BÀI TẬP CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề I : Đại cương về dòng điện xoay chiều:
1. Một tụ điện có điện dung
31,8μF
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay
chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại
2 2
A chạy qua nó là:
A.
200 2(V)
B. 200(V) C. 20(V) D.
20 2 ( )V
2. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số
60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần
số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,72A B. 200A C. 1,4A D. 0,005A
3. Một cuộn dây dẫn điện trở không dáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz.
Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04H B. 0,08H C. 0,057H D. 0,114H
4. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần
100Ω
. Người ta mắc cuộn dây vào mạng
điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4A
5. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần
100Ω
. Người ta mắc cuộn dây vào mạng
điện không đổi có hiệu điện thế 20V, thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A. 14V B.12V C. 6V D.15V
6. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là:
A. 15Hz B. 240Hz C. 480Hz D. 960Hz
7. Một cuộn dây có điện trở thuần 40
Ω
. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn
dây là 45
0
. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là:
A.
40Ω; 56,6Ω
B.
40Ω; 28,3Ω
C.
20Ω; 28,3Ω
D.
20Ω; 56,6Ω
8.Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.5). R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L = H
π
và tụ
điện có điện dung
4
10
C F
−
=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là:
A.
400Ω
B.
200Ω
C.
316,2Ω
D.
141,4Ω
9.( Dữ liệu câu 8 ) .Biết
)(.100cos200 Vtu
AN
π
=
.Cường độ hiệu dụng qua mạch là :
A. 1A B. 0,63A C. 0,89A D. 0,7A
10. ( Dữ liệu câu 8&9).Công suất tiêu thụ của dòng điện trong mạch là :
A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W
11.Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
= 50
Ω
,
4
L = H
10π
và tụ điện có điện dung
4
10
F
−
π
C =
và điện trở thuần R = 30
Ω
. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện
thế xoay chiều
)(.100cos2100 Vtu
π
=
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là:
A. P=28,8W; P
R
=10,8W B. P=80W; P
R
=30W
C. P=160W; P
R
=30W D. P=57,6W; P
R
=31,6W
12. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây có điện trở
thuần
0
R = 20 3Ω
, độ tự cảm
L = 63,7mH
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 54,64V B. 20V C. 56,57V D. 40V
13. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20Ω
và tụ điện có điện dung
4-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
))(
4
.100cos(2 Ati
π
π
+=
. Để tổng trở của mạch là Z =
Z
L
+Z
C
thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R L C
A M N B
Hình 3.5
A.
0Ω
B.
20Ω
C.
25Ω
D.
20 5Ω
14. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U
0L
= U
0C
thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng
điện sẽ:
A. Cùng pha. B. Sớm pha.
C. Trễ pha. D. Vuông pha.
15. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữ hai đầu điện
trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là U
R
=
30V
, U
C
= 40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V
16. Một đoạn mạch RLC. Gọi U
R
, U
L
, U
C
, lần lược là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L
và hai bản tụ điện C trong đó U
R
= U
C
=2U
L
. Lúc đó:
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
4
π
.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
3
π
.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
4
π
.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
3
π
.
17. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.10),
trong đó R = 100Ω; C =
4
10
F
2
−
π
; L là cuộn dây thuần cảm, có độ
tự cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch góc
4
π
thì độ tự cảm L có giá trị:
A.
0,1H
B. 0,95H C. 0,318H D.
3
0,318.10 H
−
18. Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
3
H
4π
, tụ điện có điện dung C = 22,1µF, R =
30
3
Ω. . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
)(.120cos2 VtUu
π
=
, trong đó U là hiệu điện thế
hiệu dụng. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện là:
A.
3
π
ϕ =
B.
6
π
ϕ =
C.
4
π
ϕ =
D.
2
π
ϕ =
Chủ đề II :Bài tập về biểu thức tức thời của cường độ dũng điện và hiệu điện thế.
Bài 1. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
1
H, tụ
điện có điện dung C =
π
4
10
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 200cos(100πt)
(V).
1.1) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A.i = 4cos(100πt - π/4) (A). B.i = 2cos(100πt + π/4) (A).
