Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

chuyên đề di truyền học phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 10 trang )

Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
Di õy l mt vi bi trong chuyờn : Di truyn hc phõn t tụi biờn son ging dy, bi dng
cho HSG mụn Sinh hc 9. Mong quý thy cụ c v cho nhn xột, gúp ý. Mi ý kin quý bỏu ca quý
thy cụ xin c gi vo a ch email - Trõn trng cm n.
CHUYấN : DI TRUYN HC PHN T
CHNG I: C S Lí THUYT
BI 1: NUCLấễTIT
I. Phõn loi nuclờụtit
- Nhúm cỏc ờụxiribụnuclờụtit: Gm 4 loi nuclờụtit l Aờnin (vit tt l A), Timin (vit tt l T), Xitụzin
(vit tt l X - ting anh vit tt l C - Cytosine) v Guanin (vit tt l G).
- Nhúm cỏc Ribụnuclờụtit: Gm 4 loi nuclờụtit l Adenin (vit tt l A), Uraxin (vit tt l U), Xitụzin (vit
tt l X - ting anh vit tt l C - Cytosine) v Guanin (vit tt l G).
II. c iờm chung ca cỏc nuclờụtit
- Cỏc nuclờụtit u l nhng hp cht hu c c to nờn bi 5 nguyờn t l cacbon (C), hidro (H), ụxi (O),
nit (N) v phụtpho (P).
- Mi nuclờụtit u cú cu trỳc gm 3 thnh phn l 1 phõn t axit phụtphoric (H
3
PO
4
- cũn gi l nhúm
phụtphat), 1 phõn t ng pentụz (ng 5 cacbon - cú 5 nguyờn t cacbon trong phõn t) v 1 phõn t
baznitric, trong ú phõn t axit phụtphoric liờn kt vi phõn t ng pentụz bng liờn kt húa tr (cũn gi
l liờn kt phụtphoieste) v phõn t ng pentụz liờn kt vi phõn t baznitric bng liờn kt N - glicụzit.

Hỡnh 1.1: S cu trỳc ca 1 nuclờụtit
- Mi nuclờụtit u cú khi lng trung bỡnh l 300 n v cacbon (vC) v chiu di trung bỡnh l 3,4
Angstron (A
0
) (1vC = 1/12 khi lng nguyờn t C
12
= 1,6602.10


-24
gam; 1A
0
= 10
-1
nm = 10
-4


= 10
-7
mm).
III. c im riờng v cu trỳc ca tng loi nuclờụtit
- Cu trỳc ca tng loi nuclờụtit:
Nhúm nuclờụtit Loi nuclờụtit Thnh phn cu trỳc
ờụxiribụnuclờụtit
Aờnin (A) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
4
) - Baznitric loi Aờnin
Timin (T) H
3
PO

4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
4
) - Baznitric loi Timin
Xitụzin (X) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
4
) - Baznitric loi Xitụzin
Guanin (G) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
4
) - Baznitric loi Guanin

Ribụnuclờụtit
Aờnin (A) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
5
) - Baznitric loi Aờnin
Uraxin (U) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
5
) - Baznitric loi Uraxin
Xitụzin (X) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H

10
O
5
) - Baznitric loi Xitụzin
Guanin (G) H
3
PO
4
- ng 5 cacbon (loi C
5
H
10
O
5
) - Baznitric loi Guanin
- Lu ý:
+ Vỡ cỏc nuclờụtit thuc nhúm ờụxiribụnuclờụtit
hay nhúm Ribụnuclờụtit ch khỏc nhau v thnh
phn baznitric nờn tờn gi ca mi loi nuclờụtit
chớnh l tờn gi ca baznitric cu to nờn nú.
+ Phõn t ng 5 cacbon cu to nờn cỏc
ờụxirbụnuclờụtit thuc loi C
5
H
10
O
4
cú tờn gi l
ờụxiribụz, cũn phõn t ng cu to nờn cỏc
ribụnuclờụtit thuc loi C

