Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤUCÔNG TRÌNH : KHU NHÀ Ở CG-CN VÀ TM-DV BÌNH MINH LÔ A4 (1-22) QUI MÔ 1 TRỆT 2 LẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 26 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH : KHU NHÀ Ở CG-CN VÀ TM-DV BÌNH MINH
LÔ A4 (1-22) QUI MÔ 1 TRỆT 2 LẦU
ĐỊA ĐIỂM : XÃ MỸ HÒA – HUYỆN BÌNH MINH – TỈNH VĨNH LONG
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY CP TV-TM-DV-ĐỊA ỐC HOÀNG QUÂN MÊ KÔNG
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ : CTY CP VIỆT KIẾN TRÚC
THÁNG 06/2012
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH : KHU NHÀ Ở CG-CN VÀ TM-DV BÌNH MINH
LÔ A4 (1-22) QUI MÔ 1 TRỆT 2 LẦU
ĐỊA ĐIỂM : XÃ MỸ HÒA – HUYỆN BÌNH MINH – TỈNH VĨNH LONG
CHỦ ĐẦU TƯ : CTY CP TV-TM-DV-ĐỊA ỐC HOÀNG QUÂN MÊ KÔNG
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ : CTY CP VIỆT KIẾN TRÚC
THIẾT KẾ KẾT CẤU
KS. NGUYỄN THANH BÌNH
GIÁM ĐỐC
KS. LƯU TRUNG KIÊN
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
A.
A.
CÁC TÀI LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ


CÁC TÀI LIỆU DÙNG CHO THIẾT KẾ
A.1.
A.1.
CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
 TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động– Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 356-2005 : Kết cấu Bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 205-1998 : Móng cọc– Tiêu chuẩn thiết kế
 TCXD VN 269 - 2002 : Cọc Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép
dọc trục
A.2.
A.2.
HỒ SƠ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
HỒ SƠ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
A.3.
A.3.
HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
A.4.
A.4.
MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC
MỘT SỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC
− Kết quả ép thử và nén tĩnh cọc ở các lô lân cận.
B.
B.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
VẬT LIỆU SỬ DỤNG
 Bêtông:
− Cọc bêtông đá 1x2, B25(M300) (R
b

=14.5 MPa; R
bt
= 1.05 MPa)
− Đài cọc, giằng móng, cột, dầm, sàn, cầu thang :
− Bêtông đá 1×2, B15(R
b
=8.5 MPa; R
bt
= 0.75 MPa)
 Cốt thép:
− Ø6, Ø8: thép trơn AI hoặc tương đương, R
S
= R
SC
= 225 Mpa.
− Ø ≥10 : thép gân AIII hoặc tương đương, R
S
= R
SC
= 365 Mpa.
− Móng,đà kiềng: thép AIII hoặc tương đương, R
S
= R
SC
= 365 Mpa.
− Thép hình, thép tấm: tương đương CT3 (R=2100 kG/cm
2
).
C.
C.

PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU PHẦN THÂN
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU PHẦN THÂN
C.1.
C.1.
HỆ CHỊU LỰC LÀ KHUNG BTCT, SÀN, MÁI TOÀN KHỐI.
HỆ CHỊU LỰC LÀ KHUNG BTCT, SÀN, MÁI TOÀN KHỐI.
C.2.
C.2.
TIẾT DIỆN CỘT:
TIẾT DIỆN CỘT:
− Cột C1:  200x300 (móng -> Lầu 1),  200x250 (Lầu 1 -> Lầu 2),  200x250 (Lầu 2
-> Mái).
− Cột C2:  200x300 (móng -> Lầu 1),  200x250 (Lầu 1 -> L.ầu 2),  200x250 (Lầu 2
-> Mái).
− Cột C1a:  200x300 (móng -> Lầu 1),  200x250 (Lầu 1 -> Lầu 2),  200x200 (Lầu 2
-> Mái).
TRANG
TRANG
1
1
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:

13-06-2012
− Cột C2a:  200x300 (móng -> Lầu 1),  200x250 (Lầu 1 -> L.ầu 2),  200x200 (Lầu
2 -> Mái).
(Xem bản vẽ chi tiết cột)
C.3.
C.3.
KẾT CẤU DẦM SÀN:
KẾT CẤU DẦM SÀN:
− xem bản vẽ kết cấu dầm sàn.
D.
D.
MÔ HÌNH HÓA KẾT CẤU
MÔ HÌNH HÓA KẾT CẤU
 Mô hình kết cấu không gian gồm có:
− Các đối tượng Line : cột, dầm
− Các đối tượng Area :bản sàn.
 Phân tích kết cấu bằng phần mềm ETABS NonLinear
TRANG
TRANG
2
2
Site:
KHU NHÀ Ở
CHUYÊN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VĨNH
LONG

Date:
13-06-2012
Mơ hình khung khơng gian trong ETABS
E.
E.
TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG
 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG
Case Type
SWMultiplier AutoLoad
Ghi chú
WALL
SUPER DEAD
0

Trọng lượng tường xây & các bộ
phận khơng có trong mơ hình tính
LL
LIVE
0 Họat tải sử dụng, nước mưa sênơ,
DL
DEAD
1 Trọng lượng bản thân kết cấu
HOANTHIEN
SUPER DEAD
0 Trọng lượng các lớp hòan thiện
 LoadCase DL
Trọng lượng bản thân của các cấu kiện BTCT có trong sơ đồ tính (cột, dầm, sàn)
được ETABS tự xác định, với hệ số vượt tải 1.1; trọng lượng riêng g =2.5 T/m
3

.
 LoadCase HOANTHIEN
 Sàn thường:
Bề dày g
q
tt
cm
kG/m
3
kG/m
2
1 Gạch ceramic 1 1800 1.1 19.8
2 Vữa lót các lớp 2 1600 1.3 41.6
3 Lớp vữa trát
1.5
1600 1.3 31.2
4 Trần, đường ống 30 30
122.6
STT
Vật liệu
n
Tónh tải

 Sàn vệ sinh:
TRANG
TRANG
3
3
Bề dày g
q

tt
cm
kG/m
3
kG/m
2
1 Gạch ceramic
1
1800 1.1 19.8
2 lớp vữa lót tạo dốc
2
1600 1.3 41.6
3 vữa chống thấm 2 1600 1.3 41.6
4 Lớp vữa trát
1.5
1600 1.3 31.2
5 Trần, đường ống 30 30
164.2
STT
Vật liệu
n
Tónh tải
Site:
KHU NHÀ Ở
CHUYÊN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VĨNH

LONG
Date:
13-06-2012
 Sàn ban cơng (sàn âm):
Bề dày g
q
tt
cm
kG/m
3
kG/m
2
1 Gạch ceramic
1
1800 1.1 19.8
2 Vữa lót các lớp
2
1600 1.3 41.6
3 Bê tông gạch vỡ
22
1600 1.1 387.2
4 Lớp vữa trát
1.5
1600 1.3 31.2
5 Trần, đường ống 30 30
509.8
STT
Vật liệu
n
Tónh tải

Tải hồn thiện trên sàn lầu 1
TRANG
TRANG
4
4
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Tải hoàn thiện trên sàn lầu 2
 LoadCase Wall
− Tường xây trên dầm (đà kiềng): qui đổi thành tải trọng phân bố theo đường trên
dầm.
− Tường xây trên sàn (tường ngăn phòng, tường vệ sinh, tường hộp gen): mô tả chính
xác thành tải trọng phân bố theo đường trên dầm ảo (có vị trí và hình dạng như tường)
trong ETABS, không đổi ra phân bố đều trên diện tích sàn.
− Tường xây qua các ô cửa đi, cửa sổ: mô tả chính xác bằng cách chia dầm qua các vị
trí cửa, phân bố bố chính xác thành tải trọng có vị trí và hình dạng như tường trong etabs,
không trừ cửa 30% rồi phân bố đều trên dầm.
− Tường xây trên dầm (T/m)
Như vậy, cả tường trên sàn và tường trên dầm đều được mô tả bằng tải trọng phân
bố theo dãy, kết quả cụ thể và chi tiết: xem hình vẽ tải trọng tường.
− Công thức tính tải tiêu chuẩn tường trên 1 mét dài: g

tường
= G × H
tường
× b
 Trọng lượng tường thực tế (G=1.2T/m³) lấy bằng 70% theo tiêu chuẩn (
3
1.8 T/mγ =
)
 H
tường
: Chiều cao tường
 b: Bề rộng tường
TRANG
TRANG
5
5
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
 Trị số tĩnh tải tiêu chuẩn do tường được tính như sau:
Tầng Trệt (H=4m)
+ Tường dày 100 (H=3.65m) 0.44 T/m

