Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

CHUYÊN ĐỀ ESTE ÔN THI ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.17 KB, 19 trang )

GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Este
- Có kinh nghiệm ôn thi ĐH và Cung cấp tài liệu cho Giáo viên
- Nhận bán giáo án ôn thi ĐH môn hóa cho Giáo Viên và Học Sinh b
- Lớp 10-11-12 và 50 đề ôn thi ĐH bản Work
- Nhận giảng bài trực tuyến và trả lời bài miễn phí qua chat yahoo

- Giá hợp lý
- ĐT: 0964134893
- Giáo Án có lời giải chi tiết
- Dưới đây là 1 buổi dạy
A- Kiểm tra
Câu 1: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy a mol A được 2a mol CO
2
. CT A là
A. CH
3
COOH B. HOOCCOOH. C. Axit đơn chức no. D. Axit đơn chức không no.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Gọi CT axit là R(COO)
k

T/d với NaOH R(COO)
k
+ k NaOH → R(COONa)
k


+ k H
2
O
a → ka
→ ka = 2a → k = 2
Pư cháy a mol A được 2a mol CO
2
→A có 2 cacbon và 2 nhón chức →B
Câu 2: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được hợp chất Z. Cho Z T/d với dd
H
2
SO
4
loãng hoặc với dd NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy: HCHO, HCOOH,
CH
3
CHO, CH
3
COOH, HCOONH
4
. CH
3
OH thoả mãn các tính chất nêu trên là
A. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO
2
, hơi H
2
O
và Na
2
CO
3
. CTCT của X là
A. C
3
H
7
COONa. B. CH
3
COONa. C. CH
3
CH
2
COONa D. HCOONa.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Nhìn và đáp án thí đây là muối của axit hữu cơ no đơn chức
2C

n
H
2n+1
COONa + O
2
→ (2n + 1)CO
2
+ (2n + 1) H
2
O

+ Na
2
CO
3
0,1 0,05.(2n+1) mol
Vậy 0,05(2n+1) = 0,15 → n = 1 → B
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng
đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc bình 2 đựng
KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là
Na
2
CO
3
cân nặng 2,65 gam. CTPT của hai muối natri là
A. C

2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa. B. C
3
H
7
COONa và C
4
H
9
COONa.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5
COONa. D. CH
3
COONa và C
3
H
7
COONa.
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
2H

COONa + O
2
→ CO
2
+ H
2
O

+ Na
2
CO
3
0,01 → 0,005 → 0,005 → 0,005 mol
2C
n
H
2n+1
COONa + O
2
→ (2n + 1)CO
2
+ (2n + 1) H

2
O

+ Na
2
CO
3
a 0,5.a (2n+1) → 0,5.a (2n+1) → 0,5.a mol
[ ]
2 2
2 3
2
2
2 3
0,005 0,5 (2 1)
26 0,005 0,5 (2 1) 3,51
3,51
0,005 0,5 (2 1)
2,65
2,65
0,005 0,5
0,005 0,5
106
CO H O
Na CO
CO a n
a n
m m
H O a n A
m

a
Na CO a
+ +


+ + =
− =

  
→ + + → → →
  
=
+ =

 

+


Câu 5: Bổ sung dãy chuyển hoá sau:
C
2
H
5
OH
( )1
→
A
( )2
→

B
3
( )
→
o
t CaO
C
→
HCHO.
A. (A). CH
3
CHO ; (B) CH
3
COONa, (C) C
2
H
4
B. (A) CH
3
CHO; (B) CH
3
COONa , (C) CH
4
C. (A). CH
3
CHO ; (B): HCOONa , (C) CH
4
D. (A). CH
3
COOH; (B).C

2
H
3
COONa; (C)CH
4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1, cho T/d với H
2
dư (t
0
C, xúc tác), sau Pư thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho T/d với dd
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 108 gam bạc. CTPT của X là
A. C
2
H
3
CHO B. (CHO)
2
C. CH
3
CHO D. C
2
H

5
CHO
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Cách 1: Loại A và B vì X là đồng đẳng của HCHO, tới đây có thể thử nghiệm chọn được D.
Cách 2: HCHO ( x mol); RCHO ( y mol), có x + y = (12,4 – 23,6 : 2) : 2 = 0,3 mol
Và 4x + 2y = 1 mol; 30x + My = 11,8; giải hệ được M =58 đvC => RCHO là C
2
H
5
CHO
Câu 7: Cho các phát biểu:
(1) Rượu bậc 1 oxi hóa không hoàn toàn ra Anđehit
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bạc
(3) Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch
(3) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)
2
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau
- Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H
2
O.
- Phần 2 : Cho T/d hết với H
2

dư (Ni, t
o
) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO
2

(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
- Theo ĐLBT nguyên tố Cacbon
-
2 1 2 2 2
( ) ( )
0,3
CO P CO P H O
n n n mol= = =


2
CO
V
= 0,3.22,4 = 6,72 lít
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa

A

C

2
H
5
OH

B

D

(COOH)
2
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Các chất A, B, D có thể là
A. H
2
; C
4
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
B. H
2
; C
2

H
4
; C
2
H
4
(OH)
2
C. CH
4
; C
2
H
2
; (CHO)
2
. D. C
2
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Hướng Dẫn