5
H
10
O
5
cú tờn gi l
ribụz. Nm nguyờn t cacbon trong ng
pentụz (ờụxiribụz, ribụz) u c ỏnh s
th t t 1 n 5 v kốm theo du , bờn trờn.
IV. Chc nng ca cỏc nuclờụtit
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 1
Nhúm phụtphat
(H
3
PO
4
)
ng Pentụz (ng 5 cacbon) Baznitric
Liờn kt húa tr Liờn kt N - glicozit
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
- Cỏc ờụxiribụnuclờụtit (A, T, G, X) l cỏc n
phõn cu to nờn mt loi axit nuclờic cú tờn gi l
axit ờụxiribụnuclờic, vit tt l ADN, tn ti ch
yu trong cỏc nhim sc th (NST) trong nhõn ca t bo.
- Cỏc ribụnuclờụtit (A, U, G, X) l cỏc n phõn cu to nờn mt loi axit nuclờic cú tờn gi l axit
ribụnuclờic, vit tt l ARN, gm ba loi ch yu l ARN thụng tin (mARN), ARN vn chuyn (tARN) v
ARN ribụxụm (rARN), c tng hp ch yu trong nhõn ca t bo sau ú chỳng s ri nhõn ra t bo cht
thc hin chc nng.
GHI NH
- Mi nuclờụtit cú khi lng phõn t trung bỡnh l 300 vC v cú chiu di trung bỡnh l 3,4 A

0
.
- Trong mi nucờụtit cú 1 liờn kt húa tr c hỡnh thnh gia phõn t axit phụtphoric v phõn t ng
pentụz.
- Cỏc nuclờụtit A, T, G, X l cỏc n phõn cu to ca ADN, cũn cỏc nuclờụtit A, U, G, X l cỏc n phõn
cu to ca ARN.
- ADN v ARN u l cỏc axit nuclờic.
BI 2: CU TO HểA HC V CU TRC KHễNG GIAN CA ADN
I. Cu to húa hc ca phõn t ADN
- ADN l mt loi axit nuclờic c cu to t cỏc nguyờn t Cacbon (C), Hirụ (H), ễxi (O), Nit (N) v
Phụtpho (P).
- ADN thuc loi i phõn t, cú kớch thc ln, cú th di ti hng trm

v khi lng ln t n hng
triu, hng chc triu vC.
- ADN c cu to theo nguyờn tc a phõn, gm hng vn, hng triu n phõn l cỏc nuclờụtit thuc 4 loi
l Aờnin (A), Timin (T), Xitụzin (X) v Guanin (G).
II. Cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN
1. Mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN do J.Oatxn v F.Crick cụng b nm 1953 (cũn gi l
mụ hỡnh cu trỳc khụng gian dng B ca ADN)
- ADN l mt chui xon kộp gm hai mch pụlynuclờụtit chy song song, ngc chiu vi nhau v xon u
quanh mt trc theo chiu t trỏi sang phi, ngc chiu kim ng h, to thnh cỏc chu kỡ xon, mi chu kỡ
xon cao 34A
0
gm 10 cp nuclờụtit v cú ng kớnh l 20A
0
.
- Trờn mi mch ca ADN, cỏc nuclờụtit liờn kt vi nhau theo chiu dc bng cỏc liờn kt húa tr c hỡnh
thnh gia phõn t ng ca nuclờụtit ny vi phõn t axit phụtphoric ca nuclờụtit k tip.
- Cỏc nuclờụtit gia hai mch ca ADN liờn kt vi nhau theo tng cp bng cỏc liờn kt hirụ theo nguyờn

