Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bài tập tổng hợp hóa học vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.31 KB, 10 trang )

Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn

CHUYÊN ĐỀ 25: BÀI TẬP VÔ CƠ TỔNG HỢP
Câu 1: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl
2
, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn bộ X
vào dung dịch AgNO
3
dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chắt rắn. Giá trị
của m là
A. 28,7. B. 43,2. C. 56,5. D. 71,9.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam
X bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42
gam muối. Công thức của Y là
A. N
2
. B. NO
2
. C. N
2
O. D. NO.
Câu 3: Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe
2
O
3


rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều
kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử Fe
2
O
3
về Fe), thu được hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,15 mol H
2
và còn lại m gam chất rắn
không tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và giá trị của m lần lượt là
A. 60% và 20,40. B. 50% và 30,75. C. 50% và 40,80. D. 60% và 30,75.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe
3
O
4
. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng.
Đem toàn bộ lượng CO
2
tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 5,91 gam kết tủa và
dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ
với dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 11,28. B. 7,20. C. 10,16. D. 6,86.
Câu 5: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với

dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N
2
, N
2
O, NO và NO
2
trong đó hai khí N
2
và NO
2
có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam
muối khan. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng là
A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893.
Câu 6: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa
tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO
3
a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
). Giá trị của a là
A. 1,2. B. 1,1. C. 1,5. D. 1,3.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm C và S. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dich HNO
3
đặc, nóng, thu
được 0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO
2

và CO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 22,875 (không có khí nào
khác). Khối lượng của S trong m gam X là
A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 0,96 gam. D. 1,92 gam.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng chỉ thu được
khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất của S
+6
) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,2. B. 27,6. C. 53,3. D. 22,8.
Câu 9: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện
phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu
là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào H
2
O thu được 1 lít dung dịch có pH=13. Giá trị của m là
A. 2,3. B. 5,6. C. 4,6. D. 6,9.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ

có tỷ lệ mol tương ứng là 5:4 vào 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí
ở đktc. Dẫn từ từ khí CO
2
vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là
A. 74,86 gam. B. 94,56 gam. C. 48,00 gam. D. 38,00 gam.
Hotline : 0964.946.284 Page 1
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2
từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl
3
thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của
m là :
A. 78(2z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(4z - x - y)
Câu 13: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol
Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối
lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam
Câu 14: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với
dung dịch HNO
3
thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn

thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36
Câu 15: Cho V lít khí CO
2
được hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol
Na
2
CO
3
. Khi CO
2
được hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu
được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V (ở đktc)là
A. 1,008. B. 1,344. C. 0,896. D. 2,133.
Câu 16: Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thu được hỗn hợp Y.
Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2
ở đktc. Mặt khác, nếu cho
Z tác dụng với dung dịch HNO

3
loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc.
Giá trị của m là
A. 58,6. B. 46. C. 62. D. 50,8.
Câu 17: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất là 100%) dung dịch X chứa 0,02 mol CuCl
2
;
0,02 mol CuSO
4
và 0,005 mol H
2
SO
4
trong thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện không
đổi là 2,5 ampe thì thu được 200 ml dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 1,78. B. 1,00. C. 0,70. D. 1,08.
Câu 18: Cho 4,8 gam Br
2
nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 gam FeCl
2
thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X thu được a gam kết tủa . Giá trị a là
A. 28,5 B. 55,58 C. 39,98 D. 44,3
Câu 19: Hòa tan 5,68 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
vào dung dịch HCl dư , khí CO

2
thoát ra
được hấp thụ hoàn toàn bởi 50ml dung dịch Ba(OH)
2
0,9 M và tạo ra 5,91 gam kết tủa . Khối lượng
của CaCO
3
trong hỗn hợp đầu là:
A. 2 gam B. 2,5 gam C. 3 gam D. 4 gam
Câu 20: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Al; Fe;và Cu. Hòa tan 23,4 gam X bằng dung dịch H
2
SO
4
,
đặc, nóng, dư thu được 15,12 lít SO
2
(đktc). Mặt khác, cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
, loãng, dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là:
A. 68,4% B. 30,0% C. 41% D. 54,7%
Câu 21: Chia hỗn hợp A gồm Zn, ZnO, Al
2
O
3
thành 2 phần bằng nhau . Phần một tác dụng với
dung dịch Ba(OH)
2