( ) ( )
3 2 4 4
2 2 5 2 4 2 4
2 2
, 170
C H OH C H C H OH COOH
o o
CH CHO
H SO KMnO
NaOH CuO
xtCao t C
HCOONa H
+
+
+ +
→ → → → →
Câu 10: Cho 19,8 gam anđehit đơn chức A Pư hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
(dư). Lượng Ag sinh ra Pư hết
với dd HNO
3
loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có CTPT là
A. C
2
H
4

O. B. C
3
H
6
O. C. C
3
H
4
O. D. C
4
H
8
O.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
CHOCH15R3.3,0
29R
8,19.2
nn
Ne3N
AgeAg
NO)mol(3,0Ag
Ag2RCOOHOAgRCHO
NH/AgNORCHO)gam(8,19
3
NhâneChoe
25
HNO

2
33
3
→=→=
+






=→



→+
→−
→ →
+→+
→+
∑ ∑
++
+
+
B- Lý thuyết
1) CTCT
- Của este đơn chức: RCOOR’
- Của este no đơn chức : C
n
H

2n+1
COOC
m
H
2m+1
2) Danh pháp
Tên Este = Tên gốc hiđrocacbon của rượu + Tên axit(trong đó đuôi oic đổi thành at)
BenzylHCCH
BenzoatCOOHCPhenylHC
metacrylatCOO)CH(CCHVinylCHCH
acrylatCOOCHCHpropylIsoCH)CH(CH
propionatCOOHCpropylCHCHCH
axetatCOOCHEtylHC
fomatCOOHMetylCH
RCOOaxitgôcTênRgôcTên
562
5656
322
233
52322
352
3
'
−−
−−
−−==−
−−=−−
−−−−
−−
−−−

3) Đồng phân
- Đồng phân Axit
- Đồng phân este
- Đồng tạp chức
- Đồng phân mạch vòng
Lưu ý: C
n
H
2n
O
2
có thể có các đồng phân sau
- Đồng phân cấu tạo:
+ Đồng phân este no đơn chức
+ Đồng phân axit no đơn chức
+ Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức
+ Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức
+ Đồng phân mạch vòng (rượu hoặc ete)
+ Đồng phân các hợp chất tạp chức:
Chứa 1 chức rượu 1 chức anđehit
Chứa 1 chức rượu 1 chức xeton
Chứa 1 chức ete 1 chức anđehit
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Chứa 1 chức ete 1 chức xeton
Một rượu không no và một ete no
Một ete không no và một rượu no
- Đồng phân cis – tran (Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức - Đồng phân ete không no có một
nối đôi hai chức - Một rượu không no và một ete no - Một ete không no và một rượu no)
- Số đồng phân este no đơn chức =2

n-2
(1< n < 5)
- Công thức tính số triglixerit tạo bởi glixerol với n axit carboxylic béo =
)1n(2
n
2
+
4) T/c vật lý
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường
- Các este hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số
nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các
phân tử este với nước rất kém.
Thí dụ
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
(M = 88)
0
s
t
=163,5
0
C
Tan nhiều trong nước
CH

3
[CH
2
]
3
CH
2
OH
(M = 88),
0
s
t

=

132
0
C
Tan ít trong nước
CH
3
COOC
2
H
5
(M = 88),
0
s
t
= 77

0
C
Không tan trong nước
- Các este thường có mùi đặc trưng
Iso amyl axetat có mùi chuối chín
Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa
Geranyl axetat có mùi hoa hồng…
5) T/c hóa học
a) Thủy phân trong môi trường kiềm(Pư xà phòng hóa)
R-COO-R

+ Na-OH
0
t
→
R –COONa + R

OH
b) Thủy phân trong môi trường axit
R-COO-R

+ H-OH
0
,H t
+
→
¬ 
R –COOH + R

OH

* Nêu Phương pháp để Pư chuyển dich theo chiều thuận
c) Pư khử
R-COO-R

 →
o
tLiAlH ,
4
R –CH
2
OH + R

OH
d) Chú ý
- Este + NaOH
→
o
t
1Muối + 1 anđehit

Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không
bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.
Vd: R-COOCH=CH
2
+ NaOH
→
o
t
R-COONa + CH
2

=CH-OH
- Este + NaOH
→
o
t
1 Muối + 1 xeton

Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân
hóa tạo xeton.
+ NaOH
→
o
t
R-COONa + CH
2
=CHOH-CH
3
- Este + NaOH
→
o
t
2 Muối + H
2
O

Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol

+ 2NaOH
→
o

t
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O

- Este + AgNO
3
/ NH
3
→ Pư tráng gương
HCOOR + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → ROCOONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3

- Este no đơn chức khi cháy thu được
2 2
CO H O

n n=
e) Pư cháy
CH
3
-CH=O
Đp hóa
RCOOC=CH
2
CH
3
CH
3
-CO-CH
3
Đp hóa
RCOO
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893

0
2 2 2 2 2
3 2
2
t
n n
n
C H O O nCO nH O

+ → +
6) Điều chế

a) Pư của ancol với axit cacboxylic
RCOOH + R

OH
0
,H t
+
→
¬ 
RCOOR

+ H
2
O
b) Pư của ancol với anhiđrit axit hoặc anhiđrit clorua
+ Ưu điểm: Pư xảy ra nhanh hơn và một chiều
(CH
3
CO)
2
O + C
2
H
5
OH → CH
3
COOC
2
H
5