tc b sung, ngha l A ca mch ny liờn kt vi T ca mch kia bng 2 liờn kt hirụ v ngc li, G ca
mch ny liờn kt vi X ca mch kia bng 3 liờn kt hirụ v ngc li.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 2
Hỡnh 1.2: Cụng thc cu to ca ng 5 cacbon,
axit phụtphoric v cỏc baznitric
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
Hỡnh 2.1 (a, b, c): Mụ hỡnh cu trỳc mt on phõn t ADN
- Do cỏc nuclờụtit gia hai mch ca ADN liờn kt vi nhau thnh tng cp theo nguyờn tc b sung cho nờn:
+ Trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit trong hai mch n ca ADN cú tớnh cht b sung cho nhau, ngha l t trỡnh
t sp xp cỏc nuclờụtit ca mch ny cú th suy ra trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit ca mch kia.
+ Trong mi phõn t ADN, s aờnin bng s timin v s guanin bng s xitụzin, do ú (A + G) = (T + X) hay
(A + X) = (T + G) v t s (A +T)/(G + X) l c trng cho tng phõn t ADN ca tng loi sinh vt.
2. Nguyờn tc b sung (NTBS) trong cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN
- Biu hin: Cỏc nuclờụtit gia hai mch ca ADN liờn kt vi nhau theo tng cp bng cỏc liờn kt hirụ
theo nguyờn tc b sung, ngha l A ca mch ny liờn kt vi T ca mch kia bng 2 liờn kt hirụ v ngc
li, G ca mch ny liờn kt vi X ca mch kia bng 3 liờn kt hirụ v ngc li.
- H qu:
+ a n tớnh cht b sung ca hai mch n trong phõn t ADN, vỡ vy khi bit trỡnh t sp xp cỏc
nuclờụtit ca mch n ny thỡ cú th suy ra trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit ca mch n kia.
+ Trong mi phõn t ADN, s aờnin bng s timin v s guanin bng s xitụzin, do ú (A + G) = (T + X) hay
(A + X) = (T + G) v t s (A +T)/(G + X) l c trng cho tng phõn t ADN ca tng loi sinh vt.
- í ngha:
+ NTBS m bo cho cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN c n nh thc hin chc nng mang v
bo qun thụng tin di truyn.
+ NTBS ó to ra cho ADN cú c nhng c tớnh quan trng ú l t nhõn ụi theo ỳng mu ban u v
phiờn mó to ra cỏc ARN trong quỏ trỡnh truyn t thụng tin di truyn qua cỏc th h t bo v c th.
+ S vi phm NTBS cú th lm thay i cu trỳc ca ADN v s lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc
nuclờụtit t ú to ra cỏc ADN mi gúp phn lm tng tớnh a dng v phong phỳ cho cỏc loi sinh vt.
III. Tớnh a dng v c thự ca phõn t ADN
- ADN ca mi loi sinh vt c c trng bi cỏc yu t:

+ S lng, thnh phn v trỡnh t sp xp ca cỏc nuclờụtit trong mi phõn t ADN.
+ T l (A + T)/(G + X) trong mi phõn t ADN.
+ Hm lng ADN trong nhõn t bo.
- Yu t quy nh tớnh c thự ca mi loi ADN l s lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit
trong phõn t.
- ADN cú tớnh a dng l do s lng, thnh phn v trỡnh t sp xp khỏc nhau ca cỏc loi nuclờụtit to nờn.
- Tớnh a dng v tớnh c thự ca ADN l c s phõn t cho tớnh a dng v tớnh c thự ca cỏc loi sinh vt.
GHI NH
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 3
Tớnh a dng v c thự
ADN
Cu to húa hc
5 nguyờn t: C, H, O, N, P
Kớch thc v khi lng ln
Nguyờn tc a phõn, n phõn l cỏc Nu A, T, G, X
Cu trỳc khụng gian
Hai mch
Xon u theo chu kỡ
Chy song song, ngc chiu nhau
Trờn mi mch cỏc Nu lk vi nhau bng lk húa tr
Gia 2 mch cỏc Nu lk vi nhau bng lk hirụ theo NTBS
S lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc Nu quy nh
A = T v G = XTớnh cht b sung ca hai mch
C s cho tớnh a dng v c thự ca cỏc loi sinh vt
quy nh
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
BI 3: QU TRèNH T NHN ễI V CHC NNG CA PHN T ADN
I. Quỏ trỡnh t nhõn ụi ca phõn t ADN (cũn gi l t sao, tỏi bn hay tng hp).
1. a im v thi im din ra
Quỏ trỡnh t nhõn ụi ca phõn t ADN din ra trong nhõn t bo, ti cỏc nhim sc th kỡ trung gian khi