dư, thu được 4,48 lít H
2
. Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
dư thu
được 0,896 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đều đo ở đktc. Khí X là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
Câu 22: Hòa tan 2,16 gam hồn hợp ba kim loại Na, Fe, Al vào nước (lấy dư) thu được 0,448
lít(đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch
CuSO
4
dư thu được 3,2 gam Cu. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp trên là:
A.12,5% B. 37,5% C.18,75% D. 25,0%
Hotline : 0964.946.284 Page 2
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 23: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào 600ml dung dịch HCl 0,2mol/l được dung dịch
A. Cho 13,7 gam bari kim loại vào dd A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lọc lấy kết tủa,rửa
sạch đem nung ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 3,2 B.12,52 C. 27,22 D. 26,5
Câu 24: Biết hai kim loại A, B đều có hóa trị II(M
A

<M
B
). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp A và B (có số
mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO
3
đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO
2
là sản phẩm khử duy nhất.
(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO
3

đặc ,dư thu được 11,6 lít NO
2
(đktc), A và B lần lượt là:
A. Mg và Cu B. Cu và Zn C. Mg và Zn D. Ca và Cu
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO
3
10%
(d=1,26g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (đktc)
hỗn hợp hai khí NO và N
2
O. Giá trị của V là:
A. 840 ml B. 540ml C. 857ml D.1336 ml
Câu 26: Cho 3,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Fe; Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,5 M đến khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ cao đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Cho A tác dụng với dung dịch NH

3
dư,lọc lấy
kêt tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 2,62 gam chất rắn D. Phần trăm
theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 46,93% B. 78,21% C. 15,64% D. 31,28%.
Câu 27: Dung dịch A chứa 0,5 mol CuSO
4
và x mol KCl. Điện phân dung dịch A đến khi khí bắt
đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng lại, thu được dung dịch B. Dung dịch B hòa tan vừa đủ
0,1mol Zn(OH)
2
. Hãy xác định giá trị của x?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,8
Câu 28: Cho 7,02 gam hỗn hợp bột Al, Fe, và Cu vào bình A chứa dung dịch HCl dư thu được khí
B. Lượng khí B được dẫn qua ống sứ đựng CuO nung nóng lấy dư,thấy khối lượng chất rắn trong
ống giảm 2,72 gam. Thêm vào bình A(chứa các chất sau phản ứng) lượng dư một muối natri ,đun
nóng thu được 0,04 mol một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối lượng Fe
trong hỗn hợp ban đầu là:
A.7,98% B.15,95% C.79,77% D. 39,89%
Câu 29: Lấy V ml dung dịch H
3
PO
4
35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M
thu được dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K
3
PO
4
và K
2

HPO
4
. Giá trị của V là:
A. 26,25 ml B. 21ml C.7,35ml D.16,8ml
Câu 30: Hòa tan 5,64 gam Cu(NO
3
)
2
và 1,7 gam AgNO
3
vào nước thu được dung dịch X. Cho 1,57
gam hỗn hợp Y gồm bột Zn và Al vào X rồi khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn E và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm E trong dung dịch H
2
SO
4
loãng không có khí giải
phóng. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp Y là:
A. 41,40% B. 82,80% C. 62,10% D. 20,70%.
Câu 31: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe
2
O
3
trong điều kiên không có không khí. Chia hỗn
hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH thấy có 16,8 lít H
2
bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có
84 lít H
2

bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích đo đktc . Khối lượng Fe thu
được trong quá trình nhiệt nhôm là:
A. 56 gam B. 112 gam C. 28 gam D. 84 gam
Câu 32: Lấy 22,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,55 mol
H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn X, khối lượng
muối thu được là:
A. 60 gam. B. 40 gam. C. 84 gam. D. 72 gam.
Hotline : 0964.946.284 Page 3
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 33: Cho 16 g hỗn hợp A có Fe, Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit H
2
(đktc).
Cho 16 gam hỗn hợp A tác dụng với Cl
2
dư thu 46,104 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là:
A. 22,4%. B. 19,2 %. C. 14,0%. D. 16,8%.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
với điện cực trơ, màng
ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện phân. Ở anot thu được 4,48 lít khí