+ Tường dày 100 (H=3.9m) 0.47 T/m
+ Tường dày 100 (H=2m) 0.24 T/m
+ Tường dày 100 (H=1.85m) 0.22 T/m
+ Tường dày 100 (H=1.45m) 0.17 T/m
+ Tường dày 200 (H=3.65m) 0.88 T/m
+ Tường dày 200 (H=1.85m) 0.44 T/m
+ Tường dày 200 (H=1.55m) 0.37 T/m
+ Tường dày 200 (H=0.95m) 0.23 T/m
Lầu 1 (H= 3.4m):
+ Tường dày 100 (H=3.05m) 0.37 T/m
+ Tường dày 100 (H=3.3m) 0.4 T/m
+ Tường dày 100 (H=1.25m) 0.15 T/m
+ Tường dày 100 (H=0.85m) 0.1 T/m
+ Tường dày 200 (H=3.05m) 0.73 T/m
+ Tường dày 200 (H=3.3m) 0.79 T/m
Lầu 2 (H= 3.4m):
+ Tường dày 100 (H=3.1m) 0.37 T/m
+ Tường dày 100 (H=4.25m) 0.51 T/m
+ Tường dày 100 (H=1.75m) 0.21 T/m
+ Tường dày 100 (H=0.9m) 0.11 T/m
+ Tường dày 200 (H=3.1m) 0.74 T/m
+ Tường dày 200 (H=3.4m) 1.02 T/m
Tầng mái (H= 0.85m):
+ Tường dày100 (H=0.85m) 0.1 T/m
TRANG
TRANG
6
6
Site:
KHU NHAØ ÔÛ

CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Tải tường Trục B
Tải tường Trục C
Tải tường Trục D
TRANG
TRANG
7
7
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Tải tường Trục 2
TRANG
TRANG

8
8
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Tải tường Trục 3
 LoadCase LIVE
− Theo TCVN 2737-1995
HOẠT TẢI SỬ DỤNG TRÊN SÀN, MÁI
Khu vực
p
tc
n p
(T/m
2
)

(T/m
2
)
WC 0.15 1.0 0.15
Phòng ngủ, hành lang 0.15 1.0 0.15

Cầu thang 0.15 1.0 0.15
Mái không sử dụng 0.03 1.0 0.03
TRANG
TRANG
9
9
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Hoạt tải Lầu 1
Hoạt tải Lầu 2
Ghi chú: Công trình là khối nhà liên kế, có chiều cao nhỏ, nên được thiết kế chỉ chịu tải trọng
đứng (bỏ qua tác động ngang của tải trọng gió), công trình được thiết kế đảm bảo duy trì được
các công năng sử dụng, tính bền vững, độ ổn định và biến dạng.
TRANG
TRANG
10
10
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH

By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
F.
F.
TỔ HỢP
TỔ HỢP
Combo Type Case Factor Case Type SortID
COMB1 ADD DL 1.1 Static
LL 1 Static
WALL
1.1 Static
HOANTHIEN 1 Static
G.
G.
TÍNH CỐT THÉP
TÍNH CỐT THÉP
G.1.
G.1.
DẦM
DẦM
G.1.1.
G.1.1.
Cốt dọc
Cốt dọc
− Dùng moment uốn max, min từ tổ hợp COMB1 → tính cốt thép theo TCVN (cấu

kiện chịu uốn, cốt đơn).
2
m R m R
2
b 0
b 0
S
S
S R b
min max
0 S
M
= ; =1 - (1 - 2 ) ;
R b h
R b h
A = ;
R
A R
0.05% ;
b h R
α α ξ α ξ
ξ
ξ
µ µ µ
− ≤ − ≤
× ×
× × ×