NST dng si mnh dón xon.
2. Cỏc yu t tham gia
- Phõn t ADN m: L khuụn mu to ra ADN con.
- Cỏc nuclờụtit A, T, G, X (loi ờụxiribụnuclờụtit) t do trong mụi trng ni bo: L nguyờn liu hỡnh
thnh mch mi ca ADN con.
- Mt s enzim v yu t cú nhng tỏc dng thỏo xon, tỏch mch, gi cho mch trng thỏi dui, liờn kt cỏc
nuclờụtit vi nhau.
- Ngun nng lng ATP (aờnụzin triphụtphat).
3. Din bin c bn
- Khi bt u quỏ trỡnh t nhõn ụi, nh tỏc dng ca cỏc enzim v yu t cú nhng tỏc dng thỏo xon, tỏch
mch, gi cho mch trng thỏi dui nờn hai mch n ca phõn t ADN m tỏch nhau dn dn v tr thnh
mch khuụn tng hp ra mch mi trong mi ADN con.
- Cỏc nuclờụtit trờn mi mch n ca phõn t ADN m sau khi c tỏch ra ln lt liờn kt vi cỏc nuclờụtit
t do trong mụi trng ni bo theo nguyờn tc A liờn kt vi T bng 2 liờn kt hirụ hay ngc li, G liờn kt
vi X bng 3 liờn kt hirụ hay ngc li dn hỡnh thnh mch mi trong mi ADN con.
- Khi quỏ trỡnh t nhõn ụi kt thỳc, hai phõn t ADN con c to thnh, chỳng ging nhau v ging vi
ADN m, trong mi ADN con cú 1 mch l mch khuụn ca ADN m (mch c), mch cũn li c tng hp
mi t cỏc nuclờụtit t do trong mụi trng ni bo.
Hỡnh 3.1: S minh ha quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN
4. Kt qu
- T 1 phõn t ADN m ban u khi kt thỳc quỏ trỡnh t nhõn ụi (nhõn ụi 1 ln) ó to ra 2 phõn t ADN
con ging nhau v ging vi ADN m.
- Lu ý:
+ T 1 phõn t ADN m ban u sau k ln t nhõn ụi

2
k
phõn t ADN con.
+ T a phõn t ADN m ban u, mi phõn t t nhõn ụi k ln


a.2
k
phõn t ADN con.
5. Cỏc nguyờn tc
- Nguyờn tc khuụn mu: Mch mi ca ADN con c tng hp da trờn mch khuụn ca ADN m.
- Nguyờn tc b sung: Mch mi ca ADN con c tng hp t cỏc nuclờụtit t do trong mụi trng ni
bo bng cỏch liờn kt vi cỏc nuclờụtit trờn mch khuụn ca ADN m theo nguyờn tc: A liờn kt vi T bng
2 liờn kt hirụ hay ngc li, G liờn kt vi X bng 3 liờn kt hirụ hay ngc li.
- Nguyờn tc gi li mt na (bỏn bo ton): Trong mi ADN con cú 1 mch l mch ca ADN m (mch
c), mch cũn li c tng hp mi.
6. í ngha
Quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN l c s cho s nhõn ụi ca NST, l c s phõn t ca hin tng di truyn
v sinh sn, duy trỡ cỏc c tớnh ca tng loi n nh qua cỏc th h, m bo s liờn tc sinh sụi ny n ca
sinh vt.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 4
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
II. Bn cht ca gen v chc nng ca ADN
1. Bn cht ca gen
- Gen l mt on ca phõn t ADN cú chc nng di truyn xỏc nh, trung bỡnh mi gen gm khong 600 n
1500 cp nuclờụtit cú trỡnh t xỏc nh.
- Mi phõn t ADN trong t bo ca mi loi sinh vt cha nhiu gen c phõn b theo chiu di ca phõn t
ADN.
- Tựy theo chc nng m gen c phõn thnh nhiu loi, trong ú mi gen cu trỳc u lu gi thụng tin quy
nh cu trỳc ca mt loi prụtờin gi l thụng tin di truyn. Thụng tin di truyn lu gi trờn mi gen cu trỳc
c xỏc nh bi s lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc b gm 3 nuclờụtit k tip nhau nm trờn
mch mó gc ca gen v c gi chung l cỏc triplet hay mó di truyn.
Hỡnh 3.2: Bng mó di truyn ca cỏc gen cu trỳc
Cỏc axớt amin:
Phe - Phờninalanin, Leu - Lxin,
Ile - Izụlxin, Met - Mờtiụnin, Val -