(đktc), dung dịch sau điện phân hòa tan 4,08 gam Al
2
O
3
. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 30,04. B. 49,00. C. 57,98. D. 60,08.
Câu 35: Cho m gam kali vào 120 ml dung dịch ZnSO
4
1M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng 4,24 gam. Giá trị của m là:
A. 14,04. B. 9,36. C. 4,368. D. 12,48.
Câu 36: Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung
dịch chứa 8,18 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,82. B. 1,00. C. 1,52. D. 1,20.
Câu 37: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với HNO
3
dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit NO
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X là
A. 17,25 gam. B. 14,8 gam. C. 11,7 gam. D. 15,3 gam.
Câu 38: Hỗn hợp khí A gồm CO và H
2
có tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O
2

O
3
có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B
là: (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

A. 8 lít. B. 6 lít. C. 10 lít. D. 4 lít.
Câu 39: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng
thu được 2,24 lít H
2
(đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:
A. 27,2. B. 25,2. C. 22,4. D. 30,0.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 22,30 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu
được 6,72 lít H
2
(đktc). Số mol O
2
cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:
A. 0,150. B. 0,125. C. 0,100. D. 0,075.
Câu 41: Cho 7,1 gam P
2
O
5
vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH
2
PO

4
và K
2
HPO
4
. B. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
C. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
. D. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4

.
Câu 42: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung
dịch X và 2,016 lít H
2
(đktc). Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 32,84 gam B. 14,35 gam C. 28,70 gam D. 23,63 gam.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt
phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O
2
(đktc) và chất rắn Y gồm CaCl
2
và KCl. Y tác dụng vừa đủ
0,36 lít dung dịch K
2
CO
3
0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng
KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO
3

trong X là?
A. 47,62% B. 23,51% C. 58,55% D. 81,37%
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung
dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí X. Hấp thụ toàn bộ khí X bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch
KMnO
4
0,05M. V có giá trị là:
A. 280 ml B. 172ml C. 188ml D. 228 ml.
Câu 45: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác
dụng với Cl
2
dư,đun nóng thu được (m+7,1)gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V
lít hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3
(đktc). Biết tỷ khối hơi của A với H
2
là 20, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn,giá trị của V là:
Hotline : 0964.946.284 Page 4
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
A. 0,448 lít B. 0,896 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít.
Câu 46: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO

3
)
2
trong bình kín ,chân không. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y.
pH của dung dịch Y là:
A. 0,664 B. 1,3 C. 1 D. 0,523.
Câu 47: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X
gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a
mol/lit thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO
3
tới dư vào dung
dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát
ra(đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 gam và 3M B. 16,8 gam và 2M.
C. 22,4 gam và 2M D.16,8 gam và 3M.
Câu 48: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm Cu ,Ag tác dụng với 250 ml dung dịch có pH =1 gồm HNO
3

5.10

-2
M, H
2
SO
4
. Sau khi phản ứng xong thu được V lít NO (là sản phẩm khử duy nhất) và có 2 gam
kim loại không tan. Tính giá trị của V(đktc) và tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng trên?
A. 1,8875 gam muối và V = 0,168 B. 1,8875 gam muối và V =0,14
C. 1,7875 gam muối và V =0,14 D. 1,7875 gam muối và V =0,168.
Câu 49: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
1,2M và NaHCO
3
0,6M vào 200 ml
dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
đến
dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 B. 7,88 C. 23,64 D. 11,82
Câu 50: Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M có hóa trị không đổi cần
vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm O
2
và Cl
2
có tỷ khối đối với H
2
là 27,7 thu được 11,91
gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác ,cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một

lượng dư dung dịch HNO
3
đặc nguội thu được 2,24 lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là:
A. Ca B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 51: Cho 12,25 gam KClO
3
vào dung dich HCl đặc, khí Cl
2
thoát ra cho tác dụng hết với kim
loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư,thu được 107,7 gam
kết tủa. Vậy kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu.
Câu 52: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
với điện cực trơ,có màng
ngăn đến khi H
2
O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng
thời tại anot thu 0,336 lít khí(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện
phân là:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 3
Câu 53: Cho m gam Na kim loại vào dung dịch hỗn hợp A chứa x (mol) X(NO
3
)
2

