
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6Trả lời: Với n = 6 giá trị
của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là: …………….
Câu 5: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào?
Trả lời có tận cùng là chữ số …………………
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: …………. cm.
Câu 7: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là: …………
Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiềudài hình
chữ nhật bằng 30cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ……… cm2
Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàngtrăm
và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời: Số cần tìm là: ………………
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thìđược
một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………. Cm2
Câu 11: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
Câu 12: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là:
Câu 13: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
Câu 14: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc: Hàng
Câu 15: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
Câu 16: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?
Trả lời: 8 giờ bằng
Câu 17: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là:


Câu 18: Số gồm 43 vạn, 7 đơn vị được viết là:
Câu 19:Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Minh sẽ vượt qua
350m trong khoảng thời gian là:
Câu 20: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữsố
trên là: ………
Câu 21: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vịđược viết là:
………………………………….
Câu 22: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng
2kg5hg.Trung bình mỗi con cân nặng …… kg.
Câu 23: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là: … …
Câu 24: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
9 giờ 5 phút = ………. Phút
Câu 25: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết
1/3phút, Dũng chạy hết 1/2 phút, Minh chạy hết 1/5 phút, Hoàng chạy hết 1/6 phút. Hỏi
trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây?
Trả lời: Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là: ……. giây.
Câu 26: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về
71quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về bao nhiêu quyển vở.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp mua về: …………. quyển vở.
Câu 27: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khácnhau?
Trả lời: Có thể lập được: ………… số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu28: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để
đánh số trang của quyển truyện đó?
Trả lời: Người ta đã dùng: ………. chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.
Câu 29: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được: ………. số có ba chữ số khác nhau.
Câu 30: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
6 tấn 5kg = … kg
Câu 31: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ bađựng
bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước?

Trả lời:Can thứ ba đựng được là:
Câu 32: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12kg45g = …… g là:
Câu 33: Đội có 3 bạn tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minhchạy
hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây.
Thời gian trung bình mỗi bạnchạy là:
Câu 34: Chu vi một hình chữ nhật là 48m. Chiều dài hình chữ nhật là 15m.
Diện tíchhình chữ nhật là:
Câu 35: Cho biết ABCD là hình vuông, hai đường chéo AC và BD vuông gócvới
nhau tại I. Hỏi trong hình vuông đó có mấy cặp cạnh vuông góc vớinhau?
Trả lời: Số cặp cạnh vuông góc với nhau là:
Câu 36: Đổi 116 phút = … giờ … phút
Kết quả là:
Câu 37: Một người nhận chở 2 tấn 5 tạ hàng. Lần thứ nhất người đó chở được
sốhàng đã nhận, lần thứ hai chở được số hàng gấp đôi lần thứ nhất, lần thứ ba chở
đượcsố hàng bằng lần thứ hai. Hỏi người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết
sốhàng đã nhận.
Trả lời: Số hàng cần chở lần thứ tự là:
Câu 38: Đổi : 1500 yến = …………………… tấn
Câu 39: Đổi 5kg = ………………….hg
Câu 40: : Kết quả của phép tính 29 x 1000 =…………….
Câu 41: : Kết quả của phép tính 20800 : 10 =……………
Câu 42: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạgạo.
Đoàn xe thứ hai có 12 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở được tất cảbao
nhiêu tạ gạo?
Trả lời: Cả hai đoàn xe chở được…………………. tạ gạo.
Câu 43: : Kết quả của phép tính 346 x 234 - 346 x 133 - 346 = ………………….
Câu 44: Bác Loan mua về 11 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg.
Số gạo bác Loan mua tất cả là …………………… kg.
Câu 45: Một phép chia hết có thương là 345.Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia
lên 12 lần thì thương mới là:…………………………………………….