+ CH
3
COOH
CH
3
COCl + C
2
H
5
OH → CH
3
COOC
2
H
5
+ HCl
c) Đ/c các este của phenol từ Pư của phenol với anhiđrit axit hoặc anhiđrit clorua(vì phenol không T/d với
axit cacboxylic)
(CH
3
CO)
2
O + C
6
H
5
OH → CH
3
COOC
6

H
5
+ CH
3
COOH
CH
3
COCl + C
6
H
5
OH → CH
3
COOC
6
H
5
+ HCl
d) Pư cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylic
+ An ken
CH
3
COOH + CH=CH
0
xt, t
→
CH
3
COOCH
2

– CH
3

+ Ankin
CH
3
COOH + CH≡CH
0
xt, t
→
CH
3
COOCH=CH
2

C- Bài tập
I- Ví dụ lý thuyết
Dạng 1: Định nghĩa - Đồng đẳng - Đồng phân – Danh pháp
Câu 1: Có các nhận định sau
(1) Este là sản phẩm của Pư giữa axit và ancol
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - COO -
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là C
n
H
2n
O
2
, với n ≥ 2
(4) Hợp chất CH
3

COOC
2
H
5
thuộc loại este
(5) Sản phẩm của Pư giữa axit và ancol là este
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm
C. Pư giữa axit axetic với ancol benzylic(ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của
chuối chín
D. Trong Pư este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với c¸c gốc R và R’
B Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu T/d với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu T/d với axit.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Hướng Dẫn
Thế nhóm OH của axit bằng nhó OR của rượu”
Câu 4: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng B. Este thường ít tan trong nước
C. Pư thuỷ phân este thường xảy ra nhanh D. Tăng tốc độ Pư estecần tăng tốc độ của axit hoặc rượu
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
A đúng vì este không có H linh động
B đúng lý thuyết
C đúng lý thuyết
=> D sai “không phải tăng tốc độ mà là tăng nồng độ”
Câu 5: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR’ B. C
x
H
y
O
z
C. C

n
H
2n
O
2
D. C
n
H
2n-2
O
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Có 1 pi ở gốc COO => B
Câu 7: CTPT của este X mạch hở là C
4
H
6
O
2
. X thuộc loại este:
A. No, đa chức B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc D. Không no, có một nối đôi, đơn chức

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
C
4
H
6
O
2
=> k = (2.4 – 6 + 2)/2 = 2 pi ;
Ta có 1 pi trong COO => 1 pi còn lại trong gốc hirocabon => D
Câu 8: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây
A. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. B. C

n
H
2n-1
COOC
m
H
2m +1
D. C
n
H
2n+11
COOC
m
H
2m-1
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Trong các chất sau chất nào không phải là este
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C.C

2
H
5
ONO
2
D. CH
3
-O–C
2
H
4
–O–CH
3
E. Cả C và D đều đúng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
C
2
H
5
ONO
2
là este vô cơ do Pứ của rượu C
2
H
5
OH với HNO
3

=> Chỉ có D là không phải este.
Câu 10: Tên gọi của este có CTCT thu gọn : CH
3
COOCH(CH
3
)
2
là:
A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Cách đọc tên este : tên rượu “ R’ ”– tên axit ”RCOO”
R’ : CH
3
– CH(CH
3
) - => Iso - propyl ;
R : CH
3
COO - => Axetat => Iso - propyl Axetat => B
Câu 11: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:
A. CH
3
COOC
2
H

5

B. CH
3
COOC
3
H
7

C. C
3
H
7
COOCH
3

D. C
2
H
5
COOCH
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C
4
H
8
O

2
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
K = 1 => chỉ có 1 pi trong gốc COO “Không có trong gốc hidrocabon”
Đp Viết từ gốc R thấp lên cao
H – COO – CH
2
– CH
2
–CH
3

H – COO – CH(CH
3
) – CH
3
CH
3
– COO – CH
2
– CH
3

CH
3
– CH

2
– COO – CH
3
=> 4 đp
Câu 13: Số hợp chất đơn chức có cùng CTPT C
4
H
8
O
2
, đều T/d với dd NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Do T/d dd NaOH nên chỉ có thể là este hoặc axit
TH
1
: đp este
H – COO – CH
2
– CH
2
–CH
3

H – COO – CH(CH
3
) – CH

3
CH
3
– COO – CH
2
– CH
3

CH
3
– CH
2
– COO – CH
3

TH
2
: đp axit
CH
3
–CH
2
– CH
2
–COOH
CH
3
-CH(CH
3
)-COOH

Câu 14: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C
4
H
6
O
2
là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
K = 2 => 1 nối đôi ở gốc hidrocabon ; 1 ở gốc COO => Chú ý đồng phân hình học
HCOOCH
2
-CH=CH
2

HCOOCH
2
=CH-CH
3
Có đồng phân hình học cis và trans => 2
HCOOC(CH
3
)=CH
3

CH
3

COOCH=CH
2

CH
2
=CHCOOCH
3

=> tổng có 6 đp
Câu 15: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: C
3
H
6
O
2
có 2 đồng phân T/d được với NaOH, không T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H

