Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.34 KB, 18 trang )

Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
A - HỆ MÁY TÍNH
Hệ máy tính gồm hai thành phần cơ bản là PHẦN CỨNG và PHỀN MỀM:
I- PHẦN CỨNG (Hardware)
Gọi chung là các thiết bò. Có thể biểu diễn như sơ đồ sau:
1- Bộ nhớ: là thiết bò lưu trữ thông tin. Khả năng lưu trữ thông tin của boọ nhớ gọi là
dung lượng. Đơn vò đo dung lượng của bộ nhớ là bit, byte, Kb, Mb, Gb.
• 1 bit có hai trạng thái là 0 và 1
• 1 byte =8 bit ≈ 2
8
= 256 trạng thái khác nhau
• 1 KB = 1024 Byte
• 1 MB = 1024 KB
• 1 GB = 1024 MB
a- Bộ nhớ trong: gồm Ram và Rom
• Ram: là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, được dùng để lưu trữ thông tin mang tính
chất tạm thời cho quá trình thao tác và tính toán. Thông tin trong Ram sẽ mất
nếu không có nguồn điện. Dữ liệu khi ta nhập vào máy sẽ được lưu trữ trong
RAM dưới dạng bit nhò phân (0 và 1).
• Rom: là bộ nhớ chỉ đọc thông tin. Dùng để lưu trữ chương trình, thông tin lưu trữ
trong Rom tồn tại vónh viễn ngay cả khi không có điện.
b- Bộ nhớ ngoài:
• Đóa cứng : lưu trữ thông tin dưới dạng từ.
• Đóa mềm : lưu trữ thông tin dưới dạng từ.
• Đóa CD: lưu trữ thông tin dưới dạng quang.
II- PHẦNMỀM (Software)
Là các chương trình được cài đặt vào phần cứng. Các chương trình này gồm các
chỉ thò ra lệnh máy tính thực hiện một yêu cầu nào đó. Có 2 loại phần mềm:
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 1
Thiết bò nhập
Bàn phím


Chuột
Máy Scan
Thiết bò xuất
Monitor
Máy in
Máy Scan
ĐƠN VỊ XỬ LÝ TRUNG ƯƠNG - CPU
BỘ NHỚ TRONG
RAM
ROM
BỘ NHỚ NGOÀI
Đóa cứng Đóa mềm Đóa CD
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
1- Phần mềm Hệ điều hành : Là một bộ câu lệnh chỉ dẫn phần cứng của máy tính các
phầm mềm ứng dụng làm việc với nhau. Phần mềm hệ điều hành của hãng Microsoft
được nâng cấp qua nhiều phiên bản như: Window 3.11, Window 95, Window 98,
Window XP, Window 2000, Window Server 2003…
2- Phầm mềm ứng dụng: Là các chương trình được viết ra để thực hiện hiện một yêu
cầu hay những ứng dụng cụ thể nào đó.
B – VIRUS MÁY TÍNH
I- KHÁI NIỆM:
1- Khái niệm:
Virus máy tính là một loại chương trình do một người nào đó viết ra nhằm mục
đích là làm sai lệch quá trình xử lý thông tin của máy tính.
2- Phân loại virus máy tính:
a- B virus: Là loại virus lây lan trên Boot sector của ổ đóa
b- F virus: là virus lây lan trên các File (tập tin) và sẽ hoạt động khi các File thực thi.
Ngoài ra có một loại virus macro ( đây cũng được coi là F virus) lây lan trên các tập tin
của Word hay Excel.
3- Quá trình lây lan của virus:

Virus có thể lây lan từ đóa cứng sang đóa mềm và ngược lại, lây lan từ đóa CD, từ
mạng Internet nếu máy có kết nối mạng, hoặc có thể lây lan do quá trình sao chép bất
hợp pháp.
4- Biện pháp ngăn ngừa Virus:
- Dùng phần mềm quét virus
- Dùng biện pháp cơ học là đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin.
C- CÁC KHÁI NIỆM
1- Window là hệ điều hành đa nhiệm, ta có thể mở nhiều chương trình ứng dụng
cùng một lúc.
2- Ta có thể mở nội dung của một tập tin ở nhiều cửa sổ khác nhau nhưng phải đổi
lại tên cho các tập tin đó trước khi mở.
3- Vai trò của hệ điều hành là quản lý và cấp phát tài nguyên máy tính.
4- Bộ nhớ ảo nằm trong ổ đóa cứng
5- Để sao chép (Copy) hay di dời (Cut) tập tin hay thư mục trong Window ta dùng
chương trình ứng dụng Window explorer hay My Computer
6- Để chuyển đổi qua lại giữa các tệp đang mở ta có thể sử dụng menu Window hay
Alt Tab
7- Các dữ liệu khi ta nhập và từ bàn phím sẽ được chuyển sang dạng bit nhò phân (0,
1)
8- Khi có hoạt động ghi ( Write) hay đọc ( Read) đóa cứng và đóa mềm đều quay.
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 2
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
9- Trong Window, khi sử dụng thao tác double click (nhấp hai lần chuột) thì khoảng
thời gian giữa hai lần Click được quy đònh thống nhất bởi Window và có thể thay đổi
được.
10- Trong Window, Internet Explorer là chương trình dùng để duyệt trang Web, gửi
thư điện tử email, Chat…
 Nút Back: Quay về trang Web trước đó
 Nút Forward: tới trang Web sau
 Nút Reresh: Làm tươi trang Web