Câu 46: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày
làmđược 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng
mộttháng đội đó làm việc 22 ngày.
Trả lời: Trong năm qua đội đó đã sản xuất …………. sản phẩm.
Câu 47: Một phép chia hết có thương là 562.Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên
45 lần thì thương mới là ……………
Câu 48: 98675 < x < 98679, số tự nhiên thoả mãn giá trị x là:
Câu 49: Thực hiện phép tính 13660 : 130 = ? Ta được thương là số dư là
Câu 50: : Kết quả của phép tính 46782 – (9563 + 13659) =
Câu 51: Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
Câu 52: 4 phút 8 giây = … giâySố cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 53: Một công nhân trong sản xuất trong 11 ngày đầu được 184 cái khóa, 15 ngàytiếp
theo sản xuất được 310 cái khóa. Vậy trung bình mỗi ngày người công nhân đósản xuất
được số cái khóa là:
Câu 54: Tìm ba số có trung bình cộng bằng 78, số thứ nhất kém số thứ hai 16 đơn vị,số thứ
hai kém số thứ ba 16 đơn vị.
Trả lời: Ba số cần tìm: số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là
Câu 55: Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài gấp chiều rộng số lầnlà:

Câu 56: Bốn tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ một chuyển được 18 tấn, tổ haichuyển
được 16 tấn, tổ ba chuyển được 17 tấn. Tổ bốn chuyển được số tấn kém mứctrung bình của
cả bốn tổ là 6 tấn. Vậy số hàng tổ bốn chuyển được là:
Câu 57: : Kết quả của phép tính 68 x 23 – 68 x 12 =
Câu 58: : Kết quả của phép tính 12 x 68 – 68 = ………………………….
Câu 59: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4m.người
ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 4 thu được 3kg rau. Tính số rauthu được trên
khu đất đó.
Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là: …………… kg.
Câu 60: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là: ………………

Câu 61: : Kết quả của phép tính 486 x 48 + 486 x 52 = …………
Câu 62: Số trung bình cộng của các số: 56 ; 31 và 45 là:
Câu 63: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là:
Câu 64: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít.Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòicùng
chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy 10 lít. Hỏisau bao
lâu bể đầy?
Trả lời: Sau ……………phút bể đầy.
Câu 65: : Kết quả của phép tính 4 x 135 x 25 = ……………………
Câu 66: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước.Người
ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10lít. Hỏi sau
bao lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau?
Trả lời: Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau: ………… phút.
Câu 67: Cho biểu thức: 583 + 6840: n. Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là:
………………….
Câu 68: : Kết quả của phép tính 96 x 7 + 96 x 4 = ……………
Câu 69: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 44m, chiều cao bằng một nửa độdài
đáy.
Diện tích khu đất hình bình hành đó là: ……… m2.
Câu 70: : Kết quả của phép tính 375 x 7 + 375 x 3 =
…………………………………………………………
.Câu 71: Cho hai số biết tổng của chúng bằng hiệu của chúng và bằng 2008.Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là: ……………
Câu 72: : Kết quả của phép tính 86 x 121 – 86 x 119 + 86 x 9 =
……………………………………………
Câu 73: Tìm số biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9 có cùng số dư.
Trả lời: Số đó là: ………………
Câu 74: : Kết quả của phép tính 136 x 75 + 136 x 19 + 136 x 6 = ……………
………………………………
Câu 75: Phường em có 5 tổ dân phố. Trong dịp Tết trồng cây, trung bình mỗi tổ dânphố
trồng được 25 cây xanh. Riêng tổ dân phố số 5 trồng được 29 cây. Hỏi trungbình bốn tổ