×
− = ≤ = ≤ =

×
 Kết quả cụ thể
TRANG
TRANG
11
11
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
TRANG
TRANG
12
12
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG

Date:
13-06-2012
Ký hiệu dầm tầng mái trong Etabs
TRANG
TRANG
13
13
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Ký hiệu dầm lầu 2 trong Etabs
Ký hiệu dầm lầu 1 trong Etabs
TRANG
TRANG
14
14
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location

:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Ký hiệu dầm tầng trệt trong Etabs
 Nội lực dầm khung trục 3 điển hình
Story
P. tử Dầm Tổ Hợp Vị trí M3(KNm) V2(KN)
LÂU 1 B15 COMB1 0.15 -41.004 -41.106
LÂU 1 B15 COMB1 2 51.408 -0.408
LÂU 1 B15 COMB1 4.85 -50.49 41.718
LÂU 1 B16 COMB1 0.15 -43.962 -11.526
LÂU 1 B16 COMB1 2.017 43.044 -0.612
LÂU 1 B16 COMB1 4.35 -41.31 12.954
LÂU 1 B17 COMB1 0.15 -54.876 -45.492
LÂU 1 B17 COMB1 2.55 55.182 2.346
LÂU 1 B17 COMB1 5.35 -54.264 47.532
LÂU 1 B18 COMB1 0 0 28.05
LÂU 1 B18 COMB1 0.95 -64.77 38.658
 Nội lực dầm khung trục B điển hình
Story P. tử Dầm Tổ Hợp Vị trí M3(KNm) V2(KN)
LAU2 B247 COMB1 0.1 -43.146 -49.98
LAU2 B247 COMB1 2.85 56.304 -0.714
TRANG
TRANG
15
15
Site:
KHU NHAỉ ễ

CHUYEN GIA CN &TM
DV BèNH MINH
By:
Location
:
BèNH MINH VểNH
LONG
Date:
13-06-2012
Story P. t Dm T Hp V trớ M3(KNm) V2(KN)
LAU2 B247 COMB1 6.9 -57.324 46.92
LAU2 B248 COMB1 0.1 -51.204 -54.774
LAU2 B248 COMB1 2.7 54.264 2.04
LAU2 B248 COMB1 4.9 -58.65 35.496
LAU2 B232 COMB1 0.1 -56.61 -42.738
LAU2 B232 COMB1 2.45 58.446 0.204
LAU2 B232 COMB1 4.9 -60.384 50.592
LAU2 B249 COMB1 0.1 -55.386 -50.796
LAU2 B249 COMB1 2.7 55.692 17.034
LAU2 B249 COMB1 4.9 -57.324 45.594
Kt qu tớnh thộp dm trc 3
S liu tớnh toỏn dm trc 3:
Kớch thc dm trc 3: 200x350mm
THễNG S VT LIU S DNG
Bờ Tụng B15 thộp dc AIII thộp ai AI ng kớnh thộp ai 6

R
Rb(Mpa) 8.5
Rs(Mpa) 365
Rsw(Mpa) 175

s nhỏnh thộp ai 2
Rbt
(Mpa)
0.75
Rsc(Mpa) 365
R
=
0.42
7 0.619
Eb(Mpa) 23000 Es (Mpa) 200000
Tớnh ct thộp dc: (Kt qu th hin trong bng sau)
Story P. t Dm T Hp V trớ M3(KNm) V2(KN) b(mm) h(mm) a(mm)
m
As(Cm) à %
LU 1 B15 COMB1 0.15 -41.004 -41.106 200 350 40 0.251 0.294 4.24 0.68
LU 1 B15 COMB1 2 51.408 -0.408 200 350 40 0.315 0.392 5.66 0.91
LU 1 B15 COMB1 4.85 -50.49 41.718 200 350 40 0.309 0.382 5.52 0.89
LU 1 B16 COMB1 0.15 -43.962 -11.526 200 350 40 0.269 0.32 4.62 0.75
LU 1 B16 COMB1 2.017 43.044 -0.612 200 350 40 0.263 0.312 4.5 0.73
LU 1 B16 COMB1 4.35 -41.31 12.954 200 350 40 0.253 0.297 4.29 0.69
LU 1 B17 COMB1 0.15 -54.876 -45.492 200 350 40 0.336 0.427 6.17 1
LU 1 B17 COMB1 2.55 55.182 2.346 200 350 40 0.338 0.431 6.22 1
LU 1 B17 COMB1 5.35 -54.264 47.532 200 350 40 0.332 0.42 6.06 0.98
LU 1 B18 COMB1 0 0 28.05 200 350 40 0 0 0 0
LU 1 B18 COMB1 0.95 -64.77 38.658 200 350 40 0.396 0.544 7.85 1.27
TRANG
TRANG
16
16
Site:

KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
TRANG
TRANG
17
17
Site:
KHU NHAỉ ễ
CHUYEN GIA CN &TM
DV BèNH MINH
By:
Location
:
BèNH MINH VểNH
LONG
Date:
13-06-2012
Dm
V.trớ Q M

m


Ct dc
(m) (KN) (KN.m) - -
As
(Cm)
ỉ chn A
Schn
%
5.5m Trc 3 Gi -64.77
0.396 0.544 7.85
2ỉ14+2ỉ18 8.20 1.57
5.5m Trc 3 Nhp 55.182
0.338 0.431 6.22
2ỉ14+2ỉ16 7.10 1.37
Kt qu tớnh thộp dm trc B
S liu tớnh toỏn dm trc B:
Kớch thc dm trc B: 200x350mm.
THễNG S VT LIU S DNG
Bờ Tụng B15 thộp dc AIII thộp ai AI ng kớnh thộp ai 6

R
Rb(Mpa) 8.5
Rs(Mpa) 365
Rsw(Mpa) 175
s nhỏnh thộp ai 2
Rbt
(Mpa)
0.75
Rsc(Mpa) 365
R
=

0.42
7 0.619
Eb(Mpa) 23000 Es (Mpa) 200000
Tớnh ct thộp dc: (Kt qu th hin trong bng sau)
Story P. t Dm T Hp V trớ M3(KNm) V2(KN) b(mm) h(mm) a(mm)
m
As(Cm) à %
LAU2 B247
COMB1
0.1 -43.146 -49.98
200 350 40 0.264
0.31
3 4.52 0.73
LAU2 B247
COMB1
2.85 56.304 -0.714
200 350 40
0.34
5
0.44
3 6.4 1.03
LAU2 B247
COMB1
6.9 -57.324 46.92
200 350 40
0.35
1
0.45
4 6.56 1.06
LAU2 B248

COMB1
0.1 -51.204 -54.774
200 350 40
0.31
3
0.38
8 5.6 0.9
LAU2 B248
COMB1
2.7 54.264 2.04
200 350 40
0.33
2 0.42 6.06 0.98
LAU2 B248
COMB1
4.9 -58.65 35.496
200 350 40
0.35
9
0.46
9 6.77 1.09
LAU2 B232
COMB1
0.1 -56.61 -42.738
200 350 40
0.34
7
0.44
7 6.45 1.04
LAU2 B232

COMB1
2.45 58.446 0.204
200 350 40
0.35
8
0.46
7 6.74 1.09
LAU2 B232 COMB1 4.9 -60.384 50.592 200 350 40 0.37 0.49 7.07 1.14
LAU2 B249
COMB1
0.1 -55.386 -50.796
200 350 40
0.33
9
0.43
3 6.25 1.01
TRANG
TRANG
18
18
Site:
KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:

13-06-2012
LAU2 B249
COMB1
2.7 55.692 17.034
200 350 40
0.34
1
0.43
6 6.3 1.02
LAU2 B249
COMB1
4.9 -57.324 45.594
200 350 40
0.35
1
0.45
4 6.56 1.06
TRANG
TRANG
19
19
Site:
KHU NHAỉ ễ
CHUYEN GIA CN &TM
DV BèNH MINH
By:
Location
:
BèNH MINH VểNH
LONG