5
B.CH
3
CH
2
COOH và HCOOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
COOH và CH
3
COOCH
3
D. CH
3
CH(OH)CHO và CH
3
COCH
2
OH
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H

8
O
2
(đều là đãn xuất của benzen) T/d với NaOH tạo ra muối và
Ancol là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
C
6
H
5
COOCH
3

HCOOCH
2
C
6
H
5
Câu 18. Một học sinh gọi tên các este như sau :
(1) HCOOC
2
H
5
: etyl fomiat
(2) CH

3
COOCH = CH
2
: vinyl axetat
(3) CH
2
= C (CH
3
) – COOCH
3
: metyl metacrylic
(4) C
6
H
5
COOCH
3
: metyl benzoat
(5) CH
3
COOC
6
H
5
: benzyl axetat
Các tên gọi không đúng là :
A. 3, 5 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

II- Ví dụ bài tập
Dạng 1: Pư cháy
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thì được
2 2
CO O
n n=
đã Pư. Tên gọi của este là
A. Metyl fomiat B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. n- Propyl axetat.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Goi CT C
n
H
2n
O
2
3242OHO2222n2n
HCOOCHOHC2n
2
2n3
nnnOnHnCOO
2
2n3
OHC
22
→→=→

=→=→+→


+
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O.
CTPT của hai este là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
4
H
8

O
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Dựa vào đáp án thì hỗn hợp hai este đồng phân đơn chức và
)mol(3,0nn
OHCO
22
==
Goi CTPT là C
n
H
2n
O
2
2632222n2n
OHC3n3,0
32n14
n4,7
OH)mol(3,0CO)mol(3,0OOHC →=→=
+
→+→+
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm cháy qua bình P
2
O
5
dư khối lượng bình tăng lên
6,21 gam, sau đó cho qua dd Ca(OH)

2
dư thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại
A. Este no B. Este không no C. Este no, đơn chức, mạch hở D. Este đa chức
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Sản phẩm cháy qua bình P
2
O
5
dư khối lượng bình tăng lên 6,21 gam là khối lượng H
2
O
)mol(345,0n
OH
2
=→
Sau đó cho qua dd Ca(OH)
2
dư được 34,5 gam kết tủa
)mol(345,0nn
32
CaCOCO
==→
→==→ )mol(345,0nn
OHCO
22

Hai este là no đơn chức mạch hở.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Mặt khác cho
11,6 gam este đó T/d với dd NaOH thu được 9,6 gam muối khan. CT của X là
A. C
3
H
7
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
3
H

7
D. CH
3
COOC
3
H
7
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Dựa vào đáp án thì hỗn hợp hai este đồng phân đơn chức và
)mol(6,0nn
OHCO
22
==
Goi CTPT là C
n
H
2n
O
2
7352
'
21262222n2n
HCOOCHClàCTCT29R1,0
67R
6,9
RCOONa)gam(6,9NaOHRCOOR)mol(1,0
esteCTCTđinhXác

OHC6n6,0
32n14
n6,11
OH)mol(6,0CO)mol(6,0OOHC)gam(6,11
→=→=
+
→→+
→=→=
+
→+→+
Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn X cần 3,976 lít O
2

(đktc)
được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác X T/d với dd NaOH được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp.
CTPT của hai este trong X
A. C
2
H
4
O
2

và C
5
H
10
O

2
B. C
2
H
4
O
2

và C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2

và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H

6
O
2

và C
4
H
8
O
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do X là este no đơn chức và T/d với dd NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
Goi CTcủa hai este là
2
n2n
OHC










→=→=



+→

+
→→+
284
263
2222
n2n
222
n2n
OHC
OHC
625,3n145,0
2n3
n1775,0.2
OHnCOnO
2
2n3
OHC
CO)mol(145,0O)mol(1775,0OHC
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 este của 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy
hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O
2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến Pư hòan toàn
rồi cô cạn dd sau Pư được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 13,5 gam B. 7,5 gam C. 15 gam D. 37,5 gam
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do X là este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp.
Goi CTcủa hai este là
2
n2n
OHC
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
)gam(5,1340).1,025,0(5,7mmm
)gam(5,732.1,0)40.1,07,6(mmmmmBTKL
)mol(1,0nnn
)gam(7,6)325,2.14(1,0m
OHCH
COONaCH
HCOONa
NaOH)mol(25,0OHC)mol(1,0
COOCHCH
HCOOCH
5,2n275,0
2
1,0).2n3(
OHnCOnO
2
2n3
OHC
O)mol(275,0OHC)mol(1,0
duNaOHRCOONaRan
RCOONaOHCHRCOONaNaOHOHC
OHCOHCHPuNaOH

OHC
3
3
2
n2n
33
3
2222
n2n
22
n2n
32
n2n
2
n2n
3
2
n2n
=−+=+=
=−+=→+=+→





===
=+=
→+




→+










→=→=


+→

+
→+
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este tạo bởi một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,16 lít O
2
(đktc) thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. CT este X và
giá trị của m tương ứng là
A. CH
3

COOCH
3
, 6,7 gam B. HCOOC
2
H
5
, 9,5 gam C. HCOOCH
3
, 6,7 gam D. (HCOO)
2
C
2
H
4
, 6,6 gam
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do
)mol(25,0nn
OHCO
22
==
nên 2 este no đơn chức
Hỗn hợp X gồm hai este tạo bởi một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
Goi CT của hai este là
2
n2n
OHC