C.i = 2
2
cos(100πt + π/4) (A). D.i = 2
2
cos(100πt - π/4) (A).
1.2) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện?
A. u
C
= 200
2
cos(100πt - π/4) (V).
B. u
C
= 200
2
cos(100πt - π/2) (V).
C. u
C
= 400cos(100πt - 3π/2) (V).
D. u
C
= 200cos(100πt - π/4) (V).
Bài 2. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở trong r = 20Ω và
độ tự cảm L =
π
2
H, tụ điện có C =
π
4
10
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch HĐT : u = 200
2
cos(100πt + π/6) (V).
2.1) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây?
A. u
d
= 402cos(100πt + 2π/3) (V).
B. u
d
= 402cos(100πt +1,21) (V).
C. u
d
= 400cos(100πt + π/2) (V).
D. u
d
= 400cos(100πt + 2π/3) (V).
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R L C
A B
Hình 3.10
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
2.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện?
A. u
C
= 100
2
cos(100πt - π/2)(V).
B. u
C
= 200cos(100πt - π/3)(V).
C. u
C
= 200cos(100πt - 7π/12)(V).
D. u
C
= 100
2
cos(100πt - 5π/12)(V).
Bài 3. Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R = 50
2
Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L =
2
1
π
H và tụ điện có điện dung C =
2
10
4
π
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
= 400cos(100πt + π/3)(V).
3.1) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm?
A. u
L
= 200cos(100πt + 7π/12)(V). B.u
L
= 200cos(100πt + π/4)(V).
C.u
L
= 200
2
cos(100πt + π/2)(V). D.u
L
= 200
2
cos(100πt + 13π/12)(V).
3.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. u
C
= 400
2
cos(100πt + π/12)(V).
B. u
C
= 400cos(100πt - π/6)(V).
C. u
C
= 400
2
cos(100πt - π/2)(V).
D. u
C
= 400cos(100πt - 3π/4)(V).
Bài 4. Một mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
π
8,0
H và tụ điện có điện dung C =
π
3
10
3−
F.
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100
2
cos(100πt -
6
π
)(V).
4.1) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A. i = 2
2
cos(100πt +
3
π
)(A).
B. i = 2cos(100πt -
2
π
)(A).
C. i = 2cos(100πt)(A).
D. i = 2
2
cos(100πt -
3
2π
)(A).
4.2) Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm?
A. u
L
= 160
2
cos(100πt +
2
π
)(V).
B. u
L
= 160
2
cos(100πt -
6
π
)(V).
C. u
L
= 160cos(100πt +
2
π
)(V).
D. u
L
= 160cos(100πt +
3
2π
)(V).
Bài 5. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, biết R = 80Ω, L =
π
4
1
H, C =
4
10
4
−
π
F. Biết biểu thức hiệu điện
thế giữa hai đầu tụ điện là: u
C
= 100cos(100πt - π/3)(V). Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch?
A.u = 31,25cos100πt(V). B.u = 160
2
cos(100πt -
3
π
)(V).
C.u = 320 cos100πt(V). D.u = 320cos(100πt +
6
π
)(V).
Bài 6.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm
L = 0,159 H, C = 31,8µF. Hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch MB là: u
MB
= 200cos(100πt -
3
2π
)(V).
6.1) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch?
A. i = 4cos(100πt -
6
π
) (A).
B. i = 2
2
cos(100πt +
2
π
) (A).
C. i = 2
2
cos(100πt -
6
π
) (A).
D. i = 4cos(100πt) (A).
6.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch?
A. u = 200
2
cos(100πt -
4
π
) (V). B. u = 200
2
cos(100πt -
12
5
π
) (V).
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
M
C
A
B
L
•
•
•
C. u = 200cos(100πt -
4
π
) (V). D. u = 200cos(100πt +
4
π
) (V).
Bài 7. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm
L = 0,318H, C = 63,6µF. Và u
AM
= 400cos100πt(V).
7.1) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
A. i =
2
cos(100πt - π/3)(A).
B. i = 2cos(100πt + π/6)(A).
C. i = 2,22cos(100πt – 0,281)(A).
D. i = 2cos(100πt - π/6)(A).
7.2) Viết biểu thức hiệu điện thế u
AB
?