còn lại, mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
Trả lời: Trung bình bốn tổ còn lại, mỗi tổ trồng được ………… cây.
Câu 76: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000.
Dãy này có chữ số.
Câu 77: Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 150cm, chiều rộng là8dm.
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó là : …………………….
Câu 78: Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 4 lần, chiều rộng giảmđi một
nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên: ………………… lần.
Câu 79: : Kết quả của phép tính 125 x 25 x 8 x 4 = ……….……
Câu 80: Đổi :3m25cm2 = …………… cm2
Câu 81: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 240m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30m.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………… m2
Câu 82: Xưởng A đóng được nhiều hơn xưởng B là 475 bộ bàn ghế. Nếu xưởng Bđóng
thêm 125 bộ nữa thì cả 2 xưởng đóng được 5000 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng B đóng được bao
nhiêu bộ bàn ghế?
Trả lời: Xưởng B đóng được …………… bộ bàn ghế.
Câu 83: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số đó tađược một
số mới. Tổng của số mới và số đã cho là 4726 đơn vị.
Trả lời: Số đã cho là: ………………
Câu 84: Tháng hai của một năm nhuận có 5 ngày thứ năm. Hỏi ngày thứ năm đầu tiên
tháng đó vào ngày mấy trong tháng?
Trả lời: Thứ năm đầu tiên của tháng đó vào ngày mùng ………….
Câu 85: Trung bình cộng số vở của 3 bạn Nga, Hà, Huyền là 20 quyển. Biết số vở củaNga
là 18 quyển và kém số vở của Hà 3 quyển.Tính số vở của Huyền. Trả lời: Số vở của Huyền
là: …………… quyển.
Câu 86: : Kết quả của phép tính 291 x 94 - 44 x 291 = …………….……….………………
Câu 87: : Kết quả của phép tính 634 x 11 - 634 = ………………….……………….………
Câu 88: : Kết quả của phép tính 34 x 11 + 66 x 11 = ……………………………………….
Câu 89: : Kết quả của phép tính 8920 - 235 x 6 = ………………………… ………………

Câu 90: Bác Loan thu hoạch được 435kg thóc tất cả. Biết trong đó số thóc tẻ thu
đượcnhiều hơn thóc nếp 35kg. Hỏi bác Loan đã thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam gạotẻ.
Trả lời: Bác Loan đã thu được ………………… kg gạo tẻ.
Câu 91: Từ 3 chữ số 5; 7; 3 có thể lập được …………… số có 3 chữ số khác nhau.
Câu 92: Một hình bình hành có chiều cao là 24m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Diện tích hình bình hành là ……………m2.
Câu 93: Lớp 4A1 và lớp 4A2 góp tất cả được 93 quyển truyện vào thư viện củatrường.
Trong đó lớp 4A2 góp được nhiều hơn lớp 4A1 là 15 quyển. Hỏi lớp 4A2góp được bao
nhiêu quyển truyện?
Trả lời: Lớp 4A2 góp được ……………… quyển truyện.
Câu 94: Hải có một số nhãn vở. Hải cho Huy số nhãn vở, cho Hà 12 nhãn vở thì Hảicòn lại
15 nhãn vở. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu nhãn vở?
Trả lời: Lúc đầu Hải có ……………. nhãn vở.
Câu 95: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112
người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A.
Như vậy số áo trungbình mỗi người phân xưởng B dệt được là: cái áo 108 cái áo
Câu 96: Đổi 5000dm2 = …… m2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 97: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảyđược
900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước.
Trung bình mỗi phút vòichảy được lượng nước là:
Câu 98: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cảnhững
số chia hết cho 5 là:
Câu 99: Giá trị của biểu thức 3253 + 7815 – 4173 chia hết cho : 2 3 5 9
Câu 100: Phép chia có số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thểcó
trong phép chia đó, số bị chia của phép chia là: 235 7990 7790 8023
Câu 101: Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ.
Hai số đó là:
Câu 102: Đổi :1km 3dam 2m = ……………………m
Câu 103: Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có ………………….chữ số 0.