và y (mol)
Y(NO
3
)
3
(X, Y là các nguyên tố hóa học chưa biết, trong nguyên tử chỉ chứa tối đa 4 lớp electron)
thu được dung dịch B chỉ chứa 3 muối và khí C (ngoài ra không còn chứa chất nào khác). Giá trị
lớn nhất của m theo x, y là
A. 92y. B. 92(x+y). C. 92x. D. 46(x+y)
Câu 54: Đốt cháy 0,3 mol Mg trong bình chứa 0,1 mol không khí (gồm 20% ôxi và 80% nitơ) thu
được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch H3PO4 0,33M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể
tích tối thiểu dung dịch H3PO4 0,33M cần để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A là
A. 2,303 lit. B. 0,606 lit. C. 0,364 lit. D. 1,091 lit.
Hotline : 0964.946.284 Page 5
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam halogenua của photpho người ta thu được hỗn hợp 2 axit
(axit của photpho với số oxi hóa tương ứng và axit không chứa oxi của halogen). Để trung hòa hoàn
toàn hỗn hợp này cần dùng 45ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng halogen trong
halogenua photpho là
A.85,13%. B. 88,56%. C. 92,80%. D. 77,45%
Câu 56: Hòa tan 4,8 gam kim loại M hoặc hòa tan 2,4 gam muối sunfua của kim loại này, bằng
dung dịch HNO
3
đặc nóng dư, thì đều thu được lượng khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) như nhau.
Phần trăm khối lượng lưu huỳnh trong muối sunfua là
A. 53,33%. B. 33,33%. C. 20,00% D. 36,36%.
Câu 57: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất A trong dung dịch HNO
3

đặc được một hỗn hợp
gồm hai khí (tồn tại trong điều kiện thích hợp) có khối lượng là 5,75 gam và một dung dịch gồm 2
axit có oxi với hàm lượng oxi lớn nhất. Để trung hoà hai axit này cần dùng vừa hết 0,1 mol NaOH.
Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Tỷ lệ số mol 2 axit có trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 4 : 3.
Câu 58: Từ các nguyên tố O , Na , S tạo ra được các muối A , B đều có 2 nguyên tử Na trong phân
tử. Trong một thí nghiệm hoá học người ta cho m1 gam muối A biến đổi thành m2 gam muối B và
6,16 lít khí Z tại 27,3
o
C ; 1 atm . Biết rằng hai khối lượng đó khác nhau 16,0 gam. Tổng giá trị của
m1 và m2 là
A. 55. B. 67. C. 75. D. 90.
Câu 59: Ba nguyên tố A, D, E có tổng điện tích hạt nhân là 16. Trong phân tử AD
3

có 10
proton.
Tổng số liên kết xich ma trong các hợp chất tạo bởi A, D, E là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 60: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO
3
0,5M và HCl 2M) thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch
KMnO
4
/H
2
SO
4

loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu
m gam chất rắn khan. Giá trị của m và giá trị khối lượng (gam) KMnO
4
đã bị khử lần lượt là
A. 27,175 và 23,7. B. 30,725 và 4,74. C. 32,5 và 18,96. D. 16,25 và 20,54.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn
hợp HNO
3
0,2M và HCl 0,8M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung
dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 30,05. B. 57,4. C. 60,1. D. 68,2.
Câu 62: Cho 10,40 gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeS, FeS
2
, S) tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng
dư thu được V lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng
với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 45,65 gam kết tủa. Số mol HNO
3
trong dung dịch cần dùng để
oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X là