A. u
AB
= 255
2
cos(100πt + 0,281)(V).
B. u
AB
= 400cos(100πt + 0,281)(V).
C. u
AB
= 255
2
cos(100πt - 0,243)(V).
D. u
AB
= 400cos(100πt) (V).
Chủ đề III :Bài toán cực trị
Bài toán cực trị theo R.
Bài 1. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết C = 159µF và u
AB
= 100cos(100πt) (V).
Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công
suất?
A. R = 20 Ω; P
Max
= 125W.
B. R = 200Ω; P
Max
= 12,5W.
C. R = 20Ω; P
Max
= 250W.
D. R = 200Ω; P
Max
= 25W.
Bài 2.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết u
AB
= 200cos(100πt) (V).
Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. Biết P
Max
= 400W.
A.R = 50Ω. B.R = 100Ω. C.R = 25Ω. D.Không xác định được.
Bài 3.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết u
AB
= 200
2
cos(100πt)(V), L =
π
3,0
(H), C =
π
−
8
10
3
(F). Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công suất?
A. R = 50Ω, P
Max
= 200W.
B. R = 50Ω, P
Max
= 400W.
C. R = 100Ω, P
Max
= 200W.
D. R = 50Ω, P
Max
= 800W.
Bài 4.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết u
AB
= 400cos(100πt)(V), C =
π
2
10
4−
(F).
Thay đổi giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất P
Max
= 800W và khi đó dòng điện
trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ tự cảm L của cuộn dây?
A. 3/π (H). B. 1/π (H). C. 2/π (H). D. 3/2π (H).
Bài 5.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây
có điện trở r = 20Ω, hệ số tự cảm L = 1/π(H) và tụ điện có điện dung C =
π
4
10.2
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế: u = 100cos(100πt) (V).
5.1) Tính giá trị R để công suất của đoạn mạch là cực đại và tính giá trị công suất cực đại?
A. R = 30Ω; P
Max
= 100W.
B. R = 30Ω; P
Max
= 50W.
C. R = 50Ω; P
Max
= 100W.
D. R = 50Ω; P
Max
= 50W.
5.2) Tính R để công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là cực đại và tính công suất cực đại đó?
A. R = 53,85Ω; P
Max
= 33,85W.
B. R = 53,85Ω; P
Max
= 67,7W.
C. R = 30Ω; P
Max
= 100W.
D. R = 50Ω; P
Max
= 35,7W.
Bài 6.
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
M
C
A
B
L
•
• •
R
C
A
B•
•
R
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
r
R
C
A
B
L
•
•
r
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Gồm một biến trở R, mắc nối tiếp với cuộn dây
có điện trở r, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u =
200cos(100πt) (V).
6.1) Thay đổi R đến giá trị R = 45Ω thì công của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
Max
= 200W. Tính r?
A.25Ω. B.55Ω. C.5Ω. D.Không đủ dữ kiện.
6.2) Thay đổi R đến giá trị R =15Ω thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại P
Max
= 250W. Tính r?
A.65Ω. B.9,5Ω. C.25Ω D.Không đủ dữ kiện.
Bài 7. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
3
H,
C =
32
10
4
π
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 200
3
cos(100πt -
3
π
) (V).
7.1) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch.
A. 100W. B. 150W. C. 200W. D. 300W.
7.2) Ghép điện trở R với điện trở R’ sao cho công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại. Hỏi phải mắc R với R’ như
thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Ghép song song với R’ = 73,2Ω.
B. Ghép song song với R’ = 100
3
Ω.
C. Ghép nối tiếp với R’ = 100
3
Ω.
D. Ghép nối tiếp với R’ = 73,2Ω.
Bài 8. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
3
H,
C =
3
10
4
π
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 100
3
cos(100πt +
6
π
) (V).
8.1) Ghép điện trở R với điện trở R’ sao cho công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại. Hỏi phải mắc R với R’ như
thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Ghép song song với R’ = 100
3
Ω
B. Ghép song song với R’ = 50
3
Ω.
C. Ghép nối tiếp với R’ = 50
3
Ω.
D. Ghép nối tiếp với R’ = 100/
3
Ω.