Valin, Ser - Xờrin, Pro - Prụlin,
Thr - Threụnin, Ala - Alanin, Tyr -
Tirụzin, His - Histiin, Gln -
Gluatmin, Asn - Asparagin, Lys -
Lizin, Asp - Axit Aspactic, Glu -
Axit Glutamic, Cys - Xistờin, Trp -
Triptụphan, Arg - Acginin, Gly -
Glixin)
2. Chc nng ca ADN
- ADN mang cỏc gen vỡ vy ADN l ni lu gi, bo qun thụng tin di truyn ngha l thụng tin v cu trỳc
ca prụtờin.
- Nh c tớnh t nhõn ụi nờn ADN thc hin c s truyn t thụng tin di truyn qua cỏc th h t bo v
c th.
GHI NH
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 5
Khuụn mu
ADN
Mang cỏc gen
Lu gi, bo qun thụng tin di truyn (thụng tin v cu trỳc ca prụtờin)
T nhõn ụi
Cú s tham gia ca nhiu yu t
Trong nhõn, ti cỏc NST kỡ trung gian
Truyn t thụng tin di truyn
Hỡnh thnh mch mi trong ADN con3 giai on
Thỏo xn, tỏch mch
Gi li mt na (1 mch c, 1 mch mi)
Kt thỳc: To ra 2 ADN con
Nguyờn tc
NTBS: A liờn kt vi T, G liờn kt vi X
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9

BI 4: ARN V QU TRèNH TNG HP ARN
I. Cu trỳc v chc nng ca cỏc loi ARN
1. Cỏc loi ARN v chc nng ca chỳng
- ARN thụng tin (mARN): Cú vai trũ truyn t thụng tin quy nh cu trỳc ca prụtờin cn tng hp.
- ARN vn chuyn (tARN): Cú chc nng vn chuyn axit amin tng ng ti ni tng hp prụtờin, mi loi
tARN ch vn chuyn 1 loi axit amin.
- ARN ribụxụm: L thnh phn cu to nờn ribụxụm - ni tng hp prụtờin.
2. Cu trỳc chung ca cỏc loi ARN
- ARN c cu to t cỏc nguyờn t C, H, O, N v P, thuc loi i phõn t nhng cú kớch thc v khi
lng nh hn nhiu so vi ADN.
- ARN c cu to theo nguyờn tc a phõn, gm hng trm, hng nghỡn n phõn l cỏc nuclờụtit thuc 4
loi l A, U, G v X.
- Phõn t ARN ch cú 1 mch pụlinuclờụtit do cỏc nuclờụtit liờn kt vi nhau theo chiu dc bng cỏc liờn kt
húa tr c hỡnh thnh gia phõn t ng ca nuclờụtit ny vi phõn t axit phụtphoric ca nuclờụtit k tip
to thnh.
3. c im c trng v cu trỳc ca mARN, tARN v rARN
a. c im c trng v cu trỳc ca mARN
- Mch pụlinuclờụtit ca mARN tn ti dng mch thng, trong ú, c 3 nuclờụtit k tip nhau to thnh 1
b ba mó sao gi chung l cỏc codon hay mó di truyn.
- Trong mi phõn t mARN luụn cú 1 b ba m u l b ba AUG (b ba ny cú chc nng khi u s dch
mó v mó húa cho axit amin mờtiụnin sinh vt nhõn chun hoc axit foocmin mờtiụnin sinh vt nhõn s),
cỏc b ba mó húa axit amin v 1 b ba kt thỳc cú th l UAG hoc UAA hoc UGA.
Hỡnh 4.1: Mụ hỡnh cu trỳc ca phõn t mARN
Hỡnh 4.2: Bng mó di truyn ca mARN
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 6
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
b. c im c trng v cu trỳc ca tARN
- Mch pụlinuclờụtit ca tARN c cun tr li
to thnh kiu ba thựy nh kiu lỏ ch ba, trong
ba thựy ny cú:

+ Mt thựy mang b ba nuclờụtit c hiu gi l
b ba i mó (anticodon) s b sung vi mó sao
(codon) trờn mARN, mi tARN cú 1 b ba i
mó c trng.
+ Mt thựy gn vi ribụxụm.
+ Mt thựy cú chc nng nhn din enzim gn
axit amin tng ng vi tARN.
- Trong phõn t tARN, nhng vựng m mch
pụlinuclờụtit vn li to xon kộp thỡ cỏc
nuclờụtit nhng vựng ú cng ghộp cp v liờn
kt vi nhau bng liờn kt hirụ theo nguyờn tc
b sung: A liờn kt vi U, G liờn kt vi X.
c. c im c trng v cu trỳc ca rARN: Mch pụlinuclờụtit ca rARN cú nhng on cun li to
xon kộp, ti ú cỏc nuclờụtit cng ghộp cp v liờn kt vi nhau bng liờn kt hirụ theo nguyờn tc b sung:
A liờn kt vi U, G liờn kt vi X.
Hỡnh 4.4: Mụ hỡnh cu trỳc ca phõn t rARN
II. Quỏ trỡnh tng hp ARN (cũn gi l quỏ trỡnh phiờn mó)
1. a im v thi im xy ra: Quỏ trỡnh tng ARN din ra trong nhõn t bo, ti cỏc NST kỡ trung gian
khi NST ang dng si mnh dón xon.
2. Cỏc yu t tham gia
- Mt on ca phõn t ADN tng ng vi 1 gen.
- Cỏc nuclờụtit A, U, G, X t do trong mụi trng ni bo.
- Cỏc loi enzim v ngun nng lng ATP
3. Din bin c bn
- Khi bt u tng hp ARN, di tỏc dng ca enzim, gen c thỏo xon v tỏch dn 2 mch n, trong ú
ch cú 1 mch c dựng lm khuụn tng hp ARN do ú mch ny c gi l mch khuụn hoc mch
gc, mch cũn li c gi l mch b sung.
- Cỏc nuclờụtit A, U, G, X t do
trong mụi trng ni bo bt cp v
liờn kt vi cỏc nuclờụtit trờn mch

khuụn ca gen hỡnh thnh dn
dn mch ARN theo nguyờn tc b
sung, trong ú:
+ U ca mụi trng ni bo bt cp
v liờn kt vi A trờn mch khuụn
bng 2 liờn kt hirụ.
+ A ca mụi trng ni bo bt cp
v liờn kt vi T trờn mch khuụn
bng 2 liờn kt hirụ.
+ G ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi X trờn mch khuụn bng 3 liờn kt hirụ.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 7
Hỡnh 4.5: S tng hp phõn t ARN
Hỡnh 4.3: Mụ hỡnh cu trỳc ca phõn t tARN
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
+ X ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi G trờn mch khuụn bng 3 liờn kt hirụ.
- Khi kt thỳc, phõn t ARN c hỡnh thnh lin tỏch khi gen ri tip tc hon thin v cu trỳc to thnh
ARN hon chnh v sau ú nú ri nhõn i ra t bo cht thc hin quỏ trỡnh tng hp prụtờin.
4. Kt qu
- 1 gen: Phiờn mó 1 ln