Câu 104: : Kết quả của phép tính 108 x 73 + 108 x 27 = …………………… ……….
Câu 105: : Kết quả của phép tín : 0 : 36 x ( 32 + 58 + 69 – 95 + 152) = ………
Câu 106: : Kết quả của phép tính :11 x 79 – 79 = …………………
Câu 107: Trung bình cộng của các số 138 ; 172 ; 155 là ………………
Câu 108: : Kết quả của phép tính 11 x 96 – 96 = ……………
.Câu 109 : Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có bao nhiêu số chẵn?
Trả lời: Dãy số có …………số chẵn.
Câu 110: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cáchnhau
5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đường đều có cây?
Trả lời: Phải trồng tất cả ……………cây.
Câu 111: Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăngchiều
rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …………m2.
Câu 112: : Kết quả của phép tính 275 + 381 – 75 + 19 = ……………
Câu 113: : Kết quả của phép tính 362 x 35 + 65 x 362 = ………………
Câu11 4: : Kết quả của phép tính 473kg – 73kg + 73kg + 627kg = ………… kg
Câu 115: Kết quả của phép tính 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = …………….
Câu 116: Trung bình cộng của hai số là 70. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai.Tìm hiệu hai số.
Trả lời: Hiệu hai số là …………….
Câu 117: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm.
Diện tích hình chữ nhậtlà ……cm2.
Câu 118: Biết tổng của hai số là 43, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 4 lần, gấp số hạng thứ hai
lên 2 lần thì tổng mới là 122. Tìm hiệu hai số.
Trả lời: Hiệu hai số là …………
Câu 119: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm. Chiều rộng bằng chiều dài.Tính
diện tích mảnh bìa.
Trả lời: Diện tích mảnh bìa là ………… cm2.
Câu 120: Khối 4 của trường Tiểu học Đoàn Kết có 4 lớp. Biết trung bình mỗi lớp có 32học
sinh. Biết lớp 4A có 29 học sinh, ít hơn lớp 4B 3 học sinh và ít hơn lớp 4C 5 họcsinh. Tính số
học sinh lớp 4D. Trả lời: Lớp 4D có số học sinh là ……………bạn.

Câu 121: Kết quả của phép tính của 100 +
3
5
- 15 là ……………
Câu 122: Giá trị
2
3
của 126 là ……………
Câu 123: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạngthứ
hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm hiệu hai số. Trả lời: Hiệu hai số là ……………
Câu 124: Kết quả của phép tính 178 + 26 – 128 + 124 là………………………………
Câu 125 Kết quả của phép tính : 8 x 4 x 125 là:
Câu 126: Một xe ô-tô chở 40 bao hàng. Mỗi bao nặng tạ. Hỏi ô-tô đó chở bao nhiêutấn
hàng ? Trả lời: Ô-tô đó chở ………… tấn hàng.
Câu 127: Kết quả của phép tính 15 x (2009 - 109 ) x (49 x 24 – 98 x 12) là………………
Câu 128: Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng lên 6m vàgiảm
chiều dài 6m thì được một hình vuông có chu vi bằng chu vi căn phòng hình vuông.
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:
Câu 129: Bạn Bình thực hiện 1 phép tính hết 3 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện 3phép
tính trong bao nhiêu giây?
Trả lời: Bạn Bình thực hiện phép tính hết ………giây.
Câu 130: Cho hai vòi nước chảy vào bể, vòi 1 chảy trong 5 giờ thì đầy bề, vòi thứ haichảy
trong 6 giờ thì đầy bề. Hỏi trong hai giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nướcbiết rằng
bể đó chứa được tất cả 360 lít nước?
Trả lời: Trong hai giờ cả hai vòi cùng chảy được ……………lít nước.
Câu 131: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là sốdư lớn
nhất có thể có của phép chia.
Trả lời: Số bị chia là ………
Câu 132: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thìta
được một hình vuông có chu vi 164m. Tính diện tích hình chữ nhật.

Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …………….m2.
Câu 133: Trên đoạn đường dài 8km người ta chuẩn bị trồng cây lấy bóng mát, trungbình
mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây mỗi bên đường biếtrằng hai đầu
đường đều có cây?
Trả lời: Số cây phải trồng là …………….cây.
Câu 134: Trong các số 90; 234; 456; 1240; 2340; 4590; 33390; 12345; 34689, các sốvừa
chia hết cho 2;3; 5 và 9 là:
Câu 135: Một hình vuông có diện tích bằng 81m2. Biết chu vi hình vuông bằng chu
vihình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình hình chữ nhật là:
Câu 136: Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg. Trong 9 ngàyđầu
trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 45kg đường.
Còn lại ngày thứ 10 cửahàng bán được số đường là:
Câu 137: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm. Nếu tăng chiều dài lên 5cm và tăngchiều
rộng lên 25cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………cm2
Câu 138: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 1105; số dư là 17 và là số dư
lớnnhất trong phép chia đó.
Trả lời: Số bị chia là …………….
Câu 139: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho 9 là số…………….…….
Câu 140: Cho một hình chữ nhật có diện tích 24cm2. Tăng chiều rộng thêm số đo độdài
của nó và giữ nguyên chiều dài thì được một hình chữ nhật mới. Tính diện tíchhình chữ
nhật sau khi mở rộng.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật sau khi mở rộng là …………… cm2.
Câu 141: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Nếu kéo dài chiều rộngthêm
23m và chiều dài thêm 7m ta được một hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……………m2.
Câu 142: Hiện nay bà hơn mẹ 24 tuổi. Biết tuổi mẹ bằng tuổi bà. Tính tổng số tuổibà và
mẹ. Trả lời: Tổng số tuổi bà và mẹ là ……………. tuổi.
Câu 143:Cho phân số . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số và mẫu số của