8.2) Viết biểu thức dòng điện trong mạch khi ghép thêm điện trở R’ và công suất đạt giá trị cực đại.
A. i = 2cos(100πt +
4
π
) (A).
B. i = 2cos(100πt -
12
π
) (A).
C. i =
2
cos(100πt -
12
π
) (A).
D. i =
2
cos(100πt +
12
5
π
) (A)
Bài toán cực trị theo C, L và f.
Bài 9. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Gồm một điện trở thuần R = 60Ω, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 20Ω, độ tự cảm L = 0,159H và một tụ
điện có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u
AB
= 220
2
cos(100πt)(V).
Tìm C để số chỉ của ampe kế đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó?
A. C = 63,66µF; I
Max
= 2,75A.
B. C = 31,83µF; I
Max
= 3,9A.
C. C = 63,66µF; I
Max
= 3,7A.
D. C = 31,83µF; I
Max
= 5,2A.
Bài 10.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 80Ω, L = 0,6/π (H) và
u
AB
= 200
2
cos(100πt)(V).
Cho điện dung C thay đổi, tìm C để số chỉ của vôn kế là lớn nhất và tính số chỉ của vôn kế đó?
A. C = 53µF; U
V(Max)
= 200V.
B. C = 53µF; U
V(Max)
= 250V.
C. C = 1,91.10
-5
F; U
V(Max)
= 250V.
D. C = 1,91.10
-3
F; U
V(Max)
= 150V.
Bài 11. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50Ω, L = 1/2π(H) và u
AB
= 200cos(100πt)(V).
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
C
A
B
L
•
•
r
A
R
C
A
B
L
•
•
V
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
Cho điện dung C thay đổi, tìm C để
hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đại đó?
A. C = 63,66µF; U
C
= 200
2
(V).
B. C = 31,83µF; U
C
= 200
2
(V).
C. C = 15,9µF; U
C
= 200 (V).
D. C = 31,83µF; U
C
= 200 (V).
Bài 12.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 100Ω, C =
π
2
10
4−
F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế: u
AB
= 200cos(100πt)(V). Tìm L để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại và tính giá trị
cực đại đó?
A. L = 0,4H; U
L(Max)
= 447(V).
B. L = 0,6H; U
L(Max)
= 200(V).
C. L = 0,8H; U
L(Max)
= 316(V).
D. L = 0,5H; U
L(Max)
= 250(V).
Bài 13. Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 100
2
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
H
và tụ có điện dung C =
π
4
10.2
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u
AB
= 400cos(100πt)(V).
13.1) Ghép với tụ C tụ C’ sao cho công suất của mạch có giá trị cực đại. Tìm giá trị của C’ và cách ghép tụ C’ với
tụ C?
A. C’ =
π
4
10.2
−
F, ghép nối tiếp.
B. C’ =
π
4
10.2
−
F, ghép song song.
C. C’ =
2
10
4
π
−
F, ghép nối tiếp.
D. C’ =
2
10
4
π
−
F, ghép song song.
13.2) Tính giá trị công suất cực đại ở trên?
A.800W. B.200
2
W. C.400W. D.400
2
W
Bài 14.
Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 50
2
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
2
1
π
H và tụ có
điện dung C =
23
10
4
π
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u
AB
= 200cos(100πt)(V).
14.1) Ghép tụ điện C với tụ C’ sao cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị của C’ và cách
mắc tụ C’ với tụ C?
A. C’ =
22
10.3
4
π
−
F, mắc nối tiếp.
B. C’ =
π
3
10.2
4−
F, mắc nối tiếp.
C. C’ =
2
10
4
π
−
F, mắc song song.
D. C’ =
π
3
10.2
4−
F, mắc song song.
14.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại ở trên.
A. U
C(Max)
= 200
2
(V).
B. U
C(Max)
= 100
2
(V).
C. U
C(Max)
= 400(V).
D. U
C(Max)
= 200 (V)
Bài 15.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm
L = 0,38H, C = 31,8µF và u = 200cos(2πft)(V).
15.1) Tìm f để hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại?
A. 60Hz. B. 55Hz. C. 50Hz. D. 82,6Hz.
15.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây ở trên?