1 phõn t ARN; phiờn mó k ln

k phõn t ARN.
- a gen: Cựng phiờn mó 1 ln

a phõn t ARN; cựng phiờn mó k ln

a.k phõn t ARN.
5. Cỏc nguyờn tc
- Nguyờn tc khuụn mu: Phõn t ARN c tng hp da trờn khuụn mu ca 1 mch n ca gen, mch

ny c gi l khuụn hoc mch gc.
- Nguyờn tc b sung: Mch ARN c hỡnh thnh t cỏc nuclờụtit A, U, G, X t do trong mụi trng ni
bo bng cỏch bt cp v liờn kt vi cỏc nuclờụtit trờn mch khuụn ca gen theo nguyờn tc:
+ U ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi A trờn mch khuụn bng 2 liờn kt hirụ.
+ A ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi T trờn mch khuụn bng 2 liờn kt hirụ.
+ G ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi X trờn mch khuụn bng 3 liờn kt hirụ.
+ X ca mụi trng ni bo bt cp v liờn kt vi G trờn mch khuụn bng 3 liờn kt hirụ.
6. í ngha: To ra cỏc ARN tham gia vo quỏ trỡnh tng hp prụtờin, m bo cho quỏ trỡnh truyn t
thụng tin di truyn t ADN - gen n prụtờin v s hỡnh thnh cỏc tớnh trng ca c th.
III. Mi quan h gia gen v ARN
- S : Gen (1 on ADN)
Phiên mã

ARN.
- Bn cht: Trỡnh t cỏc nuclờụtit trờn mch khuụn ca gen quy nh trỡnh t cỏc nuclờụtit trong mch ARN.
GHI NH
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 8
Chc nng: Tng hp prụtờin
ARN
Quỏ trỡnh tng hp (phiờn mó)
Trong nhõn, ti cỏc NST kỡ trung gian, NST dng mnh, dón xon
Cỏc yu t tham gia: gen, nuclờụtit t do (A, U, G, X), enzim
3 giai on
Gen thỏo xon, tỏch mch
Hỡnh thnh mch ARN t cỏc nuclờụtit t do (A, U, G, X)
ARN hon thin v cu trỳc, i ra t bo cht
í ngha: GenARN
c im riờng
mARN: Mch thng, mang cỏc b ba mó sao (codon),
truyn t thụng tin di truyn

tARN: Xon, 3 thựy, 1 thựy mang b ba i mó v 1
thựy mang axit amin, vn chuyn axit amin
rARN: Cú nhiu vựng xon, tham gia cu to ribụxụm
3 loi (mARN
tARN, rARN)
Nguyờn t: C, H, O, N, P
c im chung
i phõn t nhng nh hn ADN
Cu trỳc
a phõn, n phõn: A, U, G, X
1 mch n
Nguyờn tc: Khuụn
mu v b sung
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
BI 5: CU TRC V CHC NNG CA PRễTấIN
I. Cu trỳc ca prụtờin
1. Cu trỳc húa hc ca prụtờin
- Prụtờin l hp cht hu c c cu to bi 4 nguyờn t chớnh l C, H, O, N v cú th cũn cú mt s nguyờn
t khỏc nh Fe, Zn, S
- Prụtờin thuc loi i phõn t, cú khi lng v kớch thc ln, v kớch thc cú th di ti 0,1

, v khi
lng cú th t ti hng triu vC.
- Prụtờin c cu trỳc theo nguyờn tc a phõn, gm hng trm n phõn l cỏc axit amin thuc hn 20 loi
khỏc nhau nhng cỏc loi axit amin ny u cú cu trỳc chung gm nguyờn t C trung tõm, nhúm amin, nhúm
cacboxin v gc R.
Hỡnh 5.1: Cỏc axit amin v cu trỳc chung ca cỏc axit amin
2. Cỏc bc cu trỳc khụng gian ca prụtờin
- Cu trỳc bc 1: L trỡnh t sp xp cỏc axit
amin trong chui axit amin, cu trỳc ny c

gi vng nh cỏc liờn kt peptit c hỡnh
thnh gia cỏc axit amin, chui axit amin cú
nhiu liờn kt peptit cho nờn cũn c gi l
chui pụlipeptit.
- Cu trỳc bc 2: L chui axit amin cun li
to cỏc vũng xon lũ xo u n (dng xon