A. 1,5. B. 0,9. C. 0,3. D. 1,2
Câu 63: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam
Hotline : 0964.946.284 Page 6
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
gồm 2 chất khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, còn lại 4,08 gam chất rắn
không tan . Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 29,8 B. 36,54 C. 29,72 D. 27,08
Câu 64: Trộn 8,4 gam bột Fe và 3,2 gam bột S, nung nóng hỗn hợp trong điều kiện không có không
khí cho đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm thu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng, thấy thoát ra V(lit) khí SO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 11,76. B. 1,344. C. 7,28. D. 10,08.
Câu 65: Hòa tan x gam hỗn hợp gồm CuCl
2
và FeCl
3
vào nước, thu được dung dịch A. Chia dung
dịch A làm hai phần bằng nhau. Cho lượng dư khí hiđro sunfua vào phần một thu được 1,28 gam kết

tủa. Cho lượng dư dung dịch Na
2
S vào phần hai thu được 3,04 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 4,60. B. 9,20. C. 8,65. D. 7,30.
Câu 66: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
x
O
y
trong
điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2
phần:
Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, dư, đun nóng thu
được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H
2
và còn lại 2,52
gam chất rắn.
Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe
3
O
4
và 28,98. B. Fe
2
O
3
và 28,98. C. Fe
3

O
4
và 19,32. D. FeO và 19,32.
Câu 67: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO
4
0,3M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66.
Câu 68: Cho hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao được hỗn hợp X gồm CO, CO
2

H
2
. Cho V lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng hoàn toàn với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất
rắn Y và hỗn hợp khí, hơi. Hòa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch HNO
3
đặc thu được 11,2 lít khí
NO
2
là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp X có hiệu suất 80% và
than gồm cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ. Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp X
(đktc) là
A. 1,152 gam. B. 1,250 gam. C. 1,800 gam. D. 1,953 gam.
Câu 69: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y (KCl, K
2
MnO

4
,
MnO
2
, KMnO
4
) và O
2
. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O
2

trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O kk
V : V 1: 4=
thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528
gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm
22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N
2
và 20% O
2
theo thể tích. Giá trị của m là

A. 8,53. B. 8,77. C. 8,91. D. 8,70.
Câu 70: Hỗn hợp M gồm CuO và Fe
2
O
3
có khối lượng 9,6 gam được chia làm hai phần bằng nhau
(đựng trong hai cốc). Cho phần 1 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl a (M), khuấy đều; sau khi
phản ứng kết thúc, làm bay hơi một cách cẩn thận thu được 8,1 gam chất rắn khan. Cho phần 2 tác
dụng với 200 ml dung dịch HCl a (M), khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi thu
được 9,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 1,00. B. 1,20. C. 0,75. D. 0,50.
Câu 71: Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư,
thu được 55,5 gam muối. Kim loại M là
A. Ca. B. Zn. C. Ba. D. Mg.
Hotline : 0964.946.284 Page 7
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 72: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M; K
2
CO
3
0,2M vào 100 ml
dung dịch HCl 0,2M; NaHSO
4
0,6M và khuấy đều thu được V lít CO
2
thoát ra (đktc) và dung dịch
X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl
2

1,5M thu được m gam kết tủa. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 0,448 và 25,8. B. 1,0752 và 20,678. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 11,82.
Câu 73: Hòa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước
dư thu được dung dịch X và 3,92 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi
khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu

A. Na, K. B. Rb, Cs. C. K, Rb. D. Li, Na.
Câu 74: Cho 100 ml dung dịch FeSO
4
1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời KMnO
4
0,04 M và
H
2
SO
4
1M, thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được
m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 127,20. B. 152,28. C. 150,58. D. 128,98.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 7,15 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, thu được
0,448 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí và dung dịch chứa 21,19
gam muối. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.

Câu 76: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X.
Cho X vào nước đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y
vào dung dịch HCl dư có 4,32 gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có
khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối lượng của AgNO
3
trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 30,94%. B. 35,05 % C. 22,06%. D. 30,67%.
Câu 77: Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và S vào lượng dư dung dịch HNO
3
đặc
nóng, thu được dung dịch X và V lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2
cho tác dụng với dung dịch NH
3
dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn

toàn. Giá trị của V là
A. 15,12. B. 5,264. C. 13,16. D. 5,404.
Câu 78: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol
Cu(NO
3
)
2
và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot
thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản
phẩm khử của NO
3

là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
Câu 79: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al
3+
, Fe
2+
, SO
2
4