phânsố đã cho cộng với số đó thì được phân số mới có giá trị bằng .
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là ……………
Câu 144: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405 tất cả
những số chia hết cho 5 là :
Câu 145: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều
rộng25cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
Câu 146: Một hình bình hành có cạnh đáy là 23cm, chiều cao gấp đôi độ dài đáy.Diện
tích hình bình hành là …………… cm2
Câu 147:Cho dãy số tự nhiên cách đều: 1; 2; 3; 4; 5; …; 100; 101Dãy trên có bao nhiêu
số chẵn?
Trả lời: Dãy trên có ………. số chẵn.
Câu 148: 48 x 5 : 2 x 4 = …………………………………………………………….…
Câu 149: Tính diện tích vườn nhà ông biết rằng, ông để một nửa tổng diện tích
trồngchuối, diện tích còn lại trồng na, phần đất còn lại 30m2 để trồng cà.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn nhà ông là ……….m2.
Câu 150: Một hình chữ nhật có chu vi 312cm. Nếu giảm chiều rộng 12cm và giảmchiều
dài 24 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …………cm2.
Câu151: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều
rộng25cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật …………. cm2.
Câu 152: Hiệu hai số là 81. Nếu xóa bỏ chữ số 9 của hàng đơn vị của số lớn ta đượcsố
bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời: Tổng của hai số là ……………….…….
Câu 153: Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn trung bình cộng của hai sốlà
173. Số bé là:
Câu 154: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng ? 1
Câu 155: Trung bình cộng của các số trong dãy : 1; 4; 7; 10; ….43 là:
Câu 156: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm.

Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là ………… cm.
Câu 157: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng ít hơn đội 1 số câylà
246 cây, đội 3 trồng bằng tổng số cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi độitrồng
được bao nhiêu cây?
Trả lời: Trung bình mỗi đội trồng …………cây.
Câu 158: Khoảng thời gian từ 6 giờ 8 phút phút đến 7 giờ kém 27 phút là bao
nhiêuphút? Trả lời: …………….…… phút.
Câu 159: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta
đượcmột hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …………… m2.
Câu 160: Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2. Nếu kéo dài chiều rộng thêm số đođộ
dài của nó và giữ nguyên chiều dài thì được một hình vuông.Tính diện tích hìnhvuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là …………cm2.
Câu 161: Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Vòi thứ nhất mỗi giờ đượcbể.
Vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. Sau 1 giờ người ta đóng vòi thứ hai lại. Tínhlượng nước
vòi 1 cần tiếp tục chảy để bể đầy biết rằng bể đó chứa được 140 lít nước.
Trả lời: Vòi 1 cần chảy ……… lít nước nữa thì bể đầy.
Câu 162:Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng độdài
đáy? Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là …………… dm2.
Câu 163: Kết quả của phép tính .123 x 6 + 4 x 123 = …………
Câu 164: Kết quả của phép tính 686 x 87 + 686 x 13 = ………
Câu 165: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Trả lời: a = ……………
Câu 166: Kết quả của phép tính :245 x 35 – 245 x 25 = …………
Câu 167: Tìm y biết: 1000 - 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
Ta có y = …………….
Câu 168: Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số lớn nhất có 1
chữsố;thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thểcó.
Trả lời: Số bị chia của phép chia đó là ……………
Câu16 9: Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 7m và bớt một cạnh khác đi 25m thìđược
một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích cuả hìnhvuông. Trả lời:

Diện tích hình vuông là …………… m2.
Câu 170: Hai thùng mì chính chứa tất cả 84kg. Thùng thứ hai chứa 27kg.Hỏi phải chuyển
bao nhiêu ki-lô-gam từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất để số mìchính ở thùng thứ nhất
gấp 3 lần số mì chính của thùng thứ hai?
Trả lời: Phải chuyển ………… kg mì chính của thùng thứ hai sang thùng thứnhất.
Câu 171: Để d130 là số có 4 chữ số nhỏ nhất chia cho 2 và 3 thì d = ………
Câu 172: Để 345m là số có 4 chữ số lớn nhất chia cho 2 và 3 thì m = ………
Câu 173: Tổng 2 số = 3884. Nếu gấp 4 lần số thứ nhất rồi cộng với số thứ hai thì
=9731.Tìm 2 số đó?
Số lớn là : …… ; Số bé bé là : …………
Câu 174: Để 202b là số có 4 chữ số chia cho 9 dư 3 thì b = ………… 1
Câu 175: Tìm tổng 2 số, biết hiệu bằng 432 và hiệu bằng số bé.
Tổng hai số là : ………
Câu 176: Để n234 là số có 4 chữ số chia hết cho 9 thì n = ………
Câu 177: Để n234 là số có 4 chữ số chia cho 9 dư 6 thì n = …………
Câu 178: Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đều chia hết cho 5 ? Có ……….số.
Câu 179: Mẹ mua 48 quả cam, chia đều 6 đĩa; mẹ đặt 4 đĩa lên bàn .
Hỏi mẹ đặt lên bàn …………. quả .
Câu 180: Số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số
khácnhau; số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số bị chia là : … ……….
Câu 181: Thương hai số = 2010. Giữ nguyên số bị chia, tăng số chia lên 6 lần thì
thương mới là
Câu 182: Với 3 chữ số 0; 5; 6 có thể lập được các số có ba chữ số khác nhau và viết
theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 183: Một cái hồ có chu vi là 1017m. Xung quanh hồ người ta trồng toàn nhãnlồng,
biết cây nọ cách cây kia 9m. Hỏi xung quanh hồ có bao nhiêu cây nhãn?
xung quanh hồ có cây nhãn
Câu 184: Tổng số tuổi của hai anh em là 18 tuổi. Biết rằng số tuổi của em bằng sốtuổi
của anh. Tính tuổi mỗi người. Anh 10 tuổi, em 8 tuổi Anh 11 tuổi, em 7 tuổi Anh 12
tuổi, em 6 tuổi Anh 15 tuổi, em 3 tuổi

Câu 185: Đào và Mai có tất cả 93000 đồng. Biết rằng số tiền của Đào thì bằng sốtiền của
Mai. Tính số tiền của Mai.
Trả lời: Số tiền của Mai là: ………………. đồng.
Câu 186: Cho một phép chia hết cóthương bằng 25. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta
tăngthương lên 6 đơn vị thì số bị chia tăng 966 đơn vị.
Trả lời: Số bị chia cần tìm là ……………
Câu187: Chu vi hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 10dm.
Diện tích hình chữ nhật là ……………… dm2
Câu 188: Hiện nay anh 11 tuổi, em 1 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi
em?
Trả lời: …………… năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 189: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta đượcmột
hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………m2.
Câu 9: Trên đoạn đường dài 8km người ta chuẩn bị trồng cây lấy bóng mát, trungbình mỗi
cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây mỗi bên đường biếtrằng hai đầu
đường đều có cây?
Trả lời: Số cây phải trồng là …………….cây.
Câu 190: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi636.
Tìm thừa số thứ hai.
Trả lời: Thừa số thứ hai là ……………
Câu 191: Số tự nhiên có ba chữ số mà chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vịvà
chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị:
Số tự nhiên có ba chữ số là
Câu192: Lấy số học sinh của lớp 3A cộng thêm số học sinh của lớp ấy rồi lại cộngthêm
số học sinh của lớp ấy nữa thì được 58 học sinh. Như vậy số học sinh của lớp 3A có là:
Trả lời : Số học sinh lớp 3A là
Câu 193: Bạn Bình thực hiện 1 phép tính hết 3 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện
3phép tính trong bao nhiêu giây?
Trả lời: Bạn Bình thực hiện phép tính hết: …………… giây.