)gam(7,632.275,018.25,044.25,0mmmmmBTKL
COOCHCH
HCOOCH
5,2n25,0
2n3
n275,0.2
OHnCOnO
2
2n3
OHC
CO)mo(25,0O)mol(275,0OHC)gam(m
2
n2n
2222
n2n
OHCOHCOOOHC
33
3
2222
n2n
222
n2n
=−+=→+=+→











→=→=


+→

+
→→+
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este X, Y, no, đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi(đktc) thu được
6,38 gam CO
2
. Cho lượng este này T/d vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam
muối của một axit hữu cơ. CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
B. C
2
H

5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D.CH
3
COOC
3
H
7
và CH
3
COOC

4
H
9
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Đặt CTTB của 2 este X, Y là: C
n
H
2n+1
COO
1n2n
HC
+

Vì X, Y đều là este đơn chức, no, mạch hở nên:
OH
n
2
=
2
CO
n
= 6,38/44 = 0,145 mol
ĐLBTKL

m
este
+

2
O
m
= 44.
2
CO
n
+ 18.
OH
n
2


m
este
= 3,31 gam
Ta có : m
O

(trong este)
= m
este
– m
C
– m
H
= 3,31 – 12.0,145 – 2.1.0,145 = 1,28 gam

n
O

= 1,28/16 = 0,08 mol

n
este
= 0,04 mol

n
muối
= n
este
= 0,04 mol

M
muối
= 14n + 84 = 3,92/0,04 = 98

n = 1
Mặt khác:
este
M
= 3,31/0,04 = 82,75

12.1 + 46 + 14
n
= 82,75


n
= 1,77
Vậy: X là CH

3
COOCH
3
và Y là CH
3
COOC
2
H
5

Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức T/d vừa đủ với 100 mldd KOH 0,4M, thu được một
muối và 336 ml hơi một ancol(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. CT của hai hợp chất hữu cơ
trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOH và C
2

H
5
COOCH
3
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Nhìn vào đáp án cho thấy hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 este
Goi CT hỗn hợp X là: C
n
H
2n+1
COOH x mol và C
n
H
2n+1
COOC
m
H

2m+1
y mol
Tác dụng KOH
0,04
0,025
0,336
0,015
0,015
22,4
x y
x
y
y
+ =

=



 
= =
=



Pư cháy hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam →
2 2
6,82

CO H O
m m+ =
(gam)
[ ] [ ]



=
=
→=+++++++++→
+→+



++
+
2m
1n
82,6015,0)1mn(025,0)1n(18015,0)1mn(025,0)1n(44
OHCOO
)mol(015,0HCOOCHC
)mol(025,0COOHHC
222
1m2m1n2n
1n2n
Câu 10: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có Pư tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X cho sản phẩm cháy hấp
thụ hoàn toàn vào dd nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)
2
thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng
dd NaOH được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của

oxi trong X là
A. 43,24% B. 53,33% C. 37,21% D. 36,36%
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
C
n
H
2n
O
2
+ O
2

nCO
2
+ nH
2
O
0,1 0,1n (mol)
Do vào dd nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)
2
thì vẫn thu được kết tủa
TH
1
Ca(OH)
2

CO

2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
0,1n

0,1n

0,1n<0,22

n<2,2

HCOOCH
3
(loại) do Pư với AgNO
3
/NH
3
TH
2
xảy ra Pư (1) nhưng kết tủa chỉ bị hòa tan một phẫn
CO
2
+ Ca(OH)

2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
0,22

0,22

0,22
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(2)
0,22

0,22
Theo (1), (2): để thu được kết tủa thì: nCO2 < 0,22+0,22 = 0,44

Hay: 0,1n < 0,44

n < 4,4
X + NaOH tạo 2 chất có C = nhau

X có 2 hoặc 4 C
X không có Pư tráng gương

n = 4 C
4
H
8
O
2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần 3,5 mol O
2
. Trộn 7,4 gam X với lượng
đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O
2
nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H
2
SO
4
làm xúc tác. Pư
hoàn toàn được 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm chức khác). CTCT của Z
A. C
2
H
5
COOCH

2
CH
2
OCOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOCH
2
CH
2
OCOC
2
H
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
D. HCOOCH
2
CH

2
OCOH
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Phản ứng cháy: C
x
H
y
O
2
+ (x +
4
y
-1)O
2
→ xCO
2
+
2
y
H
2
O (1)
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Theo (1), ta có : x +
4
y

-1= 3,5 → x +
4
y
= 4,5




=
=

6
3
y
x
X : C
2
H
5
COOH
Ancol no Y : C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
(1 ≤ m ≤ n) → este Z : (C
2
H
5

COO)
m
C
n
H
2n+2-m
→ M
este
= 73m + 14n + 2 – m =
m.
1,0
7,8
hay 14n + 2 = 15m (2)
Mặt khác
2
OY
d
< 2 hay 14n + 2 + 16m < 64 ⇒ 30m + 2 < 64 (vì m ≤ n) → m < 2,1
Từ (2) ⇒



