Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.72 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 CUỐI NĂM. 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Mơn: TỐN Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2.
Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân số: a)
10 5
4.5
+
b)
2
2 .9
27.2
Bài 3. (1,0 điểm) Cho góc xOy và góc zOt bù nhau. Tính số đo góc xOy, biết góc zOt bằng 50
0
.
Bài 4(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
1/
3
3
1
2 ⋅
2/
5
2
4
3
5
2









3/
11
10
1
7
3
11
10
7
4
11
10
+⋅

+⋅

Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết:
1/
2,0
5
3
=− x
2/
8

5
8
1
3
=−
x
3/ 3
3
1
.x - 6
4
3
= 3
4
1
Bài 6 (1,5 điểm)
An có số bi bằng
4
5
số bi của Hà, số bi của Hà bằng
3
2
số bi của Hải và
2
1
số bi của Hải là 12 bi.
a/ Tính số bi của An, Hà, Hải.(1,5 đ)
b/ Tính tỉ số phần trăm số bi của Hải so với số bi của cả ba bạn An, Hải,Hà.
Bài 7 (2,0 điểm)
Trªn mét nưa mỈt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ tia Ot sao cho:


tOx
ˆ
= 35
0
, vÏ tia Oy sao cho
yOx
ˆ
= 70
0.
a) TÝnh
tOy
ˆ
.
b) Tia Ot cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc xOy kh«ng? Tại sao?
c) VÏ tia Ot’ lµ tia ®èi cđa tia Ot. TÝnh sè ®o gãc kỊ bï víi gãc xOt.
Bài 8 (0,5 điểm) TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:

9 9 9 9 9

1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
A = + + + + +

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KT HỌC KỲ II TỐN LỚP 6
Bài 1: 1,0 điểm Từ 3.4 = 6.2 suy ra được:
3
2
6
4
;

3
6
2
4
;
4
6
2
3
;
4
2
6
3
====
(Tìm được mỗi cặp phân số bằng nhau cho 0,25 điểm)
Bài 2: 1,0 điểm. Rút gọn phân số: a)
4
3
5:20
5:15
20
15
==
0,5 điểm
b)
3
2
1.3
1.2

2.27
9.4
==
0,5 điểm

Bài 3: 1,0 đ1ểm – Do góc xOy và góc zOt bù nhau.
Nên ta có:
0
180
ˆˆ
=+ tOzyOx
0,5 điểm
Suy ra:
0000
13050180
ˆ
180
ˆ
=−=−= tOzyOx
0,5 điểm
Bài 4: 1,5 điểm Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể)
1/
3
3
1
2 ⋅
= 2.3 +
3
1
.3 (0,25đ) = 6+1 = 7 (0,25đ) 0,5 điểm

2/
4
3
4
3
5
2
5
2
5
2
4
3
5
2 −
=−






−=−








0,5 điểm
3/
11
10
1
7
3
7
4
11
10
11
10
1
7
3
11
10
7
4
11
10
+






+⋅


=+⋅

+⋅

0,25 điểm

11
10
11
11
10
++⋅

=

= 1 0,25 điểm
( Hs có thể tính theo cách khác đúng ,cũng cho điểm theo biểu điểm)
Bài 5: 1,5 điểm Tìm x biết:
1/
5
1
5
3
2,0
5
3
=−⇔=− xx

5

2
5
1
5
3
=−=x
0,5điểm
2/
4
9
8
6.3
8
6
38
1
8
5
38
5
8
1
3
==⇔=⇔+=⇔=− x
xxx
0,5 điểm
3/ 3
3
1
.x - 6

4
3
= 3
4
1






+=⋅⇔
4
3
6
4
1
3
3
1
3 x
0,25điểm

10
3
10
=⋅⇔ x


3

10
3.10
3
10
:10 ===⇔ x
0,25 điểm
Bài 6 :1,5 điểm
a/ - Số bi của Hải : 12 :
2
1
= 24 (bi) 0,5 điểm.
- Số bi của Hà : 24.
3
2
= 16 (bi) 0,25 điểm.
- Số bi của An : 16.
4
5
= 20 (bi) 0,25 điểm.
b/ -Tỉ số phần trăm số bi của Hải so với ba bạn An, Hải , Hà :