A. 232V. B. 200V. C. 174V. D. 376,2V.
Bài 16.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
R
C
A
B
L
•
•
L = 0,318H, C = 17,55µF và u = 100cos(2πft)(V).
16.1) Tìm f để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại?
A. 50Hz. B. 65Hz. C. 67,4Hz. D. 55Hz.
16.2) Tính giá trị hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện ở trên?
A. 190,3V. B. 100V. C. 274V. D. 193,8V
Chủ đề IV : Bài tập mối liên hệ về pha(cùng pha, có pha vuông góc)
Bài 1.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 80Ω, L = 0,6H và u = 160
2
cos(100πt)(V). Khi thay đổi giá trị điện dung có một giá trị C để hiệu điện
thế và cường độ dòng điện cùng pha.
1.1) Tính C?
A. 14,64µF. B. 16,89µF. C. 1,69µF. D. 0,169µF.
1.2) Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây?
A.377 V. B.160
2
V. C.160V D.250V.
Bài 2.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 60Ω, L = 0,8/π(H) và u = 220
2
cos(100πt)(V).
Khi thay đổi giá trị điện dung có một giá trị C để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có pha vuông góc với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch.
2.1) Tính C?
A. 3,98µF. B. 0,4µF. C. 40µF. D. 64,5µF.
2.2) Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện?
A. 220
2
V.
B. 200V.
C. 415V.
D. 293V.
Bài 3.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 90Ω, C = 32,15µF và
u
AB
= U
0
cos(2πft)(V).
Biết khi chuyển khóa K từ (1) sang (2) thì số chỉ của ampe kế không đổi, nhưng pha của dòng điện biến thiên π/2.
3.1) Tính L?
A. 0,26H. B. 0,318H. C. 0,6H. D. 0,315H.
3.2) Tính f?
A. 50Hz. B. 60Hz. C. 55Hz. D. 52,6Hz.
Bài 4.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50Ω, C = 31,83µF và
u
AB
= 200cos(100πt)(V). Biết hiệu điện thế u
AM
có pha vuông góc với u
NB
.
4.1) Cho R
0
= 20Ω. Tính L =?
A. 0,318H. B. 0,35H. C. 0,159H. D. 0,6H.
4.2) Biết dòng điện trong mạch I = 1A. Tính R
0
và L?
A. R
0
= 138Ω, L = 0,54H.
B. R
0
= 100Ω, L = 0,48H.
C. R
0
= 60Ω, L = 0,414H.
D. R
0
= 85Ω, L = 0,454H.
Bài 5. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Cuộn dây thuần cảm. Các vôn kế V, V
2
lần lượt chỉ 200V và
100V. Biết hiệu điện thế u
AN
có pha vuông góc với hiệu điện thế
u
MB
và dòng điện trong mạch có pha sớm hơn hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch. Tính số chỉ vôn kế V
1
và V
3
?
A. V
1
= 45,7V; V
3
= 218,8V.
B. V
1
= 62,5V; V
3
= 160V.
C. V
1
= 218,8V; V
3
= 45,7V.
D. V
1
= 160V; V
3
= 62,5V.
Bài 6. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
C
A
B
L
•
•
A
C
L
R
(2)
(1)
A
B
•
•
R
C
A
B
L
•
•
•
•
R
0
N
M
V
C
V
3
R
L
A
V
1
V
2
M
N
B
•
•
C
V
2
R
L
V
1
M
N
A
B
•
•
R
C
A
B
L
•
•
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều: u =
U
0
cos100πt(V). Biết R = 50Ω và số chỉ của vôn kế V
1
là
50V, số chỉ của vôn kế V
2
là 100V. Hiệu điện thế u
AN
lệch
pha hiệu điện thế u
MB
là π/2.
6.1) Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB?
A. 86,6V. B. 50V. C. 100V. D. 70,7V.
6.2) Tính L và C?
A. L = 0,225H, C = 31,8µF.
B. L = 0,6H, C = 15,9µF.
C. L = 0,1125H, C = 45µF.
D. Một giá trị khác.
Chủ đề V : Bài toán hộp đen.
Bài 1.