=
=
2m
2n
→ ancol Y : C
2
H
4

(OH)
2

→ Z : C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
OCOC
2
H
5

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam este A đơn chức chứa vòng benzen thu được CO
2

H
2
O. Hấp thụ toàn
bộ sản phẩm này vào bình đựng dd
Ca(OH)
2
lấy dư thấy khối lượng bình
tăng 21,2 gam đồng thời có 40
gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT có thể có của A
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Dễ dàng tìm được CTPT C
8
H
8
O
2
- C
6
H
5
COOCH
3
(1đp)
- HCOOCH
2
-C
6
H
5
(1đp)
- CH
3
COOC
6
H
5
(1đp)

- HCOO-C
6
H
4
(CH
3
) 3 đp: o, m, p
Câu 13: Hợp chất X T/d với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO
3
/
NH
3
. Thể tích của 3,7 gam hơi
chất X bằng thể tích của 1,6 gam O
2

(cùng đk về nhiệt

độ và áp suất). đốt cháy hoàn toàn 1 gam X
thì thể tích CO
2

thu được vượt quá 0,7 lít(
đktc). CTCT của X
A. O=CH-CH
2

–CH
2
OH B. HOOC-CHO

C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất
)đvc(74M)mol(05,0
32
6,1
nn
XOX
2
=→===→
Do M =74 đvc

Đáp án A, C, D thỏa mãn nhưng Hợp chất X T/d với dd NaOH đun nóng và với dd
AgNO
3
/
NH
3



HCOOC
2
H
5
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi este X cần 45ml O
2
thu được khí CO
2
và hơi nước có tỉ lệ thể tích là
4: 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức X
A. C
4
H
6
O
2
B. C
4
H
6
O
4
C. C
4
H
8
O
2
D. C
8

H
6
O
4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do ở các thể tích đo ở cùng điều kiện nên thể tích chình là số mol
264
giam2
OH
2
2
222zyx
2zyx
OHC2z4x6y)3(),2(),1(
)3(30x10y5x10)mol(30VCO)mol(x10
)mol(y5OH
)mol(x10CO
)2(
3
4
y5
x10
)1(45)
2
z
4
y

x(10
y5x10)
2
z
4
y
x(1010
OH
2
y
xCOO)
2
z
4
y
x(OHC
O)mol(45OHC)mol(10
2
→=→=→=→
=−+→=→ →











=
=−+








→→−+→
+→−++
→+

GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Câu 15: Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy
2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,26 gam
H
2
O. Cho 0,1 mol A T/d
vừa đủ
với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO
2
(đktc). Xác định
CTPT, CTCT của A
A. C
3

H
5
(OOCCH
3
)
3
B. C
3
H
5
(OOCC
2
H
5
)
3
C. C
2
H
4
(OOCCH
3
)
3
D. C
3
H
5
(OOCCH = CH
2

)
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
53332
222533yx
222a2n2na
353
222aa2n2n
NaOH
A
aa2n2na2n2na
aa2n2na2n2na
HC)HC(
3y
2x
07,0
173y3x36
2
5y3
.54,2
12,0
173y3x36
)6x3.(54,2
173y3x36
2
5y3
.54,2

173y3x36
)6x3.(54,2
173y3x36
.54,2
OH
2
5y3
CO)6x3(OHC)COOHC(
OH)mol(07,0CO)mol(12,0OHC)RCOO)(gam(54,2
)OH(HC3n3,0n1,0)mol(n1,01,0
OH)1n(nCOO)OH(HC
3a
3
1
n
n
)mol(1,0a1,01,0
)OH(HCaRCOONaaNaOHHC)RCOO(
)OH(HCRCOONaNaOH)mol(3,0HC)RCOO)(mol(1,0




=
=









=
++
+
=
++
+

++
+

++
+

++
+
++→+
+→+
→=→=→→
++→+
=→=→
→→
+→+
+→+
−+
−+
−+−+
−+−+

Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200
ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau đó cho toàn bộ sản
phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là
A. 17,36 lít B. 19,04 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
)lit(36,17V)mol(775,0
2
225,3.3
2,0n25,3n3,40mm)gam(3,40m
n2,0n2,0
2
2n3
2,02,0
OnHnCOO
2
2n3
OHC
)mol(2,0OHClàXhhcuachungCTGoi
)mol(2,0nNaOH)mol(2,0
COOCHCH
HCOOCCH
COOHCH
Xhh)gam(m
222
OOHCOgtandd

2222n2n
2n2n
Xhh
33
523
3
=→=

=→=→=+→=







→→


+→

+

=→+





Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi

hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
(dư). Sau Pư thu được 18 gam kết tủa và dd X. Khối lượng
X so với khối lượng dd Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào
A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic đều có CT là: C
n
H
2n – 2
O
2

)gam(38,7)mm(mm)mol(15,0n6n18,0
30n14
n42,3
)mol(
30n14
)1n(42,3
30n14
n42,3
30n14
42,3

OH)1n(nCOOOHC
)mol(18,0nCaCO)mol(18,0
OH
CO
OOHC)gam(42,3
OHCOCaCOgiamddOH
22222n2n
CO3
du)OH(Ca
2
2
222n2n
2232
2
2
=+−=→=→=→=
+