, Cl

. Chia dung dịch
X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 6,46 gam kết
tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH
3

dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
muối trong dung dịch X có thể là
A. 17,5 gam. B. 5,96 gam. C. 3,475 gam. D. 8,75 gam.
Câu 80: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 250ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x(M) thu được 8,55
gam kết tủa. Thêm tiếp 400ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu
được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,09. B. 0,1. C. 0,06. D. 0,12.
Hotline : 0964.946.284 Page 8
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
Câu 81: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O. NaOH. và Na
2
CO
3
trog dung dịch axit
H
2
SO

4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lit hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H
2
là 16,75 và dung dịch Y
có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4g muối. Giá trị của m là
A. 37,2. B. 50,4 C. 50,6 D. 23,8
Câu 82:
Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ
khối của X so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,75. C. 98,20. D. 91,00.
Câu 83: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe
2
O
3
và y mol Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa đủ
thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 24x + 48y. B. m = 24(x + y). C. m = 48x + 24y. D. m = 48(x + y).
Câu 84: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl
3

1M.
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85.
Câu 85: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm FeS
2
, Cu
2
S và Cu trong V ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat và 5,376 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 960. B. 240. C. 120. D. 480.
Câu 86: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
trong điều kiện không có không
khí. Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần
1 vào lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư
dung dịch NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H
2
(đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều
xảy ra hoàn toàn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 30,0% B. 60,0%. C. 75,0%. D. 37,5%.
Câu 87: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3

, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,22 và 0,224. B. 1,08 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224
Câu 88:
:
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
tối thiểu của V là
A. 800. B. 400. C. 600. D. 200.
Câu 89: Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch
Al
2
(SO
4
)
3
1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 0,25. C. 0,50. D. 1,0.
Câu 90: Hòa tan hết 0,02 mol KClO
3
trong lượng dư dung dịch HCl đặc, thu được dung dịch Y và
khí Cl
2
. Hấp thụ hết toàn bộ lượng khí Cl
2
vào dung dịch chứa 0,06 mol NaBr, thu được m gam Br

2
(giả thiết Cl
2
và Br
2
đều phản ứng không đáng kể với H
2
O). Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 4,80. B. 3,20. C. 3,84. D. 4,16.
Câu 91: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl
2

và 0,15 mol CuCl
2
. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H
2
. Cô cạn
toàn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9.
Câu 92: Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp),
khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ
tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết
Hotline : 0964.946.284 Page 9
Luyện giải bài tập môn Hóa Mclass.vn
nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO

3
dư, kết thúc
phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 3. D. 10 : 3.
Câu 93: Hỗn hợp M gồm SiH
4
và CH
4
. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M cần dùng vừa đủ
0,4 mol O
2
, thu được sản phẩm khí X và m gam sản phẩm rắn Y. Cho toàn bộ lượng X đi qua dung
dịch Ca(OH)
2
lấy dư, kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3. B. 15. C. 6. D. 12.
Câu 94: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
S, kết thúc các phản ứng
thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là
A. 300 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 615 ml.
Câu 95: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl.
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí H

2
, dung dịch Y và 9,2 gam chất rắn khan. Phần trăm về
khối lượng của Mg trong X là
A. 45,00%. B. 30,00%. C. 52,50%. D. 56,25%.
Câu 96: Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn
hợp X gồm 0,1 mol N
2
O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 1,20 B. 1,10 C. 1,22 D. 1,15
Câu 97: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO
3
0,2M và HNO
3
0,25M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất,
ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 21,5 và 1,12. B. 8,60 và 1,12. C. 28,73 và 2,24. D. 25 và 1,12.
Câu 98: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3

dư vào dung dịch
Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Tính khối lượng hỗn hợp Y?
A. 9,845 gam B. 13,29 gam C. 10,805 gam D. 15,21 gam
Câu 99: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO
3
. Người ta cho thêm 10 gam MnO

2
vào 39,4 gam hỗn hợp
X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch
AgNO
3
lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO
4

0,3mol H
2
SO
4
thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)
2
lấy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn, Giá trị của X là:
A. 185,3 B.197,5 C.212,4 D.238,2
Câu 100: Điện phân với điện cực trơ (hiệu suất 100%) 500ml dung dịch X chứa đồng thời CuCl
2
0,1 M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A trong thời gian 1,5 giờ thu được
dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với khối lượng dung dịch X là
A. 5,15gam. B. 5,55gam. C. 4,175 gam. D. 6,75gam.
Hotline : 0964.946.284 Page 10

×