) hoc to thnh nhng phin gp np (dng
gp

), cu trỳc ny c gi vng nh cỏc
liờn kt hirụ gia cỏc axit amin gn nhau.
- Cu trỳc bc 3: L hỡnh dng khụng gian ba
chiu ca prụtờin do cu trỳc bc 2 cun xp
to thnh kiu c trng cho tng loi prụtờin,
cu trỳc ny c gi vng nh cỏc liờn kt
isunphua hoc liờn kt hirụ.
- Cu trỳc bc 4: L cu trỳc ca mt s loi
prụtờin gm hai hoc nhiu chui axit amin
cựng loi hay khỏc loi kt hp vi nhau.
- Lu ý:
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 9
Hỡnh 5.2: Cỏc bc cu trỳc khụng gian ca prụtờin
Chuyên đề: Di truyền học phân tử - Bồi dỡng HSG môn Sinh học 9
+ Cu trỳc bc 1 c xỏc nh v mt di truyn, cú vai trũ ch yu trong vic xỏc nh tớnh c thự v quy
nh cỏc bc cu trỳc khụng gian cao hn ca prụtờin. Cu trỳc bc 3 v bc 4 l cỏc bc cu trỳc ch yu giỳp
prụtờin thc hin c chc nng sinh hc.
+ Cỏc yu t ca mụi trng nh nhit cao, pH,cú th phỏ hy cỏc cu trỳc khụng gian 3 chiu ca
prụtờin lm cho chỳng mt chc nng, hin tng ny gi l hin tng bin tớnh ca prụtờin.
3. Tớnh a dng v c thự trong cu trỳc ca prụtờin

- Tớnh a dng v c thự ca prụtờin c xỏc nh bi s lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc axit amin
trong chui axit amin to nờn mi phõn t prụtờin.
- Tớnh a dng v c thự ca prụtờin cũn c th hin cỏc dng cu trỳc khụng gian ca prụtờin, c bit l
cu trỳc bc 3 v bc 4, s chui axit amin.
II. Chc nng ca prụtờin
- i vi t bo v c th, prụtờin cú nhiu chc nng quan trng nh:
+ Prụtờin l thnh phn quan trng cu to nờn cỏc b phn ca t bo, t ú hỡnh thnh nờn cỏc c im gii
phu, hỡnh thỏi ca cỏc mụ, cỏc c quan, h c quan v c th. Vớ d:
Histụn l loi prụtờin tham gia vo cu trỳc ca NST.
Cụlagen v elastin l cỏc loi prụtờin cu to nờn da v mụ liờn kt.
Kờratin l loi prụtờin cu to nờn múng, sng, túc v lụng.
+ Prụtờin to nờn cỏc enzim cú chc nng xỳc tỏc cho cỏc phn ng sinh húa xy ra trong quỏ trỡnh trao i
cht ca t bo v c th. Vớ d:
Pepsin l loi enzim cú trong dch v ca d dy cú vai trũ xỳc tỏc cho phn ng phõn ct prụtờin chui
di thnh cỏc prụtờin chui ngn gm t 3 - 10 axit amin.
ARN - pụlimenaza l loi prụtờin xỳc tỏc trong quỏ trỡnh tng hp ARN.
+ Prụtờin to nờn phn ln cỏc hoocmụn cú vai trũ iu hũa cỏc quỏ trỡnh trao i cht trong t bo v c th.
Vớ d:
Insulin l loi hoocmụn cú vai trũ iu hũa lng ng trong mỏu.
Tiroxin l loi hoocmụn cú vai trũ iu hũa sc ln ca c th.
+ Prụtờin to nờn cỏc khỏng th cú vai trũ bo v c th chng li cỏc vi khun, virut gõy bnh.
+ Prụtờin tham gia vn chuyn cỏc cht, to ra s vn ng ca t bo v c th. Vớ d:
Hờmụglụbin l loi prụtờin trong hng cu ca ngi cú vai trũ vn chuyn O
2
v CO
2
.
Actin v miozin l cỏc loi prụtờin to nờn s vn ng ca t bo v c th.
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Công - Trờng THCS Đào S Tích - Trực Ninh - Nam Định 10

×