+


+

+
−+→+
=→ →



→+



Câu 18: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
thu
được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước
A. 4,5 gam B. 3,5 gam C. 5 gam. D. 4 gam.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
đều có CT là: C
n
H
2n
O
2



=→===
+→+
→→+
=→=+→==
)gam(5,4m)mol(25,05,2.1,0n1,0n
OnHnCOOOHC
OH)gam(mOOHC)gam(7,6
5,2n6732n1467
1,0
7,6

M
OHOH
2222n2n
222n2n
X
22
Dạng 2: Xác định CTPT dựa vào tỉ khối hơi
Câu 1: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. CT của A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5

COOCH
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do Este A điều chế từ ancol metylic

RCOOCH
3

33este
O
este
COOCHCH15R741544R74M3125,2d
2
→=→=++→=→=→
Câu 2: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và tham gia Pư xà phòng hoá tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CT phù hợp với X
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Do Este X là RCOOR


56RR100R44R100M125,3d
''
este

O
este
2
=+→=++→=→=
Pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ
'
2 5 2 3
'
3 3 5
'
4 7
27 29 OO
41 15 OO
55 1 OO ( ó 2 )
R R C H C C H
R R CH C C H
R R HC C H c CTCT
→ = → = →
→ = → = →
→ = → = →
Câu 3: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd
NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là:
– –
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
A. HCOOCH
2
CH

2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
4
' '
Es Es
Es 5,5 88 44
te te
CH
CT te RCOOR d M R R→ = → = → + =

2,2 gam este X
2,2
0,025
88
X
n mol→ = =

'
RCOOR
+ NaOH
'
RCOONa R OH→ +
0,025 0,025 mol
'
3 2 5
( 44)0,025 2,05 15 29 CH COOC HR R R→ + = → = → = →
Câu 4: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X T/d với 300 ml dd KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dd sau Pư thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là
A. C
2
H
3
-CH
2
COOCH
3
B. C
2

H
3
-COOCH
2
CH
3
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
D. CH
3
-CH
2
COOC
2
H
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….

Hướng Dẫn
4
' '
Es Es
Es 6,25 100 56
te te
CH
CT te RCOOR d M R R→ = → = → + =

Cho 0,2 mol X T/d với 0,3 mol KOH

28 gam chất rắn khan gồm muối và KOH dư

'
RCOOR
+ KOH

RCOOK + R

OH
0,2

0,2

0,2 mol
'
2 5 2 3
( 44 39)0,2 0,1(39 17) 28 29 27 C H COOC HR R R D→ + + + + = → = → = → →
Câu 5: Este tạo bởi axit đơn chức và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este
này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư. CTCT của este là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H

7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
2
' '
Es Es
Es 2 88 44
te te
CO
CT te RCOOR d M R R→ = → = → + =
'
RCOOR
+ NaOH
'
RCOONa R OH→ +
Ta có muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư

'
' ' '
2 5 3
67 44 23 15 29 C H COOCH
RCOONa
RCOOR
M M R R R R R R→ > → + > + + → < → = → = →
Câu 6: Este tạo bởi axit đơn chức và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Đun nóng este này
với dd NaOH tạo muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư. CTCT của este
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5.
D. C
2
H
5
COOCH

3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
2
' '
Es Es
Es 2 88 44(1)
te te
CO
CT te RCOOR d M R R→ = → = → + =
'
RCOOR
+ NaOH
'
RCOONa R OH→ +
Ta có muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư
'
'
67
.100 93,18 0,9318(2)
44
RCOONa
RCOOR
M
R
M R R
+
→ = → =

+ +
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
Từ (1) và (2)
3 2 5
'
15
CH COOC H
29
R
C
R
=

→ →

=

Câu 7: Este của ancol metylic T/d với nước brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm trong đó brom
chiếm 35,08% theo khối lượng. Este đó là
A. metyl propyonat B. metyl panmitat C. metyl oleat D. metyl acrylat
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
Theo giả thiết 1 mol este + 1 mol Br
2
. Gọi M là khối lượng mol este ta có :
3
160

0,35087 296 59 237
160
M RCOOCH R R
M
= => = = = + => =
+
R là C
17
H
33
. Vậy este là: metyl oleat
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất X đơn chức bằng dd NaOH thu muối Y và Z . Cho Z T/d với
Na dư được 2,24 lít H
2
(ở đktc). Nung Y với NaOH rắn được một khí R, d
R/O2
=0,5, Z T/d với CuO nung nóng
cho sản phẩm không có Pư tráng bạc . Tên gọi của X là :
A. Etyl axetat B. Iso Propyl axetat C. Propyl propinoat D. Isopropyl fomat
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
X là este đơn chức tạo bởi acid có muối Y là R-COONa và ancol đơn chức Z , R

- OH
Số mol R

-OH= số mol H =2,24 : 11,2= 0,2 mol nên số mol X= 0,2 mol
Khí R có khối lượng mol = 32.0,5= 16 : CH

4
nên muối Y là CH
3
COONa.
Khối lượng mol của X = 20,4 : 0,2 = 102g/mol
Ta có : CH
3
COOR

= 59 + R’= 102
=> R’= 43 nên R’ là C
3
H
7
và este X là CH
3
-COOC
3
H
7
Câu 9: Xà phòng hoá chất X đơn chức với dd NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn
2,07 gam Z cần 3,024 lít O
2
(đktc) được lượng CO
2
nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi
tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là:
A. C
2
H