 Nút History: Danh sách các trang Web được duyệt trước đó
 Nút Favourite: Danh sách các trang Web ưa chuộng
11- Trong Internet Explorer, muốn tăng kích thước của chữ ( text) để dễ xem hơn ta
dùng lệnh trong menu View
12- Để trả lại tài nguyên trong một máy tính thì ta phải Login vào mạng.
13- Khi sử dụng Window 98, Window XP, ta có thể thiết lập mạng ngang hàng hay
kết nối mạng Internet.
14- Khi khởi động Windows, chức năng Scandisk thực hiện là do lần sử dụng trước
không thoát khỏi Windows trước khi tắt máy.
15- Scandisk : Phát hiện hư hỏng và sửa lỗi cho ổ đóa
16- Defragmenter: sắp xếp dữ liệu.
17- Scandisk, Defragmenter đều thực hiện cho ổ đóa cứng và đóa mềm
18- Lệnh File\Save lưu văn bản hay bảng tính vào đóa
19- Lệnh File\New mở văn bản hay bảng tính mới
20- In ấn ? (có bao nhiêu hình thức in ấn?) – xem nội dung giáo trình
21- Biểu tượng Print Preview cho phép phóng to - thu nhỏ văn bản để xem trước khi
in, chỉ có tác dụng trên màn hình
22- Để tắt hay mở thanh công cụ trong Word hay Excel, ta chọn lệnh View\Toobars
23- Ta có thể vẽ đồ thò trong Word hay Excel
24- Trong Word hay Excel, khi thực hiện thao tác Copy hay Cắt (Cut) thì dữ liệu
được lưu trữ trong Cliboard ( bộ nhớ đệm)
25- Chọn font mặc đònh cho Word: Format  Font  chọn Font mặc đònh 
Chọn Default  OK
26- Chọn font mặc đònh cho Excel: Tool  Option  General chọn Font mặc
đònh  OK. Sau đó đóng cửa sổ Excel và khởi động lại Excel một lần nữa.
27- Trong Excel, muốn chọn thay đổi font chữ hay cỡ chữ cho bảng tính ta phải bôi
đen toàn bộ bảng tính ( Ctrl – A) sau đó chọn font chữ hay cỡ chữ mới.
28- Khi đóng cửa sổ Word hay Excel, xuất hiện thông báo “ Do you want to save
change to …… Nếu :
 Chọn Yes: Lưu thông tin và Thoát khỏi Word hay Excel

 Chọn No: Không lưu thông tin và thoát khỏi Word hay Excel
 Chọn Cancel: Không thoát – tiếp tục làm việc
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 3
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
29- Ta có thể thay đổi vò trí, thêm, bớt các nút lệnh trên thanh công cụ của Word hay
Excel.( Tool  Customize … )
30- Trong Excel, đòa chỉ ô là sự kết hợp giữa cột và dòng.
31- Khi ta copy công thức từ đòa chỉ ô này đến ô khác thì đòa chỉ tương đối thay đổi
còn đòa chỉ tuyệt đối không thay đổi
32- Bảo vệ cho sheet: Tool  Protection  Protect sheet  gõ mật khẩu  OK
33- Gỡ bỏ mật khẩu bảo vệ sheet: Tool  Protection  Unprotect sheet  gõ mật
khẩu cũ  OK
34- Khi sheet đang ở chế độ được bảo vệ thì lệnh Format \ Cell không có tác dụng,
tức là ta không thể chỉnh sửa, thêm , bớt thông tin cho sheet đó.
35- Unicode là tên của một loại font
36- Power point là phần mềm được dùng để trình diễn ( Presentation)
 Khởi động: Start Program Microft Power poit
 Chuyển từ chế độ soạn thảo sang trình diễn  bấm phím F5
 Slide Sorter: sắp xếp cho các slide.
 Khi thay đổi Template: chỉ thay đổi màu sắc của các Template
37- Biểu tượng trong Excel cho phép hợp nhất các ô đã chọn và canh giữa theo
phương thẳng đứng.
38- Tên tệp trong cùng một cửa sổ không được trùng nhau.
39- Tên thư mục trong cùng một cửa sổ không được trùng nhau.
40- Tên tệp và tên thư mục có thể trùng nhau.
41- Tên tệp không phân biệt chữ thường, chữ hoa
42- Khi thực hiện Format ( đònh dạng) cho đóa thì nội dung của đóa đó sẽ bò xoá
43- Trong Windows, dữ liệu khi bò xoá sẽ còn được lưu lại tại sọt rác (Recycle Bin )
44- Các phím giống nhau trên một bàn phím có chức năng như nhau.
45- Có thể mở tập tin của Word bằng cách khởi động cửa sổ Word sau đó chọn File

 Open….hoặc mở tập tin đó trong cửa sổ Window Explorer.
46- Có thể mở tập tin của Excel bằng cách khởi động cửa sổ Excel sau đó chọn File
 Open….hoặc mở tập tin đó trong cửa sổ Window Explorer.
47- Trong Windows, muốn tạo một thư mục, ta sử dụng chương trình Window
Explorer.
48- Chức năng Zoom trong menu View có tác dụng phóng to đối tượng đang làm
việc trên màn và chỉ có tác dụng trên màn hình, không có tác dụng khi in ra.
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 4
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
PHẦN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHỨNG CHỈ A
Bảng 1:
A B C D
1 8.5 7 F C1
2 12 8 E B2
3 6 20 C A4
4 25.5 5 D
5 2 6 B
6 14 A
1- Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Round(B1+B2)/2,0)
a. 7.5 b. 8 c. 11 d. Cả a, b, c sai
2- Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:= Min(B3,”A”, A4)
a. 20 b. 0 c. 25.5 d. Cả a, b, c sai
3- Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:= Dsum(A1:A5,”>10”)
a. 54 b. Công thức có lỗi cú pháp c. 37.5 d.
4-Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức
sau:=if(A1>0,if(and(B1>5,C1>2),5,8),9)
a. 5 b. 8 c. 9 d. Cả a, b, c sai
5- Hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Proper(“Hoang Viet”)
a. HOANG VIET b. hoang viet c. Hoang Viet d. Cả a, b, c sai
6- Trong Excel,số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Max(C1:D3)