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện có biểu thức: i =
2cos(100πt - π/3)(A) và u = 160cos(100πt - π/6)(V). Hai phần tử trên là phần tử nào, có giá trị nào sau đây:
A. R = 40
3
Ω; C = 80µF.
B. R = 40
3
Ω; L = 0,127H.
C. R = 40Ω; L = 0,22H.
D. R = 40Ω; C = 46µF.
Bài 2.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Cho R = 50Ω và hộp đen X có 2 trong ba phần tử
R
1
, L và C. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch A, B
nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 20V thì ampe kế chỉ 0,25A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều: u =
80cos(100πt)(V) thì ampe kế chỉ 0,5A. Hai phần tử trên là phần tử nào, có giá trị nào sau đây?
A. R
1
= 80Ω; L = 0,8/π(H).
B. R
1
= 30Ω; C = 40(µF).
C. R
1
= 30Ω; L = 0,8/π(H).
D. R
1
= 80Ω; C = 40(µF).
Bài 3.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Hộp đen X có 2 trong 3 phần tử :
điên trở, cuộn cảm, tụ điện. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch A, B nguồn điện một chiều thì ampe kế chỉ 0(A). Khi
mắc vào hai đầu đoạn mạch A, B hiệu điện thế: u = 200cos(100πt - π/6)(V) thì dòng điện trong mạch: i =
2cos(100πt + π/6)(A) và hiệu điện thế hiệu dụng U
AM
= 200(V).
3.1) Tính L?
A. L = 0,145H.
B. L = 0,421H.
C. L = 0,5H.
D. Một giá trị khác.
3.2) Hộp X chứa hai phần tử gì, có giá trị nào sau đây?
A. R = 50Ω; L = 0,421(H).
B. R = 50Ω; C = 24(µF).
C. R = 50
3
Ω; C = 28,5(µF).
D. Đáp án khác.
Bài 4. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AC và CB. Trên mỗi đoạn mạch AC và CB chỉ có một
phần tử trong số các phần tử sau: điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện
trên các đoạn mạch như sau:
u
AB
= 50cos(100πt + π/3)(V); u
AC
= 100cos(100πt - 2π/3)(V) và i = 2cos(100πt - π/6)(A).
4.1) Đoạn mạch AC và CB chứa những phần tử nào?
A. Đoạn mạch AC chứa L, đoạn mạch CB chứa C. B. Đoạn mạch AC chứa C, đoạn mạch CB chứa R.
C. Đoạn mạch AC chứa R, đoạn mạch CB chứa L. D. Đoạn mạch AC chứa C, đoạn mạch CB chứa L.
4.2) Độ lớn của các phần tử trong đoạn mạch AC và CB lần lượt là:
A. L = 1/2π(H); C = 42,4(µF). B. C = 63,7(µF); R = 75Ω.
C. C = 63,7(µF); L = 3/4π(H). D. C = 15,9(µF); L = 0,318(H).
Chủ đề VI :Bài tập sử dụng giản đồ vec tơ
Bài 1. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50Ω; u
AM
= 100cos(100πt)(V) và u
MB
=
200cos(100πt + 5π/6)(V).
1.1) Tính C?
A. 110µF. B. 36,75µF. C. 73,5µF. D. 63,7µF.
1.2) Tính L?
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
R
X
A
B
•
•
A
X
A
B
•
•
A
L
•
M
R
C
A
B
L
•
•
•
M
A.
2
/π (H).
B. 1/π (H). C. 2/π (H). D. 1/2π (H).
Bài 2.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết C =
π
2
10
4−
F ; u
AM
= 200cos(100πt)(V)
và u
MB
= 100
2
cos(100πt – 3π/4)(V).
2.1) Tính r và L?
A. r = 200Ω; L = 2/π(H).
B. r = 100Ω; L = 1/π(H).
C. r = 100
2
Ω; L =
2
/π(H).
D. r = 50Ω; L = 1/2π(H).
Nguyễn Đức Hiền – Bài tập ôn tập chương 3
M
C
A
B
L
•
•
•
r
2.2) Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu AB?
A. u
AB
= 100
2
cos(100πt) (V). B. u
AB
= 200cos(100πt) (V).