5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Hướng Dẫn
- Theo đề bài: X đơn chức T/d với NaOH sinh ra muối và ancol

⇒ X là este đơn chức: RCOOR’.
Mặt khác: m
Z
+
2
O
m
=
2
CO
m
+
OH
m
2
⇒ 44.
2
CO
n
+ 18.
OH
n
2
= 2,07 + (3,024/22,4).32 = 6,39 gam
Và 44.
2
CO
n
- 18.
OH

n
2
= 1,53 gam ⇒
2
CO
n
= 0,09 mol;
OH
n
2
= 0,135 mol
OH
n
2
>
2
CO
n
→ Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức: C
n
H
2n+1
OH (n ≥ 1)
Từ phản ứng đốt cháy Z ⇒
2
2
CO
OH
n
n

=
n
n 1+
=
09,0
135,0
⇒ n = 2.
Y có dạng: C
x
H
y
COONa → T: C
x
H
y+1
⇒ M
T
= 12x + y + 1 = 1,03.29 →



=
=
6
2
y
x
⇒ C
2
H

5
COOC
2
H
5

D- BT về nhà
I- Lý thuyết
Câu 1. CTTQ của este no đơn chức C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. Giá trị của m, n lần lượt là:
A.
n 0, m 1≥ ≥
B.
n 0, m 0≥ ≥
C.
n 1, m 1≥ ≥
D.
n 1, m 0≥ ≥
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893

A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Tất cả các este Pư với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
C. Pư giữa axit và rượu khi có H
2
SO
4

đặc là Pư một chiều.
D. Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Este X có các đặc điểm sau :
− Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2

và H
2
O có số mol bằng nhau;
− Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia Pư tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử

cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Đun Z với dd H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2


và 2 mol H
2
O
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CT X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2

H
5
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C
5
H
8
O
2
khi thủy phân tạo ra một axit và
một anđehit
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn

Este có dạng RCOOCH=CH-R

thõa mãn điều kiện bài toán, đó là
HCOOCH=CHCH
2
CH
3
(1) HCOOCH=CHC(CH
3
)
2
(2)
CH
3
COOCH=CHCH
3
(3) CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
(4)
Câu 7. Cho các cặp chất : (1) CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO ; (2) C

6
H
5
OH và CH
3
COOH ; (3) C
6
H
5
OH và
(CH
3
CO)
2
O ; (4) CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ; (5) CH
3
COOH và CH

CH ; (6) C
6
H
5
COOH và C
2

H
5
OH. Những
cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất Pư este hoá
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Chỉ dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác
và chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Chất X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. X T/d với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C

2
H
3
O
2
Na. CTCT thu
gọn của X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
5
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH

ĐT: 0964134893
Câu 10. Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C
2
H
4
O
2
T/d với : dd NaOH, Na, dd AgNO
3
/NH
3
thì số PT
xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH
3
< HCOOH < CH
3
OH B. HCOOCH
3
< CH
3
OH < HCOOH
C. HCOOH < CH
3
OH < HCOOCH
3

D. CH
3
OH < HCOOCH
3
< HCOOH
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol:
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
OCOCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3

COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
II- Bài tập
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E đơn chức thu được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam nước. CTPT
của este là:
A. C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
5
H
8
O

2
D. C
4
H
8
O
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam một este A đơn chức thu được 0,132 gam CO
2
và 0,054 gam nước.
Công thức phân tử của este là:
A. C
4
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
4
O

2
D. C
3
H
6
O
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
bình đựng dd nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt
A. 0,1 và 0,01. B. 0,01 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí
CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH
dư thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là:

A.
3 2 5
CH COOC H
B.
2 5 3
C H COOCH
C.
3 2
HCOO CH(CH )−
D.
3 7
HCOOC H
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Cho 2,22g este no, đơn chức T/d với 0,03 mol dd NaOH. CTCT của 2 este là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
và CH

3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Khi thủy phân 5,475g este của axit no 2 chức với ancol no đơn chức cần 1,2g KOH và thu được
6,225g muối. công thức phân tử của este là:
A. C
2
H

2
(COOC
2
H
5
)
2
B. (COOC
3
H
7
)
2
C. (COOCH
3
)
2
D. (COOC
2
H
5
)
2
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Đun nóng 7,4g este X đơn chức trong dd NaOH vừa đủ đến khi Pư xảy ra hoàn toàn thu được 3,2g
ancol Y và một lượng muối Z. CTCT của X là:
A. CH
3
COOCH

3
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
GV: ĐỖ HỮU ĐỊNH NHẬN DẠY ÔN THI ĐH
ĐT: 0964134893
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đốt cháy 1 ete A đơn chức thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ thể tích hơi là 5 : 6. Vậy A có thể tạo ra từ
A. propanol và etanol. (3) B. butanol và metanol. (2)
C. Cả (2) và (3) đều đúng. D. rượu propylic. (1)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Hướng Dẫn
Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 5 : 6 có nghĩa là nC : nH = 5 : 12.

Vậy trong A phải có 5 nguyên tử C và 12 nguyên tử H.
Do đó ete A được tạo thành từ butanol và metanol hoặc propanol và etanol.

×