Date:
13-06-2012
Dm
V.trớ Q M

m

Ct dc
(m) (KN) (KN.m) - -
As
(Cm)
ỉ chn A
Schn
%
5m Trc B Gi -60.384 0.37 0.49 7.07 2ỉ14+2ỉ16 7.1 1.37
5m Trc B Nhp 58.446 0.358 0.467 6.74 2ỉ14+2ỉ16 7.1 1.37
G.2.
G.2.
CT NGANG
CT NGANG
B b trớ trc ct ai theo cỏc yờu cu cu to BTCT.
Dựng lc ct max, min t t hp COMB1 kim tra kh nng chu lc ct ca ct
ai v bờtụng.
2
SWb b2 bt 0 SW
b 0
Q Q = 4ì ìR ìbìh ìq
Q 0.3 ì ìR ìbìh
wl bl




ì
(4.19)
trong ú
SW
q =
sw sw
R n A
s
ì ì
(4.20)
n: s nhỏnh ai
A
sw
: din tớch 1 nhỏnh ai (cm
2
)
s: bc ai ó b trớ (cm)
Ct ai nhúm AI cú cng tớnh toỏn R
sw
= 175 MPa ;
Kt qu c th :
Dm khung 200ì350 (L = 5.5m)
Sort tt c cỏc dm cú tit din 200ì350 ca ton cụng trỡnh, cú Q
max
= 54.8 T
Chon ct ai: 6
A
sw

= 28.26 mm
S nhỏnh ai: n = 2
Bc ai: s =150 mm
Q
sw
= R
sw
.n.Asw / s = 175 * 2 * 28.26 / 150 = 65.94

b1
= 1 - 0.01.R
b
= 1 - 0.01 * 8.5 = 0.915

b2
= 2

f
= 0

b3
= 0.6 (BT nng)

n
= 0
TRANG
TRANG
20
20
Site:

KHU NHAØ ÔÛ
CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
− φ
b4
= 1.5 (BT nặng)
− φ
w1
= min (1.3 ; 1 + 5.E
s
.A
sw
/ E
b
.b.s) =
= min ( 1.3 ; 1 + 5 * 200000 * 28.26/ 23000 * 200 * 150 ) =
= min ( 1.3 ; 1.041 ) = 1.041
− Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
− Q
SWb
= (4.φ
b2
.R

bt
.b.h
0
2
.q
SW
)
0.5
= (4* 2 * 0.75* 200 * 310
2
* 65.94 )
0.5
= 87.2 KN
− Q
SWb
= 87.2 ≥ Q = 54.8 ( thỏa khả năng chịu cắt )
− 0,3φ
w1

b1
.R
b
.b.h
0
= 0.3 * 1.041 * 0.915 * 8.5 * 200 * 310 /1000 =
= 150.59 KN ≥ Q = 54.8
Vậy cốt đai bố trí thỏa khả năng chịu cắt
 Dầm phụ 200×300 (L = 4,5m)
− Sort tất cả các dầm có tiết diện 200×300 của toàn công trình, có Q
max

= 46.5KN
− Chon cốt đai: Φ6
− Asw = 28.26 mm²
− Số nhánh đai: n = 2
− Bước đai: s =150 mm
− Qsw = Rsw.n.Asw / s = 175 * 2 * 28.26 / 150 = 65.94
− φ
b1
= 1 - 0.01.R
b
= 1 - 0.01 * 8.5 = 0.915
− φ
b2
= 2
− φ
f
= 0
− φ
b3
= 0.6 (BT nặng)
− φ
n
= 0
− φ
b4
= 1.5 (BT nặng)
− φ
w1
= min (1.3 ; 1 + 5.E
s

.A
sw
/ E
b
.b.s) =
= min ( 1.3 ; 1 + 5 * 200000 * 28.26/ 23000 * 200 * 150 ) =
= min ( 1.3 ; 1.041 ) = 1.041
− Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
− Q
SWb
= (4.φ
b2
.R
bt
.b.h
0
2
.q
SW
)
0.5
= (4* 2 * 0.75* 200 * 260
2
* 65.94 )
0.5
= 73.1KN
− Q
SWb
= 73.14 ≥ Q = 46.5 ( thỏa khả năng chịu cắt )
− 0,3φ

w1

b1
.R
b
.b.h
0
= 0.3 * 1.041 * 0.915 * 8.5 * 200 * 260 /1000 =
= 126.3 KN ≥ Q = 46.5
Vậy cốt đai bố trí thỏa khả năng chịu cắt
TRANG
TRANG
21
21
Site:
KHU NHÀ Ở
CHUYÊN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VĨNH
LONG
Date:
13-06-2012
H.
H.
CỘT
CỘT
H.1.