Câu 194: Một đơn vị bộ đội không quá 100 chiến sĩ. Biết rằng khi xếp hàng ba, hàng
tưvà hàng năm đều vừa đủ không thừa ra chiến sĩ nào. Em hãy tính xem đơn vị đó
cóbao nhiêu chiến sĩ.
Trả lời: Đơn vị đó có: ………………… chiến sĩ.
Câu 195: Biết tổng của hai số là 43, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 4 lần, gấp số
hạngthứ hai lên 2 lần thì tổng mới là 122. Tìm hiệu hai số.
Trả lời: Hiệu hai số là: …………………………
Câu 196: Kết quả của phép tính 15 x (2009 - 109 ) x (49 x 24 – 98 x 12) =
Câu 197: Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có:……………….
Câu 198: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta
đượcmột hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………………
Câu 199: Trên đoạn đường dài 8km người ta chuẩn bị trồng cây lấy bóng mát,
trungbình mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây mỗi bên đường
biếtrằng hai đầu đường đều có cây?
Trả lời: Số cây phải trồng là: ………………. cây.
Câu 200: Đổi 1m275mm2 = ………….mm2.
Câu 201: Số xe đạp bằng số xe máy, số xe máy gấp 5 lần số ô tô. Tỉ số giữa số xe đạpvà ô
tô là:
Câu 202: Số trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số thứ hai giảm đi 468 đơn vị
thì được số thứ nhất.
Số thứ hai là ; số thứ nhất
Câu 203: Cả bố và con cân nặng cộng lại được 91kg. Bố cân nặng hơn con 41kg. Hỏibố
cân nặng bao nhiêu?
Con cân nặng bao nhiêu? Con nặng kg; bố nặng kg
Câu 204: Kết quả của phép tính : 388 + 444 + 612 + 556 = ……………
Câu 205: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 35 được thương là 16 và số dư là 32.
Trả lời: Số cần tìm là: …………
Câu 206: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng ít hơn đội 1 số câylà
246 cây, đội 3 trồngbằng tổngsố cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗi độitrồng

được bao nhiêu cây? Trả lời: Trung bình mỗi đội trồng: ……………. cây.
Câu 207: Người ta trồng cột đèn xung quanh một sân vận động hình chữ nhật có
chiềurộng bằng cạnh thửa ruộng hình vuông có chu vi 128m, chiều rộng bằng nửa
chiềudài. Tính số cột đèn cần trồng biết rằng cứ 16m người ta cần trồng 3 cột đèn.
Trả lời: Số cột đèn cần trồng là: ……………… cột.
Câu 208: Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được 1356 cây, đội 2 trồng ít hơn đội 1 sốcây là
246 cây, đội 3 trồngbằng tổngsố cây của đội 1 và đội 2. Hỏi trung bình mỗiđội trồng được
bao nhiêu cây?
Trả lời: Trung bình mỗi đội trồng : ……………. Nếu trong một tháng nào đó mà có 3
ngày thứ bảy đều là các ngày chẵn thì ngày 25 của tháng đó sẽ là ngày thứ mấy ?
Lời giải.
Cách 1. Trong một tháng nào đó có ba ngày thứ bảy là ngày chẵn thì chắc chắn còn có hai ngày
thứ Bảy là ngày lẻ. Năm ngày thứ Bảy đó sắp xếp như sau :
Thứ Bảy
(1) chẵn
Thứ Bảy
(2) lẻ