%40%
201624
100.24
=
++
0,5 điểm.
Bài 7: 2,0 điểm - Vẽ hình đúng. 0,5 điểm
y a) Vì trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có :


tOx
ˆ
= 35
0
<
yOx
ˆ
= 70
0.
t Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, 0,25điểm
Do đó
00
70
ˆ
35
ˆˆˆ
=+=+ yOthayyOxyOttOx


000
353570
ˆ
=−=⇒ yOt
0,25điểm
O x
b) Tia Ot là tia phân góc của góc xOy . 0,25điểm
t’ Vì:
)35(
ˆ
2

1
ˆˆ
0
=== yOxyOttOx
0,25điểm
c)Ta có góc xOt’ kề bù với góc xOt. 0,25điểm
Nên
00000
14535180
ˆ
180'
ˆ
180'
ˆˆ
=−=−=⇒=+ tOxtOxtOxtOx
. 0,25điểm
Bài 8: 0,5 điểm.


1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 1
2 2 3 3 4 4 5 99 100
1 100 1 99
9 1
100 100 100
A
A
= − + − + − + − + + −

= − = =


11
100
A⇒ =
0,25điểm
0,25điểm.

ĐỀ II:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)
3 4 3
11 2 5
13 7 13
 
− +
 ÷
 
2)
( )
2
4 5
:5 0,375. 2
7 6
+ − −
c)
1 3 1 2
.
4 4 2 3
 
+ − +

 ÷
 
Bài 2: Tìm x, biết: a)
1 2 1
3 + 2x .2 5
2 3 3
 
=
 ÷
 
b)
2x + 3 5
=
c)
2 5
4 3
x x− +
=
Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm
1
5
số HS cả lớp, số
HS trung bình bằng
3
8
số HS còn lại.
a) Tính số HS mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·

0
xOy 60=
;
·
0
xOz 30=
.
1. Tính số đo của
·
zOy
?
2. Tia Oz có là tia phân giác của
·
xOy
không ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của
·
tOy
?
Bài 5: Rút gọn biểu thức: A =
2 3 2012
1 1 1 1
1
2 2 2 2
+ + + + +
ĐỀ III:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 7 10 2
.

4 2 11 22

   
+ +
 ÷  ÷
   
b)
5 7 1
0,75 : 2
24 12 4

   
+ + −
 ÷  ÷
   
Bài 2: Tìm x, biết: a)
1 1 1
3 2.x .3 7
2 3 3
 
− =
 ÷
 
b)
4 9
.x = 0,125
9 8

c)
20

21 7
X−
=
Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi,
2
3
số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung
bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:
a) Có bao nhiêu học sinh?
b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
Bài 4: Vẽ
·
xOy

·
yOz
kề bù sao cho
·
xOy
= 130
0

a) Tính số đo của
·
yOz
?
b) Vẽ tia Ot nằm trong
·
xOy
sao cho

·
0
xOt 80
=
. Tính số đo
·
yOt
?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
tOz
không? Vì sao?
Bài 5: So sánh: A =
10
10
20 1
20 1
+

và B =
10
10
20 1
20 3


ĐỀ IV:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 5 3

13 4 8
7 13 7
 
+ −
 ÷
 
b)
4 1 3 1
6 2 .3 1 :
5 8 5 4
 
− −
 ÷
 
Bài 2: Tìm x, biết: a)
( )
4 11
4,5 2.x .1
7 14
− =
b)
( )
2
2,8.x 32 : 90
3
− = −
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số
bài đạt điểm giỏi bằng
1
3

tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
0
xOy 100
=

·
0
xOz 50
=
.
a) Tính số đo của
·
zOy
?
b) Tia Oz có phải là tia phân giác của
·
xOy
không? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của
·
tOy
?
Bài 5: Tính nhanh: P =
2 1 5
3 4 11
5 7

1
12 11
− +
+ −

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toaùn 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
2. 4,5% của một số là 2,7. Số đó là :
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
3. Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng :
A. 5 B. -5 C. 17 D. -17
4. Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là :
A. 80% đồng B. 1.800 đồng C. 2.700 đồng D. 7.200 đồng
5. Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5
µ
A
= 4
µ
B
. Số đo góc A là :
A. 80
0
B. 85
0