a. 0 b. F c. #Value d. Cả a, b, c sai
7- Trong Excel,số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(C3=”d”,4,2)
a. 2 b. Công thức có lỗi c. 4 d. Cả a, b, c sai
8- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Int(A1/12)
a. 1 b. 0 c. 3 d. 2
9- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Mod(A1,A2)
a. 0.5 b. 5 c. 8.5 d. 8
10- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Count(A1:D4)
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
11- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(B1>9,15,20)
a. 15 b. Lỗi cú pháp c. 20 d.Cả a, b, c sai
12- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(A3<6,1)
a. False b. 1 c. Lỗi cú pháp d. Cả a, b, c sai
13- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(A3=6,1)
a. False b. 1 c. Lỗi cú pháp d.Cả a, b, c sai
14- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Countif(B2:D6,”>6“)
a. 4 b. 3 c. 5 d. 7
15- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Average(B2:C3)
a. 4 b. 7 c. Lỗi cú pháp d.Cả a, b, c sai
16- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=if(or(B3>6,5),9,2)
a. 2 b. 6 c. 9 d. 5
17- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Vlookup(12,$A$1:$D$6,4,0)
a. F b. B2 c. A4 d. Cả a, b, c sai
18- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Left(“B2”)
a.B b. 2 c. B2 d. Cả a, b, c sai
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 5
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
19- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Mid(Right(“ABCDEFG”,5),3,2)
a. EF b. FG c. DE d. CD
20- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(C1,7,8)

a. #Value! b. 7 c. 8 d.Cả a, b, c sai
21- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(B1,7,8)
a. #Value! b. 7 c. 8 d.Cả a, b, c sai a.
22- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(C6=”a”,”đúng”,”sai”)
a. đúng b. sai c. Lỗi cú pháp d. Cả a, b, c sai
23- Muốn tính tổng từ A1 đến A5 ta thực hiện như sau:
a.=Sum(A1:A5) b.A1+A2+A3+A4+A5 c. Cả a,b đúng d. Cả a,b sai
24- Để cắt một kí tự thứ 2 trong một chuỗi gồm 4 kí tự bạn dùng hàm nào sau đây:
a. Left b. Right c. Mid d. Cả a, b, c sai
25- Hàm count(Danh sách đếm) dùng để:
a. Đếm số và chuỗi b. Đếm số c. Đếm chuỗi d. Cả a, b, c sai
26- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=C1&C2
a. C1&C2 b. EF c. FE d. Cả a, b, c sai
27- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Left(right(D3))
a. 4 b. A c. A4 d. Cả a, b, c sai
28- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(not(A1>9),9,10)
a. 9 b. 10 c. Sai cú pháp d. Cả a, b, c sai
29- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Right(D2,1)*2
a. 2 b. 4 c. #Value! d. Cả a, b, c sai
30- Số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Max(len(D1:D6))
a. 6 b. 8 c. 9 d. Cả a, b, c sai
31- Khi lưu tên tệp trong Excel trùng với tên tệp trong Word đã có trong đóa thì:
a. Tên tệp của Excel sẽ chồng lên tên tệp của Word, tệp của Word sẽ mất
b. Tệp của Excel bò mất do không lưu được
c. Quá trình lưu tệp Excel được thực hiện bình thường vì bản chất của 2 tệp khác nhau nên không
thể thay thế cho nhau.
d. Cả a, b, c sai
32- Trong Excel, sau khi mở một tệp bằng lệnh New, muốn lưu tệp này vào đóa ta dùng lệnh
a. File\Save b. File\Save As c. Cả a,b đúng d. Cả a,b sai
33- Khi ta chọn Font mặc đònh cho Excel:

a. Cần phải khởi động lại Excel mới có hiệu lực
b. Excel sẽ áp dụng ngay lập tức font vừa chọn cho tất cả các ô trong bảng tính
c. Tất cả các tệp Excel sẽ bò đổi sang font mới
d. Cả a, b, c sai
34- Trong Excel, ta có thể thay đổi
a. Độ cao của dòng b. Độ rộng của cột
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
35- Trong Excel, để cho cột D luôn nổi trên màn hình dù ta di chuyển đến bất kỳ cột nào trong bảng
tính, ta phải chọn lệnh trong menu:
a. Format b. Window c. View d. Tool
36- Trong Excel, để lưu tệp có tên là Baitap.XLS vào ổ đóa C:\, trong mục File name ta khai báo:
a. C:Baitap.XLS b. C:\Baitap c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
37- Cột cuối cùng trong Excel có tên là:
a. I b. VI c. X d. IV
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 6
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
38. Khi sử dụng không đổi font, font mặc đònh (default) trong word:
a. Sẽ được sử dụng trong tệp khi ta mở một tệp mới b. Sẽ được sử dụng trong tệp khi ta mở
một tệp đã có trong đóa
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
39. Trong word, mỗi lần nhấn tổ hợp phím Shift + Enter là:
a. Sang một trang mới b. Sang một đoạn mới
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
40. Trong Word lệnh Undo () là ta muốn:
a. Quay lại nơi vừa mới đi qua b. Xoá nội dung trong clip board
c. Trở về trang đầu d. cả a, b, c đều sai
41. Trong Word muốn xem tài liệu giống nhau khi được in ra trên giấy ta dùng lệnh:
a. View, Outline b. File, Print Preview
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
42. Trong Word, khi sử dụng lệnh Open () trên thanh công cụ là muốn:

a. Mở một tệp mới để bắt đầu soạn thảo b. Xem lại nội dung một tệp đã soạn thảo
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
43. Để thực hiện chèn thêm một hàng trống ở cuối bảng biểu trong phần mềm Microsoft Word ta thực
hiện:
a. Đặt con trỏ ở ô cuối cùng của bảng và nhấn một lần
phím Tab
b. Đặt con trỏ ở ô đầu tiên của hàng
cuối cùng và nhấn 1 lần phím Tab
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
44. Trong phần mềm ứng dụng Microsoft Word thực hiện mở một tập tin ta có thể thực hiện:
a. File  Open b. Ctrl + O
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
45. Khi làm việc với phần mềm ứng dụng Word hoặc Excel, bạn muốn lưu trữ nội dung của mình bạn
có thể sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + C b. Ctrl + S c. Ctrl + P d. Ctrl + V
46. Để tạo các số tự động bạn thực hiện theo trình tự cơ bản sau:
a. Format/Bullets aand Numbering/Numbered b. Insert/Bullets and Numbering/Numbered
c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
47. Để thực hiện khởi động Microsoft Word ta có thể thực hiện theo cách nào:
a. D-click vào biểu tượng Microsoft Word trên
màn hình nền
b. R-click vào biểu tượng trên màn hình nền
và click vào Open
c. Click vào Start và chọn programs, tiếp theo
chọn Microsoft Word
d. Tất cả các khởi động trên (a, b, c)
48. Trong Microsoft Word để thực hiện gõ tiếng việt với font chữ Unicode, người ta có thể sử dụng
kiểu gõ nào?
a. Kiểu Telex b. Kiểu VNI
c. Cả 2 kiểu gõ a, b d. Kiểu gõ khác