H.1.
CỐT DỌC
CỐT DỌC
 Chọn các cặp nội lực ( M22
max
, M33, N), ( M33
max
, M22, N), ( M33,
M22, N
max
) để tính cốt thép đối xứng theo TCVN.
Tính nén-uốn theo từng phương rồi cộng cốt thép lại.
Với mỗi phương :
(i) Tính độ lệch tâm e
0
n
e
N
M
e
00
+=
với e
0n
là độ lệch tâm ngẫu nhiên











÷

cm 2) (1,5
cột diệntiết cao chiều
cột dài chiều
251
6001
0
/
/
e
n
(ii) Tính hệ số uốn dọc η
th
N
N


1
1










+=
aabb
dh
th
JEJE
K
S,
N
2
0
46
l
Có thể lấy K
dh
= 1,5
E
b
_ mơđun đàn hồi của bêtơng.
E
a
_ mơđun đàn hồi của cốt thép.
12
3
bh
J
b

=
J
a
= (F
a
+ F’
a
)(0,5h − a)
2
= µ
gt
bh
0
(0,5h − a)
2

Giả thiết hàm lượng cốt thép µ
gt

Nếu e
0
/h < 0,05 thì S = 0,84
Nếu e
0
/h > 5 thì S = 0,122
Nếu 0,05 ≤ e
0
/h ≤ 5 thì
h/e,
,

,S
0
10
110
10
+
+=
(iii) Phân biệt lệch tâm ít (bé) và lệch tâm nhiều (lớn)
bR
N
x
n
=
Nếu x > α
0
h
0
: lệch tâm ít (lệch tâm bé).
Nếu x ≤ α
0
h
0
: lệch tâm nhiều (lệch tâm lớn).
(iv) Tính diện tích cốt thép
Nếu lệch tâm nhiều (lệch tâm lớn).
Nếu x > 2a’

)'ah('R
)x,he(N
'FF

a
aa

+−
==
0
0
50
với e = ηe
0
+ 0,5h − a
Nếu x ≤ 2a’
)'ah(R
'Ne
'FF
a
aa

==
0
với e’ = ηe
0
− 0,5h + a’
* Nếu lệch tâm ít (lệch tâm bé).
TRANG
TRANG
22
22
Site:
KHU NHAØ ÔÛ

CHUYEÂN GIA CN &TM
– DV BÌNH MINH
By:
Location
:
BÌNH MINH – VÓNH
LONG
Date:
13-06-2012
Tính lại x
Nếu ηe
0
≤ 0,2h
0
:
00
0
41
50
81 e,
h
h,
,hx η









α−+−=

Nếu ηe
0
> 0,2h
0
: x = 1,8(e
0gh
− ηe
0
) + α
0
h
0

Nếu e
0gh
< ηe
0
thì lấy x = α
0
h
0

( )
( )
'ah'R
x,hbxRNe
'FF

a
n
aa

−−
==
0
0
50
(v) Kiểm tra m và tính lặp đến khi hội tụ.
Tham khảo kết quả cốt thép cho cấu kiện chịu nén-uốn hai phương theo tiêu chuẩn ACI
từ phần mềm SAP. Chọn kết quả lớn hơn để bố trí cho an toàn.
Kết quả cụ thể : (thể hiện trong bảng sau)
H.2.
H.2.
CỐT ĐAI
CỐT ĐAI
− Bố bố trí trước cốt đai theo các yêu cầu cấu tạo BTCT.
− Dùng lực cắt max, min từ tổ hợp COMB1→ kiểm tra khả năng chịu lực cắt của cốt
đai và bêtông → tất cả đều bảo đảm khả năng chịu lực.
Kết quả tính thép cột C1, C2, C1a và C2a
TRANG
TRANG
23
23

×