C. 90
0
D. 100
0
6. Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
a)
10 5 7 8 11
17 13 17 13 25

− + + −
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 2011 - 2012
Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát:
a)
2 5
3 4
x− =
b)
( )
124 20 4 :30 7 11x− − + = 
 
Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ:
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
1
4
số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng
5
13

số
học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .
Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho
·
0
50xOy =

·
0
100yOz =
.
a) Tính
·
xOz
?
b) Tia Ox có phải là tia phân giác của
·
yOz
không ? Vì sao ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo
·
xOt
?
Hết
ĐỀ VI:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)
17 11 7

30 15 12
− −
− +

2)
5 5 2 1
: 1 2
9 9 3 12

 
+ −
 ÷
 
3)
7 11 7 2 18
. .
25 13 25 13 25
− −
+ −
Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
7 1
1
15 20

= −
b)
1 1 1
3 x .1 1
2 4 20
 

− = −
 ÷
 
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai,
người ta tiếp tục lấy đi
2
3
số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
·
0
xOt 65=
;
·
0
xOy 130=
.
1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2. Tính số đo
·
tOy
?
3. Tia Ot có là tia phân giác của
·
xOy
không ? Vì sao?
Bài 5: Cho A =
196 197
197 198
+

; B =
196 197
197 198
+
+
. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
ĐỀ VII:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =
2 2 5
4 7 28

+ −
2) B =
( ) ( )
3
5 1
.0,6 5:3 . 40% 1,4 . 2
7 2
 
− − −
 ÷
 

Bài 2: Tìm x, biết: a)
2 7
x
3 12
− =
b)

( )
1 3
.x + . x 2 3
2 5
− =
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả
lớp, số HS giỏi bằng
3
4
số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A?
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết
·
0
xOt 40=
,
·
0
xOy 110=
.
1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy không? Vì sao?
2. Tính số đo
·
yOt ?=
3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo
·
zOy ?=
4. Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
zOt
không? Vì sao?

Bài 5: Cho B =
1 1 1 1

4 5 6 19
+ + + +
. Hãy chứng tỏ rằng B > 1.
ĐỀ VIII:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)
7 11 5
12 8 9

+ −
2)
( )
2
1 8 3
:8 3: . 2
7 7 4
− − −
3)
15 4 2 1
1,4. : 2
49 5 3 5
 
− +
 ÷
 
Bài 2: Tìm x, biết: a)
11 3 1

.x +
12 4 6
= −
b)
1 2 2
3 x .
6 3 3
 
− − =
 ÷
 
Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm
3
8
. Trong số HS giỏi đó,
số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
·
0
xOy 40=
;
·
0
xOz 120=
. Vẽ Om là phân giác của
·
xOy
, On là phân giác của
·
xOz

.
1. Tính số đo của
·
xOm
:
·
xOn
;
·
mOn
?
2. Tia Oy có là tia phân giác của
·
mOn
không ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của
·
tOz
?
Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M =
3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11
+ −
+ −
.
ĐỀ IX:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =

2 1 1 24
1 .
3 4 6 10
− −
 
+ −
 ÷
 
2) B =
13 8 19 23
.0,25.3 1 :1
15 15 60 24
 
+ −
 ÷
 

Bài 2: Tìm x, biết: a)
2 3
5,2.x + 7 6
5 4
=
b)
1 3
2,4: x 1
2 5

 
− =
 ÷

 
Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi
chảy được
3
8
bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?
Bài 4: Cho hai góc kề bù
·
CBA

·
DBC
với
·
0
CBA 120=
1. Tính số đo
·
DBC ?=
2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ
·
0
DBM 30=
.
Tia BM có phải là tia phân giác của
·
DBC
không? Vì sao?
Bài 5: Cho S =
3 3 3 3 3


1.4 4.7 7.10 40.43 43.46
+ + + + +
. Hãy chứng tỏ rằng S < 1.
ĐỀ X:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)
12 5 10 2
:
32 20 24 3
 
+ −
 ÷

 
2)
2
1 3 1
4 : 2,5 3
2 4 2
   
− + −
 ÷  ÷
   

Bài 2: Tìm x, biết: a)
7
0,6.x 5,4
3
− − =

b)
1 2
2,8: 3.x 1
5 5
 
− =
 ÷
 
Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó
2
3
số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi
bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng
7
9
tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp?
Bài 4: Vẽ góc bẹt
·
xOy
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ
·
0
xOt 150=
,
·
0
xOm 30=
1. Tính số đo
·
mOt ?=