49. Trong Microsoft Word đối với từng kí tự ta có thể:
a. Thay đổi font b. Thay đổi Size
c. Thay đổi màu sắc d. Tất cả các thao tác trên
50. Cách mở tập tin trong Microsoft Word và Microsoft Excel:
a. Hoàn toàn giống nhau b. Hoàn toàn khác nhau
c. Tuỳ từng tập tin d. Các cách a, b, c đều sai
51. Để thực hiện hiển thò thanh công cụ Rule ta chọn menu lệnh
a. View b. Format c. Table d. Window
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 7
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
52. Trong phần mềm ứng dụng Microsoft Word, muốn tạo bảng biểu ta chọn menu lệnh:
a. Format b. Insert c. Table d. Tool
53. Khi sử dụng Font Unicode, để gõ tiếng việt ta có thể dùng kiểu gõ
a. VNI b. Telex c. Cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
54. Để thực hiện tạo chữ nghệ thuật ta sử dụng menu lệnh nào?
a. Format b. Insert c. Table d. Edit
55. Virus tin học có thể ẩn chứa
a. Đóa mềm b. Đóa CD c. USB d. cả a, b, c đều đúng
56. Tốc độ truy xuất thông tin trên đóa mềm thấp, lý do là:
a. Đóa mềm quay chậm b. Kích thước nhỏ
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
57. Trong Microsoft Word, tên một foder :
a. Không được phép trùng với tên tệp bất kì có trong
đóa
b. Không được phép trùng với tên các tệp
chứa trong nó
c. Phân biệt chữ hoa, chữ thường d. Cả a, b, c sai
58. Dung lượng của bộ nhớ Ram được đo bằng
a. Bit b. Byte c. RPM d. cả a, b, c đều sai
59. Khi sử dụng Windows, mở càng nhiều ứng dụng sẽ làm

a. Tốc độ của CPU giảm xuống vì tải nặng b. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn vì có nhiều phần
mềm điều khiển
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
60. Sau khi đóng chương trình gõ tiếng việt
a. Ta sẽ không đọc được tiếng việt trên màn hình b. Ta sẽ không in được tiếng việt ra máy in
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
61. Khi thấy một máy bò nhiễm virus, ta tắt nguồn máy tính đó thì:
a. Virus sẽ bò xóa sạch trong RAM b. Virus sẽ bò xóa khỏi ổ cứng
c. Virus sẽ bò xóa khỏi đóa mềm d. Cả a, b, c sai
62. Trong Windows, tên của một tệp
a. Không dài quá 64 ký tự b. Không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
63. Để thực hiện quản lý tập tin có hệ thống, dễ cập nhật, tìm kiếm thông tin bạn nên:
a. Tạo khung b. Tạo bảng biểu
c. Tạo thư mục d. Tất cả đều sai
64. Để thực hiện tạo thư mục bạn chọn chương trình
a. Windows Explorer b. Microsoft Word
c. Microsoft Excel d. Tất cả đều sai
65. Trong Power point, muốn đặt tiêu đề ở góc phải, dưới cho tất cả các slide trong tệp ta:
a. Đặt tiêu đề cần thiết ở vò trí tương ứng trong slide
master
b. Đặt tiêu đề cần thiết trong Footer
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
66. Trong Power point, khi thay đổi font cho tiêu đề trong slide master của 1 tệp:
a. Tất cả font chữ của mọi nơi trong mọi slide của tệp
đó thay đổi
b. Chỉ có font chữ trong slide đó thay đổi
c. Chỉ có font chữ trong các tiêu đề của tất cả các slide
trong tệp thay đổi
d. Cả a, b, c đều sai

67. Dung lượng (khả năng lưu trữ) của đóa CD là
a. Không quá 1 GB b. Không quá 1 MB
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 8
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
c. không quá 100 MB d. Cả a, b sai
68. Số trạng thái khác nhau mà 1 byte có thể lưu trữ được là:
a. 1 b. 8 c. 25 d. 256
69. Trong máy vi tính, CPU là:
a. Một hộp vỏ chứa tất cả các thành phần của máy b. Một vi mạch điện tử
c. Một loại phần mềm đặc biệt khống chế toàn bộ máy
tính
d. Cả a, b, c đều sai
70. Khi người ta nói cấu hình một máy tính là “P4, 256 MB…”, khi đó P4 là dùng để chỉ:
a. Một loại bộ vi xử lý b. Dung lượng bộ nhớ Ram
c. Một loại ổ đóa cứng d. Cả a, b, c đều sai
71. Khi người ta nói cấu hình một máy tính là “P4, 256 MB…” khi đó 256 dùng để chỉ.
a. Một loại bộ vi xử lý b. Dung lượng bộ nhớ Ram
c. Một loại ổ đóa cứng d. Cả a, b, c đều sai
72. Loại thiết bò nào có thể ghi thông tin mà không cần có sự quay của đóa:
a. Ổ đóa mềm b. Ổ đóa cứng
c. Ổ đóa CD d. Cả a, b, c đều sai
73. Để có thể ghi/xóa các tệp phim có kích thước hàng chục MB ta phải chứa chúng trong:
a. Đóa mềm b. Đóa cứng
c. Đóa CD d. Cả a, b, c đều đúng
74. Trong máy tính dung lượng bộ nhơ RAM được đo bằng đơn vò
a. Bit b. Byte c. Page d. Pixel
75. Xếp thứ tự về dung lượng (khả năng lưu trữ thông tin) của các đóa theo thứ tự tăng dần:
a. Đóa mềm, đóa DVD, đóa CD b. Đóa mềm, đóa CD, đóa DVD
c. Đóa DVD, đóa CD, đóa mềm d. Đóa CD, đóa DVD, đóa mềm
76. Ổ đóa CD trong máy tính