Thứ Bảy
(3) chắn
Thứ Bảy
(4) lẻ
Thứ Bảy
(5) chẵn
Số ngày nhiều nhất trong một tháng là 31 ngày. Tháng này có 4 tuần và 3 ngày. Nếu thứ bảy đầu
tiên là ngày mùng 4 thì tháng đó sẽ có số ngày là: 4 + 7 x 4 = 32 (ngày) ; trái với lịch thông thường.
Vì thế thứ bảy đầu tiên (1) phải là ngày mùng 2 ; thứ 7 thứ tư sẽ là ngày: 2 + 7 x 3 = 23
Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày thứ hai.
Cách 2. Lập bảng theo tuần lễ :
1 2 3 4 5 6 7

8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 31
Trong 3 cột đầu tiên chỉ có cột 2 thích hợp với đầu bài toán. Cột này có 5 ngày thứ bảy. Vì ngày
23 là thứ bảy, nên ngày 25 là thứ hai.
Bài 115 : Nếu đếm các chữ số ghi tất cả các ngày trong năm 2004 trên tờ lịch treo tường thì
sẽ được kết quả là bao nhiêu ?
Bài giải : Năm 2004 là năm nhuận có 366 ngày.
Một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 9 ngày từ mùng 1 đến mùng 9 là những ngày được viết bằng
các số có 1 chữ số. Như vậy số ngày được viết bằng số có 1 chữ số là : 9 x 12 = 108 (ngày).
Số ngày còn lại trong năm được viết bằng số có 2 chữ số là : 366 - 108 = 258 (ngày).
Vậy đếm các chữ số ghi tất cả các ngày của năm 2004 trên tờ lịch thì ta được :
1 x 108 + 2 x 258 = 624 (chữ số).
Bài 2 (3 điểm): Hòa đố Bình: "Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là ngày thứ hai. Cậu có biết ngày 22 tháng 12
năm 1944 là ngày thứ mấy không?". Bình nghĩ một lúc rồi lắc đầu chịu thua. Em có tính giúp Bình được
không?
Bài 2. (3 điểm):
Từ năm 1944 đến năm 2008 tròn 64 năm. Do năm 1944 và 2008 đều là các năm nhuận, nên từ năm 1944
đến năm 2008 có: (2008 - 1944) : 4 + 1 = 17 (năm nhuận)
(1 đ).
Kể từ sau ngày 22 tháng 12 năm 1944 đến ngày 22 tháng 12 năm 2008 có 16 ngày 29 tháng 2. Do đó số
ngày sau ngày 22 tháng 12 năm 1944 đến ngày 22 tháng 12 năm 2008 là: 365 x 64 + 16 = 23376 (ngày).
(1 đ)
Vì 23376 : 7 = 3339 (dư 3) nên suy ra ngày 22 tháng 12 năm 1944 là ngày thứ sáu.
Bài 1 : Ngày 8 tháng 3 năm 2004 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8 tháng 3 là thứ
mấy ?
Bài giải : Năm thường có 365 ngày (tháng hai có 28 ngày) ; năm nhuận có 366 ngày (tháng hai có
29 ngày). Kể từ 8 tháng 3 năm 2004 thì sau 60 năm là 8 tháng 3 năm 2064. Cứ 4 năm thì có một năm
nhuận. Năm 2004 là năm nhuận, năm 2064 cũng là năm nhuận. Trong 60 năm này có số năm nhuận là 60 :

4 + 1 = 16 (năm). Nhưng vì đã qua tháng hai của năm 2004 nên từ 8 tháng 3 năm 2004 đến 8 tháng 3 năm
2064 có 15 năm có 366 ngày và 45 năm có 365 ngày. Vì thế 60 năm có số ngày là : 366 x 15 + 365 x 45 =
21915 (ngày). Mỗi tuần lễ có 7 ngày nên ta có 21915 : 7 = 3130 (tuần) và dư 5 ngày. Vì 8 tháng 3 năm
2004 là thứ ba nên 8 tháng 3 năm 2064 là chủ nhật.
Bài 2 : Tí có một số bi không quá 80 viên, trong đó số bi đỏ gấp 5 lần số bi xanh. Nếu Tí có
thêm 3 viên bi xanh nữa thì số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh. Hỏi lúc đầu Tí có mấy viên bi đỏ, mấy viên
bi xanh ?
………cây.

×