2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
zOt
không? Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng : B =
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 5 6 7 8
+ + + + + + <
. .
ĐỀ XI:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)
5 3 1
:
2 4 2

 

 ÷
 
2)
298 1 1 1 2011
:
719 4 12 3 2012
 
+ − −
 ÷
 

c)
27.18 27.103 120.27
15.33 33.12
+ −
+
Bài 2: Tìm x, biết: a)
5 5 15
x .
8 18 36
 
− = −
 ÷
 
b)
1 5
x
3 6
− =

Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
2
7
chiều dài. Tìm chu
vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: Cho
·
0
xOy 120=
kề bù với
·

yOt
.
1. Tính số đo
·
yOt
= ?
2. Vẽ tia phân giác Om của
·
xOy
. Tính số đo của
·
mOt
= ?
3. Vẽ tia phân giác On của
·
tOy
. Tính số đo của
·
mOn
= ?
Bài 5: Rút gọn: B =
1 1 1 1
1 . 1 . 1 1
2 3 4 20
       
− − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
ĐỀ XII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).

1)
5 2 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
− −
+ +
2)
( )
2
6 5 3
:5 . 2
7 8 16
+ − −
c)
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12
 
+ − +
 ÷
 
Bài 2: Tìm x, biết: a)
3 1 2 1
.x + 2 .
4 2 3 8

 
=
 ÷
 

b)
1
.x 0,5.x 0,75
3
− =
Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng
2
9
số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên
số HS giỏi bằng
1
3
số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?
Bài 4: Vẽ góc bẹt
·
xOy
, vẽ tia Ot sao cho
·
0
yOt 60=
.
1. Tính số đo
·
xOt ?=
2. Vẽ phân giác Om của
·
yOt
và phân giác On của
·
tOx

. Hỏi
·
mOt

·
tOn
có kề nhau không?
Có phụ nhau không? Giải thích?
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A =
7 3333 3333 3333 3333
.
4 1212 2020 3030 4242
 
+ + +
 ÷
 

ĐỀ XIII:

Câu 1: (3đ)
a) Rút gọn các phân số sau :
9
6
;
10
5−
b) Tìm số nghịch đảo của 5;
3
2−
c) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:

5
3
4;
7
4
2
Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A =
9
7
11
5
9
2 −
++

B =














+ 2,0.
6
1
4:
2
1
3
3
1
2
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết:
5
6
1
5
2
5
=+
x
Câu 4: (1 điểm)
Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được
8
3
số cây.Ngày thứ hai trồng
được
7
4
số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba
Câu 5: ( 3 điểm)
Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho

tOx
ˆ
= 40
0
,
yOx
ˆ
= 80
0
a)Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b)So sánh góc xOt và góc tOy
c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1:
a)
2
1
10
5 −
=

;
3
2
9
6
=
(1đ)
b)
5

1
;
2
3

(1đ)
c)
5
23
5
3
4;
7
18
7
4
2 ==
(1đ)
Câu 2: A =
9
7
11
5
9
2 −
++

=
11
5

1
11
5
9
7
9
2
+−=+







+

=
11
6−
(1 điểm)
B=














+ 2,0.
6
1
4:
2
1
3
3
1
2
=
7
6
5
:
6
35
10
2
.
6
25
:
2
7

3
7
−=

=













+
(1 điểm)
Câu 3:
5
6
1
5
2
5
=+
x


5
9
5
5
2
5
11
5
=
−=
x
x
x = 9 ( 1 điểm)
Câu 4: Ngày thứ nhất trồng được 21 cây ( 0,25 điểm)
Số cây còn lại là 35 cây ( 0,25 điểm)
Ngày thứ hai trồng được 20 cây ( 0,25 điểm)
Ngày thứ ba trồng được 15 cây ( 0,25 điểm)
Câu 5
- vẽ hình đúng (0,5 điểm)
a)Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì
yOxtOx
ˆˆ
<
( 1 điểm)
b)Tính được
yOt
ˆ
= 40
0




yOttOx
ˆˆ
=
( 1 điểm)
c)Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
yOttOx
ˆˆ
=