a. Có thể đọc được các đóa CD b. Có thể đọc được đóa DVD
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
77. Ổ đóa DVD trong máy tính
a. Có thể đọc được các đóa CD b. Có thể đọc được đóa DVD
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
78. 1 GB (Giga byte) bằng:
a. 1024 MB b. 1000 MB c. 1024 KB d. 1000 KB
79. Khi đang nhập liệu vào bảng tính Excel, những gì mà ta vừa gõ từ bàn phím sẽ được windows lưu
trữ trong:
a. Đóa cứng b. Đóa mềm c. Ram d. Clipbord
80. Khi nói một máy tính là Pentium 4, 3.2GHz là người ta muốn nói
a. Độ lớn của Ram b. Loại CPU sử dụng trong máy
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
81. Khi nói một máy tính là 256 MB là người ta muốn nói
a. Độ lớn của Ram b. Loại CPU đang sử dụng
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
82. Một máy tính có đóa cứng, đóa mềm. Khi có yêu cầu cần lưu thông tin vào đóa mềm
a. Đóa cứng quay b. Đóa mềm quay
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
83. Thông tin được lưu trữ trong đóa mềm dưới dạng
a. Từ b. Điện c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
84. Thông tin được lưu trữ trong bộ nhớ Ram dưới dạng
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 9
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
a. Từ b. Điện c. Quang d. Cả a, b, c sai
85. Thông tin được lưu trữ trong đóa CD dưới dạng
a. Từ b. Quang c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
86. Khi mất điện nội dung chứa nơi nào sau đây bò mất
a. RAM b. Đóa cứng c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
87. Khi mất điện nội dung dữ liệu chứa nơi nào không bò mất:

a. ROM b. Đóa mềm
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
88. Loại đóa mềm nào sau đây không bò ảnh hưởng bởi từ trường:
a. Đóa mềm b. Đóa CD c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
89. Chức năng CPU là:
a. Lưu trữ thông tin b. Điều khiển mọi hoạt động của máy
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
90. Thông tin được lưu trữ trong máy dưới dạng
a. Ký tự b. Số nhò phân c. Số thập phân d. Cả a, b, c sai
91. Dung lượng (khả năng lưu trữ thông tin) của một đóa mềm là:
a. 360 MB b. 1.44 MB c. 100 MB d. cả a, b, c sai
92. Một đóa CD sức chứa tối đa là
a. 700 MB b. 1.44 MB c. 1 GB d. 8.4 GB
93. Một đóa DVD sức chứa tối đa là
a. 700 MB b. 1 GB c. 1.44 MB d. 8.4 GB
94. 2 GB (Giga byte) bằng:
a. 1024 MB b. 2048 MB c. 2048 KB d. 2000 KB
95. Tốc độ hoạt động của CPU được đo bằng đơn vò:
a. Byte b. Hertz c. Giga d. Cả a, b, c sai
96. Để chấm dứt Windows, ta chọn Start, Shutdown rồi chọn:
a. Shut down b. Log off c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
97. Khi nhấn nút Restart trên máy:
a. Toàn bộ nội dung trên RAM sẽ bò xóa b. Toàn bộ nội dung trên CPU sẽ bò xóa
c. Toàn bộ nội dung chứa trong đóa cứng bò xóa d. Cả a, b đúng
98. Chương trình Scandisk được thích hợp trong hệ điều hành Windows dùng để:
a. Quét tìm virut b. Diệt virut lây nhiễm qua đóa cứng
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
99. Các thông tin về hệ thống (system) có thể xem được bằng:
a. Microsoft Word b. Microsoft Excel
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng

100. Để in một tài liệu bằng chức năng in (print) trong Word:
a. Ta có thể lựa chon máy in đã cài đặt trong Windows. b. Ta bắt buộc phải sử dụng máy in
đã cài đặt sẵn trong Windows.
c. Ta có thể chỉ đònh máy in tùy thích. d. Cả a, b, c điều sai
101. Khi sử dụng hệ điều hành Windows, muốn format một đóa mềm ta sử dụng:
a. Windows Explorer b. Internet Explorer
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
102. Sử dụng hệ điều hành Windons, muốn tạo 1 thư mục (folder) trong đóa, ta sử dụng chương trình:
a. Windows Explorer b. Internet Explorer
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
103. Khi sử dụng hệ điều hành Windows:
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 10
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
a. Tên tệp dài tối đa 255 ký tự b. Tên tệp không phân biệt chữ hoa hay thường
c. Tên tệp không được trùng nhau d. Cả a, b, c đúng
104. Khi sử dụng hệ điều hành Windows:
a. Tên thư mục dài tối đa 255 ký tự b. Tên thư mục không phân biệt chữ hoa hay thường
c. Tên tệp không được trùng nhau d. Cả a, b, c đúng
105. Để có thể tắt máy an toàn mà không làm hỏng hệ thống tệp trong Windows ta phải thoát máy
bằng cách chọn
106. Trong Windows 9X, sau khi dùng chức năng format một đóa mềm:
a. Tất cả các tệp trong đóa bò xóa b. Các tệp trong đóa đưa vào Recycle bin
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
107. Khi sử dụng Internet Explorer, để lưu một đòa chỉ trong web vừa xem qua ta phải:
a. Chọn lệnh trong menu file b. Chọn lệnh trong menu Favorites
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
108. Trong Windows, Internet Explorer (IE) là chương trình
a. Dùng để xem các trang web trên đóa cứng b. Dùng để xem các trang web trên mạng
c. Dùng để xem các trang web trong đóa CD d. Cả a, b, c đúng
109. Khi sử dụng Internet Explorer, chức năng refresh dùng:

a. Làm tươi bộ nhớ Ram (tránh mất thông tin) b. Quay về Home page của Website
c. Xem lại danh sách các trang web đã duyệt qua d. Cả a, b, c sai
110. Khi sử dụng Internet Explorer, chức năng History dùng:
a. Trở lại trang web trước đó b. Trở lại trang web đầu tiên
c. Xem lại danh sách các trang web đã duyệt qua d. Tạm dừng tiến trình tải thông tin
111. Ta phải thường xuyên cập nhật chương trình chống virus vì:
a. Các virus tự biến đổi thích nghi b. Có người viết virus mới
c. Các chương trình chống virus chỉ dùng một lần d. Các chương trình virus không có bản quyền
112. Sâu máy tính thực chất là
a. Những vi sinh vật sống trong đóa cứng b. Những tập máy tính bò đột biến do mất điện
đột ngột
c. Những chương trình do một người nào đó
viết ra
d. Những biến thể của virus sinh học phát triển
trên mạng Internet
113. Để ngăn ngừa không cho virus lây nhiễm vào máy ta phải:
a. Không kết nối mạng Internet b. Không dùng đóa mềm chỉ dùng đóa CD
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
114. Để hạn chế sự phá hoại của virus máy tính ta phải:
a. Thường xuyên cập nhật các chương trình diệt virus b. Thường xuyên diệt virus
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
115. Các virus tin học hoạt động ngay khi ta vừa mới khởi động máy tính là những virus:
a. B Virus b. F Virus c. Macro virus d. Cả a, b đúng
116. Để ngăn cho virus vào đóa mềm:
a. Sử dụng nút bảo vệ Protect b. Chỉ đọc những thông tin từ đóa mềm mà không ghi
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
117. Virus máy tính có thể lây nhiễm:
a. Từ đóa mềm qua đóa cứng b. Từ CD qua đóa cứng
c. Từ mạng qua đóa cứng d. Cả a, b, c đúng
118. Virus máy tính có thể lây nhiễm:

a. Từ đóa cứng qua đóa mềm b. Từ đóa cứng qua đóa CD
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 11
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
119. Khi sử dụng Powerpoint, chế độ slide sorter dùng để:
a. Soạn thảo text trong slide b. Thiết lập các hiệu ứng đặc biệt (special effect)
c. Thiết lập các siêu liên kết
(hyperlink)
d. Xem nhiều slide cung lúc
120. Trong một tệp của power point, ta:
a. Chỉ có thể dùng đúng một font chữ b. Có thể dùng nhiều font nhưng các
font này phải cùng bảng mã
c. Có thể dùng nhiều loại font nhưng các font này có
cùng kiểu gõ tiếng việt
d. Cả a, b, c sai
121. Phần mở rộng mặc đònh của power point là:
a. .DOC b. .XLS c. .PPT d. .TXT
122. Trong power point mỗi lần ta đổi template của một tệp
a. Font sử dụng trong các slide đó không bò thay đổi b. Màu các ký tự trong slide không bò thay đổi
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
123. Trong power point chế độ cho phép in nhiều slide trên cùng một trang là:
a. Handouts b. Slidé c. Master d. Cả a, b, c sai
124. Khi sử dụng power point, chế độ show dùng để:
a. Xem text trong các slide không xem hình b. Chỉ xem hình, không hiện chữ
c. Xem đồng thời nội dung của nhiều slide d. Cả a, b, c sai
125. Khi sử dụng power point, khi thay đổi temptplate thì cũng làm thay đổi trong các slide về:
a. Font chữ b. Hình nền, màu sắc nền
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai
126. Trong word, để xem nội dung của văn bản trên màn hình lúc đang soạn thảo văn bản giống như
lúc in ra:

a. Chọn print preview trong menu file b. Chọn page layout menu view
c. Chọn outline trong menu view d. Cả a, b đúng
127.Trong Word, để văn bản lúc in ra có đánh số trang ta phải:
a. Page number trong menu insert b. Chọn insert page number khi đang làm việc
với header and footer
c. Chọn insert of page number khi đang làm việc
với header and footer
d. Cả a, b đúng
128. Các tính năng lề trang (margin) để in hai mặt của một tờ giấy (mirror margin)
a. Chỉ có thể thực hiện trong word b. Chỉ có thể thực hiện được trong Excel
c. Sử dụng được cả trong word và excel d. word, excel đều không thực hiện được
129. Các tính năng lề trang (margin) để in hai mặt của một tờ giấy (mirror margin)
a. Lề trái được gọi là left b. Lề trái được gọi là inside
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
130. Để có thể đọc được các tài liệu tiếng việt được soạn thảo bằng word và excel trên máy tính khác
nhau.
a. Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung
phiên bản windows
b. Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung
phiên bản Microsoft office
c. Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung
chương trình gõ tiếng việt
d. Cả a, b, c sai
131. Trong word đối với thanh công cụ (toolbar)
a. Người sử dụng có thể cho hiện lên hoặc giấu đi b. Người sử dụng không thể sửa đổi gì trên thanh
công cụ
c. Người sử dụng có thể cho hiện lên, dấu đi, d. Cả a, b, c sai
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 12
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
thêm, bớt các nút

132. Trong Word chức năng Zoom trong menu View dùng để:
a. Phóng to các đối tượng làm việc, chỉ có tác
dụng trên màn hình
b. Phóng to các đối tượng làm việc, có tác dụng
trên màn hình và khi in ra
c. Chỉ phóng to các ký tự, không phóng hình d. Cả a, b, c sai
133. Khi sử dụng word, ta có thể lưu tệp đang soạn thảo với dạng:
a. *.DOC b. *.XLS c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
134. Trong word, để có những ký hiệu:    trong văn bản, ta phải
a. Insert, symbol, rồi chọn các ký tự đó trong
sybolm
b. Insert, symbol, rồi chọn các ký tự đó trong
special Character
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
135. Khi sử dụng word để gõ tiếng việt, sử dụng font chữ VNI-Times, khi đó:
a. Ta bắt buộc phải sử dụng kiểu gõ VNI b. Ta phải dùng kiểu gõ Telex
c. Ta dùng kiểu gõ quy đònh bởi word d. Cả a, b, c đúng
136. Trong word, để muốn hiển thò hoặc che thanh công cụ Drawing ta phải chọn lệnh trong menu:
a. Tools b. Windows c. View d. Cả a, b, c sai
137. Trong word sau khi chọn một văn bản và delete thì:
a. Nội dung của văn bản đó được lưu vào trong
clipboard
b. Nội dung của văn bản đó được lưu vào trong
recycle bin
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
138. Chức năng tự động lưu lại nội dung đang làm việc (sau một khoảng thời gian nhất đònh) có thể
sử dụng được trong:
a. Word b. Excel c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
139.Trong word, khi copy một bảng (table) từ trang này và dán (paste) vào một trang khác:
a. Ta chỉ copy được khung (border) b. Ta chỉ copy được nội dung của bảng