C. u
AB
= 200cos(100πt - π/4) (V). D. u
AB
= 100
2
cos(100πt - π/4)(V).
Chủ đề VII : Bài tập về nguồn điện xoay chiều.
Bài 1. Một khung dây có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 150cm
2
. Cho khung dây quay đều trong từ trường đều với
vận tốc là 2400(vòng/phút), từ trường có cảm ứng từ là B= 4.10
-2
T. Trục quay của khung vuông góc với vectơ
B
.
Lúc đầu t = 0, khung song song với các đường cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động ở trong khung?
A. e = 7,5cos(40πt) (V).
B. e = 15cos(80πt) (V).
C. e = 1500cos(80πt) (V).
D. e = 905cos(80πt) (V).
Bài 2. Một khung dây có N = 150vòng, diện tích của mỗi vòng là S = 200cm
2
, quay đều trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10
-2
T. Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
B
. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng
trong khung là E
0
= 18,85(V). Giả thiết lúc t = 0, véc tơ pháp tuyến
n
của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ góc 0
0
.
2.1) Tính chu kì của suất điện động cảm ứng?
A. 0,05s B. 0,1s. C. 100s. D. 0,025s.
2.2) Tính giá trị suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 7/120(s).
A.e = 6,66 V. B.e = 11,54 V. C.e = 9,425 V. D.e = 16,32 V.
Bài 3. Một khung dây có N= 250 vòng, diện tích mỗi vòng là S = 50cm
2
đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,06T. Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
B
. Lúc t = 0 pháp tuyến của khung dây hợp với véc tơ cảm
ứng từ
B
góc α = 60
0
. Cho khung dây quay đều với vận tốc góc là 360vòng/phút.
3.1) Viết biểu thức từ thông qua khung dây?
A.
Φ
= 7,5cos(12πt + π/3) (Wb).
B.
Φ
= 7,5cos6πt (Wb).
C.
Φ
= 0,075cos(12πt +π/3)(Wb).
D.
Φ
= 0,075cos12πt (Wb).
3.2) Nối hai đầu cuộn dây trên với điện trở R = 2,26Ω. Viết biểu thức của dòng điện trong mạch?
A. i = 1,25cos(12πt - π/6) (A).
B. i = 1,25cos(12πt + π/3) (A).
C. i = 2,5cos(6πt) (A).
D. i = 1,25cos(12πt) (A).
Bài 5. Dòng điện qua cuộn dây tự cảm biến thiên là 0,6A, trong khoảng thời gian 10
-3
s thì ở cuộn dây xuất hiện suất
điện động tự cảm là 1,8V. Tính hệ số tự cảm của cuộn dây?
A. 3H.
B. 0,03H.
C. 3mH.
D. 12mH.
Bài 6. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều có 500 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại
là 3mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A.471,2 V. B.1,5 V. C.250 V. D.333,2 V.
Chủ đề VIII : Động cơ không đồng bộ ba pha. Máy biến thế.
1. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba
tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là:
A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D. 7,1A
2. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba
tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ là:
A. 838,2W B. 2514,6W C. 1452W D. 4356W
3. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380V. Động cơ
có công suất 5kW và cosϕ = 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là:
A. 5,48A B. 3,2A C. 9,5A D. 28,5A
4. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại
0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A. 111V B. 157V C. 500V D. 353,6V
5. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn
thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là:
A. 71vòng; 167vòng; 207vòng. B. 71vòng; 167vòng; 146vòng.
C. 50vòng; 118vòng; 146vòng. D. 71vòng; 118vòng; 207vòng.
6. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi
xa bằng một đường dây có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A. 6050W B. 5500W C. 2420W D. 1653W
7. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2KV và công suất 200KW. Hiệu số chỉ của công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480KWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải là ?
A. 95%. B. 90%. C. 85%. D. 80%.
8. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2KV và công suất 200KW. Hiệu số chỉ của công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480KWh. Công suất hao phí dọc đường là ?
A. 20KW. B. 40KW. C. 83KW. D. 100KW.
9. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2KV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là 80%.
Muốn cho hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng lên 95% thì phải ?
A. Tăng hiệu điện thế đến 4KV. B. Tăng hiệu điện thế đến 8KV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1KV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5KV.