( 0,5điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
NĂM HỌC : 2012 – 2013 . Thời gian : 90 phút .
Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể)
1)
7 4 7 1
. . .50% 0,1
4 5 2 5
− −
 
+ −
 ÷
 
2)
1 1
2 3 .0,2 25%
3 2
 
+ +

 ÷
 
Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết:
1)
2
0,24
5
x − =
. 2)
7 2
. 0,6 :3 1
3 5
x
 
− =
 ÷
 
.
Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học
sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính:
a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc
·
·
và yOz xOy
là hai góc kề nhau.Biết:
· ·
0 0
30 ; 75xOy yOz= =

.Gọi Ot là tia đối
của tia Ox.
1) Tính số đo góc
·
zOt
.
2) Oz có phải là tia phân giác của góc
·
yOt
không? Vì sao?.
Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A =
2011 2012
2012 2013
+
+
và B =
2011 2012
2012 2013
+
.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
NĂM HỌC 2012- 2013 . Thời gian 90’
CÂU ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu I
2
1)
7 4 1 1 1 7 1 1

( ). .
2 5 5 5 10 2 5 10
7 1
10 10
8 4
10 5
− − −
+ − = −

= −
− −
= =
0,5
0,5
2)
1 1
2 3 .0,2 25%
3 2
 
+ +
 ÷
 
=
7 7 1 1
.
3 2 5 4
 
+ +
 ÷
 

=
35 1 1 7 1
.
6 5 4 6 4
+ = +
=
17
12
0,5
0,5
Câu II
3
1)
2
0,24
5
x − =

2
0,24
5
24 2
100 5
16
25
x
x
x
⇒ − =
⇒ = +

⇒ =
0,5
0,5
2)
7 2
. 0,6 :3 1
3 5
7 6 17
: 1
3 10 5
7 3 17
3 5 5
7 17 3 20
4
3 5 5 5
7 12
4 :
3 7
x
x
x
x
x
 
− =
 ÷
 
 
⇒ − =
 ÷

 
⇒ − =
⇒ = + = =
⇒ = =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
III
2
1) Số học sinh khá bằng:
40
40.25% 10
4
= =
0,5
2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22
0,5
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả
lớp là :
18
.100% 45%
40
=
1
2
Câu
IV
vẽ hình đúng được 0,5 điểm

0,5
a) Ta có :
·
· ·
0 0 0
30 75 105xOz xOy yOz= + = + =
( Oy nằm giữa Ox và Oz)
0,5
0,5
b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên
·
0
180xOt =
.
Oz nằm giữa Ox và Ot nên :
·
·
· ·
0
0 0 0
180 180 105 75xOt xOz zOt zOt= + = ⇒ = − =
Vậy,
·
·
yOz zOt=
nên Oz là tia phân giác của góc
·
yOt
0,5
0,5

Câu V
Ta có : A =
2011 2012 4023
1
2012 2013 4025
+
= <
+
B =
2011 2012 2011 2012 4023
1
2012 2013 2013 2013 2013
+ > + = >
Vậy, A < B .
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6
NĂM HỌC : 2012 – 2013 .
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG TỔNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG
CAO
Phân số. So sánh phân
số.
Vận dụng
các cách so
sánh phân số
vào bài tập.
Số câu 1

Số điểm 1 Tỉ lệ 10 %
1
1
1
1điểm=10%
Các phép tính về phân
số.
Hiểu, thức hiện
thành thạo các
phép tính về phân
số để tính giá trị
của biểu thức
Hiểu được các tính
chất cơ bản của
phép cộng và phép
nhân phân số.Vận
dụng vào bài toán
tìm x đơn giản.
Vận dụng các phép tính về
phân số để giải bài toán
tìm x.
Số câu 2
Số điểm 5 Tỉ lệ 50 %
2
2
1
1
1
2
4

5 điểm =50%
Ba bài toán cơ bản về
phân số.
Hiểu được ba bài
toán cơ bản về phân
số.
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
2
1
2 điểm=20%
Góc.Tia phân giác của
góc.
Nhận biết tia nằm
giữa hai tia.
Hiểu được tia phân
giác của góc. Tính
số đo các góc.
Số câu 1
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
1
1
1
1
2 điểm=20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3

3
30%
3
4
40 %
1
2
20 %
1
1
10 %
8
10 điểm


×