c. Ta không thể copy được table mà phải copy lần
lượt từng ô (cell) trong table đó
d. Cả a, b, c sai
140. Khi đang gõ văn bản trong word, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter là:
a. Sang một trang mới b. Sang một đoạn mới
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
141. Khi đang gõ văn bản trong word mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Shift + Enter là:
a. Sang trang mới b. Sang dòng mới
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
142. Khi đang gõ văn bản trong word mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Enter là:
a. Sang trang mới b. Sang đoạn mới
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
143. Muốn chấm dứt chương trình word ta phải chọn lệnh:
a. Exit từ menu file b. Click vào biểu tượng  (close) ở góc cửa sổ word
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
144. Khi sử dụng word tệp đang soạn thảo:
a. Chỉ được phép mở trong một cửa sổ b. Có thể mở nhiều cửa sổ với tên khác nhau
c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
145. Khi sử dụng word, ta có thể lưu tệp đang soạn thảo với tên có dạng là:
a. *.DOC b. *.XLS c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
146. Khi sử dụng word nhấn phím Backspace (←) ta muốn:
a. Xóa ký tự bên trái con trỏ b. Xóa ký tự bên phải con trỏ
c. Quay lại trang web đã duyệt qua d. Cả a, b, c sai
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 13
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
147. Trong word khi ta ra lệnh lưu (chọn menu File, save) thực chất là:
a. Lưu trang đang chứa con trỏ b. chỉ lưu đoạn đang chứa con trỏ
c. Lưu mọi trang của mọi tệp đang mở d. Lưu mọi trang của tệp hiện hành
148.Khi dùng word, để chèn một hình (được scan từ sách) vào văn bản:
a. Chọn Insert, Picture b. Chọn Insert Symbol

c. Cả a, b sai d. Cả a, b đúng
149. Trong một đoạn (paragraph) của văn bản được soạn thảo bằng word ta có thể:
a. dùng 1 font chữ b. tất cả các font mà windows có
c. Chỉ những font cùng loại (cùng VNI, cùng
Unicode…)
d. Cả a, b, c sai
150.Để thay đổi màu sắc của chữ ta chọn lệnh trong menu:
a. Tools, Option b. Format, font
c. File, Properties d. Format, background
151. Trong word lệnh Undo () trên thanh công cụ dùng để:
a. vẽ các ký hiệu mũi tên b. đưa con trỏ lùi về phía bên trái một ký tự
c. Có chức năng tương tự khi ta nhấn tổhợp phím
Ctrl + Z
d. Cả a, b, c sai
152- Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=Min(C1:C3)
a. 0 b. #Value# c. 3 d. Cả a, b, c sai
153- Trong Excel, với số liệu bảng 1, hãy cho biết giá trò của công thức sau:=If(C1>C2,1,2)
a. 1 b. 2 c. False d. Hàm sai cú pháp
154- Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây cho giá trò là 4
a. =2^2 b. =Average(3,4,5). c. a, b đúng. d. a, b sai.
155- Nếu chọn phông Vni-Times để nhập văn bản tiếng Việt thì bảng mã cần phải chọn là:
a. Unicode b. Vni Windows c. TCVN3(ABC) d. Tất cả đều được
156- Nếu chọn phông Time New Roman để nhập văn bản tiếng Việt thì bảng mã cần phải chọn là:
a. Unicode b. Vni Windows c. TCVN3(ABC) d. Tất cả đều được
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 14
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
ĐỀ ÔN THI SỐ 1
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: Dùng phần mềm sọan thảo văn bản để trình bày đọan văn bản sau (7đ)
Câu 2: Dùng phần mềm bảng tính điện tử để nhập liệu và tính các cột còn trống (3đ)

* Biết rằng
- Nếu mã hợp đồng bắt đầu là kí tự A thì tiền thuê 1m
2
/năm là 600.000đ
- Nếu mã hợp đồng bắt đầu là kí tự B thì tiền thuê 1m
2
/năm là 800.000đ
- Nếu mã hợp đồng bắt đầu là kí tự B thì tiền thuê 1m
2
/năm là 1000.000đ
* Tiền thuê=Diện tích thuê x thời gian thuê x tiền thuê 1m
2
* Tiền giảm: nêu diện tích thuê từ 20 m
2
trở lên thì được giảm10% tìên thuê
* Tiền trả = Tiền thuê – Tiền giảm
STT
Mã hợp
đồng
Diện tích thuê
(m
2
)
Thời gian
thuê
(năm)
Tiền
thuê
Tiền
giảm

Tiền trả
1 C78 16 5
2 B99 15 10
3 A20 10 20
4 B33 22 30
5 A01 14 6
6 B02 12 8
7 C05 20 9
8 A25 30 15
9 B36 8 12
10 B25 42 17
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 15
TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT TÂY NAM
THÔNG BÁO TUYỂN GIÁO VIÊN & NHÂN VIÊN
I GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ THỈNH GIẢNG
(Giảng dạy trình độTC, CĐ, ĐH)
1. Ngành công nghệ thông tin
2. Ngành kế toán
3. Ngành tài chính ngân hàng
 Yêu cầu:
Học hàm/học vò: Tến só, Thạc só, Cử nhân
Có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
Có kinh nghiệm giảng dạy
 Hồ sơ gồm:
- Đơn xin việc.
- Bằng tốt nghiệp cao nhất.
- Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
II. NHÂN VIÊN
- Phòng đào tạo (trình độ Cao đẳng trở lên)
- Tài xế ( tốt nghiệp THPT trở lên, có dấu B2)

 Quyền lợi:
Được hưởng lương cao, chế độ ưu đãi hấp dẫn.
Được hưởng BHYT, BHXH.
 Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
Bưu điện
Trường Trung Cấp Kinh Tế Kỹ Thuật Tây Nam
Số 123A, Trần Phú, Quận Ninh Kiều – TPCT
Điện thoại 0703838838 - 0913222222
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
ĐỀ THỰC HÀNH SỐ 2
1) Dùng phần mềm soạn thảo văn bản để trình bày đoạn văn sau (7đ)
2) Dùng phần mềm bảng tính điện tử, nhập số liệu và tính các cột còn trống (3đ)
STT
Mã số
Khách
hàng
Số
KWh
tiêu thụ
Giá
Thành
tiền
1 GD1251 125
2 KH2262 68
3 BK1013 250
4 CT0054 350
5 KT1562 168
6 GD1564 200
7 KH7412 240
8 CT1594 65

9 GD2256 100
10 YT1546 185
Bảng 1
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 16
Nhân dòp chào mừng Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9, khách hàng
hòa mạng CTIT trong tháng 8/2008 sẽ được:
 Miễn phí hòa mạng.
 Miễn phí thuê bao 1 năm.
Chi tiết có thể tham khảo trên website của CTIT: .
CÁC CHUYÊN MỤC CỦA HTTP://WWW.CANTHO.CTIT.VNThời sự- Tin
trong, ngoài nước
- Thò trường
- English newsCông nghệ thông tin- Anti virus
- Diễn đàn
- Thò trường CNTTThể thao- Bóng đá
- Olympic Bắc kinhGiải trí- Âm nhạc
- Phim ảnh
- Thời trangvà hơn thế nữa…
NEWS
Số KWh
tiêu thụ
Giá
(VNĐ)
Dưới 100
500
Trên 99 nhưng
dưới 300
850
Từ 300 trở đi
1500

Bảng 2
• Thành tiền = Giá x Số kw tiêu thụ
• Giá: Xem bảng trên
Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
ĐỀ THỰC HÀNH SỐ 3
Thời gian 60 phút
Câu 1: Dùng phần mềm Word trình bày đoạn văn bản sau:
TRƯỜNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TUYỂN SINH NĂM 2009
 Đối tượng xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc trung học.
 Hình thức xét tuyển:
- Xét theo học bạ, không thi tuyển.
 Thời gian xét tuyển:
- Từ ngày ra thông báo đến ngày 28/2/2009
 Thời gian học:
- 2 năm (có lớp sáng, chiều, tối).
 Bằng tốt nghiệp:
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (chính quy)
- Được liên thông lên cao đẳng đại học.
Môi trường và điều kiện học tập.
 Đòa điểm học ngay trung tâm
thành phố.
 Phòng học đầy đủ tiện nghi.
 Tặng thẻ đọc thư viện.
 Tài liệu học tập miễn phí.
Câu 2: Dùng phần mềm Excel nhập số liệu bảng 1, 2 rồi cài đặt cơng thức tổng qt để tính các cột còn
trống:
Mã điện
kế

Số cũ Số mới
Thành
tiền
Phụ
thu
Tổng
tiền
CQ001A 34 80
CB002B 58 200
KD003D 150 202
NN004C 20 40
CN005A 50 90
CB006B 60 112
Bảng 1
Mã Hệ số
A 2 Bảng 2
B 4
C 1
D 1.5
Biết rằng:
Thành tiền = (số mới - số cũ) × 950 đ × hệ số
Phụ thu = 10% của thành tiền (chỉ tính phụ thu trong trường hợp số mới – số cũ lớn hơn 50)
Tổng tiền = Thành tiền + phụ thu
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 17

Khai giảng
5/9/2009
Chính
qui
Tạïi chức

Tin học Hòang Việt Giáo trình ôn thi chứng chỉ A quốc gia
ĐỀ THỰC HÀNH SỐ 4
Thời gian 60 phút
Câu 1: Dùng phần mềm Word trình bày đoạn văn bản sau (7đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
1. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
THỰC HÀNH).
 Thời gian học 2.5 tháng: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài
chính doanh nghiệp. Hướng dẫn thực hành trên sổ kế toán, lập
báo cáo tài chính và khai báo thuế.
2. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NÂNG CAO.
 Thời gian học 4 tháng: Kế toán tài chính nâng cao, Tài chính
DN, Kế toán quản trò và phân tích báo cáo tài chính, Thuế,
Luật kinh doanh.
Câu 2: Dùng phần mềm Excel nhập số liệu bảng 1, 2 rồi cài đặt cơng thức tổng qt để tính các cột còn
trống:
Mã hợp
đồng
Tên
hàng
Số lượng
(kg)
Tỉ lệ phụ
thu
Phụ thu Thuế
Tổng
cộng
A001 Đường 180 0.1
B002 Sữa 200 0.15

C003 Ca cao 204 0.15
B004 Cà phê 140 0.15
C005 Ca cao 190 0.15
A006 Sữa 250 0.1
Bảng 1
ĐƠN GIÁ
Cà phê 45,000 đ
Sữa 62,000 đ
Đường 8,000 đ
Ca cao 15,500 đ
Bảng 2
Biết rằng:
Tổng cộng=Trò giá + Phụ thu + Thuế
Trong đó:
- Trò giá = Số lượng x đơn giá (xem bảng 2)
- Phụ thu = Trò giá x tỉ lệ phụ thu
- Tỉ lệ phụ thu: nếu kí tự đầu tiên của mã hợp đồng là A thì tỉ lệ phụ thu là 10%, các trường
hợp khác là 15%.
- Thuế=(Phụ thu + Trò giá) x 10%
Biên sọan: Nguyễn Hữu Đònh Trang 18
 Học vào các buổi tối 2, 4,
6 hoặc 3, 5, 7.
 Tài liệu học tập thường
xuyên cập nhật.
 Chứng chỉ tốt nghiệp có
giá trò cả nước.

KHAI GIẢNG
25/4/2009

×